You are on page 1of 71

2006 年玉柴主要总成件培训专用教材

Giáo trình chuyên đào tạo các cụm tổng thành chủ yếu của động cơ diesel
năm 2006

转向油泵使用和维护
Sử dụng & giữ gìn bơm trợ lực lái

1
一、转向油泵基础知识 Kiến thức cơ sở bơm trợ lực lái
(一)产品用途介绍 Giới thiệu công dụng của sản phẩm
动力转向油泵是现代汽车液压动力转向系统的一种高性能动力源。它具有良好的转速流量特性,适用
于转速变化而要求油泵保持恒定输出流量、并具有过载 保护的汽车动力转向系统。广泛应用于各种
重型车、中型车、轻型车、大客车、轿车、工程车辆。 Bơm trợ lực lái là một nguồn động lực của hệ thống
thuỷ lực cho ôtô hiện đại. Nó có đặc tính lưu lượng theo tốc độ vòng quay rất tốt, thích hợp với sự thay đổi tốc độ quay mà
bơm bơm phải duy trì lưu lượng đầu ra bất biến , đồng thời vốn có khả năng bảo vệ quá tải tốt hệ thống động lực lái của ôtô .
Được ứng dụng rộng rãi cho các loại xe tải nặng, vừa, nhẹ, xe khách cỡ lớn, xe con, xe công trình .

油罐 bình dầu

转向油泵
Bơm lái
转向器
Bót lái

2
叶片式动力转向油泵 Bơm cánh q
uạt

3
齿轮式动力转向油泵 Bơm bánh răng

4
(二)产品型谱 Kí hiệu chung của sản phẩm
Z YB - 14 16 N 11

转向系统 设计顺序号
hệ thống lái Số thứ tự thiết kế

叶片 cánh quạ 旋转方向


t ( YB ) 安全最大 排 (从轴端看)
齿轮 bánh răn 压力 (Mp) 量 Hướng quay (nhìn từ đầu tr
g ( CB ) ục)
Áp lực an toàn ( ml/
Lớn nhất ( N 逆时钟 ngược
r) )
Công xuất / 5
lưu lượng ( S 顺时钟 thuận
• (三)产品特点 Đặc điểm sản phảm
• ( 1 )寿命长 tuổi thọ dài
• ( 2 )重量轻 trọng lượng nhẹ
• ( 3 )无外漏 không chảy phía ngoài
• ( 4 )噪音低 tiếng ồn thấp
• ( 5 )体积小 thể tích nhỏ
• ( 6 )转速范围宽
• phạm vi tốc độ vòng quay rộng
• ( 7 )工作压力稳定且脉动小
• áp lực công tác ổn định mà rung động nhỏ
• ( 8 )输出流量稳定
• lưu lượng đầu ra ổn định .

6
二、结构特点 Đặc điểm kết cấu
(一)、叶片式动力转油泵主要由泵体、轴、定子、转子、叶片、前后配油盘、
后盖及流量安全控制阀组成。 Bơm trợ lực lái kiểu cánh quạt gồm thân bơm, trục, phần cố định(Stat
o), phần quay(rôto), cánh quạt, đĩa phối dầu trước/sau nắp sau & van khống chế lưu lượng an toàn .

传动轴 泵体 流量安全控制阀 Van an toàn lưu lượng 后盖


Trục truyền Thân bơm
nắp sau

前配流盘 đ 转子 r 叶片 定子 后配流盘
ĩa phối dầu trướ ôto Cánh Stato Đĩa phối dàu s7
c quạt au
(二)、齿轮式动力转油泵主要由泵体、齿轮、座圈、侧板、前盖、后
盖及流量安全控制阀组成。 Bơm trợ lực kiểu bánh răng gồm : thân bơm, bánh răng, vành đ
ế, tấm cạnh, nắp trước, nắp sau & bơm khống chế lưu lượng an toàn .

流量安全控制阀 后盖
前盖 齿轮 侧板 Van khống chế lưu lư
Nắp t Bánh r Tấm c Nắp s
ăng
ợng au
rước ạnh

泵体 座圈 vành đế 8
thân bơm
三、转向油泵工作原理 Nguyên lý công tác của bơm trợ lực .
转向油泵是泵和控制阀的有机的组合
Bơm lái là tổ hợp hữu cơ của bơm & van khống chế .
(一)、泵的工作原理: Nguyên lý làm việc của bơm

1 、叶片式转向油泵工作原理 Nguyên lý làm việc của bơm cánh quạt


双作用式叶片转向油泵它的工作原理:在转子每旋转一周的过程中,
个工作空间(或容腔)完成两次吸油和两次压油,故属双作用式。该
由于有两个吸油区和两个压油区,且它们所对应的中心角是对称的。

Bơm cánh quạt kiểu tác dụng kép, nguyên lý làm việc của nó : Quá trình rôto quay mỗi vòng, mỗi
không gian công tác(hoặc gọi là khoang dung tích) hoàn thành 2 lần hút dầu & 2 lần nén ép dầu ,
nó thuộc loại tác dụng kép. Loại bơm này có 2 khu vực hút dầu & 2 khu vực nén ép dầu , nó được
đặt đối xứng chéo góc nhau theo đường tâm .

9
叶片泵双作用原理示意图

定 子 吸油腔

叶片

转 子 压油腔

10
2 、齿轮式转向油泵工作原理 Nguyên lý làm việc của bơm kiểu bánh răng
齿轮式转向油泵的泵的部分工作原理:
通过密封容积的变化进行工作的,当容积由小变大,容腔内的压力低于大气压时,在大气压的作
用下吸油,当容积由大变小时,迫使油液压出。
具体工作过程如下:
当油泵的主动齿轮按图示箭头方向做逆时钟旋转时,齿轮油泵吸油腔脱开啮合,齿轮的轮齿退出
啮合区,使密封容积增大,形成局部真空,油液在外界大气压的作用下,经吸油管、吸油腔进入齿间,形
成了齿轮油泵的吸油过程。
随着齿轮的旋转,吸入齿间的油液被带到另一册侧,进入压油腔。这时,轮齿进入啮合区,使密
封容积逐渐减少,齿间的油液被挤出,形成了齿轮油泵的压油过程。
Nguyên lý làm việc của các bộ phận bơm bánh răng :
Nguyên lý làm việc là thông qua sự thay đổi dung tích kín, khi dung tích từ nhỏ chuyển sang lớn , khi áp lực trong khoang
thấp hơn áp lực không khí bên ngoài , dưới tác dụng áp lực khí ngoài dầu được hút vào , khi dung tích từ lớn chuyển sang
nhỏ nó làm dầu thuỷ lực được nén ép ra .
Quá trình cụ thể như sau : Khi bánh răng chủ động của bơm quay ngược theo chiều kim đồng hồ hướng mũi tên trong hình
vẽ, bơm bánh răng hút dầu nhả khớp răng, răng của bánh răng sang khu ăn khớp, làm cho dung tích trong buồng kín tăng lên,
hình thành chân không cục bộ; Dầu thuỷ lực dưới tác dụng của áp lực khí bên ngoài, qua ống hút dầu, khoang hút dầu vào
khớp răng, hình thành quá trình hút dầu của bơm bánh răng .
Theo chiều quay của bánh răng, dầu thuỷ lực của khoang khớp răng hút dầu, bị dẫn đến sang một cạnh khác, nạp vào khoang
ép nén dầu. Khi đó,bánh răng tiến vào khu ăn khớp, làm cho dung tích dầu kín dần dần bị giảm nhỏ, dầu thuỷ lực giữa các
răng bị dồn ép ra, hình thành quá trình ép nén dầu của bơm bánh răng .

11
齿轮式转向油泵工作原理图 nguyên lý làm việc của bơm bánh răng

压油 n
吸油
én ép d
hút dầu
ầu

12
(二)、流量安全控制阀的工作原理
Nguyên lý làm việc của van khống chế an toàn lưu lượng
转向油泵在发动机的驱动下,给动力转向系统供油,随着发动机转速的变化,使通过节流孔 d1 的流
量发生变化,从而使节流孔两端的压差 Δp(Δp=p1-p2) 发生变化,这样使稳流阀的受力随转速的变
化而变化。当转向油泵的转速超过一定值(一般在 1000 转 / 分左右)后,随转速增加,稳流阀的
开口逐渐增大,溢流增大使转向油泵的输出一个相对稳定的流量,可使方向盘保持良好的稳定性。
当外界负荷超过转向油泵的最高压力时,安全阀开启卸荷,可防止系统过载,保护液压转向系统。

Bơm lái dưới tác dụng dẫn động của động cơ, cung cấp dầu cho hệ thống động lực, theo sự thay
đổi của tốc độ vòng quay của động cơ, làm cho lưu lượng thông qua lỗ tiết lưu d1 thay đổi, từ đó
làm cho sự chênh lệch áp xuất ở 2 đầu lõ tiết lưu Δp(Δp=p1-p2) phát sinh thay đổi, như vậy nó
làm cho van ổn định lưu lượng chịu lực thay đổi theo tốc độ vòng quay mà thay đổi theo. Sau khi tốc độ vòng
quay của bơm vượt quá một trị số nhất định (khoảng 1000v/ph), theo tốc độ vòng quay tăng lên, miệng mở của
van ổn định lưu lượng ,dần dần mở to ra,dòng tràn tăng lên làm cho 1 pha ra của bơm có lưu lượng ổn định, làm
cho vô lăng có tính ổn định tốt . Khi phụ tải bên ngoài vượt quá áp lực cao nhất của bơm,van an toàn mở ra tháo
hạ tải, có thể phòng ngừa hệ thống quá tải, bảo vệ hệ thống lái thuỷ lực .

13
14
15
四、转向油泵的故障模式及处理方法
Các dạng sự cố của bơm lái & phương pháp xử lý .
(一)转向沉重 lái nặng
1 、液压系统缺油 Hệ thống thuỷ lực thiếu dầu
处理方法:检查油罐液面高度,按规定加 L-HM68 或 L-HM46 牌号的抗磨液压油至 2/3 油罐高
或油液高度标记处。
Phương pháp xử lý : Kiểm tra mức dầu trong hộp dầu, cho loại dầu thuỷ lực kháng mòn theo quy
định HM68 hoặc HM68 , 2/3 độ cao hộp dầu hoặc đến điểm đánh dấu mức dầu .

油罐
Hộp dầu
油液高度标记
Điểm đánh dấu độ cao
mức dầu trong hộp

16
2 、液压系统有空气
Hệ thống thuỷ lực có không khí . 进油口管接头
处理方法: Phương pháp xử lý : Đầu nối ống dầu
vào 转向油泵
1 )检查油罐液面高度,如油液不足,请按照转向油
泵的使用和保养中加油规定进行加油。 Bơm lái
kiểm tra mức dầu trong hộp, cho thêm khi không đủ,
Đề nghi sử dụng & bảo dưỡng bơm và tiến hành cho
dầu theo quy định .
2 )检查进油口管接头的密封性,在进油口管接头的
结合部位涂润滑脂密封,如转向轻便,则说明
进油口管接头漏气。请按渗油处理方法进行。
Kiểm tra tính kín khít của đầu nối ống dẫn dầu vào, tại b
ộ phận nối bôi lớp mỡ bao kín, nếu lái nhẹ, điều đó
nói lên đầu nối ống dẫn dầu vào lọt khí. Đề nghị tiế
n hành phương pháp xử lý rò thấm dầu .

锁紧螺母
Đai ốc khoá 17
3 、转向油泵压力不足 Áp lực bơm lái không đủ
处理方法 Phương pháp xử lý :用压力表( 0-25MPa )在管路上进行检测。 Dùng đồng hồ áp lực (0-25 M
pa)
Tiến đo kiểm tren đường ống .
具体方法如下: Phương pháp cụ thể như sau :
1 )用扳手更换专用的控制阀螺帽(同螺帽渗油处理方法)。
Dùng cơle thay đai ốc mũ của van khống chế chuyên dùng (cùng phương pháp xử lý rò chảy dầu của mũ ren).
2 )用压力表检测压力(怠速状态)。 Dùng đòng hồ đo kiểm áp lực (trạng thái garanty)
压力表
Đồng hồ áp lực

控制阀上连接压力表
控制阀 螺母 van khống chế l
Van khống ắp liền với đai ốc đồng
chế hồ áp lực . 18
3 )若压力满足要求,则进一步查找其他原因;若压力不能满足要求,则控制阀有卡滞,
则按照阀卡故障进行检修。
Nếu áp lực không thoả mãn yêu cầu, thì tiến hành thêm bước kiểm tra nguyên nhân của nó; Nếu áp lực không
thể thoả mãn yêu cầu, van khống chế bị kẹt, thì căn cứ vào sự cố kẹt van mà tiến hành sử chữa .
4 、油路弯管处有死角,吸油不畅。请重新调整位置。
Tại ống cong đường dầu có góc chết, hút dầu không thông thoát . Đề nghị điều chỉnh lại vị trí mới .

重新调整至图示位
置 điều chỉnh lại theo
hình vẽ .

油管
19
ống dầu
5 、控制阀卡滞,位置在全开启状态,流量内泄,使压
不足。 Van khống chế kẹt, vị trí của nó ở trạng thái hoà
n toàn mở, lượng dòng chảy bên trong bị tiết ra, làm
cho áp lực không đủ .
阀卡故障检修安装方法:
转向油泵是由液压泵和流量安全控制阀组合而成,

使用油液不清洁,容易引起流量阀卡滞,是造成转
向泵早期失效的主要原因。流量阀卡滞一般会引起汽车
方向低速沉重等现象。

Phương pháp kiểm tu lắp ráp với sự cố kẹt van :


Bơm lái cấu thành bởi bơm thuỷ lực & cụm tổ hợp van
Không chế an toàn lưu lượng, do sử dụng dầu thuỷ lực khôn
g
sạch,dễ dẫn đến kẹt van lưu lượng, là nguyên nhân chủ yếu
làm cho bơm sớm bị mất tác dụng . Van lưu lượng kẹt nói
chung dẫn đến hiện tượng xe khi lái ở tốc độ thấp bị nặng .
(Van gồm : lõi van, lò so, đế đỡ bi cầu, bi cầu, van an toàn,
núm ren, vòng zoăng, lò so.)

20
转向油泵控制阀正确位置 Vị trí chính xác của van khống chế bơm lái

阀孔底面位置
Vị trí mặt đắy l
ỗ van .

阀体
Thân va
n
21
转向油泵控制阀卡滞位置 Vị trí kẹt van khống chế của bơm lái

阀孔底面位置
Vị trí mặt đắy củ
a lỗ van

阀体
thân v
an
22
阀卡检修具体操作方法如下 : Phương pháp thao tác cụ thể kiểm tu kẹt van
1 ) 用扳手拧下螺帽,用容器将油接入。
Dùng cơle tháo mũ ren ra, dùng bình chứa để dầu vào

螺帽
Mũ ren
23
2 )取出螺帽和弹簧。 Lấy mũ ren & lò so ra

弹簧
lò so

螺帽 mũ ren

24
3 )取出阀体。 Lấy thân van ra

阀体
Thân
van

25
4 )用金相砂纸抛光,修去阀体外圆上毛刺。
Dùng giấy nháp đánh bóng, sửa các vết xước trên chu vi ngoài của van

控制阀
Van khống ch
ế

金相砂纸
Giấy nháp

26
修毛刺、抛光 sửa gai xước, đánh bón
g

阀体
Thân
bơm

砂皮
Giấy n
háp

27
5 )清洗阀体。
Làm sạch thân bơm

阀体
thân va
n
清洗盒(汽油)
Khay rửa(xăng)

28
6 )装入阀体(注意阀体方向)使阀体在孔内运动灵活 。
Lắp thân van (chú ý hướng của thân van) sao cho thân van trong lỗ di động linh hoạt

阀体
Thân van

29
7 )装入弹簧 Lắp lò so vào

弹簧
Lò so

30
8 )旋入螺帽 lắp mũ ren vào

螺帽 mũ ren
31
9 )搬紧螺帽 Xiết chặt mũ ren

螺帽
mũ ren

32
6 、安全阀泄露,清洗安全阀。 Van an toàn để bên ngoài, làm sạch van
具体方法如下(大螺帽拆取见阀卡操作): Phương pháp cụ thể như sau
1 )用扳手拧下螺帽。 Dùng cơle tháo mũ ren ra

固定杆
thanh cố đị
nh

螺帽
mũ ren 阀体 thân van
33
2 )取出钢球和弹簧 . Lấy bi & lò so ra

控制阀 弹簧 钢球
van khống chế Lò so Bi thép

阀帽
mũ van

钢球座
Đế bi thép

34
3 )清洗 rửa sạch

35
4 )组装 lắp thành cụm van

1 2

3 4
36
5 6

7
37
7 、安全阀滤网堵塞 nút bịt phin lọc của van an toàn
具体方法: 1 )拆取大螺帽、取出阀体,见阀卡操作 phương pháp cụ thể :
tháo mũ ren to, lấy van ra , xem cách kẹp chặt van sau
2 )用扳手拧下螺帽。 Dùng cơle tháo mũ ren ra

固定杆 thanh cố định

阀体 thân van

阀帽 mũ van

38
3 )取出阀帽,检查滤网。 Tháo mũ van , kiểm tra phin lọc

阀帽 mũ van

滤网
màng (phin lọc)

39
4 )清洗滤网 phin lọc

阀帽 mũ van

滤网 màng lọc

汽油 xăng

40
5 )组装 lắp cụm 固定杆
thanh cố địn
h

1 2
阀体 thân va 阀帽 mũ van
n

41
8 、转向油泵流量太小(不匹配)重新选用转向油泵
Lưu lượng của bơm lái quá mhỏ (không tương thích/ không phù hợp), chọn bơm mới .
9 、转向器齿条活塞外圆密封环或齿条活塞与转向螺杆之间密封环密封失效。更换密封环。方法见转向
器使用说明书。
Vòng zoăng bao ngoài piston của thanh răng của bót lái hoặc vòng zoăng giữa piston của thanh răng với
đòn chuyển hướng/ lái mất tác dụng . Thay vòng zoăng mới . Phương pháp xem sách hướng dẫn sử dụng bót lái .

10 、转向器单向阀密封失效。更换密封环。方法见转向器使用说明书。
Phớt của van 1 chiều mất tác dụng . Thay phớt mới . Phương pháp xem hướng dẫn sử dụng bót lái .

42
(二)渗油
Chảy dầu
1 、进、出油口管接头连接部位密封不良,渗油。
Sự kín khít của các đầu nối ống dầu vào /ra không kín khít, dẫn đến chảy dầu
具体方法 phương pháp cụ thể : ( 1 )拆去进油管,将油液放如容器中。 Tháo ống dẫn dầu vào , để dầu chảy vào
bình chứa

进、出油口管接头
đầu nối ống dẫn dầu
ra/vào

渗油部位
Vị trí chảy dầu

43
( 2 )用扳手拧下锁紧螺帽。 Dùng cơle tháo mũ ren khoá

锁紧螺母
Đai ốc ren
khoá 44
( 3 )旋转拆卸接头 Vặn tháo đầu nối

接头 đầu nố 密封圈 vòng zoăng


i 45
( 4 )检查和更换密封圈。 Kiểm tra & thay vòng zoăn
g
接头
đầu nối
密封圈 vòng zoăn
g

46
( 5 )装入密封圈。 Lắp vòng zoăng vào

密封圈 vò
ng zoăng

接头 đầu nối
47
( 6 )旋入接头 Vặn đầu nối vào

接头 đầu nối

48
( 7 )用扳手拧紧锁紧螺帽(注意油口方向)
Dùng cơle vặn chặt mũ ren(chú ý hướng miệng dầu)

接头
đầu nối

(8 )连接进油管路,并按规定加油、排气。
Nối ống dẫn dầu vào & cho dầu, xả khí theo quy định .
49
2 、后盖漏油,更换转向油泵。 Nắp sau chảy dầu, thay bơm lái

漏油部位 后盖 nắp sau 后盖 密封圈


Vị trí chảy dầu nắp sau Vòng zoăng
50
3 、轴端骨架油封漏油,更换油泵。
Vòng xương của phớt đầu trục chảy dầu , thay bơm dầu .

传动轴 轴端骨架油封
trục truyền Xương phớt đầu trục
51
4 、控制阀螺帽漏油 Mũ ren van khống chế chảy dầu

控制阀螺帽
mũ ren van khống chế

漏油部位
Vị trí chảy dầu

52
具体处理方法如下: Phương pháp xử lý cụ thể như sau
1 )用扳手拧下螺帽。 Dùng cơle tháo mũ ren

53
2 )取出螺帽和弹簧。 Tháo mũ ren & lo so

54
密封圈
vòng zoăng

螺帽 mũ ren

55
3 )取出密封圈,并检查外观,是否有破损、老化,更换密封圈。
Lấy vòng zoăng ra & kiểm tra ngoại quan xem có bị rách hỏng, lão hoá không, thay zoăng mới

密封圈
vòng zoăng

螺帽
mũ ren

56
4 )旋入螺帽 Vặn mũ ren vào

螺帽 mũ ren

57
5 )搬紧螺帽 Vặn chặt mũ ren

螺帽 mũ ren

58
五、转向系统故障判断处理流程
Lưu trình phán đoán xử lý sự cố hệ thống lái

转向沉重 lái n
ặng
缺油时补充规定牌号转向
油,维护系统清洁 无压力或压力低,更换 问题解决
问题解决 1 检查油量状况 kiểm t
Thiếu dầu bổ xung thêm 转向泵、维护系统清洁 giải quyết v/đ
Giải quyết v/đ ra lượng dầu
dầu theo đúng mác đầu, b Không có áp lực hoặc áp
2高压管路接入压力表 lắp đồng
ảo dưỡng sach sẽ hệ h/th lực thấp, thay bơm, bảo
hồ áp lực vào đường cao áp
dưỡng sạch

沉重:拆下转向直拉杆检查转向管柱、转向机
无压转动,是否异常?直拉杆球头是否润滑、 油量、压力正常时支起前桥、
正常? 转向检查 lượng dầu , khi áp lự 灵活:检查轮胎气压,检查主销轴承、主销衬套、
Nặng: tháo thanh ba dọc, kiểm tra ống trụ lái, c bình thường, thì bắt đầu kiểm 前钢板弹簧卷耳、 U 形栓等
bót lái khi không quay nén có bình thường khô tra tùư cầu trước , hệ thống lái. Linh hoạt: k/t áp lực bánh lốp, ổ đỡ ăcfize, ống ló
ng? Rotun ba dọc có bôi tơn bình thường khôn t ăcfize, tai treo nhíp, bulong quang
g?

问题解决 giải quyết v/đề


1. 维护或更换转向管柱 2. 维护或更换转向机,
同时维护系统清洁 3. 维护或更换直拉杆 1. bả
o dưỡng hoặc thay ống trụ lái; 2. bảo dưỡng hoặ 问题解决
c thay bót lái; 3. bảo dưỡng hoặc thay thanh ba giải quyết vấn đề
dọc

59
五、转向系统故障判断处理流程
Lưu trình phán đoán xử lý sự cố hệ thống lái

附加说明 Thuyết minh thêm

1转向系统沉重故障现象可能会有各种不同,请各维修人员根据原理灵活开展,如
H/tượng s/cố h/thống lái nặng có thể có nhiều ng/ nhân kh/nhau. Đ/nghị nh/viên sửa chữa linh hoạt giải quyết, như :
1 ) . 单侧沉重,左右感觉不同等,转向泵应无问题,故障应在转向机上,系统清理、更换转向液一般可解决。
nặng 1 bên, trái/phải khác nhau, bơm lái không có v/đ, mà sự cố ở bót lái, làm sạch hệ thống, thay dầu thuỷ lực nói chung
có thể g/q được.
2 ) . 启动正常,时间长沉重,应为转向泵失效 .
mới bắt đầu bình thường, hoạt động thời gian dài thì nặng, cần k/t có thể bơm lái mất tác dụng.
2系统清洁维护:每次维修,不管是单个部件更换或各个部件更换都必须对系统进行清洁度维护,包括:油品(规定牌
号,严禁不同牌号的油品混加)、管路、油罐(滤芯、密封、清洁度)、转向机(进出油口、内部油液排净、冲洗)等。
Bảo dưỡng sạch hệ thống: Mỗi lần sửa chữa, bất kể thay một bộ phận đơn lẻ nào đề cần phải làm sạch hệ thống, bao gồm:
loại dầu (nghiêm túc cho dầu đúng mác quy định), đường ống, bình chứa dầu(phin lọc, zoăng, độ sạch), bót lái(miệng dầu
ra/vào, xả sach dầu thuỷ lực bên trong, xúc rửa sạch)…
3推荐检测耐振压力表量程 25-35MPa :接入高压管路转动方向,正常时压力在 3-15MPa 波动;失效时压力很低接近 OMPa ,
无波动或波动很小。
Phổ biến đo kiểm bằng đồng hồ áp lực 25-35Mpa: nối vào đường ống cao áp, áp lực bình thường dao động ở 3-15 Mpa; khi
mất tác dụng, áp lực rất thấp gần tới 0Mpa, không dao động hoặc dao động rất nhỏ .
4转向泵进出油口漏油与沉重不强相关,不可简单更换泵,应处理密封垫等。
miệng dẫn dầu vào/ra chảy dầu không lên nhiều đến lái nặng, không thể chỉ dơn giản thay bơm, mà cần xử lý đệm kín…
5维修完成应排除系统再次污染的因素,防止再次失效,如,转向罐密封等。
Sửa chữa xong cần xử lý sạch lại toàn bộ hệ thống, phòng ngừa tái sự cố, như không kín khít bình dầu bót lái …
6原因判断不清时,不推荐盲目更换部件,请公司或供应商技术支援。
Khi phán đoán nguyên nhân không rõ, không mù quáng thay ngay các linh kiện ,mờicông ty hoặc nhà cung ứng trợ giúp
kĩ thuật .

60
转向异响
Lái có tiếng kêu khác t
hường
压力异常,无转向时波动过大。
缺油时补充规定牌号转向油, 1 、检查各接头,更换密封垫、紧固各接
维护系统清 1检查油量状况 头。
问题解决 Khi thiếu dầu, bổ xung thêm k/ tra lượng dầu 2检查,油罐内滤芯有无污染、堵塞、破
giải quyết v dầu theo đúng mác quy định, 2接入压力表 损,必要时更换
ấn đề bảo dưỡng sạch 2lắp đồng hồ áp lực Áp lực bất thường, khi không lái dao động
3各接头处检查 / rung quá lớn.
3 k /tra tại các đầu nối 1.K/tra đầu nối, thay đệm zoăng, xiết chặt
đầu nối .
排查高低压管路,特别 2. Kiểm tra phin lọc trong bình dầu có tạp
无异常时,拆下转向泵,检查
钢管是否存在固定不牢,液压振动因素、干 chất, tắc, hỏng, cần thiết thay mới .
转向泵花键或齿轮,必要时更
涉因素、胶管折弯管路不畅因素转向泵机械 换
连接正常,应考虑顺序更换转向泵、转向机。 Khi không bất thường, tháo bơ
k/tra đường ống cao áp, đặc biệt ống thép xe m, k/t then hoa & bánh răng bơ 问题解决 问题解决 giải
m có cố định chặt không, nhân tố chấn động t m, cần thiết thay mới . Giảiquyết v/đ quyết v/đề
huỷ lực, nhân tố cản vướng, đoạn ống cao su ề
cong gẫy không thoát,nhân tố khớp nối cơ kh
í của bơm, cần xét đến trình tự thay bơm, tha 附加说明: Thuyết minh thêm
y bót lái. 1. 异响和沉重可能同时发生,请按原理灵活判断处理。
Tiếng kêu khác thường & nặng có thể đồng thời phát sinh, đề nghị theo nguyên
lý mà linh hoạt xử lý .
2. 油量正常但罐内泡沫多或明显乳化时,应为各接头处有空气进入。
Lượng dầu bình thường nhưng khi trong bình có nhiều bọt hoặcsữa hoá , cần ki
ểm tra các vị trí đầu nối có khôngkhí lọy vào không .
问题解决 3. 任何涉及转向系统打开、换件的操作,应严格保证系统的清洁度。
Giải quyết vấn đề Với bất kì cac sbước tháo, thao tác thay chi tiết hẹ thống lái, cần nghiêm túc đả
m bảo độ sạch của hệ thống .
4. 转向时机械异响较为明显,请及时润滑、排除干涉等解决,避免误判。 Khi
lái tiếng kêu cơ giới tương đối rõ nét, đề nghị kịp thời bôi trơn, xử lý hiện tưọng
chạm, cọ sát, tránh phán đoán sai .
61
转向跑偏
Lái lệch
车架变形、悬架偏载可能性
检查排除轮胎气压、前桥、车架、悬架、 最大,应重点检查、处理
轮胎、轮辋、前桥工字梁 Khung xe biến dạng, hệ treo
转向杆系等因素的可能,按常规处理
问题解决 变形、转向杆系变形皆可 lệch có khả năng lớn nhất,
kiểm tra xử lý áp lực hơi bánh lốp, cầu tr
giải quyết v 引起,排查、处理 Cần kiểm tra, xử lý.
ứơc, khung xe, hệ treo, hệ thanh đòn lái, &
ấn đề Bánh lốp, vành bánh, dầm
những nhân tố có thể dẫn đến.
chữ I cầu trước biến dạng,
các thanh đòn hệ thống lái
biên dạng có thể dẫn đến, 检查转向左右自由间隙,排除转向轴等机 问题解决
kiểm tra xử lý 械部分的因素, Giải quyết vấn đề
Kiểm tra khe hở tự do trái/ phải, xử lý độ
dơ hướng trục của các bộ phận cơ khí .

更换转向机,维护系统清洁 问题解决
thay bót lái, bảo dưỡng sạch hệ thống. Giải quyết vấn đề

附加说明: Thuyết minh thêm :


1. 转向跑偏大部分是所列转向系统外因素引起,请按原理灵活判断处理。
Lái lệch đa phần dẫn đến là các nhân tố ngoài hệ thống lái đã liệt kê trên, đề nghị căn cứ nguyên lýmà linh hoạt phán đoán & xử lý .
2. 如果没有沉重、发卡现象,排除其它因素,转向跑偏仅和转向机相关,和转向泵无关,不要更换转向泵。
Nếu không nặng, có hiện tượng kẹt, xử lý các nguyên nhân khác,
3. 任何涉及转向系统打开、换件的操作,应严格保证系统的清洁度。
4. 维修转向机内部,应在专业厂家指导下进行。

62
回正性差
Tính hồi chẩn kém

必要时,检测前轮定位参数,尤其 检查排除轮胎气压、前桥、车架、悬架、 运动系的润滑非常关键,检查主


是前轮后倾角,按常规处理 khi cầ 转向杆系等因素的可能,按常规处理。 销轴承等、杆系润滑、是否变形
n thiết kiểm tra tham số định vị bán Kiểm tra xử lý các nhân tố có thể sảy ra c 等。
h trước, góc xiên sau bánh trước, xử ủa áp lực hơi bánh lốp, cầu trước, khung x Bôi trơn hệ chuyển động là hết sứ
lý bình thường. e, hệ treo, thanh đòn lái & xử lý . c quan trọng, k/tra ổ trục ăcfize,
bôi trơn hệ thanh đòn lái, cũng n
hư xe có biến dạng không .
检查转向左右自由间隙,排除转向传动轴等机械部
分的因素 Kiểm tra độ zơ tự do trái/ phải khi lái, x
问题解决 ử lý các nhân tố ảnh hưởng của trục truyền động cu 问题解决
Giải quyết vấn nãg như cơ ccấu cơ khí . Giải quyết vấn đề
đề

更换转向机,维护系统清洁 问题解决
Thay bót lái , giữ gìn sạch hệ thống Giải quyết vấn đề

附加说明: Thuyết minh thêm


1. 回正性差大部分是所列转向系统外因素,更多的是机械部分的原因,请按原理灵活判断处理。
Tính hồi chuẩn kém phần lớn là do các nhân tố bên ngoài đã liệt kê, càng nhiều hơn do nguyên nhân các bộ phận cơ giới,
đề nghị theo nguyên lý mà linh hoạt phán đoán xử lý .
2. 如果没有沉重、发卡现象,排除其它因素,回正性差仅和转向机相关,和转向泵无关,不要更换转向泵。
Nếu không có hiện tượng nặng, kẹt, thì xử lý các nhân tố khác, tính hồi chuẩn kém chỉ liên quan đến bót lái, không liên q
uan đến bơm lái, không cần thay bơm lái .
3. 任何涉及转向系统打开、换件的操作,应严格保证系统的清洁度。
Tất cả các bước tháo mở, thao tác thay chi tiết với hệ thống lái, cần nghiêm túc đảm bảo độ sạch của hệ thống lái .
4. 维修转向机内部,应在专业厂家指导下进行。
Bảo dưỡng sưủa chữa bên trong bót lái, cần tiến hành dưới sự chỉ đạo của nhà máy chế tạo chuyên nghiệp .
63
六、转向油泵的使用和保养 Sử dụng bảo dưỡng bơp trợ lực lái
一)转向油泵安装 Lắp bơm :
1 )转向油泵应存放在干燥、无腐蚀性气体的仓库里、切勿在高温和低温环境中存放,以免橡胶密封件老化。
Bơm trợ lực lái cần để trong kho khô ráo, không có tính ăn mòn, tránh để nơi môi trường nhiệt độ cao & nhiệt độ thấp, để tránh
chi tiết zoăng cao su bị lão hoá .
2 )转向油泵安装前,必须认真检查进出油口的接头、管路系统,不得有脏物和铁屑。否则油路清洁度不达标,很容易引起转向
油泵的损坏。
Trước khi lắp bơm , cần kiểm tra cẩn thận dầu nối ống dẫn dầu ra / vào, hệ thống đường ống, không được coa cặn bẩn & mạt sắt .
3 )转向油泵安装时,不需要做任何调整。严禁用力敲打、撞击。
khi lắp bơm, không cần làm bất kì viwcj điều chỉnh nào . Nghiêm cấm dùng lực gõ đập mạnh .
4 )转向油泵安装时,要检查结合部位的密封件是否齐全、完好。转向油泵按其安装位置与发动机连接、传动部件安装牢固,连
接可靠。
Khi lắp bơm, cần kiểm tra các zoăng kín của các vị nối ghép xem có đủ, hoàn hảo không ? Bơm đặt theo vị trí liên kết với động cơ,
các bộ phận truyền động lắp chắc chắn, tin cậy .
5 )管路连接:转向油泵出油口接转向器的进油口, 转向油泵进油口接油罐的出油口。应特别注意 转向油泵进油管不能吸
气。注意:转向油泵、转向器、油罐的进、出油口的标识,不得接反。
Liên kết nối ống : Miệng dầu ra của bơm nối với miệng dầu vào của bót lái, miệng dầu vào
của bơm nối với miệng ra của bình dầu. Cần đặc biệt chú ý đường ống dẫn dầu vào của bơm
không được hút khí vào . Chú ý : Kí hiệu đánh dấu lắp bơm, bót lái, miệng dẫn dầu vào / ra ,
không được lắp ngược .

64
(二)转向油泵的加油和排气 Cho dầu vào bơm & xả khí
1 )管路连接后,向油罐加入牌号 N68HM 或 N46HM 抗磨液压油。不能同时使用两种牌号的抗磨液压
油(不能混用)。
Sau khi nối đường ống, cho dầu vào bình, loại dầu thuỷ lực kháng mòn N68HM hoặc N46HM. Không được
đồng thời sử dụng 2 loại dầu thuỷ lực kháng mòn (không được hỗn hợp 2 loại).
2 )启动发动机,让发动机在怠速状态下试运转,方向盘左右反复旋转至极限位置,使油液充分流动。
同时向油罐继续加入液压油,使液压系统充满液压油,直到油罐中液面不在下降,油液中没有气
泡为止,使液压系统中空气排净,最后补充液压油,使液面达到标记位置。
Khởi động động cơ, để động cơ ở trạng thái garanty, thử quay chuyển, quay vô lăng sang trái/ sang phải đến vi
trí hạn vị, làm cho dầu thuỷ lực được lưu động đầy đủ . Đồng thời cho dầu thuỷ lực liên tục vào bình, làm
cho hệ thống thuỷ lực có đầy dầu thuỷ lực, đến khi mức dung dịch trong bình không hạ xuống, trong dầu t
huỷ lực không còn có bọt khí thì dừng lại, làm cho khử sạch không khí trong hệ thống thuỷ lực, cuối cùng
bổ xung dầu thuỷ lực, đến khi mức dầu đạt đến vị trí đánh dầu .
3 )向转向油泵加入液压油后方可进行启动空运转。严禁油泵在无油状态下运转。
Sau khi cho dầu thuỷ lực vào bơm , có thể tiến hành khởi động quay không tải,
Nghiêm cấm bơm dầu quay chuyển trong trạng thái không có dầu .

65
三)转向油泵的试运转 Thử quay chuyển bơm lái
试运转时起动发动机,在发动机 600 ~ 800 转 / 分钟时,运转 2 分钟,再加速至 1500 ~ 2000 转
/ 分钟时,运转 2 分钟。试运转过程中,转动方向盘使其平稳自如即可。并检查转向油泵是否吸不上油、
吸油不足、漏油、噪音等故障,若有故障按方法排 除。装新泵(或重新维修的油泵)必须进行时运转后
方可正式使用。
Khi quay thử, động cơ khởi động, ở 600-800 v/ph trong 2 phút, gia tốc đến 1500-2000v/ph trong 2 phút. Trong quá
trình quay thử, quay vô lăng để nó ổn định như thường là được. Đồng thời kiểm tra bơm lái có hút dầu lên không ?
Hút dầu không đủ, chảy dầu, cũng như các sự cố gây tiếng ồn, nếu có sự cố tiến hành xử lý theo phương pháp. Lắp
bơm mới ( hoặc bơm sửa mới sửa chữa) sau khi tiến hành quay thử có thể chính thức sử dụng .

66
四)维护和保养 Giữ gìn & bảo dưỡng

1 )正确选择所用液压油的牌号,转向油泵中不能同时使用两种牌号的液压油,否则影响泵的效率和寿命。
Chọn dùng chính xác mác/loại dầu thuỷ lực, trong bơm lái không được đồng thời sử dụng 2 loại dầu thuỷ lực có mác khác nhau,
nếu không sẽ ảnh hưởng đến hiệu xuất & tuổi thọ sử dụng của bơm .
2 )应特别注意。将转向器打到死角位置的连续时间不能超过 10 秒钟 , 否则会造成转向油泵的损坏。由于将转向器打
到死角位置,会使系统出现断流现象,油泵则会出现大量的油液溢流,油液在油泵内形成内循环,全部液压能转
化成热能,温度上升很快,在很短时间内可以使油泵温度达到 180 度左右,使转向油泵内部金属零件变形,改变
配合间隙,使转向油泵内部金属零件咬合;密封件老化,产生漏气和漏油,使转向油泵在很短的时间失效。
Cần đặc biệt chú ý: thời gian bót lái liên tục đánh về vị trí góc chết không được vượt quá 10 giây, nếu không sẽ làm hỏng bơm t
rợ lực lái. Bởi vì đánh về vị trí góc chết, sẽ làm cho hệ thống xuất hiện hiện tượng cắt dòng thuỷ lực, bơm thuỷ lực xuất hiệ
n trào dòng thuỷ lực rất lớn, dầu thuỷ lực trong bơm hình thành sự tuần hoàn bên trong, toàn bộ năng lượng thuỷ lực biến th
ành nhiệt năng, nhiệt độ tăng rất nhanh, trong khoảng thời gian rất ngắn, có thể làm cho nghiệt độ của bơm thuỷ lực đạt tới
khoảng 180 độ, làm cho các linh kiện kim loại bên trong bơm biến dạng, thay đổi khe hở lắp ghép, làm cho linh kiện kim lo
ại bên trong bơm
3 )转向系统的油液不能过热,否则会导致油泵和转向器中的密封件收缩硬化,或产生裂纹,失去密封效果。
Dầu trong hệ thống lái không được quá nóng, nếu không sẽ dẫn đến các chi tiết làm kín(zoăng) trong bơm lái & bót lái lão hoá
hoặc nứt, mất hiệu quả làm kín .
4 )新车用转向油泵在行使 2500 公里磨合期后必须对转向系统进行保养(即更新油液、清洗转向系统 ), 以后行驶 500
0 ~ 10000 公里需要及时更换油液,同时清洗或更换油管中的滤油网,否则会引起油泵流量阀卡或油泵失效。
Bơm lái mới sử dụng, sau thời gian chạy rà 2500km, cần tiến hành bảo dưỡng hệ thống lái (thay dầu thuỷ lực, làm sạch hệ thốn
g), sau đó cứ chạy 5000-10000 km cần kịp thời thay dầu thuỷ lực, đồng thời làm sạch hoặc thay phin lọc trong hệ thống đư
ờng ống, nếu không sẽ dẫn đên kẹt van lưu lượng bơm dầu hoặc bơm mất tác dụng .

67
5 )在更换新泵之前必须对转向系统进行清洗,可先打开转向器出油口,排空残余油液,向储油罐注入适
量汽油或酒精清洗整个 系统,必要时怠速启动发动机,直至清洁为止。
Trước khi thay bơm cần tiến hành làm sạch đối với hệ thống lái, trước tiên có thể mở miệng dầu vào bót lái, xả hết
dầu, cho một lượng xăng thích hợp vào bình dầu hoặc rượu nhẹ để rửa toàn bộ hệ thông, khi cần thiết cho độn
g cơ khởi động chạy garanty, đến khi sạch thì dừng lại .
6 )吸油管路或油罐内必须加装 25 微米滤油器。
Trong đường hút dầu hoặc bình dầu cần thêm màng lọc 25 Micromet .
7 )油罐最好布置在转向油泵进油口的上方。
Bình dầu tốt nhất bố trí phía trên miệng dẫn dầu vào của bơm lái .
8 )每月检查一次油罐中的油量是否减少,油液有无变质、杂质是 否过多,如发现不良状况应及时添加
或更换。
Mỗi tháng kiểm tra lượng dầu trong bình 1 lần xem có thiếu không, dầu có biến chất không, tạp chất có nhiều quá
không, nếu phát hiện tình trạng không tốt cần kịp thời cho thêm hoặc thay .
9 )使用中经常检查转向油泵有无渗漏现象,运转是否正常,有无冲击或异常噪音,以便及时排除故障。
Trong quá trình sử dụng, thường xuyên kiểm tra bơm lái xem có hiện tượng chảy dầu không? Quay chuyển có bìn
h thường không ? Có tiếng kêu xung kích hoặc bất bình thường không ? Để kịp thời xử lý sự cố.
10 )连接转向油泵进出油口接头螺纹有效长度应小于 12mm (转向泵进出油口螺纹有效长度为 12mm ~ 1
4mm )。
Độ dài ren có hiệu của đầu nối miệng dẫn dầu ra / vào của bơm,cần nhỏ hơn 12mm (độ dài ren có hiệu miệng dẫn
dầu vào /ra của bơm là 12-14mm).
11 )管路在拆装更换时,严格保证清洁度,并注意管路与转向油泵进出油口密封可靠,防止油路漏油或漏
气。
Khi tháo lắp đường ống, nghiêm túc đảm bảo độ sạch, đồng thời chú ý kín khít tốt đường ống với miệng dẫn
dầu ra vào của bơm lái, phòng ngừa chảy dầu hoặc lót khí .
12 )禁止非专业人员自行拆装转向油泵内部零件。
Nghiêm cấm không phải nhân viên chuyên nghiệp tự tháo lắp các linh kiện bên trong bơm lái . 68
售 后 服 务 规 定 Quy định dịch vụ sau bán hàng
• 原 则 : 坚持“为用户服务,对用户负责,让用户满意”的宗旨
• Nguyên tắc: kiên trì theo tôn chỉ “Vì khách hàng phục vụ-trách nhiệm với khách hàng-để khách hàng hài lòng ”
• 产品三包服务的判定 : Phán định bảo hành sản phẩm :  
• 一、产品 " 三包 " 服务的定义 : Định nghĩa bảo hành :
•      即遵守产品的运输、储存、安装、调整、保养和使用规定的条件下,在保修期内,凡因产品制造质量
问题丧失使用功能的,无偿 为用户进行“三包”(保修、包换、包退)服务。
• Tôn trọng các điều kiện: vận chuyển, lưu giữ, lắp ráp, điều chỉnh, bảo dưỡng & sử dụng quy định của sản phẩm, tron
g thời hạn bảo hành, thường do chất lượng chế tạo sản phẩm, dẫn đến mất tác dụng công năng,
•    二、产品“三包”服务范畴    
•   1 、产品的保修期限:转向油泵类为半年 Bơm trợ lực lái bảo hành ½ năm (6 tháng)
•      2 、汽车转向油泵保修主要依据实用的时间或行程的里程。保修里程为 30000 公里,若对 里程的确认存在在争
议,则根据惯例采用时间推算法:每日行驶 8 小时,平均车速 40 公里 / 小
• 时的计算。 Bảo hành bơm lái chủ yếu dựa vào thời gian sự dụng hoặc km hành trình . Theo quãng đường hành trì
nh là 30.000 km , nếu tính quãng đường chạy xe có tranh chấp, thì căn cứ phương pháp tính lùi thời gian: mỗi ngày ch
ạy 8 giờ, tốc độ trung bình 40km/giờ .    

69
 

3 、按照我厂与用户签订的《售后服务协议书》执行    
Chấp hành đúng theo “sổ bảo hành”kí kết giữa nhà máy với khách hàng
三、产品不予“三包”服务范畴
Không trong phạm vi bảo hành
1 、 无我厂产品出厂标牌的。     
Không có Etêkét xuất xưởng của nhà máy.
2 、 总成零散、不全或严重污染、锈蚀而致使报废的。
Tổng thành bị tháo rời, không đầy đủ hoặc quá bẩn, rỉ sét dẫn đến báo phế
3 、 自行拆装、换件致使产品失效的。
Tự tháo lắp, thay chi tiết dẫn đến sản phẩm mất tác dụng .     
4 、 使用的油液牌号不符合要求的。
Loại/ mác dầu thuỷ lực sử dụng không phù hợp yêu cầu .
5 、 系统缺油或无油引起元件损坏的。
Hệ thống thiếu dầu hoặc không có dầu dẫn đến hỏng linh kiện nguyên thuỷ .
6 、 系统漏气、漏油引起元件损坏的。
Hệ thống lọt khí, chảy dầu dẫn đến hỏng chi tiết nguyên thuỷ.
7 、 系统清洁度差致使元件拉毛损坏出现咬泵断轴的。
Độ sạch của hệ thông kém dẫn đến kéo xước hỏng chi tiết nguyên thuỷ, xuất hiện cắn bơm gẫy trục .
8 、 系统其它故障引起元件失效的。
Các sự cố khác của hệ thống dẫn đến các chi tiết nguyên thuỷ mất hiệu quả sử dụng .
9 、 安装、调整、使用、保养不当造成损坏的。    
Lăp ráp, điều chỉnh, sử dụng, bảo dưỡng không đúng gây nên hỏng .

     

70
10 、 转向油泵类产品未按要求在新车行驶 1500 公里 ~2000 公里 及以 后每行驶 5000 公里时更换油液与清洗或更换
油罐中的滤 芯而造 成故障的。
Sản phẩm bơm trợ lực mới chưa tuân theo quy định chạy rà xe 1500-2000 km & sau đó 5000 km hành trình thay dầu t
huỷ lực & làm sạch hoặc thay màng lọc trong bình dầu mà gây nê sự cố .
11 、 转向油泵类产品由于汽车转向器打到死角位置的连续时间超 过 10 秒,造成咬泵断 轴的。
Sản phẩm bơm trợ lực do thời gian liên tục đánh lái về góc chết quá 10gy, gây nên cắn bơm gãy trục.
12 、 在使用当中,产品出现异常响声或故障时不及时停止、检查、排除故障而强行带病使 用造成损坏及故障扩大部分。
Trong quá trình sử dụng, xuất hiện sản phẩm có tiếng kêu bất thường hoặc khi sự cố không kịp thời dừng, kiểm tra, xử
lý, mà cố sử dụng khi đang còn bệnh, gây nên hỏng & sự cố các bộ phận khác lớn hơn .

71

You might also like