You are on page 1of 6

Chương 2

Tạo thành ảnh, cảm nhận và


IT4O90 biểu diễn ảnh
Xử lý ảnh • Tạo thành ảnh (Image Formation)
(Digital Image Processing) • Thị giác người (Human vision): Cấu tạo
mắt người và cảm nhận ảnh
Viện CNTT&TT - ĐHBK Hà Nội
• Màu sắc và biểu diễn màu
• Mô hình tạo ảnh bằng camera
• Biểu diễn ảnh và dữ liệu ảnh số

N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 1 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 2

1 2

Nguyên tắc tạo thành ảnh số


Tạo thành ảnh tự nhiên
(Image Formation)
Đối tượng được chiếu sáng: hấp thụ và phản xạ ánh sáng

Source primaire Source secondaire


Lumière réfléchie
I(x, y,), r(x, y,)

Lumière incidente
I(x, y)

Chaleur
Hình thành ảnh tự nhiên:
- Nguồn sáng ( năng lượng quang)
Lumière transmise t(x, y, ), r(x, y, )
- Cảnh, vật thể được quan sát
- Hệ thống chụp ảnh, mặt phẳng ảnh
- Hệ thống số hóa ảnh
NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 3 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 4

3 4
Ánh sáng, sóng điện từ Thị giác người: Cấu tạo của mắt,
và cảm nhận của con người tạo thành ảnh trong mắt
Ánh sáng và sóng điện từ Cấu tạo của mắt
• Hệ thống quang
(Lens -Cristal, Iris)
• Võng mạc (Retina):
Gồm các tế bào cảm
nhận (Photoreceptor
cells -rods and cones)
Có 2 loại tế bào: tế bào
hình que cảm nhận ánh
sáng ban ngày, tê bào
nón cảm nhận ban đêm
• Hệ thống dây thần
kinh thị giác (Optic
nerve) truyền tín
Dải bước sóng của ánh sáng: 380 đến 780 nm, từ màu tím (violet) đến màu đỏ (red) hiệu cảm nhận ảnh
đến não.
NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 5 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 6

5 6

Quá trình tạo thành ảnh trong mắt Cảm nhận ảnh
• Ba khả năng cảm nhận ảnh của thị giác người
– Cảm thụ về cường độ độ sáng, độ chói
– Cảm thụ về độ sắc màu
– Cảm nhận về độ bão hòa màu
Độ nhậy cảm phổ của mắt • Độ nhậy cảm phổ của mắt
S ( )
• Cảm nhận ảnh và biểu diễn ảnh
1
– Cảm nhận ảnh đơn màu,
– Cảm nhận ảnh màu

380 55 5 780  (n m )

NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 7 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 8

7 8
Perception: Physiology of Color Vision
Màu sắc và biểu diễn màu
Perception: Color sensitivity
• Khái niệm về màu sắc và c¶m thụ màu
Three kinds of cones: • Cảm nhận màu: C¶m thụ khách quan, c¶m thụ chủ quan
440 530 560 nm.

• Tổng hợp màu: Một màu bất kỳ là sự tổng hợp từ 3 màu cơ


RELATIVE ABSORBANCE (%)

100
S M L
bản
• Hai phương pháp tổng hợp
50
-Tổng hợp bằng phép cộng Colors:
combination
thông lượng từ 3 màu RGB of RGB
400 450 500 550 600 650 -Tổng hợp bằng phép trừ
WAVELENGTH (nm.)
phổ 3 màu YCM

© Stephen E. Palmer, 2002


NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 10
© Stephen E. Palmer, 2002

9 10

Tổng hợp màu Không gian biểu màu: Hệ tọa độ màu


(Color coordinate system)
Jaune Mµu s¾c
• Không gian biểu
Bleu Cyan
Vert Rouge Magenta

Noir Blue RGB


diễn màu và hệ tọa
Blanc
Cyan Magenta
Rouge Vert Magenta Black (0, 0, 0)

Bleu
Jaune độ màu: RGB, YUV, Red (255, 0, 0)
white Green (0, 255, 0)
YCbCr, TLS, XYZ, Cyan Yellow (255, 255, 0)
Blue (0, 0, 255)
Tổng hợp bằng phép cộng Tổng hợp bằng phép trừ • Các hệ màu (mã Red Magenta (255, 0, 255)
thông lượng 3 màu RGB phổ : phép lọc 3 màu YCM màu) TV: Cyan (0, 255, 255)
White (255, 255, 255)
PAL, SECAM,
Green Yellow YUV (Luminance)
• Không gian biểu diễn màu và hệ tọa độ màu: RGB, TLS, XYZ, NTSC Y = 0.299R + 0.587G + 0.114B
• Các hệ màu hiển thị màu chuẩn TV: PAL, SECAM, NTSC • Các kỹ thuật xử lý Y Cb Cr (JPEG) U=R-Y
V=B-Y
• Các kỹ thuật thông thường xử lý màu: Giả màu, đổi màu, màu sắc Cb = U/2 + 0.5
Cr = V/1.6 + 0.5
lệch màu, tông màu … • Kỹ thuật xử lý ảnh
màu
NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 11 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 12

11 12
Không gian màu RGB: ảnh màu
Không gian màu (Color space)
• Color spaces; different types of color modes
0,1,0 • Color represented by vector of components
 Red, Green, Blue (RGB)
R=1  Hue, Saturation, Value (HSV)
(G=0,B=0)

 Luminance, chrominance (YUV, LUV)


 XYZ
• Color convert: RGB – YUV
1,0,0 G=1
(R=0,B=0) Y = 0.299R + 0.587G + 0.114B
U = 0.493 (B - Y) ; V = 0.877 (R - Y)
0,0,1
 Y   0.257 0.504 0.098   R   16 
Any color = r*R + g*G + b*B B=1  C    0.439  0.368  0.071 G   128 
(R=0,G=0)  R 
• Strongly correlated channels  C B    0.148  0 .291 0.439   B  128 
• Non-perceptual

Image from: http://en.wikipedia.org/wiki/File:RGB_color_solid_cube.png

13 14

Mô hình tạo ảnh bằng camera


Mô hình tạo ảnh bằng camera (Photometric image formation)
• Modeling the image formation process: 3D geometric features in the
• Phép chiếu từ thế giới thực trong không gian 3 world are projected into 2D features in an image.
chiều vào không gian 2 chiều mặt phẳng ảnh. • A simplified model of photometric image formation is illustrated.

o The scene is
illuminated by a
single source.
o The scene
reflects radiation
towards the
camera.
o The camera
senses it via
CCD/ CMOS

NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 15

15 16
Tạo ảnh bằng camera: Các hệ tọa độ Biểu diễn ảnh (Image Reprentation)
• Các hệ tọa độ • Thông tin nội dung của ảnh 2D được biểu diễn bằng hàm độ chói
– Tọa độ tuyệt đối: Tọa độ điểm trong thế giới thực (x,y,z) f( x, y ) cho biết giá trị cường độ ánh sáng tại mỗi vị trí tọa độ (x,
– Tọa độ camera: Tọa độ biểu diễn điểm ảnh trong hệ thống y) trong mặt phẳng ảnh.
camera (x’,y’,z’) với điểm nhìn đặt tại tâm • Ảnh liên tục (analog image) biểu diễn là hàm độ chói liên tục f(x,
– Tọa độ hình chiếu điểm ảnh trong mặt phẳng ảnh (x,y) y) có giá trị số thực của 2 biến liên tục (x, y) trong mặt phẳng
– Tọa độ điểm ảnh số (i,j) điểm. 
• Quá trình tạo ảnh bằng camera, quá trình thu nhận Hàm độ chói liên tục f(x, y) là tín hiệu ảnh 2D
ảnh thực hiện phép chiếu chuyển đổi hệ tọa độ từ hệ • Một ảnh màu RGB được biểu diễn đồng thời bởi 3 hàm độ chói
tọa tuyệt đối sang hệ tọa độ điểm ảnh trên mặt (3 tín hiệu) của 3 màu cơ bản R,G, B:
phẳng ảnh.

NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 17 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 18

17 18

Biểu diễn ảnh số, dữ liệu ảnh số


• Ảnh số là kết quả số hóa ảnh liên tục, số hóa tín hiệu ảnh 2D, bao gồm 2 quá Ví dụ ma trận dữ liệu X(m,n) ảnh đa mức xám
trình liên tiếp:
– Lấy mẫu tín hiệu (Sample the 2D space on a discrete point grid, each point =
sample or pixel)
– Lượng tử hóa giá trị (Quantize value of each sample nearest integer)
• Định nghĩa ảnh số: Ma trận các điểm ảnh (gọi là pixels ảnh), ký hiệu:
X ( i , j ) ho ăo X ( m , n ) m  1, M n  1, N
+ MN là độ phân giải của ảnh – Image Resolution (phân biệt với độ phân giải màn
hình, mật độ hiển thị ảnh dpi)
+ Dữ liệu ảnh là giá trị điểm ảnh tại mỗi tọa độ (m,n), ký hiệu X(m,n), các giá trị
trong khoảng: X (m, n)  0,255
+ Ảnh đa mức xám: Mỗi pixel tại tọa độ (m,n) có 1 giá trị mức xám, 8bit/ pixel
Cấu trúc dữ liệu ảnh đa mức xám : Ma trận dữ liêu mức xám X(m,n),
+ Ảnh màu RGB: Mỗi pixel tại tọa độ (m,n) có 3 giá trị mức màu RGB, vector dữ
liệu 3 giá trị màu của mỗi pixel. Cấu trúc dữ liệu ảnh màu RGB gồm 3 ma trận dữ
liệu Xr(m,n), Xg(m,n), Xb(m,n), 24bit/ pixel
NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 19 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 20

19 20
Biểu diễn ảnh số: Cấu trúc dữ liệu ảnh số
Biểu diễn ảnh số: Quan hệ lân cận
• Ảnh số 2D: Ma trận các
f (x, y)  X (i, j) ou X(m, n) điểm ảnh (pixels) 1 9 7
1 2 ...
1 1 1 2 2
N
1
2 8 9 9 7 1 1 1 1

1
- Ảnh đa mức xám: một ma 7 8
8 9
9
9
7
9
1
9
2
1
1
1
1
2
trận dữ liệu X(m,n), 8 9 9 7 7 2 1 3
2 9 9 9 9 8 2 2 1
X ( m , n )  0 , 255 , 8bit/ pixel. 9 9 8 8 7 1 2 1
M 8 9 8 6 5 1 1 3
- Ảnh màu: 3 ma trận dữ
liệu Xr, Xg, Xb(m,n). 24bit/
pixel i-1, j i-1, j-1 i-1, j i-1, j+1

• Định dạng ảnh số: Độ


i, j-1 i, j i, j+1 i, j-1 i, j i, j+1
phân giải ảnh, số bít/ piexls
(dữ liệu ảnh) i+1, j i+1,j-1 i+1, j i+1,j+1
M

Ma trận dữ liệu ảnh số Chiều biểu diễn tọa độ điểm Quan hệ lân cận các điểm ảnh số

NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 21 NGUYEN Thi Hoang Lan ĐHBK HN 22

21 22

Biểu diễn ảnh số Các loại ảnh số


(Digital image representation) • Ảnh nhị phân (Binary image):
- I(x,y)  {0 , 1}
• What can we see on the picture?
- 1 pixel: 1 bit
– A car?
• What does the machine see? • Ảnh đa mức xám (Gray image):
– Image is a matrix of pixels - I(x,y)  [0..255]
– Image N x M : N xM matrix - 1 pixel: 8 bits (1 byte)
– 1 pixel (gray levels): • Ảnh màu RGB (Color image)
• A intensity value: 0-255 - IR(x,y), IG(x,y) IB(x,y)  [0..255]
• Black: 0 - 1 pixel: 24 bits (3 bytes )
• White: 255
• Một số loại ảnh khác
Other : multi-spectre, depth image,…
23 24

23 24

You might also like