You are on page 1of 5

5.9. Bridge menu > Bents: K hai b áo trụ cầu .

Bridge Bents Click to:

Add New Bridge Bent.

[ . z ٥.٢ .] Cancel I

om
3.5.10. Bridge menu > Parametric Variations: Tham số mặt cắt thay đổi.

.c
Parametric Variations Click to:
ng
co
Add New Variation...
an
th
g
on

ffiiz Cancel
du
u

3.5.11. Bridge menu > Bridge Objects: MÔ hình đối tượng cầu hoàn chỉnh.
cu

-
--
--
--
--
--١

· L٠‫ ^؛‬f ‫ ؛‬، f ‫؛‬4 l ٠1 i r i r v

Bridge Objects Click to:

٢
il Add New Bridge Object... J
Add Copy of Bridge Object... j

Modify/Show Bridge Object... |

Delete Bridge Object

M Zj Cancel

77

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.5.12. Bridge menu > Update Linked Bridge Model: C ậ p n h ậ t m ô h ìn h cầu .

S e lecl a Bftdge O bject and A c tio n S tructural M o del O p t ic s

B f l ^ e O bject A c tio n U p d a te as S p ^ e M odel U sing Ctame O bjects

jB O B J l _٦^ j ٧ p d a le L in k e d M o del ‫ﻻ‬


r* U p d a te as A re a O bject M odel
M o d ify /S h o w S e le c te d Bridge O bject... | P referred Maxim um Subm esh Size ‫؛‬4 8 .

Discretization Inform ation


‫؛‬٠'■ U p d a te as Solid O bject M odel

Maxim um Segm ent L e n g th (or D e c k S p ans '120 .

M axim um Segm ent L e n ^ h for Ber٦t Cap Beam s jT ^ .

M a x im im Segm ent L e n g th fcM B e nt Columns |l2 0 .

[ | C a n c .e J

om
3.5.13. Bridge menu > Auto Update Linked Bridge Object: Tự động cập nhật

.c
mô hình cầu.

3.5.14. Bridge menu > Lanes: Khai báo làn xe. ng


co
3.5.15. Bridge menu > Vehicles: Khai báo loại xe.
an

3.5.16. Bridge menu > Vehicle Classes: Khai báo lóp xe.
th

3.5.17. Bridge menu > Load Definitions > Temperature Gradients: Khai báo
ng

gradient nhiệt độ theo các tiêu chuẩn thiết kế cầu.


o
du
u
cu

3.5.18. Bridge menu > Moving Load Case Results Saved: Ghi các đáp ứng
cho kết quả mô hình tải trọng động.

78

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
l i
Results Sa٧ ed fot All Moving toad Case:
elect Gfoup Coffespondence
'‫ي‬ Displacements ALL ٢J
,.M ٢
‫ ي‬Reactions ALL Г

Г“
۶ ' Frame Forces ‫؛‬ALL /_٢‫ف‬ ‫ا‬

V Shell Resultants ALL ?٠ ٢


_:‫ل‬

:‫ى‬ Shell Stresses ALL Г


‫ل‬ : ‫ك‬
r
‫ ي‬Plane/Asolid Stresses ALL

V' Solid Stresses ALL Г

om
V Link Forces/Deformations ALL ‫ك‬ Г

٢ ' Section Cuts

.c
Method of Calculation
Exact
٠

Refinement level 1
ng
co
( ” Allow loads to (educe (esponse sevedty.
an

.٥,
Cance‫؛‬
th
ng

3.5.Í9. Bridge тен и > tonsíructlor« yeheduler:10‫ا‬١‫ﺛﻢ‬hlnli giui đoạn thi công.
o
du

3.6- TRÌNH ĐƠN DRAW


u

Trinh đơn Draw chlta các công cụ ١ ‫ اﺟﺮ‬đây la trinh áơn trợ giủp áằc hĩc cho qnỏ
cu

trinh tnô lilnh kểt can của ngwò'ì thi.ết hế...


3.6.1. Draw menu > Set Select Mode.
Trong SAP2000 có 2 chế độ của con trỏ: chế độ vẽ và chế độ chọn. Lệnh này
dùng để bật chế độ chọn trong SAP2000.
3.6.2. Draw menu > Reshape Object.
Chức năng này dùng để bắt điểm trên đối tưọmg và hiệu chỉnh theo ý muốn.
3.6.3. Draw menu > Draw Special Joint: Vẽ điểm (nút).

3.6.4. Draw menu > Frame/Cable/Tendon.


Vẽ dam thẳng hoặc cong, cáp và cáp dự ứng lực.

79

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.6.5. Draw menu > Quick Draw Frame/Cable/Tendon
Vẽ nhanh dầm thẳng hoặc cong, cáp và bó cáp dự ứng lực.
3.6.6. Draw menu >Quick Draw Braces: Vẽ nhanh hệ thanh giằng.

3.6.7. Draw menu > Quick Draw Secondary Beams


Vẽ nhanh hệ thống dầm phụ.
3.6.8. Draw menu > Draw Poly Area: Vẽ đối tượng diện tích kiểu đa giác.

3.6.9. Draw menu > Draw Rectangular Area


Vẽ đối tượng diện tích kiểu hình chữ nhật.

3.6.10. Draw menu > Quick Draw Area: Vẽ nhanh một đối tượng diện tích,

om
3.6.11. Draw menu > Draw Solid: Vẽ đổi tượng kiểu khối.

.c
3.6.12. Draw menu > Draw 1 Joint Link
Thêm một nút liên kết trong mô hình 2D. ng
co
3.6.13. Draw menu > Draw 2 Joint Link
Thêm 2 nút liên kết trong mô hình 2D.
an
th

3.6.14. Draw menu > Quick Draw Link: Vẽ nhanh một liên kết.
3.6.15. Draw menu > Draw Section Cuts: Hiển thị lực dọc theo mặt cắt.
ng

3.6.16. Draw menu > Draw Developed Elevation Definition


o
du

Lệnh này dùng định nghĩa một cao độ hình học nào đó.
u
cu

80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.6.17. Draw menu > Draw Reference Point
Vẽ một điếm trong mặt tham chiếu của dối tượng.
3.6.18. Draw menu>Draw/Edit General Reference Line

Vẽ dường tham chiếu.

Ciick to

Add New Gen Re‫ ؛‬Line Name

om
.c
UK.
ng Cancel j
co
an

3.6.19. Draw menu > Snap To: The hiện các phưoTig thức bắt điểm.
th

3.6.20. Draw menu > New Labels: Thiết lập tên gợi mới theo ý người dùng.
g
on
du

New Label Initialization


Next
Prefix Number Increment
u

Joint 1 -2 1‫ا‬
cu

FrameZCable '٠٦ il
Area

Solid ‫م‬1

Link ‫ا‬1 |1

'OK""'■ Cancel., j

3.7- TRÌNH DƠN SELECT


Trinh dơn Select chủ'a các phương thửc lựa chọn khdc nhan giủp ngư:ờl dìing nrô
hlnh một cdch nhanh chỏng và thuận tiện...

81

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like