Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN – VIỄN THÁM
• Bài giảng
3
Viễn thám là gì? (Tiếp)
5
Nguyên lý hoạt động
6
Nguyên lý hoạt động (Tiếp)
A. Nguồn năng lượng (tự nhiên hoặc nhân tạo): cung cấp năng lượng điện từ
B. Khí quyển và sự bức xạ: năng lượng điện từ tương tác với khí quyển khi
truyền qua (2 chiều: từ nguồn đối tượng nghiên cứu, và từ đối tượng
cảm biến)
C. Tương tác đối tượng: năng lượng điện từ tượng tác với đối tượng phụ
thuộc vào những đặc tính của cả đối tượng và sự bức xạ.
D. Cảm biến ghi năng lượng: thiết bị thu và ghi lại năng lượng bức xạ điện từ
từ đối tượng
E. Truyền, nhận và xử lý: dữ liệu từ cảm biến được truyền đến trạm thu và xử
lý ảnh (ảnh tương tự hoặc ảnh số)
F. Phân tích và hiển thị: trích lọc thông tin từ đối tượng
G. Ứng dụng: hiểu về đối tượng, khám phá thông tin mới, trợ giúp giải quyết
vấn đề cụ thể 7
Ảnh viễn thám là gì? (Tiếp)
Zoom Up
8
Đơn vị ảnh
Một pixel (đơn vị ảnh) là đơn vị hiển thị nhỏ nhất trong ảnh
số.
Vì vậy, ảnh số 640x480 là một ma trận gồm 640 cột và 480
hàng, mỗi phần tử của ma trận này được gọi là pixel.
Giá trị đơn vị ảnh (pixel values) mô phỏng giá trị cường độ
xám – đại diện cho năng lượng sóng điện từ bộ cảm thu nhận
được từ mặt đất. 9
Ảnh viễn thám là gì? (Tiếp)
Định dạng ảnh phổ biến bao gồm:
Ảnh đơn kênh (B&W và Grayscale)
Ảnh đa kênh phổ (multispectral images) : tổ hợp từ 3 kênh phổ tới hàng chục
kênh phổ.
Ảnh đa kênh phổ (hyperspectral images): tổ hợp tới hàng trăm kênh phổ
y
8bit (16bit) giá trị là số nguyên
Giá trị Pixel từ 0 tới 255 (65535). 11
Ảnh đa kênh phổ
Band 2 value
Band 1 value
Multispectral Image
Cảm biến
thụ động
Cảm biến
chủ động
Chụp ảnh
Cảm biến nhiệt hàng không 13
Bộ cảm biến (Tiếp)
Tế bào
Quang năng quang Điện năng
điện
E (J) U (V)
(Diod)
Khả kiến ( 0.4 – 0.7m)
U (V)
U1
E1 E (J)
15
Bộ cảm biến (Tiếp)
16
Quá trình thu nhận ảnh
Chuyển hóa năng lượng bức xạ:
Phân chia vùng năng lượng theo phổ màu
Các ảnh đơn kênh cùng được tạo bởi năng lượng từ
các đơn phổ
Sampling (Lấy mẫu):
Phân chia vùng trong không gian
Trực tiếp tương ứng với độ phân giải hình ảnh.
Quantization (Lượng tử hóa):
Phân cấp mức cường độ ánh sáng.
Trực tiếp tương ứng với mức cường độ màu
17
Mô phỏng quá trình thu nhận ảnh
1-Dimensional Original Analog Data
f(x)
0 x
18
Chuyển hóa năng lượng bức xạ
19
Quá trình lấy mẫu (Sampling)
Sampling
f(x)
0 Khoảng không
x
gian lấy mẫu
20
Quá trình lấy mẫu (Sampling)
Trục tung là giá trị xung ánh sáng
f(x)
analog.
0 x
Trục hoành là giá trị kĩ thuật số DN.
21
Quá trình lượng tử hóa (Quantization)
Quantization
f(x)
0 x
2 3 3 3 3 2 3 4 5 6 6 5 4 4 4 4 4 5
22
Quá trình tạo từng ảnh đơn kênh
Sampling : Xử lý lấy ra tín hiệu xung điện ánh sáng analog.
Quantization : Xử lý chuyển đổi analog thành giá trị kĩ
thuật số (DN) dạng số nguyên rời rạc.
Continuous signal Sampling Sampling &
(Analog) Quantization
Brightness
23
Tạo ảnh viễn thám
24
Đặc điểm ảnh viễn thám
8-bit
0 (0 - 255)
0 9-bit
(0 - 511)
10-bit
0 (0 - 1023)
29
Cửa sổ khí quyển (Tiếp)
Name Wavelength
Ultraviole and visible 0,3 – 0,75 µm
0,77 – 0,91 µm
Near inrared 1,55 – 1,75 µm
2,05 – 2,4 µm
Thermal infrared 8,0 – 9,2 µm
10,2 – 12,4 µm
Microwave 7,5 – 11,5 mm
> 20 mm
30
Đặc tính phản xạ phổ của đối tượng
31
Đặc tính phản xạ phổ (Tiếp)
32
Đặc tính phản xạ phổ (Tiếp)
33
Kĩ thuật xử lý ảnh vệ tinh
Sự liên tục từ xử lý hình ảnh có thể được chia thành
các Cấp độ thấp, trung bình và cao
34
Cấp độ thấp
Cấp độ thấp: Cấp độ trung bình: Cấp độ cao:
Input: Ảnh số Input: Ảnh số Input: Thuộc tính
Output: Ảnh số Output: Thuộc tính Output: Hiểu biết
Yêu cầu:
Yêu cầu: Biến đổi ảnh,
Yêu cầu:
Loại bỏ nhiễu, Giải đoán nhận dạng
Hiểu biết về đối tượng,
Tăng cường ảnh đối tượng, Phân loại
Xử lý tự động
Biến đổi ảnh ảnh
Yêu cầu:
Yêu cầu: Yêu cầu:
Biến đổi ảnh, Giải
Loại bỏ nhiễu, Hiểu biết về đối tượng,
đoán nhận dạng đối
Tăng cường ảnh Xử lý tự động
tượng, Phân loại ảnh
Yêu cầu:
Yêu cầu: Yêu cầu:
Biến đổi ảnh, Giải
Loại bỏ nhiễu, Hiểu biết về đối tượng,
đoán nhận dạng đối
Tăng cường ảnh Xử lý tự động
tượng, Phân loại ảnh
Trích xuất và
Vấn đề nghiên cứu
trình bày
Chọn tổ hợp Thực địa
ảnh đa phổ (Ground truth)
38
Tiền xử lý ảnh (Pre-processing)
39
Tăng cường chất lượng ảnh
40
Biến đổi ảnh
• 1. Ảnh tỷ số
• 2. Ảnh thành phần chính (PCA)
• 3. Các ảnh chỉ số phổ biến (NDVI,
NDWI, NDBI,...)
41
Giải đoán, phân loại ảnh
42
Sau phân loại ảnh
43
Ví dụ: Viễn thám
Kĩ thuật xử lý ảnh số được ứng dụng rộng
Images taken from Gonzalez & Woods, Digital Image Processing (2002)
trong quá trình giải đoán ảnh vệ tinh
Phân loại lớp địa hình
Quan sát hiện tượng thời tiết
44
Ví dụ: Viễn thám
Images taken from Gonzalez & Woods, Digital Image Processing (2002)
một số khu vực trên thế giới
46
Phân tích thiên tai Tsunami
Before disaster After disaster
Kesen-numa Kesen-numa
気仙沼
47
Tổ hợp ảnh vệ tinh màu thực trước
và sau sóng thần Tsunami
陸前高田市 陸前高田市
Rikuzen Takata Rikuzen Takata
48
Nhận diện sự khác biệt trước và sau
Sự khác biệt giá trị độ xám pixel (DN) của ảnh trước và sau sóng thần.
49
Trích xuất khu vực bị ngập lụt do sóng thần
Tsunami
50
Tính toán diện tích lụt do Tsunami
Vùng lụt=Vùng mặt nước sau tsunami-Vùng mặt nước trước tsunami
51
Phân tích thảm họa núi lửa
Núi Merapi là một núi lửa đang hoạt
động trong khu vực trung tâm đảo Java
and Yogyakarta, Indonesia.
52
Phân tích thảm họa núi lửa (Tiếp)
Quan sát thay đổi of dòng nham thạch từ ảnh
PALSAR image (ảnh Radar)
Quan sát sự thay đổi của thảm thực vật từ ảnh
AVNIR-2 image (ảnh R-G-B-NIR)
2009/06/13 2011/02/01
Ảnhtrừsựthayđổi
(Before Eruption) (After Eruption) 55
Lọc, phân ngưỡng ảnh
Median Filter Binarization
Khu vực bị thiêu rụi bởi dòng nham Ảnh ASTER chụp bởi vệ tinh Terra
thạch
58
Lập bản đồ
60
Lấy mẫu thực địa (Ground truth)
62
Phân loại có giám sát (Maximum Likelihood)
Đánh giá độ chính xác phân loại
TRUE CATEGORY (THỰC TẾ) Total
(6) Sông hồ 0 0 0 0 0 11 0 0 0 11
(7) Đường xá 0 0 0 2 0 0 4 0 2 8
Total 3 7 16 14 8 11 6 1 21 87
64