You are on page 1of 51

om

.c
ng
co
Chương 4:

an
CÁC CẤU TRÚC DỮ LIỆU ng
th
o
du
u
cu

Võ Quang Hoàng Khang


TPHCM - 2016

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các mức biểu diễn dữ liệu hình ảnh

om
1.

.c
2. Traditional data structures

ng
co
3. Hierarchical data structures

an
th
o ng
du
u
cu

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Mô tả được các mức biểu diễn hình ảnh.

om
.c
 Giải thích được lý do sử dụng các cấu trúc dữ liệu/mã

ng
để biểu diễn ảnh.

co
 Nhận diện được mục đích sử dụng của các cấu

an
th
trúc/mã: ng
 Chain
o
du

 Run-length
u
cu

 Topology

 Hierarchical

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Iconic image: mức biểu diễn thấp nhất, ma trận số

om
.c
nguyên chứa giá trị về độ sáng của các pixel.

ng
• Segmented image: các pixel thuộc về một vùng của

co
an
cùng một đối tượng.
th
ng
• Geometric representations: hình dạng 2D, 3D.
o
du

• Relational model: cho chúng ta khả năng xử lý dữ


u
cu

liệu hiệu quả hơn và ở mức độ trừu tượng cao hơn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Ma trận - Matrices

om
.c
• Mã xích – Chain Codes

ng
• Mã loạt dài - Run Length Codes

co
an
• Đồ thị - Graphs
th
ng
• Relational databases
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Cấu trúc dữ liệu phổ biến nhất đại diện cho một

om
hình ảnh ở mức thấp (low-level)

.c
ng
100 116 126 129

co
100 116 126 129

103 106 113 119

an
103 106 113 119

th  98 101 106 109


98 101 106 109
ng
96 98 101 105  
o

96 98 101 105


du
u
cu

• Ảnh nhị phân: ma trận chỉ chứa các giá trị 0 và 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Vùng ảnh (phân đoạn) được biểu diễn bởi đường biên

.c
của vùng.

ng
co
• Chain code: đại diện cho một đường biên bằng chuỗi

an
kết nối các đoạn đường thẳng có độ dài và hướng.
th
ng
• Có thể dùng 4-neighbor hoặc 8-neighbor
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

• Thông tin hữu ích từ chuỗi Chain code:


Chu vi của vùng = số phần tử trong chuỗi chain code
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Thay thế chuỗi các giá trị brightness bởi:

om
.c
(hàng, cột bắt đầu, cột kết thúc)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Mô tả ảnh bởi tập các phần tử và mối quan hệ giữa

om
.c
chúng:

ng
co
• đồ thị vùng liền kề

an
• relational structures
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0

om
1

.c
ng
co
an
5

th
ng 2
3 4
6
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
0 • node: vùng

.c
• arcs: các vùng lân cận

ng
1

co
an
th
ng
5
2 0
o
du

3 4
6
u
cu

1 2

6 3 5 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1

om
.c
ng
5
2

co
3 6 4

an
th
ng
Object Name Density (x,y) Inside
o
du

1 Background 8 (1,1)
u

2 Chest wall 140 (347,107) 1


cu

3 Right lung 35 (145,159) 2


4 Left lung 35 (357,146) 2
5 Heart 142 (259,165) 2
6 Aorta 148 (280,319) 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Phân tích hình ảnh ở các độ phân giải khác nhau:

om
.c
– M-pyramids (matrix-pyramids)

ng
co
– T-pyramids (tree-pyramids)

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• A sequence of images {ML, ML-1, …, M0}

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

ML ML-1 ML-2 ML-3 ML-4 ML-5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• ML represents the original image

om
.c
• Mi-1 is derived from Mi by reducing the resolution by a factor of 2

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

ML ML-1 ML-2 ML-3 ML-4 ML-5


256 x 256 128 x 128 64 x 64 32 x 32 16 x 16 8x8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Phân tích ảnh ở các độ phân giải khác nhau cùng

om
một lúc

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Cho phép phân tích ảnh ở các độ phân giải khác nhau

om
cùng một lúc

.c
ng
20 x 20 Level 0

co
21 x 21 Level 1

an
22 x 22 Level 2

th
2L-2 x 2L-2
ng Level L-2 (ML-2)
o
du

2L-1 x 2L-1 Level L-1


(ML-1)
u
cu

2L x 2L
Level L
(ML)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• T-pyramid biểu diễn đầy đủ CTDL dạng cây theo

.c
phương pháp tiếp cận “bottom-up“.

ng
co
• Quadtrees là một modify của T-pyramid.

an

th
Mỗi node của Tree có 4 con. ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Begin with the original 2L x 2L image…

om
.c
ng
Level 0

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Begin with the original 2L x 2L image… and divide it

om
into 4 quadrants each of dimension 2L-1 x 2L-1

.c
ng
Level 0

co
an
0 1

th
0 1 2 3
o ng
du
u
cu

2 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Tiếp tục chia nhỏ các nút nếu chưa thỏa mãn tiêu chí

om
đồng nhất.

.c
ng
Level 0

co
8 9

an
0

th
0 2 3
ng
10 11
o
Level 2
du

8 9 10 11
u
cu

2 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Lặp lại cho đến khi thỏa mãn tiêu chí đồng nhất

om
.c
ng
Level 0

co
36 37
9

an
38 39
0

th
48 49
ng 0 2 3
10
50 51
o
Level 2
du

9 10
u
cu

2 3 Level 3
36 37 38 39 48 49 50 51

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• A binary image

om
.c
ng
Level 0

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Level 0

co
an
1

th
1 2
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Level 0

co
5

an
1

th
1 2
ng
6 7
o
du

5 6 7 16 17 18 19
16 17
u
cu

2
18 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Level 0

co
20 21
5

an
22 23
1

th
1 2
ng
6 7
o
du

5 6 7 16 17 18 19
16 17
u
cu

2 Level 3
20 21 22 23
18 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u

•Cây có thể được mã hóa bởi một chuỗi các kí tự: b, w,


cu

và g.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b w ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b w g( ) ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b w g( b ) ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b w g( b b ) ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b w g( b b w ) ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 2

co
an
5 6 7 16 17 18 19

th
o ng
20 21 22 23
du
u
cu

Code: g( g( b b w w ) b w g( b b w g( b b w w ) ) )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Level of image data representation

om
 Data structures together with algorithms are used to devise solutions to

.c
computational tasks.

ng
 Data structures for vision may be loosely classified as

co
 * Iconic

an
 * Segmented

th
 * Geometric ng
 * Relational
o
*Boundaries between these layers may not be well defined.
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Traditional image data structures

om
 The matrix (2D array) is the most common data structure used for low-

.c
level representations, implemented as an array.

ng
 Matrices hold image data explicitly. Spatial characteristics are implicitly
available.

co
 Binary images are represented by binary matrices; multispectral images

an
are represented by binary matrices; Hierarchical image structures are

th
represented by matrices of different dimensions;
ng
 The co-occurrence matrix is an example of global information derived
o
from an image matrix; it is useful in describing texture.
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Traditional image data structures cont.

om
 Chains may be used to describe pixel paths, especially borders.

.c
 Chain codes are useful for recognition based on syntactic approaches.

ng
 Run length codes are useful for simple image compression.

co
 Graph structures may be used to describe regions and their adjacency.
These may be derived from a region map, a matrix of the same size as

an
the image.

th
Relational structures may be used to describe semantic relationships
ng
between image regions.
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hierarchical data structures

om
 Hierarchical structures can be used to extract large-scale features, which may be
used to initialize analysis. They can provide significant computational efficiency.

.c
 M-pyramids and T-pyramids provide data structures to describe multiple image

ng
resolutions.

co
 Quadtrees are a variety of T-pyramid in which selected areas of an image are

an
stored at higher resolution than others, permitting selective extraction of detail.

th
 Many algorithms for manipulation of quadtrees are available. Quadtrees are
prone to great variation from small image differences.
ng
Leaf codes provide a more efficient form of quadtree.
o

du

 Many ways of deriving pyramids exist, dependent on choice of reduction


u

window.
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like