You are on page 1of 41

43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»

NHỮNG HIỆU CHỈNH CƠ BẢN TRONG QÚA


TRÌNH SỬ DỤNG XE KAMAZ
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

5 6 7 8 3 2 1
4

Một nửa bên trái của Bên phải động cơ


động cơ

Máy phát

Đánh số thứ tự các máy động cơ


43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

Tháo nắp đậy dàn cò của động cơ


43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»

Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

1 3

4 2

Thứ tự lần lượt xiết bulông mặt máy

Kiểm tra lực xiết bulông mặt máy: 190-210 Nm (19-21kg)


43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

Mở miếng định vị ốc hãm bắt thanh chống dàn cò. Kiểm tra độ xiết chặt
Mômen xiết ốc hãm bắt định vị thanh chống dàn cò 45-54 Nm (4,5-5,4 kgf)
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

Bánh đà

Nắp các te ly hợp

Hộp số
Tháo nắp các te ly hợp
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt
Hướng chuyển động của xe
90°

Quay bánh đà

Lắp chốt định vị vào sâu trong rãnh

Tháo nắp cửa thông gió phía dưới cacte ly hợp. Lắp chốt định vị vào sâu trong rãnh, quay chốt 90°.
Quay trục bánh đà theo chiều kim đồng hồ, lắp tại vị trí này, chốt định vị dưới lực ép lò xo sẽ khóa
bánh đà
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt
Hình chiếu từ trên động cơ

Mũi tên chỉ dẫn


trên bơm cao áp

Dấu trên khớp bị động


bơm cao áp

1. Khớp chủ động


2. Bulông xiết
Quay bánh đà

Mũi tên trên thân bơm cao áp và dấu trên mặt bích khớp bị động dẫn động bơm cao áp phải trùng
nhau. Nếu đi quá, phải bánh đà thêm gần một vòng. Đây là vị trí của trục khuỷu tại điểm bắt đầu
bơm nhiên liệu vào xi lanh thứ nhất.
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

30°

Lắp chốt định vị vào rãnh nhỏ. Quay trục cơ 60° theo chiều quay của trục khuỷu. Đây là vị trí xú páp
máy 1 và máy 5 đóng hoàn toàn. Lúc này tay đòn của con đội phải quay tự do được bằng tay quay
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

Khe hở xú páp xả 0,35mm Khe hở xú páp nạp 0,25 mm

Hiệu chỉnh khe hở nhiệt cần được tiến hành sau khi động cơ tắt hẳn 1 giờ
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

Hiệu chỉnh vít

Nới lỏng ốc hãm của vít hiệu chỉnh, hiệu chỉnh khe hở giữa miệng dàn cò và xú páp máy 1 cùng
máy 5. Momen xiết ốc hãm của vit hiệu chỉnh là 33-41 Nm (3,4-4,2 kgf)
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

5 6 7 8

2 1
4 3

Mỗi lần quay bánh đà là 180°, hiệu chỉnh khe hở nhiệt của các máy số 2-4, 3-6, 7-8
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở nhiệt

12.7…17.6 Nm

Lắp nắp đậy dưới của các te ly hợp. Lắp nắp đậy dàn cò, xiết bulông với mômen xiết 1,3-1,8 kgf
(12,7-17,6 Nm)
Khởi động động cơ và đảm bảo không có tiếng gõ khi động cơ làm việc
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu

1. Kiểm tra độ chính xác lắp đặt góc phun sớm nhiên liệu. Dấu và mũi tên phải trùng nhau hoặc
cách nhau không quá 1mm (xem hình)
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu

90°

Dịch chuyển chốt định vị bánh đà vào sâu trong rãnh, từ từ quay bánh đà theo chiều quay của trục
khuỷu cho đến khi chốt đi vào rãnh của bánh đà, nhận thấy :
Dấu trên mặt bích của khớp bị động và mũi tên chỉ dẫn trên thân bơm cao áp trùng nhau, nếu như đi
quá, phải quay thêm gần một vòng nữa
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu

Khớp chủ động


1 -Then chốt
Mũi tên chỉ dẫn 2 - Bulông xiết
trên bơm cao áp

2
Dấu trên khớp bị
động của bơm cao
áp

- Đầu bu lông xiết 2 của khớp chủ động nằm phía trên, như chỉ dẫn trên hình vẽ, thì góc phun sớm
nhiên liệu được lắp đúng
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu
Hướng chuyển động của xe

180° (6 lỗ)

Kiểm tra trục cơ khi quay nửa vòng ngược lại (theo chiều mũi tên, nhìn từ phía bánh đà)
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu

2. Nếu lệch dấu trên 2mm :


- Nới lỏng bulông bắt khớp bị động dẫn động bơm cao áp
- Quay mặt bích của khớp bị động cho đến khi trùng mũi tên trên thân bơm cao áp
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu

- Xiết chặt bulông mặt bích của khớp dẫn động bơm cao áp
- Lắp chốt định vị bánh đà vào rãnh nhỏ
- Lặp lại các thao tác của mục 1
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra góc phun sớm nhiên liệu theo dấu

А
А
А

А
А
Б

3. Kiểm tra lực xiết bulông dẫn động bơm cao áp bằng cờ lê lực
Bulông B: 63,8-73,6 Nm (6,5-7,5 kgf)
Bulông A: 10,9-88,2-98 Nm (9-10 kgf)
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh độ căng của dây cu doa dẫn động máy phát và bơm nước

Độ căng của cu roa được kiểm tra bằng cách nhấn lên trung điểm của nhánh dây cu roa lớn nhất
một lực F=40Nm (4kg). Khi đó dây cu roa căng bình thường phải có độ võng 6-10mm. Điều chỉnh độ
căng của dây cu roa bằng cách thay đổi vị trí bu lông của máy phát trên thanh trượt.
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh dây cu roa dẫn động máy phát và bơm nước

Nới lỏng bulông bắt định vị máy phát


43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh dây cu roa dẫn động máy phát và bơm nước

2
1

Điều chỉnh ốc, đảm báo độ căng cần thiết của dây cu roa. Định vị vị trí của máy phát
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở dẫn động ly hợp

1 4

4-5mm
2

1 – Trợ lực côn


2 –Tay đòn trợ lực côn
3 – Ốc hãm
4 – Ốc hiệu chỉnh

Khe hở phải nằm trong giới hạn 4-5 mm


43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Khớp biến mô dẫn động cánh quạt

clearance

Bulông hiệu chỉnh (03 chiếc) Kiểm tra khe hở được thực hiện tại 3 vị trí, quay cánh quạt 120 độ
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh hành trình tự do của tổng côn trên dẫn đông ly hợp

Hành trình tự do của bàn đạp côn Hiệu chỉnh khe hở A


1 – Lò xo hồi 1 – Nắp đậy
2 – Ốc hãm 2 – Ty
3 – Chốt 3 – Thân trợ lực
4 – Lò xo trợ động 4 - Pitông
5 – Ốc hãm 5 – Bình dầu côn
6 – Ốc hãm

Tiêu chuẩn khe hở A phù hợp với hành trình tự do của bàn đạp côn là 6-12mm. Đo kiểm tra hành
trình tự do của bàn đạp côn là đo tại phần giữa của bàn đạp côn
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
1 2

Tháo chốt chẻ Nới lỏng ốc hãm


3 4

Kiểm tra bánh lệch tâm Định vị ốc hãm và chốt chẻ


43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Xả bọt khí dẫn động ly hợp (cần 3 người)

• Theo dõi mức dầu côn


• Lắp ống mềm lên van chuyển tiếp của trợ lực côn
• Đạp dứt khoát 3-4 lần lên bàn đạp côn và giữ nguyên chân trên bàn đạp
• Vặn mở van chuyển tiếp 0,5 -1 vòng và xả dầu côn có lẫn bọt ra ngoài
• đóng van lại
• Thực hiên lập lại 3-4 lần
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»

Kiểm tra độ mòn của đĩa côn

Trên trợ lực côn «WABCO» có lắp thanh báo độ


mòn của đĩa côn.
Trên đĩa côn bị động MZF430 có thanh báo
khoảng cách giữa thân của miếng nhựa 3 và
vòng đệm 2, đo độ ăn mòn đều đĩa côn trong
khoảng 23-25 mm. Đĩa côn mới thì vòng đệm 2
phải ăn vào trong thân 3
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
CƠ CẤU CÀI KHÓA VI SAI GIỮA CÁC BÁNH

• Tháo nắp đậy có màng chắn và cần pitông


• Thiết lập kích thước A (tính từ đáy của Pitông đến mặt đầu của cần pitông) = 90mm
• Lắp ráp lại cơ cấu, và kiểm tra khí nén cung cấp cho khóa vi sai
• Nếu sau khi lượng khí nén ngừng cung cấp khóa vi sai giữa các bánh không mở , điều
chỉnh khoảng cách A giảm đi thêm 2-3mm
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»

Hiệu chỉnh áp suất

7.2…8.5 kgf/cm2

P P
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra tình trạng trống phanh trước

L, mm Hành trình tay


đòn

125 30 - 40mm
40
150 35 - 45mm
45

- Hiệu chỉnh hành trình ty của bầu phanh nhằm cho lượng khí nén trong bầu đủ để thiết bị hiệu chỉnh
áp lực làm việc. Đạp phanh liên tục trên 20 lần. Đo hành trình của ty bầu phanh, phải trong khoảng
từ 30-50 mm.
Độ lệch giữa các ty bầu phanh trên một trục không quá 5mm
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Điều chỉnh phanh tự động

1 2
4

5
3
1. Tháo ty bầu phanh khỏi cần điều chỉnh. 2. Quay trục vít của cần hiệu chỉnh trùng với miệng lỗ của thân cần
hiệu chỉnh và nạng ty bầu phanh, sau đó định vị bằng chốt chẻ. 3. Nhấn nên blốc điều khiển cần hiệu chỉnh đến
cữ, hướng theo chiều mũi tên. 4. Lắp giá đỡ định vị và blốc điều khiển tay đòn bằng bulông và tán, không được
đặt sai vị trí của blốc điều khiển, quay trục vít của ty cho đến khi má phanh tiếp xúc với trống phanh. 5. Vặn trục
vít của ty vào hướng ngược lại khoảng ¾ vòng. 6. Cho áp lực khí nén 0,6-0,7 МPа (6–7 kgf/сm2) khoảng 5 lần để
thử, lúc này trục vít phải quay theo chiều kim đồng hồ một số góc (hình 5)
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»

Hiệu chỉnh lực phanh

b 90
a
6

1 – Giá đỡ. 2 – Thiết bị hiệu chỉnh lực phanh. 3 – Tay đòn.


4 – Tay đòn có cao su đàn hồi. 5 – Cao su đàn hồi. 6-Thanh xoắn

• Kiểm tra độ thẳng đứng của thiết bị hiệu chỉnh và tay đòn
• Kiểm tra độ nằm ngang của cau su đàn hồi
• Đặt chiều dài của tay đòn 90 ± 5 мм
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh vị trí bàn đạp chân phanh tương đối với sàn cabin

Buông hiệu chỉnh

Bulông hiệu chỉnh

• Bulông đã lắp (được bố trí dưới phần trên đoạn cuối của tay đòn bàn đạp phanh) lắp bàn
đạp phanh dưới một góc 35 º áp sát với trợ lực phanh và sàn cabin
• Hiệu chỉnh bulông (được bố trí bên ngoài tại phần giữa của bàn đạp chân phanh) đảm bảo
hành trình tự do của bàn đạp chân phanh 10- 15mm
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh khe hở trục tâm vòng bi may ơ bánh xe trục trước

• Đội bánh xe lên


• Nới lỏng bulông xiết ốc hãm muay ơ
• Xiết chặt ốc hãm đến khi bắt đầu dừng bánh xe
• Vặn ốc hãm 1/6 vòng
• Xiết bulông bắt ốc hãm
• Cho xe chạy 10km và kiểm tra xem muay ơ có bị lỏng hay không
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh điểm tiếp xúc của truyền lực chính

Vị trí trung gian, hướng dịch chuyển của bánh răng chủ động và bị
động A=160mm.B=114mm

Vị trí tiếp xúc trên Phương pháp hiệu chỉnh tiếp xúc đúng Hướng di
răng bị động chuyển của
bánh xe
Hướng Hướng
về về sau
 
trước

Di chuyển bánh răng bị động đến bánh răng chủ


động / Nếu khe hở cạnh ăn khớp ít thì chỉnh lại
bánh bánh răng chủ động

Đẩy bánh răng bị động khỏi chủ động. Nếu độ rơ


cạnh quá lớn thì đẩy bánh răng bị động lên

Dịch chuyển bánh răng chủ động lên tới bị động

Dịch chuyển bánh răng chủ động từ bị động ra.


Nếu như độ rơ ăn khớp bị chật thì đẩy bánh răng
bị động ra
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Căn chỉnh đèn pha

L (m) H (mm)
10 ± 0.05 150
7.5 ± 0.03 112.5
5 ± 0.025 75

• Pha chiếu xa: Xe không tải đỗ trên khoảng cách L=10 (7,5 đến 5 m) cách vách hiệu chỉnh
• Hiệu chỉnh phương thẳng đứng và nằm ngang bằng vít hiệu chỉnh
• Pha chiếu gần – Hiệu chỉnh bằng bộ hiệu chỉnh pha bố trí trên bảng táp lô điện
• ● – Xe không tải
• ●● – Xe chất nửa tải
• ●●● – Xe chất đầy tải
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Kiểm tra tỷ khối dung dịch bình ắc quy

Xác định bằng nhiệt kế Kiểm tra chất điện ly

Để xạc đầy điện cho bình ắc quy khi nhiệt độ 20° thì phải:
- Đối với vùng có khí hậu ôn đới – 1,27 g/сm3 vào mùa hè
- Đối với những khu vực có khí hậu nóng – 1,25 g/cm3
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh độ chụm bánh trước

Khi cần hiệu chỉnh độ chụm của bánh xe, phải đo chiều dài của tay đòn chuyển hướng, nới
lỏng bulông bắt nối hai đầu
43118 ООО «АвтоЗапчасть КАМАЗ»
Hiệu chỉnh độ chụm của bánh xe trục trước

Vặn tay đòn vào đầu nối khi mà góc chụm của bánh xe quá lớn và vặn ra khi độ chụm của bánh xe
ít, phải đảm bảo trị số độ chụm của bánh xe trục trước là 3mm. Xiết chặt ốc hãm đầu nối. Momen
xiết 49-61 Nm (5-6,2 kgf)

You might also like