Professional Documents
Culture Documents
+Đ u n ể t A à m t v n sán : d2 - d1 = λ
+Đ u n ể t A à v n t : d2 - d1 = (2k + 1)
k = 0, -1: v n t t n t
k = 1, -2: v n t t a…
3. Khoảng vân:
- Địn n ĩa: à o n các ữa 2 v n sán , o c a v n t ên t p
- n t ctn o n v n : i=
4. Ứng dụng:
Đo b ớc s n c a án sán Đo các n ,a, b ớc s n : λ = a/
III. Mối i n h giữ bư c sóng c ánh sáng và àu sắc.
ác t qu t cn mc ot :
-M án sán n s c c m t b ớc s n o c t n s tron c n n oàn toàn ác ịn
- n sán n ( án sán n ìn t ) c b ớc s n tron o n : 380÷760 nm
Bảng bư c sóng c ánh sáng nhìn thấy trong chân không
Lục 500÷575
N u n ác c t r n, ỏn , bị t a ở áp su t t p N t c a ám ( )
phát nun n n ở áp su t ớn bị c t c bằn n t p t p n n t c a
o c n n u n p át án sán ên
tục
n Đo n t c a các v t Để p n t c c u t o c t Để p n t c c u t o c t
dụn n n sán ở n t cao
n các n sao qua
quan p c an
BÀI 27 TIA HỒNG NGOẠI VÀ TỬ NGOẠI
I. Đặc iểm chung c a tia hồng ngoại và tia tử ngoại
-Là các b c x mà m t n bìn t ng không nhìn th c.
-Có thể c phát hi n nh m i hàn c a c p nhi t n và b t huỳnh quang.
-Có cùng b n ch t à s n n t và có các tính ch t c a s n nt .
- u n t eo các ịnh lu t c a án sán n p n x , khúc x ,...
- ra c hi n t ng nhiễu x , khúc x , giao thoa, ...
- b ớc sóng nằm ngoài mi n kh ki n.
II. Tia hồng ngoại
-Tia hồng ngoại: là b c x không nhìn th y c c b ớc sóng lớn b ớc sóng c a án sán ỏ
(λ > 0,75μm)
-Bản chất: n nt
-Nguồn phát: M i v t có nhi t cao n 0(K) u phát ra tia h ng ngo Để phân bi t tia h ng
ngo i do v t phát ra thì v t ph i có nhi t cao nn t m tr ng.
-Tính chất và công dụng
+Có tác dụng nhi t rất mạnh: cd n ể giúp s y khô, s ởi m.
+Có kh n n ra m t s ph n ng hóa h c, cd n ể chụp n ban êm
+Có thể bi n u c, giúp ch t o u khiển t xa.
+Tia h ng ngo c ng dụng trong quân s .
III. Tia tử ngoại
-Tia tử ngoại: là b c x không nhìn th c c b ớc sóng ng n n b ớc sóng c a ánh sáng
tím (λ < 0,4 μm)
-Bản chất: n nt
-Các nguồn phát :
+Các v t nung nóng ở nhi t cao trên 2000 0 C : h quan n, èn t n n, …
+Ánh sáng m t tr c 90% n n ng thu c vùng h ng ngo i.
-Tính chất:
+Tác dụng lên phim nh.
+Kích thích s phát quang c a m t s ch t.
+Kích thích ph n ng hóa h c.
+Ion hóa không khí và m t s ch t khí khác.
+Bị th t n và n ớc h p thụ m n n n c t ể truy n qua c th ch anh.
-Công dụng:
+Đ c sử dụng trong y h c: Ti t trùng dụng cụ phẫu thu t, chữa b n cò n ,
+Dùng trong công nghi p c : ìm v t n t trên b m t các v t bằng kim lo i.
BẢNG SO SÁNH TIA HỒNG NGOẠI VÀ TỬ NGOẠI
BÀI 28: TIA X
I. Máy phát tia X:
n n u- t- àm t n t tn n ìn m n h a ể t o tia X.