Professional Documents
Culture Documents
Tính toán thiết kế hệ thống thủy lực trên máy xúc đào Komatsu PC - 400
Tính toán thiết kế hệ thống thủy lực trên máy xúc đào Komatsu PC - 400
7. KẾT LUẬN
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các phần tử
trong hệ thống thủy lực, các phương pháp bảo dưỡng
để nâng cao trình độ chuyên môn phục vụ cho công tác
sau này
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT HỆT THỐNG THUỶ LỰC
Phạm vi sử dụng
3. CẤU TẠO CHUNG VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấu tạo chung
Kích thước tổng thể máy đào Komat’su PC-400
1 2 3 4 5
SU
M AT'
KO
PC
400
10 9 8 7 6
4. KHẢO SÁT MỘT SỐ CƠ CẤU TRONG HỆ THỐNG
THỦY LỰC TRÊN MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC-400
Giới thiệu chung về hệ thống thủy lực trên máy đào
Bơm thủy lực
2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14 15
BƠM THỦY LỰC TRÊN MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC-400
• Nguyên lý hoạt động
A
2 3 4 5
x
Mô tơ quay toa 23 4 5
1
6
8 7
9
10
MÔ TƠ QUAY TOA
Nguyên lý hoạt động
MÔ TƠ QUAY TOA
Van hút- Van an toàn
3
4
2
5
1
MÔ TƠ QUAY TOA
Hoạt động của phanh mô tơ khi van điện từ không được
6
cấp điện
5
M
4
2
3
a B
MÔ TƠ QUAY TOA
Hoạt động của phanh mô tơ khi van điện từ được cấp điện
6
5
M
4
2
3
a B
Mô tơ di chuyển 1 23 4 5
6
7
9 8
12 11
10
MÔ TƠ DI CHUYỂN
Hoạt động ở tốc độ thấp
20 19
21
p
b
c
7
9
22 23
8
a
M
MÔ TƠ DI CHUYỂN
Hoạt động ở tốc độ cao
20 19
21
p
b
c
7
9
22 23
8
a
M
MÔ TƠ DI CHUYỂN
Van đối trọng - Van kiểm tra
4
PA PB
1a 1b
2
E1
S1
E2
MA MB
Các loại van
Van LS
8
PLS Psig PT
PP
c
b
a d
e
f
PP2
3 i 4 j 5
7
A 6 A
g
2 h
1
CÁC LOẠI VAN
Van điều khiển quay PPC
6
7
5
4
8
9
10
3
2 D
f T
11 p
p1 p2
12
A B
CÁC LOẠI VAN
Van hợp- chia lưu lượng
3
4
1
PS
2
E F
CÁC LOẠI VAN
Van giảm áp
10
2
1
9 8 65
13
11
12
Mạch thủy lực dẫn động gầu
MẠCH THỦY LỰC DẪN ĐỘNG GẦU
Hoạt động cuộn gầu
MẠC THỦY LỰC DẪN ĐỘNG GẦU
Hoạt động đổ gầu
5. TÍNH THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT
Van an toàn tác dụng gián tiếp
1 5
e
4
p1 a
p3
f
6
VAN AN TOÀN TÁC DỤNG GIÁN TIẾP
Tính toán
Các thông số cho trước
- Khi tính toán van ta chọn lưu lượng qua van kiểu bi:
Qbi=10%Qb=32.6 [l/ph]
l
x
S m d tb l d tb x sin (1)
dk
dtb
dtb=dk+(0.3÷0.5) [mm] D
- Đường kính rãnh dẫn vào dk được tính theo công thức:
4 Qbi 4 25.6 10 3
dk 6.99 10 3 [m]
v 14 3.14 60
Sm 2.9 10 6 4
(1) x 3 0
1.86 10 [ m]
d tb sin 3.14 6.5 10 sin 60
VAN AN TOÀN TÁC DỤNG GIÁN TIẾP
-Phương trình cân bằng lực: p1
2 d
dk
x
[ p] Flx C X C ( x0 x) D
4 p3
2
[ p] d k 3.82 106 3.14 (6.2 10 3 ) 2
C
4 ( x x0 ) 4 ( x x0 ) d
670205 [ N / m]
3 3
2 2
p1 p1
d
p2
d1
h
1 1 D
VAN GIẢM ÁP
- Lưu lượng chất lỏng qua van được tính theo công thức
2 ( p p2 ) 2 p
Q Sm Sm
Qmax 50 103
Với : S m 4.87 106 [m 2 ]
2 ( p1 p2 ) 2 (34.8 2.9) 10 6
0.65
786
p(Mpa) 0 5 10 15 20 25 30 31.9
Q(l/ph)
7. KẾT LUẬN
- Phần khảo sát: Khảo sát kết cấu và nguyên lý hoạt động
được một số phần tử cơ bản
- Phần tính toán: Tính toán được các kích thước hình học
của van
4
PA PB
1a 1b
2
E1
S1
E2
MA MB
MÔ TƠ DI CHUYỂN
HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH KHI BẮT ĐẦU CHUYỂN
ĐỘNG
3 4 16 17
18
22
M
MÔ TƠ DI CHUYỂN
HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH KHI NGỪNG CHUYỂN ĐỘNG
3 4 16 17
18
24
22
M
CÁC LOẠI VAN
VAN KHÔNG TẢI
1 3 4
MÔ TƠ DI CHUYỂN
VAN AN TOÀN
1 2 3
MA
MB
8
PLS Psig PT
PP
c
b
a d
e
f
PP2
3 i 4 j 5
7
6
g
2 h
1
5 A B C D 7
4
8
3
2
PS
E F
6
7
5
4
8
9
10
3
2 D
f T
11 p
p1 p2
12
A B
10
2
1
9 8 65
13
11
12
7
5 A B C D
6
8
3
4
E F
10
2
1
9 8 6 5
13
11
12
A
2 3 4 5
x
10
2
1
9 8 65
13
11
12
đgsgs
A
2 3 4 5