You are on page 1of 49

ĐÀ NẴNG 6-2009

1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT HỆ THỐNG THUỶ LỰC

3. CẤU TẠO CHUNG VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ


THUẬT CỦA MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC-400

NỘI 4. KHẢO SÁT MỘT SỐ CƠ CẤU TRONG HỆ


THỐNG THUỶ LỰC TRÊN MÁY ĐÀO KOMAT’SU
DUNG PC-400

ĐỒ ÁN 5. TÍNH THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT TRÊN MÁY


ĐÀO

6. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC TRÊN MÁY


ĐÀO

7. KẾT LUẬN
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các phần tử
trong hệ thống thủy lực, các phương pháp bảo dưỡng
để nâng cao trình độ chuyên môn phục vụ cho công tác
sau này
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT HỆT THỐNG THUỶ LỰC

 Sơ lược hệ thống thủy lực

Phạm vi sử dụng
3. CẤU TẠO CHUNG VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấu tạo chung
Kích thước tổng thể máy đào Komat’su PC-400

1 2 3 4 5

SU
M AT'
KO
PC
400

10 9 8 7 6
4. KHẢO SÁT MỘT SỐ CƠ CẤU TRONG HỆ THỐNG
THỦY LỰC TRÊN MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC-400
 Giới thiệu chung về hệ thống thủy lực trên máy đào
Bơm thủy lực

 Tổng quan về bơm và động cơ thủy lực dùng trong máy


thủy lực thể tích
• Nguyên lý chuyển đổi năng lượng
• Các loại bơm
Bơm bánh răng
Bơm trục vít
Bơm cánh gạt
Bơm piston
 Bơm thủy lực trên máy đào Komat’su PC-400

2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

14 15
BƠM THỦY LỰC TRÊN MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC-400
• Nguyên lý hoạt động
A
2 3 4 5

x
 Mô tơ quay toa 23 4 5

1
6

8 7
9
10
MÔ TƠ QUAY TOA
 Nguyên lý hoạt động
MÔ TƠ QUAY TOA
 Van hút- Van an toàn

3
4
2
5
1
MÔ TƠ QUAY TOA
 Hoạt động của phanh mô tơ khi van điện từ không được
6
cấp điện
5
M

4
2
3
a B
MÔ TƠ QUAY TOA
 Hoạt động của phanh mô tơ khi van điện từ được cấp điện
6

5
M

4
2
3
a B
Mô tơ di chuyển 1 23 4 5
6
7

9 8
12 11

10
MÔ TƠ DI CHUYỂN
 Hoạt động ở tốc độ thấp

20 19

21
p

b
c
7
9
22 23

8
a

M
MÔ TƠ DI CHUYỂN
 Hoạt động ở tốc độ cao
20 19

21
p

b
c
7
9
22 23

8
a

M
MÔ TƠ DI CHUYỂN
 Van đối trọng - Van kiểm tra
4

PA PB
1a 1b

2
E1

S1

E2
MA MB
 Các loại van
 Van LS
8

PLS Psig PT
PP

c
b
a d
e
f
PP2

3 i 4 j 5

7
A 6 A

g
2 h

1
CÁC LOẠI VAN
 Van điều khiển quay PPC
6
7
5
4
8
9
10
3
2 D
f T
11 p

p1 p2

12

A B
CÁC LOẠI VAN
 Van hợp- chia lưu lượng

3
4
1
PS
2

E F
CÁC LOẠI VAN
 Van giảm áp
10

2
1

9 8 65

13
11
12
 Mạch thủy lực dẫn động gầu
MẠCH THỦY LỰC DẪN ĐỘNG GẦU
 Hoạt động cuộn gầu
MẠC THỦY LỰC DẪN ĐỘNG GẦU
 Hoạt động đổ gầu
5. TÍNH THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT
 Van an toàn tác dụng gián tiếp
1 5

 Cấu tạo và nguyên lý 2


hoạt động p2
3
b

e
4

p1 a
p3
f

6
VAN AN TOÀN TÁC DỤNG GIÁN TIẾP

 Tính toán
 Các thông số cho trước

- Áp suất làm việc của hệ thống p1=34.8 [Mpa]

-Áp suất cho phép của hệ thống: Chọn [p]=1.1×p1=38.28 [Mpa]

-Lưu lượng bơm Qb= 326 [l/ ph]

- Khi tính toán van ta chọn lưu lượng qua van kiểu bi:
Qbi=10%Qb=32.6 [l/ph]

- Lưu lượng qua van piston: Qpt=90%Qb=293.4 [l/ph]


VAN AN TOÀN TÁC DỤNG GIÁN TIẾP

 TÍNH TOÁN VAN KIỂU BI


- Lưu lượng chất lỏng qua van
2  [ p ]  p2 
Qbi    S m 

Qbi 
 Sm   3.69  10 6 [ m 2 ]
2  [ p]

l


x
S m    d tb  l    d tb  x  sin  (1)
dk
dtb

dtb=dk+(0.3÷0.5) [mm] D

- Đường kính rãnh dẫn vào dk được tính theo công thức:
4  Qbi 4  25.6 10 3
dk    6.99 10 3 [m]
v  14  3.14  60
Sm 2.9 10 6 4
(1)  x   3 0
 1.86  10 [ m]
  d tb  sin  3.14  6.5 10  sin 60
VAN AN TOÀN TÁC DỤNG GIÁN TIẾP
-Phương trình cân bằng lực: p1
2 d
  dk

x
[ p]   Flx  C  X  C  ( x0  x) D
4 p3
2
[ p]    d k 3.82  106  3.14  (6.2  10 3 ) 2
C 
4  ( x  x0 ) 4  ( x  x0 ) d
 670205 [ N / m]

Tính van piston Dv


D= 20 [mm], d= 6.63[ mm], x=9.5 [mm]
-Tổn thất áp suất qua tiết lưu
2
v 2
p   tl   4.76 105 [ N / m ]
2
Trong đó: vtl  4  Qtl2  43.52[m / s]
  d tl dtl

- Lực tác dụng lên van piston


  ( Dv 2  d tl 2 ) 3.14  ( 24 2  4 2 )  10 6
F  p  5
 2.9  10   209.4 [N ]
4 4
VAN GIẢM ÁP
 CÁC THÔNG SỐ CHO TRƯỚC
- Áp suất làm việc của hệ thống ( trước van): p1=34.8 [Mpa]
- Áp suất sau van: p2=2.9 [Mpa]
- Lưu lượng lớn nhất: Qmax=50 [l/ph]
 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
4 4

3 3

2 2

p1 p1
d
p2

d1
h
1 1 D
VAN GIẢM ÁP

- Lưu lượng chất lỏng qua van được tính theo công thức
2  ( p  p2 ) 2  p
Q    Sm    Sm 
 

Qmax 50 103
Với : S m    4.87  106 [m 2 ]
2  ( p1  p2 ) 2  (34.8  2.9)  10 6
 0.65 
 786

p(Mpa) 0 5 10 15 20 25 30 31.9

Q(m3/s) 0 0.00033 0.0004 0.00057 0.00066 0.00074 0.0008 0.00083


7
Q(l/ph) 0 19.8 27.99 24.28 39.59 44.26 48.49 50
VAN GIẢM ÁP
p (Mpa)

Q(l/ph)

Đồ thị biến thiên lưu lượng qua van theo độ chênh áp


6. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC TRÊN
MÁY ĐÀO

7. KẾT LUẬN
- Phần khảo sát: Khảo sát kết cấu và nguyên lý hoạt động
được một số phần tử cơ bản

- Phần tính toán: Tính toán được các kích thước hình học
của van
4

PA PB
1a 1b

2
E1

S1

E2
MA MB
MÔ TƠ DI CHUYỂN
HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH KHI BẮT ĐẦU CHUYỂN
ĐỘNG
3 4 16 17

18

22

M
MÔ TƠ DI CHUYỂN
HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH KHI NGỪNG CHUYỂN ĐỘNG
3 4 16 17

18

24

22

M
CÁC LOẠI VAN
VAN KHÔNG TẢI

1 3 4
MÔ TƠ DI CHUYỂN
 VAN AN TOÀN

1 2 3
MA

MB
8

PLS Psig PT
PP

c
b
a d
e
f
PP2

3 i 4 j 5

7
6

g
2 h

1
5 A B C D 7

4
8
3

2
PS

E F
6
7
5
4
8
9
10
3
2 D
f T
11 p

p1 p2

12

A B
10

2
1

9 8 65

13
11
12
7
5 A B C D
6

8
3
4

E F
10

2
1

9 8 6 5

13
11
12
A
2 3 4 5

x
10

2
1

9 8 65

13
11
12

đgsgs
A
2 3 4 5

You might also like