Professional Documents
Culture Documents
Chi-Tiet-May - 2.-Chuong-Ii.-Tiet-May-Ghep - (Cuuduongthancong - Com)
Chi-Tiet-May - 2.-Chuong-Ii.-Tiet-May-Ghep - (Cuuduongthancong - Com)
Các chi tiết máy được ghép lại với nhau thành các mối ghép.
om
Mối ghép gồm:
.c
- Mối ghép động: giữa các chi tiết có sự dịch chuyển tương đối với nhau.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
1
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mối ghép tĩnh: các chi tiết được ghép cố định với nhau.
om
.c
ng
co
Mối ghép tháo được:
an
th
o ng
du
u
cu
- Ghép có độ dôi: dạng ghép trung gian giữa tháo được và không tháo được. 2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm chung
om
.c
ng
co
an
th
ng
- thanh thép hình trụ tròn
o
du
- một đầu có mũ được chế tạo sẵn (mũ sẵn)
u
cu
- mũ còn lại được tạo nên khi tán đinh vào mối ghép (mũ
tán)
3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Đinh tán
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
l s (1,5 1,7)d
cu
4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Tán đinh
om
+ Tán nóng: nung nóng đầu đinh tới 1000oC (d > 8 mm)
.c
ng
co
+ Tán nguội: không nung nóng (d < 8 mm)
an
th
o ng
du
u
cu
5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Vật liệu đinh
- Dẻo -> dễ tán
om
- Đồng chất với mối ghép -> tránh ăn mòn
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
6
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3 Các loại đinh Mũ côn
Mũ chỏm cầu
om
.c
ng
co
an
Mũ chìm
th
o ng
du
u
cu
Mũ nửa chìm
Đinh tán rỗng
7
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com
Đinh tán nổ
https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phân loại
+ Theo công dụng:
Mối ghép chắc Mối ghép chắc, kín
om
.c
ng
co
an
th
+ Theo cấu tạo
o ng
Ghép chồng Ghép giáp nối
du
u
cu
8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Đánh giá
- Ưu điểm:
Chắc chắn, dễ kiểm tra chất lượng, ít làm hỏng các chi tiết máy khi tháo rời.
om
- Nhược điểm:
.c
ng
Tốn kim loại, cồng kềnh, nặng, giá thành cao ( ngày càng được thay thế bằng
co
hàn )
an
th
5. Phạm vi sử dụng
o ng
+ Những mối ghép đặc biệt quan trọng trực tiếp chịu tải trọng chấn động hoặc
va đập: cầu, máy bay, cần trục. du
u
cu
+ Những mối ghép không hàn được: vật liệu không hàn được, bị cong vênh.
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Tính toán
- Tải trọng ngang, kéo các tấm trượt tương
đối với nhau.
om
- Nhỏ => truyền từ tấm nọ sang tấm kia.
.c
- Lớn hơn lực ma sát => trượt 1 khoảng
ng
bằng khe hở giữa lỗ đinh và đinh => tác dụng
co
trực tiếp lên thân đinh => chịu cắt, dập, uốn.
an
th
o ng
du
u
cu
10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Phương pháp hàn
om
Hàn hồ quang Hàn vảy Hàn tiếp xúc
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phân loại
Công dụng:
om
+ Hàn chắc
.c
+ Hàn chắc kín
ng
Kết cấu:
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
+ Khối lượng nhỏ hơn đinh tán
.c
+ Tận dụng kim loại, không làm yếu tấm ghép
ng
+ Giá thành rẻ (không phải tạo lỗ)
co
an
th
Nhược điểm:
ng
+ Phụ thuộc tay nghề
o
du
+ Khó kiểm tra khuyết tật Hàn tự động
u
+ Nhiệt => cong vênh
cu
13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Tính toán mối ghép hàn
4.1 Mối hàn giáp mối
om
.c
F M
ng
2 [ ]' ứng suất kéo nén cho phép của mối hàn
bs sb
co
6
an
th
ng
[ ]'
o
= du 0,9 1
[ ]
u
cu
14
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2 Mối hàn chồng
4.2.1 Chống chịu lực kéo
Mối hàn dọc Mối hàn xiên
om
Mối hàn ngang
.c
ng
co
an
th
F / (0, 7 k .l )
'
o ng
du
Mối hàn hỗn hợp
u
F / (0, 7 k .ln 2.0, 7 k .ld ) F / (0, 7 k l )
cu
'
15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.2 Chống chịu mômen trong mặt phẳng ghép
Mối hàn dọc
om
.c
ng
co
an
th
ld b
o ng
du
Xem như ứng suất tiếp dọc theo mối hàn sinh ra ngẫu lực chống lại mômen tác dụng
u
M
d .0,7k.ld .b M d [ ]'
cu
0, 7k.ld .b
16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối hàn ngang
om
.c
ng
co
an
th
ng
Ứng suất tiếp trong mối hàn tương tự ứng suất pháp phân bố trong tiết
o
diện ngang của dầm chịu uốn du
u
cu
M M
n [ ]'
Wu 0, 7 k .ln2
6
17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối hàn hỗn hợp
Giả thiết d n
0, 7 k .ln2
om
M Ad . .b Wu . 0, 7 k .ld .ln . .
6
.c
ng
co
M
[ ]'
an
0, 7 k .ln2
th
0, 7 k .ld .ln
ng
6
o
du
u
cu
18
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.3 Chống chịu lực và mômen trong mặt phẳng ghép
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du F M
F M
u
'
cu
0, 7 k . l 0, 7 k .l 2
0, 7 k .ld .ln n
6
19
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3 Mối hàn góc
4.3.1 Chống chịu lực kéo uốn và mômen uốn
om
Hàn kiểu chữ K Hàn chồng
.c
ng
co
an
th
o ng
M F
du
2
'
u
cu
S .l / 6 S .l
M F
'
2
2.0, 7 k .l / 6 2.0, 7 k .l
20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.2 Chống chịu mômen xoắn và mômen uốn
om
.c
ng
co
an
Ứng suất xoắn Ứng suất uốn
th
ng
4M u
x
2T u
o
0, 7 k . .d 2 0, 7 k . .d 2
du
u
cu
2 2 '
x u
21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1. Khái niêm chung
1.1 Ren
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
1 hình phẳng di chuyển theo đường xoắn ốc và luôn nằm trong mặt
phẳng đi qua tâm hình trụ, các cạnh của nó quét thành mặt ren.
u
cu
22
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1.2 Các thông số tiêu chuẩn hóa
Góc tiết diện ren
Góc nâng của ren
Chiều cao tiết diện
om
Đường kính trung làm việc
.c
bình
ng
co
Đường kính ngoài
an
(danh nghĩa)
th
o ng
Đường kính trong du
u
cu
Bước ren
d d1
d2 Chiều dài phần cắt ren, thân vít, bu lông không được tiêu chuẩn hóa
2
23
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1.3 Góc nâng của ren
24
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
px
px n. p tg
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
.d 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1.4 Phân loại
- Tiêu chuẩn
om
.c
Ren hệ mét Ren hệ Anh
ng
α = 600 α = 550 inch
co
Md (× p)
an
th
o ng
du
u
cu
25
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
- Các loại ren
om
.c
ng
co
an
Ren phải Ren ngoài Ren trụ
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
Ren răng cưa
an
Ren tam giác
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
Ren ống Ren tròn Ren vít gỗ
o ng
du
u
cu
28
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
- Bước ren
om
Ren bước nhỏ
.c
ng
Độ bền cao
co
an
th
Ren bước lớn
o ng
du Lâu hỏng do mòn
u
cu
29
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1.5 Các chi tiết dùng trong ghép ren
om
.c
ng
co
an
th
ng
Vít cấy Đai ốc
o
Bu lông Vít
du
u
cu
30
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1.6 Biện pháp phòng lỏng
Cố định chuyển động tương đối giữa bulông và đai ốc.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
Đệm hãm có ngạnh
cu
31
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
1.7 Đánh giá
Ưu điểm:
om
+ Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
.c
+ Giá thành rẻ nhờ tiêu chuẩn hóa.
ng
+ Có thể có định ở bất kỳ vị trí nào nhờ tự hãm
co
an
th
Nhược điểm:
ng
Tập trung ứng suất chân ren ( độ bền mỏi kém )
o
du
u
cu
32
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
2. Tính toán
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
33
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
2.1 Tính bu lông
Bu lông không xiết chặt chịu lực dọc trục (móc treo) Ứng suất kéo cho phép của
om
vật liệu bu lông
.c
ng
F
k [ k ]
co
d12
an
4
th
ng
[ k ] 0,6 ch
o
du
u
cu
4F
d1
[ k ] 34
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Bu lông xiết chặt không có ngoại lực tác dụng (nắp bình kín)
Góc ma sát tương đương
Chịu xoắn (mômen ma sát trên ren) Chịu kéo (lực xiết)
om
.c
d2
M r V .tg ( ').
ng
2
co
d2
Vtg ( ')
an
V Mr 2 8Vtg ( ')d 2
th
d12 W0 d13 d13
ng
16
o
u
du 4
cu
2
d2 '
td 3 1 12 tg
2 2
d1 35
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Bu lông tiêu chuẩn
om
.c
ng
co
1,3V
td 1,3 [ k ]
an
d12
th
ng
bu lông M6-16 M16-30 M30-60 4
o
[s] 4 3 du
32 2 1,5
ch
u
cu
4.1,3.V [ k ]=
d1 s
[ k ]
36
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực ngang
Bu lông lắp có khe hở Dạng hỏng: các chi tiết ghép trượt trên nhau
om
.c
Điều kiện : tránh trượt tương đối giữa các bề
ng
mặt chi tiết ghép
co
an
Hệ số an toàn
Fms V .i. f F
th
k 1,3 1,5
o ng
du V
kF
u
i. f
cu
4.1,3.k .F
d1
.i. f .[ k ] Số bề mặt
tiếp xúc
Hệ số ma sát
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
f 0,15 0, 20 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Bu lông lắp không có khe hở
Thân bu lông bị cắt
c 0, 4 ch
om
.c
Ứng suất tĩnh
F
c [ c ]
ng
d02
co
i
4
c 0, 2 0,3 ch
an
th
ng
Mặt tiếp xúc bị dập Ứng suất thay đổi
o
d
F
[ d ]
du So sánh
d 0,8 ch
u
2s1d0
cu
1,5
kF
d
F
[ d ] d 0,8 b V 10F
i. f
s2 d0 38
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com
1 0,15
https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực dọc trục
Dạng hỏng: Tách hở nắp bình Tránh tách hở
om
V: giãn V: co
.c
Bu lông Tấm ghép
ng
F: giãn F: giãn
co
0, 2 0,3
an
0
th
Fb V F V ' V (1 ) F
o ng
F0 du F0 1,3V F V k (1 ) F
[ k ]
u
d12
cu
F 0F Fb V (V F )
om
F
.c
a Diện tích tiết diện
ng
2 Ab nguy hiểm của bu lông
co
an
F0
[ k ]
th
d12
Tính kích thước
ng
1 V 1 F 4
m v a
o
2 Ab 2 Ab du G/hạn bền mỏi G/hạn bền
u
cu
V F
max v a 1 (1 m / b )
Ab Ab Sa S a 2,5 4
a .K
HS tập trung ứng suất ở ren 40
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
2.2 Tính mối ghép nhóm bu lông
Giả thiết:
om
+ Tấm ghép đủ độ cứng.
.c
+ Mặt ghép luôn phẳng.
ng
+ Các bu lông cùng kích thước,
co
cùng được xiết chặt giống nhau.
an
th
ng
Xác định:
o
du Lực tác dụng lớn nhất lên 1 bu lông.
u
cu
41
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Tải trọng tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục bu lông
om
.c
ng
Q
co
F
an
Z
th
Bu lông xiết chặt, chịu
ng
ngoại lực là lực ngang
o
V
kF
kQ du
u
i. f Z .i. f
cu
42
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Chịu mômen M
Lắp không khe hở
F1 F2 Fi ri
om
... Fi F1
r1 r2 ri r1
.c
ng
co
M Z1F1r1 Z2 F2 r2 ...Z n Fn rn
an
th
o ng
du Mr1
F1
u
n
cu
ii
Z r
i 1
2
43
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Ghép bằng ren
Lắp có khe hở
Mômen các lực ma sát (qua tâm bu lông) đối với trọng tâm mối ghép
om
lớn hơn M
.c
ng
M
Z Vfr M V
co
i i
Zi fri
an
th
o ng
du
kM
u
4.1,3.Vtinh
d1 Vtinh
cu
[ k ] f Z i ri
44
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm chung
om
.c
Dùng để lắp các chi tiết quay có lỗ tròn lên trục (bánh răng, bánh đai,
ng
co
bánh vít...) để truyền chuyển động (mômen) giữa chi tiết quay và trục.
an
th
o ng
du
u
cu
45
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Mối ghép then
Then ghép lỏng
Then bằng Tiết diện hình chữ nhật (1:1 – 1:2)
om
Mặt làm việc: 2 mặt bên
.c
ng
Dùng 1 hay nhiều then
co
an
th
Không truyền lực theo dọc trục
o ng
du
u
cu
46
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Then bán nguyệt Mặt làm việc: 2 mặt bên
om
Tự động thích ứng với độ nghiêng của rãnh may ơ
.c
ng
co
Phay rãnh sâu trên trục
an
th
o ng
du
u
cu
47
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Then ghép căng
om
.c
Mặt làm việc: 2 mặt trên, dưới
ng
co
Truyền mômen xoắn và lực dọc trục
an
th
ng
Gây lệch tâm, tạo ra rung động
o
du
u
cu
48
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đánh giá
Ưu điểm
om
.c
Cấu tạo đơn giản, chắc chắn, dễ tháo lắp
ng
co
an
th
Nhược điểm
o ng
du Có rãnh trên trục => tập trung ứng suất
u
cu
49
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Mối ghép then hoa
om
.c
ng
co
an
Chân răng dày, không có góc lượn đột ngột Độ bền mỏi cao hơn
th
o ng
Răng thân khai du
Đạt độ đồng tâm cao hơn
u
cu
Ưu điểm
om
Khả năng chịu tải lớn hơn
.c
ng
Độ bền mỏi cao hơn, chịu va đập tốt hơn
co
Đảm bảo mối ghép đúng tâm hơn Phương pháp định tâm
an
th
ng
Nhược điểm
o
du
Tập trung ứng suất
u
cu
om
Ghép các tiết máy có bề mặt tiếp xúc là mặt trụ tròn
.c
dT d L
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Đơn giản
Ép
om
.c
San bằng nhấp nhô Giảm độ dôi Tải kém
ng
co
an
th
Nung nóng Lỗ nở to ra Giới hạn nhiệt độ
o ng
du
u
Làm lạnh Tiết diện co lại Giới hạn nhiệt độ
cu
53
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đánh giá
Ưu điểm
om
Chịu tải trọng lớn, va đập
.c
ng
Chế tạo đơn giản
co
an
Nhược điểm
th
ng
Tháo lắp phức tạp, gây hư hại bề mặt
o
du
u
Không thể xác định chính xác khả năng truyền lực
cu
54
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt