You are on page 1of 7

Chương V.

TÁN SẮC ÁNH SÁNG


Bài 24. Tán sắc ánh sáng

I. Th nghi v s tán sắc ánh sáng c Niutơn 2

-Quan sát trên màn M bị dịc u n p a á n n và bị tr dà t àn m t d mà : ỏ, da


cam, vàn , ục, am, c àm, tím.
- sán màu nà à quan p c aM t r n sán M t r à án sán tr n
-Hi n tư ng tr n g i à s tán sắc ánh sáng.

II. Th nghi v i ánh sáng ơn sắc c Niu-tơn

- m sán màu vàn , tác ra t quan p c a M t r , sau qua n n P,c bị c


mà n bị màu
- : án sán n s c à án sán c m t màu n t ịn và n bị tán s c tru n qua n
kính.
III. Giải th ch hi n tư ng tán sắc
- n sán tr n à n pc an u án sán n s c c màu b n t ên ên tục t ỏ ntm
- t su t c a các c t tron su t b n t ên t eo màu s c c a án sán và t n d n t màu ỏ,
n màu t m
- tán s c án sán à s p n tác m t c m án sán p c t p t àn các c m sán ns c
IV. Ứng dụng
- t c m ts nt n t n ên n :c uv n b s c
- n dụn tron má quan p n n
BÀI 25 GIAO THOA ÁNH SÁNG
I. Hi n tư ng gi o tho ánh sáng.
1. Th nghi Y-âng v gi o tho ánh sáng.

-K t qu t n m: tron v n a c m sán p n au ún ra up sán n n ta t


c n ữn v c t và v c sán en ẽ n au
- n n nt n ao t oa, bu c ta t a n n án sán c t n c t s n N ữn v c t
àc a s n án sán tr t t êu ẫn n au, n ữn v c sán àc a s n án sán t n c n
ẫn n au H v n sán , t en ẽ n au c à v n ao t oa c a a s n án sán .
2. Vị tr các vân sáng, vân tối.
- sử b ớc s n c a án sán ao t oa à λ(µm),
o n các ữa 2 e 1,S2 là a(mm)
o n các t 2 e n màn à (m).
O à vị tr v n sán trun t m
Xét ểm A các O m t o n à (mm).

-K u n c a 2 s n án sán t 1,S2 tru n tớ A à: d2-d1

+Đ u n ể t A à m t v n sán : d2 - d1 = λ

Kho ng cách t O n vân sáng b c k là: xk = ki (k = 0, ±1, ±2...)

N n ét: vị tr O c a v n sán b c 0: =0↔ = 0, nên O c à v n trun t m.

+Đ u n ể t A à v n t : d2 - d1 = (2k + 1)

K o n các t O nv nt t à: xt = (2k + 1) = (k+1/2) i

k = 0, -1: v n t t n t
k = 1, -2: v n t t a…
3. Khoảng vân:
- Địn n ĩa: à o n các ữa 2 v n sán , o c a v n t ên t p

- n t ctn o n v n : i=

4. Ứng dụng:
Đo b ớc s n c a án sán Đo các n ,a, b ớc s n : λ = a/
III. Mối i n h giữ bư c sóng c ánh sáng và àu sắc.
ác t qu t cn mc ot :
-M án sán n s c c m t b ớc s n o c t n s tron c n n oàn toàn ác ịn
- n sán n ( án sán n ìn t ) c b ớc s n tron o n : 380÷760 nm
Bảng bư c sóng c ánh sáng nhìn thấy trong chân không

Màu λ(nm) Màu λ(nm)

Đỏ 640÷760 Lam 450÷510

Cam 590÷650 Chàm 430÷460

Vàng 570÷600 Tím 380÷440

Lục 500÷575

- Ánh sáng trắng c Mặt Trời à hỗn h p c vô số ánh sáng ơn sắc.


-Đ u n ể ra nt n ao t oa án sán à: a n u n sán t p
+2 n u n p p át ra a s n c c n b ớc s n .
+H u s p a dao n c a a n u n n t eo t an
Ghi chú:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 . Các oại qu ng phổ
I. Máy qu ng phổ ng k nh
1. Đ/n: Má quan p à dụng cụ d n ể p n t c m t c m án sán p c t p thành nhữn
t àn p n n s c g m ba b p n c n :
2. Cấu tạo:
-Ống chu n tr c: Khi chi u ánh sáng qua ng chuẩn tr c ta c 1 chùm sáng song song.
-H tán sắc: bao g m m t (ho c nhi u) n n P c m sán a s c son son sau qua
n n sẽ bị phân tán thành nhi u c m t a n s c song song với các góc l ch khác nhau.
-Buồng tối : Các chùm sáng song song ra khỏi h tán s c sẽ h i tụ t các ểm trên phim nh g i
là v ch quang ph .
II. Các loại quang phổ:

Quan p ên tục Quan p v c p át Quang ph v ch h p thụ

Khái Là d màu t ỏ n t m, Là t n n ữn v c sán Là quan p ên tục bị


n m n ên n au m t các r ên ẻ, n n các n au bở t u m t s v c màu do bị
ên tục n n o n t c t a pt ụ

N u n ác c t r n, ỏn , bị t a ở áp su t t p N t c a ám ( )
phát nun n n ở áp su t ớn bị c t c bằn n t p t p n n t c a
o c n n u n p át án sán ên
tục

Tính K n p ụ t u c vào b n M n u ên t a cc m t Quan p v c p t ụ


c t c t mà c p ụ t u c vào quan p v c c tr n c a cũn c tr n c o t n
n t c a n u n p át n u ên t ún ác n u ên t n u ên t
K n t t n d n n au v s n v c , vị tr p át ra án sán nào t ì
n u n sẽ d n p át ra các v c ( b ớc s n ) và sán sẽ p t ụ án sán
án sán c b ớc s ng ữa các v c
m d n, n t càn
cao v n sán n t c
b ớc s n càn n n

n Đo n t c a các v t Để p n t c c u t o c t Để p n t c c u t o c t
dụn n n sán ở n t cao
n các n sao qua
quan p c an
BÀI 27 TIA HỒNG NGOẠI VÀ TỬ NGOẠI
I. Đặc iểm chung c a tia hồng ngoại và tia tử ngoại
-Là các b c x mà m t n bìn t ng không nhìn th c.
-Có thể c phát hi n nh m i hàn c a c p nhi t n và b t huỳnh quang.
-Có cùng b n ch t à s n n t và có các tính ch t c a s n nt .
- u n t eo các ịnh lu t c a án sán n p n x , khúc x ,...
- ra c hi n t ng nhiễu x , khúc x , giao thoa, ...
- b ớc sóng nằm ngoài mi n kh ki n.
II. Tia hồng ngoại
-Tia hồng ngoại: là b c x không nhìn th y c c b ớc sóng lớn b ớc sóng c a án sán ỏ
(λ > 0,75μm)
-Bản chất: n nt
-Nguồn phát: M i v t có nhi t cao n 0(K) u phát ra tia h ng ngo Để phân bi t tia h ng
ngo i do v t phát ra thì v t ph i có nhi t cao nn t m tr ng.
-Tính chất và công dụng
+Có tác dụng nhi t rất mạnh: cd n ể giúp s y khô, s ởi m.
+Có kh n n ra m t s ph n ng hóa h c, cd n ể chụp n ban êm
+Có thể bi n u c, giúp ch t o u khiển t xa.
+Tia h ng ngo c ng dụng trong quân s .
III. Tia tử ngoại
-Tia tử ngoại: là b c x không nhìn th c c b ớc sóng ng n n b ớc sóng c a ánh sáng
tím (λ < 0,4 μm)
-Bản chất: n nt
-Các nguồn phát :
+Các v t nung nóng ở nhi t cao trên 2000 0 C : h quan n, èn t n n, …
+Ánh sáng m t tr c 90% n n ng thu c vùng h ng ngo i.
-Tính chất:
+Tác dụng lên phim nh.
+Kích thích s phát quang c a m t s ch t.
+Kích thích ph n ng hóa h c.
+Ion hóa không khí và m t s ch t khí khác.
+Bị th t n và n ớc h p thụ m n n n c t ể truy n qua c th ch anh.
-Công dụng:
+Đ c sử dụng trong y h c: Ti t trùng dụng cụ phẫu thu t, chữa b n cò n ,
+Dùng trong công nghi p c : ìm v t n t trên b m t các v t bằng kim lo i.
BẢNG SO SÁNH TIA HỒNG NGOẠI VÀ TỬ NGOẠI
BÀI 28: TIA X
I. Máy phát tia X:
n n u- t- àm t n t tn n ìn m n h a ể t o tia X.

II.Tính chất và công dụng:


-Bản chất: aX às n n t c b ớc sóng nằm trong kho ng t 10-11 – 10-8(m).
Tia X m m: 10-10- 10-11(m)
Tia X c ng: 10-8 – 10-9(m)
-T nh chất: aXc các t n c t c a tia tử ngo i: có kh n n m u ên m nh, có tác dụng
àm en n n , àm p át quan m t s c t, àm on a n và d t t bào
-Công dụng
+C ẩn oán và c ữa trị m t s b n tron c.
+Trong công nghi p ể tì khuy t t t trong các v t c bằng kim loại và tron các t n
t ể; sử dụn tron ao t n ể ểm tra àn c a àn ác má ba
+Sử dụn tron các p òn t n m ển ên c u t àn p n và c u trúc c a các v t r n.
III. Th ng sóng i n từ:
Sóng vô tu n, t a n n o , án sán n ìn t , t a tử ngo , t a X và t a amma, uc
cùng b n c t, c n às n n t , ch ác n au v t n s ( a b ớc sóng). Các sóng này t o
t àn m t p ên tục g à t an s n nt .
Ghi chú:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

You might also like