You are on page 1of 161

玉柴电控知识培训系列之——

Tài liệu bồi dưỡng kiến thức hệ khống chế điện tử Yuchai

BOSCH 高压共轨系统
Hệ thống dàn phun cao áp BOSCH

广西玉柴机器股份有限公司
Công ty HHCP Cơ khí Yuchai Quảng Tây
客户服
务中心
Trung tâm dịch vụ khách hàng
海外服务科 Phòng dịch
vụ hải ngoại
Năm 2015 年 tháng 5 月
内容提要 Nội dung

一电控柴油机的简述 Giới thiệu động cơ diesel khống chế điện tử

BCR 共轨燃油系统介绍 Giới thiệu hệ thống nhiên liệu dàn phun BCR

二、控制器、传感器、执行器介绍 Giới thiệu bộ khống chế-cảm biến-bộ chấp hành

三、控制策略介绍 Giới thiệu các chế độ (phương cách) khống chế

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 2
BCR 共轨燃油系统示意图 (CP3.3)
Hệ thống nhiên liệu dàn phun chung BCR (bơm cao áp CP3.3)

柴油机电控喷油系统的开发研究从 20 世纪 70 年开始,已经经历了三代
Bắt dầu từ thập kỷ 70 thế kỷ 20 nghiên cứu triển khai hệ thống dàn phun
khống chế điện tử cho động cơ diesel, đã qua thế hệ thứ 3

第一代 Thế hệ thứ nhất :电控泵喷嘴


Bơm khống chế điện tử kim phun ( UIS ) :
在泵喷嘴系统中喷油泵和喷油嘴组成一个单元。每个发动
气缸都在其缸盖上装有这样一个单元,它或者直接通过摇
臂或者间接的由发动机凸轮轴通过推杆来驱动;
Trong hệ thống bơm phun nhiên liệu bơm phun nhiên liệu & kim
phun tổ thành 1 đơn nguyên. Nó hoặc trực tiếp thông qua cò
hoặc gián tiếp do động cơ thông qua đũa đẩy do trục cam
động cơ để dẫn động.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 3
BCR 共轨燃油系统示意图 (CP3.3)
Hệ thống nhiên liệu dàn phun chung BCR
(bơm cao áp CP3.3)

第二代 Thế hệ thứ hai :电控单体泵


Bơm đơn khống chế điện tử ( UPS )
单体泵系统工作方式跟泵喷嘴相同,它是一种块式结构的高压
喷系与喷嘴系统不同是,其喷油嘴和油泵用一根较短的喷
射油管接单体泵中每个气缸都设置一个 PF 单柱喷油泵,
由发动机的凸轮驱动。
Phương thức công tác của hệ thống bơm đơn giống như bơm kim
phun, nó là hệ phun cao áp kết cấu kiểu loại hình khác với hệ
kim phun; Kim phun & bơm dùng 1 ống nối phun nhiên liệu tương
đối ngắn, trong bơm đơn mỗi một xilanh đều có bố trí 1 bơm
piston trụ trơn PF do trục cam của động cơ dẫ động.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 4
BCR 共轨燃油系统示意图 (CP3.3)
Hệ thống nhiên liệu dàn phun chung BCR (bơm cao áp CP3.3)

第三代 Thế hệ thứ 3 :


电控高压共轨系统 Hệ thống dàn
phun chung cao áp khống chế điện tử
利用一个高压油泵,以一定的速比连续
将高压燃油输送到共轨管内,高压
燃油再由共轨送入各缸喷油
器, ECU 直接控制喷油器内的高速
电磁阀,实现燃油定时、定量喷射;
Lợi dụng 1 bơm cao áp để nạp dẫn nhiên
liệu cao áp liên tục với một tỷ số tốc
độ liên tục vào trong ống dàn phun
chung. Nhiên liệu cao áp lại do dàn
phun chung nạp dẫn vào các vòi phun
của các xilanh. ECU trực tiếp khống
chế van điện từ cao tốc trong vòi phun,
thực hiện thời gian phun & lượng
nhiên liệu phun (định thời-định lượng)
“thời gian phun x áp lực phun =
lượng nhiên liệu phun”

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 5
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

喷油量 Lượng phun nhiên liệu


驾驶员通过电子油门提供驾驶意图
Người điều khiển thông qua ga điện tử phản ảnh ý đồ điều khiển
控制器 ECU 控制整个运行范围内的喷油量
 Bộ ECU khống chế lượng nhiên liệu phun trong phạm vị toàn bộ quá trình vận hành
可以有几十种喷油量控制模式(瞬态与稳态)
 Có thể có vài chục mô thức khống chế lượng nhiên liệu phun (trạng thái tức thời & ổn định)
喷油规律 Quy luật phun
在系统设计时考虑了适当的喷油规律 Khi thiết kế hệ thống đã xét đến quy luật phun thích hợp
喷油提前角 Góc phun sớm nhiên liệu
完全由控制器 ECU 自动控制 Hoàn toàn do bộ khống chế ECU tự động khống chế
喷油压力 Áp lực phun
完全由控制器 ECU 自动控制 Hoàn toàn do bộ khống chế ECU tự động khống chế
怠速 Tốc độ quay không tải (garanty)
可根据水温实时修正 Có thể căn cứ nhiệt độ nước làm mát thực tế để hiệu chỉnh
可根据附件功率进行实时修正 Có thế căn cứ công suất phụ tiến hành hiệu chỉnh theo thực tế

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 6
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

电控还能 Khống chế điện tử còn có thể :


提供附加的控制(各缸平衡、可变怠速和闭环控制、减速断油和启动控制等等)
 cung cấp khống chế thêm các chức năng khác ( cân bằng các xilanh-khống chế tốc độ garanty khả
biến & vòng khép kín- khống chế giảm tốc cắt nhiên liệu & khởi động v.v…)
与车辆有更多的联系,提供更多的功能( A/T 、停缸、排气制动, A/C 、 P/S 、 ABS 、仪
表指示等等) Có nhiều liên quan với điều khiển vận hành xe, có thêm nhiều công năng ( A/T, dùng
máy / ngừng phun nhiên liệu, phanh khí xả, A/C, P/S, ABS, hiển thị đồng hồ v.v…)
提高柴油机本身的一致性和可靠性(故障诊断、失效安全策说、自学习与自适应等等)
 Nâng cao tính thống chất & độ tin cậy cho bản thân động cơ diesel (cân đoán sự cố, chế độ an toàn
khi chức năng nào đó mất tác dụng, tự lựa & thích ứng v.v…)
结论 Kết luận
更好的燃烧导致低排放和高性能
Đốt cháy càng triệt để giảm lượng khí thải độc hại & nâng cao tính năng
实现各种灵活控制 Thực hiện các chế độ khống chế linh hoạt
与车辆更好的匹配 Sự tương thích với xe ôtô càng được nâng cao.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 7
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC4E-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC4E-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 8
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC4G-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC4G-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 9
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC6J-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC6J-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 10
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC6A-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC6A-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 11
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC6G-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC6G-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 12
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC6L-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC6L-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 13
电喷系统的调节特点 Đặc điểm điều tiết của hệ thống phun nhiên liệu điện tử

YC6M-30 共轨发动机实物图 Hình chụp tả thực động cơ dàn phun YC6M-30

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 14
BCR 共轨燃油系统示意图 (CP3.3)— 适用于玉柴 4E\4G\6A\6J\6L 等中型发动机
Sơ đồ hệ thống nhiên liệu dàn phun chung BCR (bơm cao áp CP3.3)-ứng dụng với động cơ cỡ
vừa & nặng 4E\4G\6A\6J\6L

轨压传感器 cảm biến 轨 dàn


主滤清器 <7.4 bar áp lực dàn phun phun
bộ lọc tinh

<1.8 bar 压差
chênh áp CP3.3
0.5 ~ 1 bar abs

传感器 执行器 bộ
带水分离器的预 cảm biến chấp hành
滤器 bộ lọc thô 喷油器
gắn bộ tách diesel-
nước vòi phun

带过滤器的油箱
thùng chứa diesel EDC7 ECU
có gắn lọc 0~1bar rel
<1.2bar abs
高压 cao 低压
áp
thấp áp
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 15
BCR 共轨系统示意图 (6J 机型为例 ) Sơ đồ bố trí hệ thống dàn phun BCR (ví dụ máy 6J)

共轨管部件 chi
高压油管 tiết ống dàn
óng cao áp 回油管
进气管 cố phun 部件
hút ống hồi

油泵至油轨油
管组件 Cụm
ống từ bơm
đến dàn phun 共轨管回油
管部件
输油泵至柴滤器 ống hồi của
油管部件 ống từ dàn phun
bơm chuyển tải
đến bộ lọc
进油管
高压油泵 部件
bơm cao áp ống
diesel
vào
柴滤器至油泵
油管部件 ống 控制器
từ bộ lọc đến ECU
bơm
ECU 至输油泵
高压油泵至分配器回 油管部件 ống 柴油滤清器部件 冷却器盒
油管部件 Ống hồi diesel làm mát bộ lọc tinh diesel hộp làm
của bơm cao áp đến ECU đến bơm mát ECU
bộ phân phối
玉柴电控知识应知应会培训系列教材
tải diesel
16
BCR 共轨燃油系统示意图 (CP2.2)— 适用于玉柴 6L/6M/6MK/6K 等重型发动机 Sơ đồ hệ
thống nhiên liệu dàn phun chung BCR (bơm cao áp CP2.2)-ứng dụng với động cơ cỡ nặng
6L\6M\6MK\6K ( ghi chú: áp giáng 2 đầu lọc tinh < 0.8 bar/ áp lực miệng ra bơm bánh răng < 9bar/ áp lực miệng
vào bơm bánh răng < 0.35bar—1bar / áp lực dầu hồi của bơm cao áp < 1.2bar / áp lực dầu hồi của vòi phun < 0..1bar )

CP2.2

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 17
BCR 共轨燃油系统示意图 (CP3.3) Sơ đồ hệ thống dàn phun chung BCR ( bơm cao áp
CP3.3)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 18
BCR 共轨电气系统结构示意图 Sơ đồ kết cấu hệ thống điện dàn phun chung BCR

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 19
BCR 共轨系统在 6J 系列发动机的布置 Hệ thống dàn phun chung BCR bố trí trên động cơ
6J
增压压力传感器
Cảm biến áp lực
tăng áp

喷油器电磁阀驱动 共轨油压传感
线 Dây dẫn động 器 cảm biến áp
van điện từ vòi phun lực dàn phun

ECU

油量计量阀
高压泵 Van định lượng
Bơm cao áp diesel

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 20
BCR 共轨系统在 6J 系列发动机的布置 Hệ thống dàn phun chung BCR bố trí trên động cơ
6J
冷却水温传感器
cảm biến nước
làm mát

曲轴信号盘
凸轮轴传感 Đĩa tín hiệu trục
器 cảm biến khuỷu
trục cam

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 21
高压共轨燃油喷射系统油路部分
Đường nhiên liệu hệ thống phun nhiên liệu dàn phun cao áp

高低压油路 Đường nhiên liệu cao – thấp áp

高压油泵 Bơm cao áp

喷油器 Vòi phun

共轨管 Ống dàn phun

其它零部件 Các bộ phận linh kiện khác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 22
高压共轨系统工作情况 Tình trạng công tác 说明 Thuyết minh
của hệ thống dàn phun chung cao áp  电控喷油器根据 ECU 发出的喷油指令脉冲
共轨管高压油 进行喷油 Vòi phun căn cứ lệnh mạch xung
diesel cao áp
cua ECU phát ra tiến hành phun nhiên liệu
 喷油始点由指令脉冲起点控制 điểm
bắt đầu phun do khởi điểm của mạch
xung khống chế
 喷油量由指令脉冲的宽度控制 lượng
各缸高压油
phun do độ rộng của lệnh mạch xung
phản hồi áp lực

共 Diesel cao áp

lệnh phun các


dàn phun

缸 Các xilanh khống chế



xilanh

力 喷  可以实现多次喷射 có thể thực hiện


反 油
指 phun nhiều lần


 喷油压力为共轨压力 áp lực phun là áp lực
của dàn phun
共轨压力指令
lệnh áp lực dàn  共轨压力可以由 ECU 发出的共轨压
phun
力指令由高压供油泵控制 lệnh áp lực
dàn phun có thể do áp lực dàn phun của
其它传感
ECU phát ra khống chế bơm cao áp
器输入 đầu
vào cảm biến
khác  共轨压力是闭环控制 áp lực dàn phun
là khống chế vòng khép kín

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 23
BCR 燃油喷射系统燃油管路示意图— CP3.3 Sơ đồ đường nhiên liệu hệ thống phun diesel BCR
燃油进入:燃油箱→齿轮 Bơm cao áp CP3.3
泵→滤清器,同时并行流
到 MeUN 与溢流阀,再从
MeUN 至柱塞
Diesel vào: thùng chứa
→bơm bánh răng →bộ lọc
, đồng thời chảy đến
MeUN & van tiết lưu, rồi
từ MeUN đến piston trụ
trơn

高压燃油从泵室
盖流至共轨管
diesel cao áp từ
nắp buồng bơm
chảy đến ống
溢流至齿轮泵 dàn phun
进口 tiết lưu
đến miệng
vào của bơm 润滑燃油从溢流阀 KUV
零供油量时返回 来,然后流回燃油箱
bánh răng
燃油箱 khi lượng diesel bôi trơn từ van
cung cấp diesel tiết lưu KUV đến, sau đó
bằng 0 chảy về chảy hồi về thùng
玉柴电控知识应知应会培训系列教材
thùng 24
BCR 燃油喷射系统燃油管路示意图— CP2.2
Sơ đồ đường nhiên liệu hệ thống phun diesel BCR--- Bơm cao áp CP2.2
Ghi chú: (màu đỏ: cao áp / Màu vàng: thấp áp)
Từ dưới lên-trái sang phải: thùng chứa-lọc thô-bơm tay-bơm bánh răng (2 van 1 chiều)-lọc tinh-van tiết lưu-van định lượng-
bơm cao ápCP2.2-dàn phun cao áp (1 đầu có van hạn áp)-vòi phun.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 25
低压管路技术要求 ( 适用于 CP3.3)

 目的 Mục đích :保证输油泵进口压力 đảm bảo áp lực miệng vào của bơm chuyển tải
nhiên liệu
 概念 Khái niêm :沿程损失与节流损失 Theo mức độ tổn thất & tổn thất tiết lưu
 所有管路直径必须满足压力和低压油路的设计要求 Tất cả đường kính đường ống cần
phải thỏa mãn yêu cẩu thiết kế của áp lực & đường nhiên liệu thấp áp
 所有参数均依赖于发动机和整车的低压油路设计,必须在整车上进行极限条件的低压油
路认证试验
Tất cả các tham số đều dựa vào thiết kế đường nhiên liệu thấp áp của động cơ & toàn xe. Cần
phải tiến hành thử nghiệm xác nhận đường nhiên thấp áp của điều kiện cực hạn trên toàn xe.

油管内径 允许油管长度 允许压力


đường kính trong ống Độ dài cho phép của ống áp lực cho phép

≥ 10 mm ≤3 m

燃油箱进油管 Ống nhiên liệu


≥11 mm ≤6 m 0.5 ~ 1.0 bar
vào thùng nhiên liệu

≥12 mm ≤9 m

燃油箱回油管 ≥ 9 mm ≤6 m
ống diesel hồi của thùng nhiên ≤1.2 bar
liệu ≥ 10 mm ≤9 m

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 26
高压共轨燃油喷射系统油路部分
Đường ống của hệ thống phun nhiên liệu dàn phun cao áp

高低压油路 Đường ống nhiên liệu thấp áp

高压油泵 bơm cao áp

喷油器 Vòi phun

共轨管 Ống dàn phun

其它零部件 Các chi tiết linh kiện khác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 27
高压泵 CP3.3+ZP18 简述 Giới thiệu sơ bộ bơm cao áp CP3.3 + bơm bánh răng ZP18

 3- 缸径向柱塞高压油泵 bơm cao áp 3 xilanh-pistong


trụ trơn hướng kính ;
 集成燃油计量单元 Modul định lượng nhiên liệu
MeUN ,并由之控制轨压 và là một trong những bộ
phận khống chế áp lực dàn phun ;
 集成 ZP18 齿轮输油泵 Bơm bánh răng ZP18 ;
 燃油滤清器位于齿轮泵压力端 bộ lọc tinh ở đầu ra
áp lực bơm bánh răng ;
 采用燃油润滑 dùng diesel làm mát & bôi trơn ;
 不允许承受轴向力 không cho phép chịu lực hướng
trục ;
 驱动速比 tỷ số tốc độ dẫn động (增速 tăng tốc ):
 4G/4E : 4/3 ;
 6J : 7/6 ;
 高压油泵理论供油速率 suất tốc độ cung cấp nhiên
liệu lý thuyết của bơm cao áp : 1.087cm3/rev ;
 最大允许轨压 áp lực dàn phun lớn nhất : 1600bar ;
 泵额定转速 Tốc độ vòng quay định mức của bơm :
3800r/min ;
 逆时针旋转 chiều quay ngược chiều kim đồng hồ
(从驱动端看 nhìn từ đầu dẫn động )。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 28
高压泵 CP3.3 外形及接口 Hình dáng bên ngoài của bơm CP3.3 & miệng nối

高压泵回油
Diesel hồi của bơm

输油泵进油
溢流阀
Diesel vào bơm tải
van tiết lưu

高压泵进油
Diesel vào bơm cao
áp

燃油计量阀
输油泵出油
Van định lượng
Diesel ra của bơm
diesel
tải

高压油出口
diesel cao áp ra

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 29
高压泵 CP3.3 内部示意图 Bên trong bơm cao áp CP3.3
柱塞 piston trụ trơn

柱塞弹簧 驱动轴 trục dẫn động


lò so

偏心轮 bánh lệch tâm

低压进油阀
van diesel thấp áp vào

高压出油阀 van
diesel cao áp ra

进油接口
miệng diesel vào
输油泵主动齿轮 Bánh
răng chủ động của bơm
燃油计量阀 van
định lượng diesel

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 30
高压泵 CP3.3 内部示意图 Bên trong bơm cao áp CP3.3

三个互成 120° 角的径向柱塞泵,驱动轮转动一周,


三个柱塞泵各工作一次。 3 xilanh – piston trụ trơn
đặt theo hướng kính cách nhau 120°bánh dẫn động
quay 1 vòng, 3 piston công tác 1 lần ( tức lần lượt
mỗi piston cung cấp nhiên liệu 1 lần )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 31
高压泵 CP3.3 柱塞泵原理 Nguyên lý của bơm piston trụ trơn của bơm cao áp CP3.3

进油 Diedel vào :偏心轮带动活塞下行时,腔室内


压力低,高压阀关闭,低压燃油从低压阀中流入活塞
腔室。
Khi bánh lệch tâm dẫn động piston xuống, áp lực trong
khoang thấp, van cao áp đóng kín, nhiên liệu thấp áp từ
trong van áp lực thấp chảy vào khoang piston.
低压阀 van thấp áp :单向截止低压端和柱塞腔。 Là
van 1 chiều chặn đầu áp lực thấp & khoang piston

出油 Diesel ra :活塞上行时,腔室内压力升高。低
压阀截断进油口,活塞腔内燃油压力持续升高,直
至打开高压阀,燃油流至共轨管。 Khi piston đi lên,
áp lực trong khoang tăng cao. Van áp lực thấp chặn đứt
miệng diesel vào, áp lực nhiên liệu trong khoang piston
tiếp tục tăng cao, đến khi van áp lực cao mở, dòng nhiên
liệu chảy đến ống dàn phun
高压阀 van cao áp :单向截止活塞腔和活塞
腔。 Van 1 chiều chặn khoang piston .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 32
高压泵 CP3.3 柱塞泵原理 Nguyên lý của bơm piston trụ trơn của bơm cao áp CP3.3

润滑油孔 Lỗ dầu diesel bôi trơn 球阀 van bi

柱塞 piston trụ trơn

回油孔 lỗ hồi dầu diesel

作用 Tác dụng :溢流阀由阀体、柱塞、弹簧、 弹簧 lò so


球阀组成。使用燃油进行润滑,溢流阀出口出燃
油一部分用于润滑,一部分流回齿轮泵;用于稳
定燃油计量阀燃油入口处压力在 5bar 左右,确
保燃油计量更为精确。当从输油泵来的燃油压力
超过了设定值后,溢流阀打开让燃油流回油箱,
防止进油压力过高
Van tiết lưu gồm thân van, piston, lò so, bi cầu. Sử
dụng diesel để bôi trơn, một phần diesel xuất ra từ
van tiết lưu dùng để bôi trơn, một phần chảy về bơm
bánh răng; Để ổn định áp lực tong khoảng 5bar tại
miệng vào van định lượng, đảm bảo lượng nhiên
liệu càng chính xác. Khi áp lực diesel đến từ bơm
chuyển tải sau khi đã vượt quá trị số đặt, van tiết lưu
mở ra để diesel chảy về thùng, phòng ngừa áp lực
vào quá cao.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 33
高压泵 CP3.3 柱塞泵原理 Nguyên lý của bơm piston trụ trơn của bơm cao áp CP3.3

入口燃油压力较低时:施加于柱塞的压力不足以将弹簧
压缩至回流口处,部分燃油可流经排气孔进入润滑。
Khi áp lực diesel của miệng vào tương đối thấp:
việc tăng áp lực của piston trụ trơn không đủ để lò so nén
về miệng dẫn, bộ phận nhiên liệu có thể chảy qua lõ xả khí
vào bôi trơn

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 34
高压泵 CP3.3 柱塞泵原理 Nguyên lý của bơm piston trụ trơn của bơm cao áp CP3.3

入口燃油压力增高时:施加于柱塞的压力将弹簧压缩,润滑油孔打开,加大泄露量并
将更多的油量用于润滑
Khi áp lực miệng vào tăng cao: đủ tăng áp lực của piston trụ trơn sẽ nén lò so, lỗ dầu bôi
trơn mở ra, tăng thêm lượng tiết ra & lượng dầu bôi trơn càn nhiều để bôi trơn
Ghi chú: (từ trái sang) van định lượng nhiên liệu diesel của bơm cao áp CP3.3 / lỗ dầu bôi
trơn / lỗ xả khí .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 35
高压泵 CP3.3 柱塞泵原理 Nguyên lý của bơm piston trụ trơn của bơm cao áp CP3.3

入口燃油压力较高时:施加于柱塞的压力将弹簧压缩至打开回流口,大部分燃油回流齿轮泵,可部分继续
流经排气孔进入润滑。 Khi áp lực miệng vào tăng cao: đủ tăng áp lực của piston trụ trơn sẽ nén lò so để mở
miệng dầu hồi, phần lớn dầu hồi chảy vềbơm bánh rănng, có thể có một bộ phận tiếp tục chảy qua lỗ xả khí tiến
hành bôi trơn. Ghi chú: (từ trái sang) van định lượng diesel bơm CP3.3/ chảy về bơm bánh răn / lỗ dầu bôi trơn /
lỗ xả khí .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 36
高压泵 CP2.2+ZP5 简述 Giới thiệu sơ bộ bơmcao áp CP2.2 + bơm bánh răng
ZP5
 直列双柱塞高压油泵
 Bơm cao áp piston trụ trơn kép thẳng hàng ;
 集成燃油计量单元 Modul định lượng MeUN ,并由
之控制轨压 và là một trong những bộ phận khống chế
áp lực dàn phun ;
 集成 ZP5 齿轮输油泵 Bơm bánh răng ZP5 ;
 燃油滤清器位于齿轮泵压力端;
Bộ lọc tinh diesel ở đầu áp lực của bơm bánh răng
 采用机油润滑 sử dụng dầu máy để bôi trơn ;
 不允许承受轴向力
Không cho phép chịu lực hướng trục ;
 驱动速比 Tỷ suất tốc độ dẫn động (增速 tăng tố
c ): 1:2
 高压油泵理论供油速率 Suất tốc độ cung cấp nhiên
liệu lý thuyết của bơm cao áp : 4.524cm3/rev ;
 最大允许轨压 Áp lực dàn phun cho phép lớn nhất :
1600bar ;
 泵额定转速 Tốc độ quay định mức của bơm :
1400r/min ;
 逆时针旋转 Quay ngược chiều kim đồng hồ (从驱动
端看 nhìn từ đầu dẫn động )。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 37
高压泵 CP2.2+ZP5 简述 Giới thiệu sơ bộ bơmcao áp CP2.2 + bơm bánh răng
ZP5
高压油泵出油口 高压油泵回油口 miệng
miệng diesel ra của bơm diesel hồi của bơm c/ áp
c/ áp

高压油泵进油口 miệng
diesel vào của bơm cao 溢流阀 van tiết
áp lưu

燃油计量阀 vam
đinh lượng diesel

凸轮轴位置传感器 cảm ZP5 齿轮式输油泵 bơm


biến vị trí trục cam bánh răng ZP5

输油泵进口油 miệng
diesel vào bơm bánh
răng

输油泵出口油 miệng
diesel ra bơm bánh răng

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 38
38
高压泵 CP2.2 外形及接口 Hình bên ngoài bơm cao áp CP2.2 & miệng nối

高压泵进油 Diessel
vào bơm cao áp
高压泵进油 Diesel
vao bơm cao áp

燃油计量阀
van định lượng

输油泵进油 diesel 高压泵回油 diesel


vào bơm bánh răng hồi của bơm cao áp
润滑油进口 miệng
vào

输油泵出油 diesel
ra bơm bánh răng

ZP5 输油泵 bơm 凸轮轴传感器 cảm


chuyển tải diesel biến trục cam

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 39
高压泵 CP2.2 外形及接口 Hình bên ngoài bơm cao áp CP2.2 & miệng nối
6L 系列润滑油入口
Miệng vào dầu bôi
trơn seri động cơ 6L
6M 润滑油入口 miệng
vào dầu bôi trơn

CP2.2 油泵上加装凸轮轴位置传感器,在拆卸或更换泵的过程
中需要调整正时。 Bơm cao áp CP2.2 lắp thêm cảm biến vị trí trục
cam, trong quá trình tháo hoặc thay mơm mới cần phải hiệu chỉnh
pha phối khí

CP2.2 油泵采用机油润滑,玉柴所用油泵因布置原因不同机型
润滑油进口有所不同。 Bơm cao áp CP2.2 sử dụng dầu máy bôi
trơn, động cơ Yuchai do bố trí bơm cao áp cho các loại máy khác
nhau nên miệng dầu bôi trơn vào cũng khác nhau.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 40
高压泵 CP2.2 外形及接口 Hình bên ngoài bơm cao áp CP2.2 & miệng nối
CP2.2 为两缸径向柱塞泵,原理同 CP3.2 ,均为往复泵的一种。
Bơm CP2.2 là bơm 2 piston trụ trơn, nguyên lý giống CP3.2, đều là một loại bơm qua lại
进油、出油 diesel vào & ra :原理同 CP3.3 ;区别点在于
CP3.3 凸轮轴每转动一周,每个柱塞压油一次,共三次; CP2.2
凸轮轴每转动一周,每个柱塞压油三次,共六次;
Nguyên lý tương tự CP3.3, điểm khác nhau ở mỗi một vòng quay
của trục cam của CP3.3, lần lượt mỗi piston trụ trơn nén nhiên liệu
diesel 1 lần, cả thảy 3 lần; CP2.2 cứ mỗi một vòng quay trục cam mỗi
piston trụ trơn nén diesel 3 lần, cả thảy 6 lần.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 41
燃油计量阀 Van định lượng nhiên liệu diesel (MeUN)
 控制进入柱塞的燃油量,从而控制共轨管压力
 Khống chế lượng nhiên liệu vào piston trụ trơn, từ đó khống chế áp lực
ống dàn phun chung.
 比例电磁阀 Van điện từ
 PWM 信号频率 tần suất tín hiệu PWM :(165 ~ 195Hz)
 线圈电阻 điện trở cuộn dây : 2.6~3.15 欧姆 ôm
 最大电流 dòng điện lớn nhất : 1.8A
 缺省状态 trạng thái mặc định :全开 mở hết (limp home / lăn bánh
về trạm )

电磁线圈 cuộn
điện từ
进油口
diesel vào
针阀 van kim

电器连接头 đầu nối điện

出油口
diesel ra

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 42
燃油计量阀 Van định lượng nhiên liệu diesel (MeUN)

电器特性 Đặc tính điện :


电磁阀占空比控制 Khống chế dung lượng của van điện từ :电磁阀是
由占空比信号控制的,占空比由 ECU 控制单元设定 van điện từ do
dung lượng tín hiệu khống chế,dung lượng do modul ECU thiết lập dặt
sãn 注 chú ý :占空比关闭比例是指电磁阀在一个循环中的关闭时
间 tỷ lệ dung lượng là chỉ thời gian đóng kín trong 1 vòng tuần hoàn của
van điện từ ,占空比 dung lượng =t/T×100 ( % )

供油特性 đặc tính cung cấp nhiên liệu :


Q ( l/h )

电磁阀依靠占空比来调整施加于电磁阀线圈上的平均电流,电流的大
小决定了电磁阀出油口截面积的大小,由此控制出油流量 . 燃油计量
供油特性图
阀不上电时处于常开位置,节流孔截面积最大,能实现最大供油,电

最大供油 流越大,供油能力越小 van điện từ dựa vào dung lượng để điều chỉnh
量 tăng dòng điện bình quân trên cuộn dây của van điện từ, độ lớn nhỏ của
dòng điện đã quyết định độ lớn nhỏ của diện tích mặt cắt cửa ra của van
零供油量
điện từ, do đó khống chế lưu lượng nhiên liệu ra. Khi van định lượng nhiên
liệu không có điện nó ở vị trí thường mở, diện tích mặt cắt lỗ tiết lưu lớn

I (A nhất, có thể thực hiện cung cấp nhiều nhiên liệu nhất, dòng điện càng lớn,

) năng lực cung cấp nhiên liệu càng nhỏ.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 43
齿轮输油泵 Bơm chuyển tải kiểu bánh răng ZP18

 由高压泵 CP3.3 轴驱动 Bơm cao áp CP3.3 do trục dẫn động


 齿轮泵供油速率 Suất tốc độ cung cấp nhiên liệu của bơm bánh răng
 240 l/h (进油压力 khi áp lực nhiên liệu đầu vào 0.5bar abs 时)
 367 l/h (进油压力 khi áp lực nhiên liệu đầu vào 1.0bar abs 时)
 齿轮泵允许进油温度 Nhiệt độ nhiên liệu đầu vào cho phép của bơm bánh răng :- 25℃ ~ 75℃ ;

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 44
齿轮输油泵泵 ZP18 结构 Kết cấu bơm chuyển tải nhiên liệu kiểu bánh răng
ZP18

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 45
高压泵系统初始充油与排空 Nạp nhiên liệu ban đầu & xả Air hệ thống bơm cao áp

 在对高压泵初次充油时,由于其齿轮输油泵内有空气而导致供油不足,应该采用附加的输油泵对其供
油 Khi nạp nhiên liệu ban đầu đối với bơm cao áp, do vì trong bơm chuyển tải nhiên liệu kiểu bánh răng
có lọt khí dẫn đến cung cấp nhiên liệu không đủ. Nên cần phải sử dụng bơm chuyển tải phụ đối với việc cung
cấp nhiên liệu
 该附加的输油泵可以是 Bơm chuyển tải phụ có thể là :
 加装在整车上的一个起动辅助输油泵 Lắp thêm 1 bơm chuyển tải nhiên liệu bổ trợ khởi động trên xe
 加装在整车上的一个手油泵 Lắp thêm 1 bơm tay trên xe
 或在生产线上的一个辅助输油泵 Hoặc lắp 1 bơm chuyển tải nhiên liệu trên dây chuyền sản xuất
 在所有运行的环境压力下,高压泵总成 CP3/ZP 的最小供油压力为 2bar 。最大压力为 6bar (对 CP3/
ZP18.1 或 ZP18.3 )或 4bar (对 CP3/ZP18.4 或 ZP18.5 或 ZP20 )。注意依此选择滤清器上的手油泵。
Dưới mọi áp lực môi trường vận hành, áp lực cung cấp nhiên liệu nhỏ nhất của tổng bơm cao áp CP3/ZP là 2
bar. Áp lực lớn nhất là 6bar (đối với bơm CP3/ZP18.1 hoặc ZP18.3 hoặc 4bar (đối với bơm CP3/ZP.4 hoặc
ZP18.5 hoặc ZP20). Chú ý dựa vào đó mà chọn bơm ta trên bộ lọc diesel.
 车上排空建议:松开柴滤出口油管,压动手泵直到柴滤出口有燃油流出至无明显气泡状态
Kiến nghị xả Air trên xe: nới ống đầu ra của bộ lọc diesel, nén bơm tay đến khi dòng nhiên liệu tại miệng ra
của bộ lọc không có bọt khí là được.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 46
高压共轨燃油喷射系统油路部分
Đường ống của hệ thống phun nhiên liệu dàn phun chung cao áp

高压油泵 Bơm cao áp

高低压油路 Đường ống thấp áp

喷油器 Vòi phun

共轨管 Ống dàn phun chung

其它零部件 Các bộ phận linh kiện khác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 47
CRIN2 喷油器的基本设计变型 Hình dáng thiết kế cơ bản của vòi phun CRIN2

CRIN2-MD/HD CRIN2-LD/MD/HD CRIN2-LD/MD


电接插件 đầu cắm điện
电接口 đầu nối điện (螺栓螺帽 mũ ren )

高压管接口(外
高压管接口(外部) đầu 部) đầu nối ống
Nối ống cao áp (bên ngoài) cao áp

高压管接口(内部) đầu nối


ống cao áp (bên trong)
外部回油口 đầu hồi

回油口 dầu hồi

type  type  type 


标准型 标准型
loại tiêu chuẩn loại tiêu chuẩn

玉柴电控知识应知应会培训系列教材
DS-NF/EAN 48
48
CRIN2 喷油器 Vòi phun CRIN2

 喷油压力 áp lực
phun : 1600 bar 电接口
 喷嘴 kim phun : đầu nối
điện
mini-sac-hole
 多孔喷油嘴
标识
kim phun nhiều lỗ Kí hiệu
参考结

Kết
Cấu
回油孔
Lỗ dầu 进油孔 Tham
hồi Lỗ nhiên Khảo
liệu vào

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 49
CRIN2 喷油器 Vòi phun CRIN2

控制室 buồng khống chế

针阀杆 thân van kim


电磁阀 van điện từ

回油口 miệng dầu hồi

进油口 miệng diesel vào (共轨管来的高压


针阀 van kim 油
Nhiên liệu cao áp đến từ ống dàn phun )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 50
RBCP/SNS-Zhe
CRIN2 喷油器 Vòi phun CRIN2

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 51
RBCP/SNS-Zheng
CRIN2 喷油器 Vòi phun CRIN2

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 52
CRIN2 喷油器工作原理 Nguyên lý công tác của vòi phun CRIN2
喷嘴置位 vị trí vòi phun 喷嘴开启 vòi phun mở 喷嘴关闭 vòi phun đóng
回油 dầu hồi
线圈 cuộn dây

衔铁 Lõ sắt từ

球阀 Van bi


释放控制孔 Lỗ k/chế
phóng nhiên liệu 压
充油控制孔 lỗ 连
K/chế nạp nhiên

liệu
针阀杆 Thân van 管
kim ốn
g
喷嘴针阀压力环 ca
Vòng áp lực kim phun o
喷孔 lỗ tia áp

• 释放控制孔直径 A (出流)大于充油控制孔
直径 Z (入流) Đường kính A của lỗ k/chế
phóng nh/liệu (đầu ra) lớn hơn đường kính Z (đầu
vào) lỗ k/chế nạp nhiên liệu 高压 低压
• 如 A 加大,喷嘴开启加快 Nếu tăng lớn A thì Cao áp Thấp áp
tăng nhanh việc mở vòi phun
• 如 Z 加大,喷嘴关闭加快 Nếu tăng lớn A thì
tăng nhanh đóng kín vòi phun
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 53
RBCP/SNS-Zheng
CRIN2 喷油器工作原理 Nguyên lý công tác của vòi phun CRIN2

喷油器脉冲 mạch xung vòi phun

电磁阀 van
đ/từ
衔铁 sắt từ 电流 dòng điện

球阀 van bi

控制阀升程 hành trình nâng của van k/chế


释放控制孔 lỗ k/c
phóng diesel 控制室压力 áp lực buòng
充油控制 lỗ k/c kh/chế
nạp diesel

针阀杆 thân van kim

针阀升程 hành
trình nâng của van
喷油嘴压力环 vòng áp lực vòi phun kim

喷孔 Lỗ tia 喷射速率 suất tốc độ phun

0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 Time, ms


High pressure Low pressure

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 54
喷油 Phun nhiên liệu Map -喷油器特性 Đặc tính của vòi phun ( 示例 )

Qhyd = 800 ccm


360
340
320 1600 bar
300
Injected quantity [ mm³/st ]

280
260 1000 bar
240
220
200
600 bar
180
160
140
120
250 bar
100
80
60
40 200 bar
20
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 2.2 2.4 2.6 2.8 3.0
Energizing time [ ms ]
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 55
喷油器控制脉冲特性 Đặc tính mạch xung khống chế của vòi phun
3 lần phun: dự phun (nhằm giảm tiếng ồn)-phun chính-phun kết thúc (nhằm giảm độ khói)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 56
喷油器电气参数 Tham số điện khống ché vòi phun

当 khi nhiệt độ 20℃ 时 , 公差 sai lệch:


线圈电阻 Điện trở cuộn dây Rcoil mΩ 230
±5%

提升电压 Điện áp thăng UBoost V 48 提升开始时 Khi bắt đầu nâng , 20℃

提升电流 Dòng điện thăng Iboost A 24 ~ 26 设定值 Trị số đặt : 25A

保持电流 Dòng điện duy trì Ihold A 11 ~ 13 设定值 Trị số đặt : 12A

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 57
高压共轨燃油喷射系统油路部分 Đường nhiên liệu hệ thống phun dàn phun chung cao áp

高低压油路 Đường nhiên liệu cao thấp áp

高压油泵 Bơm cao áp

喷油器 Vòi phun

共轨管 Ống dàn phun chung

其它零部件 Các bộ phận chi tiết khác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 58
高压共轨管 Ống dàn phun cao áp LWRN3 (四缸机 Máy 4 xilanh )

 积累和分配高压燃油 Tích luỹ & phân phối nhiên liệu cao áp


 降低压力波动 Hạ thấp sóng áp lực
 由于柱塞的间歇性供油 do tính gián đoạn cung cấp nhiên liệu của piston trụ trơn
 由于喷油器的短暂喷射 do phun ngắt quãng của vòi phun
 防止大流量的泄漏 Phòng ngừa rò chảy lưu lượng lớn

扳手位
Vị trí đặt cơle

共轨管标牌 Kí hiệu ống dàn phun

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 59
共轨管结构 Kết cấu ống dàn phun (四缸机 Máy 4 xilanh )

轨压传感器
RDS4 cảm biến
áp lực dàn
高压传感 phun
器 cảm biến RDS4

泄压阀
DBV4 van hạ áp

共轨管体
Thân ống 节流孔压入式
共轨管型号铭牌 每缸喷油器一个
Etekét nhôm Mỗi vòi phun cho mỗi máy có 1 lỗ tiết lưu

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 60
共轨管泄压阀 Van hạ áp của ống dàn phun DBV4

 带跛脚回家功能的泄压阀 Van hạ áp theo cong năng lăn bánh về trạm

压力室
压力( bar ) P_limiting: 是打开 DBV 的
压力值 là trị số áp lực mở
弹簧
P_limiting P_max limp home –P_min
Limp home: 是 DBV 打开
阀座 后的压力范围 Phạm vi áp
P_leakage lực sau khi mở ,大约为
活塞 2 lớn khoảng 70-75MPa
Q_min-Q_max: 是 DBV 打开
活塞 1 后的流量范围 Phạm vi lưu
P_max, limp lượng sau khi mở
home P_leakage : 就是会导致 DBV
有泄漏的压力值,那么这个
泄漏量就是 Q_leakage /
chính là sẽ dẫn đến DBV có
P_min, limp trị số áp lực tháo tiết ra, kho
home đó lượng tiết ra này chính là
O leakage
流量
( l/h )
Q_leakage Qmin, limp home Qmax, limp home

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 61
高压共轨燃油喷射系统油路部分 Đường nhiên liệu hệ thống phun dàn phun chung cao áp

高低压油路 Đường nhiên liệu cao thấp áp

高压油泵 Bơm cao áp

喷油器 Vòi phun

共轨管 Ống dàn phun chung

其它零部件 Các bộ phận chi tiết khác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 62
带水分离器的滤清器 Bộ lọc diesel gắn bô tách diesel-nước (预滤器 lọc thô )

 共轨系统零部件对燃油中的水比较敏感,
因为 Các bộ phận chi tiết của hệ thống
dan phun chung tương đối mẫn cảm với
thành phần nước trong diesel bởi vì :
 过多的水将造成润滑问题 nước có
trong diesel se gây nên vấn đề cản trở
sự bôi trơn
 穴蚀、堵塞 Ăn rỗ, làm tắc…
 解决办法 Phương pháp giải quyết :加
装水分离器,定期维护 lắp thêm bộ
tách nước, định kì bảo dưỡng
 对含水 2 %的乳状液,在最大流量工况
水分离效率要求为 93 % / với trạng thái
dung dịch huyền phù 2% nước, hiệu suất
tách nước ở lưu lượng công tác lớn nhất
yêu cầu là 93%.
 具体见文件 Xem cuh thể tài liệu DIN
ISO 4020, part 1
 带手油泵 gắn bơm tay
 储水能力取决于燃油消耗量和燃油质量,
最低容量 200ml năng lực trữ nước quyết
định bởi lượng tiêu hao nhiên liệu & chất
lượng nhiên liệu, dung lượng thấp nhất
200ml

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 63
共轨系统需要的滤清器质量 Chất lượng bộ lọc cần thiết theo yêu cầu của hệ thống dàn
phun

重型车,要求 Xe hạng nặng yêu cầu 1,000,000km


中型车,要求 Xe cơ trung yêu cầu 500,000km
hiệu suất lọc 滤清效率(%)

轻型车,要求 Xe hạng nhẹ yêu cầu 300,000km


乘用车,要求 Xe chở người yêu cầu 250,000km

颗粒尺寸 kích thước hạt ( µ m



玉柴电控知识应知应会培训系列教材 64
内容提要 Nội dung

1. BCR 共轨燃油系统介绍 Giới thiệu hệ thống nhiên liệu dàn phun BCR

2. 控制器、传感器、执行器介绍 Bộ khống chế - Cảm biến - bộ chấp hành

3. 控制策略介绍 Giới thiệu các chế độ

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 65
控制器 Bộ khống chế - bộ điều khiển trung tâm (ECU)

接插件 2 ( 传感
器 ) ổ cắm 2
( cảm biến động
cơ)

接插件 1 ( 整车 接插件 3 ( 执行
功能 ) ổ cắm 1 器 ) ổ cắm 3 (bộ
(công năng toàn chấp hành)
xe

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 66
控制器 Bộ khống chế - bộ điều khiển trung tâm (ECU)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 67
1.08 Battery plus 1 电源正极 Cực dương của nguồn

1.09 Battery plus 2 电源正极 Cực dương của nguồn

1.02 Battery plus 3 电源正极 Cực dương của nguồn

1.03 Battery plus 4 电源正极 Cực dương của nguồn

1.04 Switched battery plus output 电源输出 Đầu ra của ngồn (24V)

1.10 Battery minus 1 电源负极 Cực âm của nguồn


1.11 Battery minus 2 电源负极 Cực âm của nguồn

1.05 Battery minus 3 电源负极 Cực âm của nguồn

1.06 Battery minus 4 电源负极 Cực âm của nguồn

1.22 Diagnostic lamp supply (BAT+ ) 诊断灯电源 ngồn đền chẩn đoán

1.13 Fan relay 2 2# 风扇控制 Khống chế quạt gió 2#

1.29 Ground digital ( V3 ) V3 数字地 dây mát chữ V3

1.30 Diagnostic lamp 诊断灯电源 Ngồn điện đèn chẩn đoán

Cruise control activator / PTO, "Set / 巡航控制 Khống chế theo dõi hành trình ,“加速 gia
1.31 accelerate" (Digital input 12) tốc”
发动机起动控制开关 Công tắc khống chế khởi động động
1.32 Engine start switch cơ
发动机转速仪表输出 Đầu ra đồng hồ tốc độ quay của
1.33 Engine speed output signal (Tacho) động cơ

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 68
1.34 Controller area network,low CAN 通讯高 Cáp thông tin CAN (đầu cao)

1.35 Controller area network,high CAN 通讯低 Cáp thông tin CAN (đầu thấp)

1.36 Fuel filter heating relay 燃油加热控制 Khống chế sấy nhiên liệu

发动机起动继电器控制高端
1.37 Start relay high Rơ le khống chế khởi động động cơ (đầu cao)

1.38 Cold start lamp 冷起动指示灯 Đèn chỉ thị khởi động nguội

1.39 Water in fuel lamp 水传感器指示灯 Đèn chỉ thị cảm biến nước

1.40 Terminal 15 (Key switched BAT+) 点火开关 Công tắc đánh lửa (công tắc chìa khóa)

1.41 Brake switch #1(main switch) 刹车开关 1# Công tắc phanh 1#

1.42 A/C request switch 空调请求开关 Công tắc điều hòa

1.43 Water in fuel level sensor 水传感器 Cảm biến nước

1.47 Engine stop switch 发动机停止开关 Công tắc dừng đôj cơ


Low idle position switch input signal
1.48 (Digital input 4) 低怠速开关高端 Công tắc raranty thấp (đầu cao)

1.49 Redundant brake switch (#2) 刹车开关 2# Công tắc phanh 2#


发动机起动继电器控制低端
1.51 Ground for starter relay Rơ le khống chế khởi động động cơ (đầu thấp)
预热装置继电器控制线高端
1.55 Grid heater relay control output Rơ le khống chế bộ sấy (đầu cao)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 69
预热装置继电器控制线低端
1.59 Ground for grid heater Cáp khống chế rơle bộ sấy (đầu thấp)

1.61 Start switch term.50 input signal 起动机控制端 Đầu khống chế khởi động

1.62 Torque limitation signal 扭矩限制信号高端 Tín hiệu hạn chế momen (đầu cao)

Cruise control activator / PTO, "Set / 巡航控制,“减速”


1.64 decelerate" (Digital input 11) Khống chế theo dõi hành trình. “giảm tốc”
扭矩限制信号低端
1.65 Torque limitation ground Khống chế theo dõi hành trình (đầu thấp)

1.66 Clutch switch(Torque converter) 离合器开关 Công tắc ly hợp

Vehicle speed sensor ground(Ground for


1.70 reserve frequency input 4) 车速信号低端 Tín hiệu tốc độ xe (đầu thấp)

Vehicle speed sensor input signal (Reserve


1.71 frequency input 4) 车速信号高端 Tín hiệu tốc độ xe (đầu thấp)

1.72 Diagnostic request switch 诊断请求开关 Công tắc chẩn đoán


Cruise control activator / PTO, "Off" (Digital 巡航控制,“关闭” Khống chế theo dõi hành trình “đóng
1.74 input 9) kín”

1.76 Accelerator pedal position sensor 2 ground 2# 油门传感器低端 Lộ 2 cảm biến ga (đầu thấp)

1.77 Accelerator pedal position sensor 1 supply 1# 油门传感器高端 Lộ 1 cảm biến ga (đầu cao)

1.78 Accelerator pedal position sensor 1 ground 1# 油门传感器低端 Lộ 1 cảm biến ga (đầu thấp)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 70
1# 油门传感器信号端
1.79 Accelerator pedal position sensor 1 signal Đầu tín hiệu lộ 1 cảm biến ga

1.48 Low Idle switch 低怠速开关低端 Dầu thấp công tắc garanty thấp

1.80 Accelerator pedal position sensor 2 signal 2# 油门传感器信号端 Đầu tín hiệu cảm biến lộ 2 ga

1.84 Accelerator pedal position sensor 2 supply 2# 油门传感器高端 Đầu thấp cảm biến lộ 2 ga

1.85 Gear netural switch 空档开关 Công tắc “số 0”

Segment (camshaft) speed sensor output signal 凸轮轴传感器信号输出


1.87 (Reserve Sink Driver 42) Đầu ra tín hiệu cảm biến trục cam

Crankshaft sensor output signal (Reserve Sink 曲轴传感器信号输出


1.88 Driver 43) Đầu ra tín hiệu cảm biến trục khuỷu

1.89 ISO-K Interface K 线 Dây K

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 71
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 72
Switched battery plus output 2 (low side
2.03 driver) 电源输出( 24V ) Đầu ra điện nguồn (24V)
燃油加热继电器控制高端
2.04 Fuel heater relay supply (BAT+) Đầu cao khống chế rơle sấy nhiên liệu
燃油加热继电器控制低端
2.05 Fuel heater relay ground Đầu thấp khống chế rơle sấy nhiên liệu

2.06 Engine brake flap 排气制动碟阀控制 Khống chế van bướm phanh khí xả
空调压缩机继电器控制
2.11 A/C compressor relay Khống chế rơle máy nén khí điều hòa
Segment (camshaft) speed sensor 凸轮轴传感器信号高端
2.09 signal(Hole) Đầu cao tín hiệu cảm biến trục cam

Segment (camshaft) speed sensor 凸轮轴传感器信号低端


2.10 groundl(Hole) Đầu thấp tín hiệu cảm biến trục cam
共轨油压传感器低端
2.12 Rail pressure sensor ground Đầu thấp cảm biến áp lực dàn phun
共轨油压传感器高端
2.13 Rail pressure sensor supply Đầu cao cảm biến áp lực nhiên liệu dàn phun
共轨油压传感器信号端
2.14 Rail pressure sensor signal Đầu tín hiệu cảm biến áp lực nhiên liệu dàn phun
冷却水温传感器高端
2.15 Coolant temperature sensor signal Đầu cao cảm biến nhiệt độ nước làm mát

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 73
2.26 Fuel and Coolant temperature sensor ground 冷却水温传感器低端
Đầu thấp cảm biến nhiệt độ nước làm mát

2.19 Crankshaft speed sensor ground 曲轴传感器低端 Đầu thấp cảm biến trục cam

2.23 Crankshaft speed sensor signal 曲轴传感器高端 Đầu cao cảm biến trục cam

2.25 Boost pressure sensor ground 增压压力传感器低端 Đầu thấp cảm biếnáp lực tăng áp

2.33 Boost pressure sensor supply 增压压力传感器高端 Đầu cao cảm biếnáp lực tăng áp

2.34 Boost pressure sensor signal 增压压力传感器信号端 Đầu tín hiệu cảm biến áp lực tăng
áp

2.36 Boost pressure temperature sensor signal 增压温度传感器信号端


Đầu tín hiệu cảm biến nhiệt độ tăng áp

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 74
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 75
3.04 Cyl.1  第一缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 1

3.13 Cyl.1  第一缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 1

3.06 Cyl.2  第二缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 2

3.11 Cyl.2  第二缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 2

3.05 Cyl.3  第三缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 3

3.12 Cyl.3  第三缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 3

3.03 Cyl.4  第四缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 4

3.14 Cyl.4  第四缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 4

3.01 Cyl.5  第五缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 5

3.16 Cyl.5  第五缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 5

3.02 Cyl.6  第六缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 6

3.15 Cyl.6  第六缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 6

Fuel metering unit


3.10  油量计量阀驱动低端 Đầu thấp dẫn động van định lượng nhiên liệu
(CP1H/CP3/CPN4)

Fuel metering unit


3.09  油量计量阀驱动高端 Đầu cao dẫn động van định lượng nhiên liệu
(CP1H/CP3/CPN4) supply (BAT+ )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 76
3.04 Cyl.1  第一缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 1

3.13 Cyl.1  第一缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 1

3.06 Cyl.2  第二缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 2

3.11 Cyl.2  第二缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 2

3.05 Cyl.3  第三缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 3

3.12 Cyl.3  第三缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 3

3.03 Cyl.4  第四缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 4

3.14 Cyl.4  第四缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 4

3.01 Cyl.5  第五缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 5

3.16 Cyl.5  第五缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 5

3.02 Cyl.6  第六缸喷油器驱动高端 Đầu cao dẫn động vòi phun xilanh 6

3.15 Cyl.6  第六缸喷油器驱动低端 Đầu thấp dẫn động vòi phun xilanh 6

 油量计量阀驱动低端 Đầu thấp dẫn động van định lượng nhiên


3.10 Fuel metering unit (CP1H/CP3/CPN4)
liệu

Fuel metering unit (CP1H/CP3/CPN4)


3.09  油量计量阀驱动高端 Đầu cao dẫn động van định lượng nhiên liệu
supply (BAT+ )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 77
控制器特性 Đặc tính bộ khống chế (ECU)
 型号 Kí hiệu : EDC7UC31
 特性参数 Tham số đặc tính :
 工作环境 môi trường công tác : -40 ~ 105 ºC

 工作电压 điện áp công tác : 24V ( 9 ~ 32V )

 接插件 đầu cắm : 141Pins ( 16 + 36 + 89 )

 尺寸 kích thước : 248×206×54mm3

 ECU 的 8 个固定螺栓扭矩 lực xiết 8 bulong cố định :

10±2Nm
 在 ECU 和发动机的机体之间增加了一个冷却盒

 Ngăn cách giữa ECU với thân máy có lắp thêm hộp làm mát

 优点 Đặc điểm
 结构紧凑、兼容性好 kết cấu gọn chắn, dung lượng tốt

 低功耗,稳定的 I/O Tổn hao công ít, I/O ổn định

 功能强大的微处理器,容量大

 Bộ vi xử lý cong năng mạnh, dung lượng lớn

 采用发动机安装方式,便于配套 Sử dụng phương thức

lắp ráp gắn với động cơ, tiện cho việc phối lăp
 经过热冲击、低温、防水、化学、盐腐蚀、振动、机械

冲击、 EMC 试验
 Đã qua thử nghiệm xung kích nhiệt, nhiệt độ thấp, chống

nước-hóa chất-ăn mòn-chấn động, xung kích cơ giới, thử


nghiệm EMC

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 78
控制器 ECU 功能 Công năng của bộ khống chế ECU (发动机部分 Phần động
cơ )
 喷油方式控制 Khống chế phương thức phun  扭矩控制 Khống chế momen
 高达 4 次喷射 có thể đạt 4 lần phun (现只用 3  瞬态扭矩 mômen ở trạng thái tức thời
次 hiện Yuchai sử dụng 3 lần phun )  加速扭矩 momen trạng thái gia tốc
 喷油量控制 Khống chế lượng nhiên liệu phun  低速扭矩补偿 bổ xung tăng momen ở tốc độ
 预喷油量自学习控制 Khống chế tự lựa lượng thấp
nhiên liệu dự phun  最大扭矩控制 Khống chế momen lớn nhất
 减速断油控制 Khống chế giảm tốc cắt nhiên  瞬态冒烟控制 Khống chế bốc khói tức thời
liệu  增压器保护控制 Khống chế bảo vệ tủbo
 喷油正时控制 Khống chế chính xác thời điểm phun  过热保护 Bảo vệ nhiệt
 主喷正时 Thời phun chính  各缸平衡控制 Khống chế cân bằng cán máy
 预喷正时 Thời dự phun  EGR 控制 Khống chế EGR
 正时补偿 Thời phun bổ xung  VGT 控制 Khống chế VGT
 轨压控制 Khống chế áp lực dàn phun  辅助起动控制 ( 电机和预热塞 ) Khống chế bổ trợ
 正常和快速轨压控制 Khống chế áp lực thông khởi động (máy điện & đầu sấy)
thường-tăng nhanh áp lực dàn phun  系统状态管理 Quản lý trạng thái hệ thống
 轨压建立和超压保护 Thiết lập áp lực dàn phun
& bảo vệ quá áp
 电源管理 Quản lý nguồn điện
 轨压 Limp home 控制 Khống chế áp lực dàn
 故障诊断 Chẩn đoán sự cố
phun ở chế độ Limp home (lăn bánh về trạm)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 79
控制器 ECU 功能 Công năng của bộ khống chế ECU ( 整车部分 Bộ phận toàn

xe )
车速计算及输出 Tính toán & chuyển ra tốc độ xe —— 供仪表和最高车速限制使用 Cung cấp cho đồng hồ &
hạn chế sử dụng tốc độ cao nhất
 档位计算 Tính toán vị trí số
 根据车速和发动机转速计算档位 Căn cứ tính toán vị trí số tốc độ xe & tốc độ quay của động cơ
 用于挂档怠速控制,改善驾驶性 Dùng khống chế vào số tốc độ garanty, cải thiện tính điều khiển xe
 起动电机控制 Khống chế khởi động —— 怠速和驱动怠速控制 khống chế tốc độ garanty & tốc độ garanty dẫn
động
 挂档时发动机负载加大,采用驱动怠速控制可以实现分档控制 Khi vào số phụ tải động cơ tăng lớn, áp
dụng khống chế tốc độ garanty dẫn động có thể thực hiện khống chế chia vào số
 此时 PID 参数和指令怠速转速均发生变化 Khi tham số PID & lệnh tốc độ quay garanty đều phát sinh thay
đổi
 怠速微调 \PTO 控制 Vi chỉnh tốc độ garanty / khống chế PTO—— 用于各种需要进行转速调整的场合 Dung
trong các trường hợp có yêu cầu tiến hành điều chỉnh ( 如 như :水泥搅拌机 máy chộn vữa betong-xe bồm chộn)
 巡航控制 Khống chế hành trình—— 自动维持恒定的车速,减轻驾驶员的疲劳 Tự động duy trì tốc độ không
đổi, giảm bớt sự mệt mỏi khi điều khiển xe trên đường cao tốc.
 防抖 (ASD) 控制 Khống chế chống rung (ASD) —— 改善车辆在挂档起步、急加速和急减速过程的平顺性
Cải thiện xe khi vào số lăn bánh, cải thiện tính bình thuận khi gia tốc-giảm tốc gấp.
 空调控制 Khống chế điều hòa
 根据调负空载调节发动机怠速转速 Căn vức phụ tải của điều hòa điều tiết tốc độ quay Garanty của động cơ.
 根据车辆对动力性的需求和发动机的工作状况对空调压缩机进行开 / 关控制 Căn cứ nhu cầu động lực của
xe & trạng thái công tác của động cơ tiến hành khóng chế đóng / cắt máy nén khí điều hòa.
 风扇控制 Khống chế quạt gió—— 电风扇驱动控制 Khống chế dẫn động quạt điện
 燃油水含量超标报警——油水分离器中的蓄水杯水位超过一定高度是会报警
 故障诊断 Chẩn đoán sự cố —— 在线诊断并存储 / 输出故障码,具有 Limp - home 功能 Chẩn đoán &
lưu , cho ra mã sự cố, sẵn cố công năng Limp - home / lăn bánh về trạm
 CAN 通讯 Cáp thông tin CAN— 整车其它控制器和仪表之间的通讯 Thông tin giữa bộ khống chế toàn xe &
đồng hồ.
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 80
BOSCH 共轨系统传感器列表 Biểu cảm biến hệ thống dàn phun BOSCH
序号 TT 名称 Tên 功能描述 Mô tả công năng

曲轴传感器 精确计算曲轴位置,用于喷油时刻和喷油量计算、转速计算 Tính chính xác vị trí trục khuỷu, dùng để tính toán thời
1
Cảm biến trục khuỷu điểm phun nhiên liệu & lượng nhiên liệu phun, tính toán tốc độ quay trục khuỷu

凸轮轴传感器
2 判缸和 limp home / Phán đoán máy & chế độ limp home
Cảm biến trục cam

进气温度传感器 测量进气温度,修正喷油量和喷油正时,过热保护
Cảm biến nhiệt độ khí nạp Đo nhiệt độ khí nạp, hiệu chỉnh lượng nhiên liệu phun & thời điểm phun, bảo vệ quá nhiệt
3
增压压力传感器 监测进气压力,调节喷油控制,与进气温度集成在一起。 Giám sát đo áp lực khí nạp, điều tiết khống chế lượng nhiên
Cảm bêến áp lực tăng áp liệu phun, tập thành với nhiệt độ khí nạp làm một

测量冷却水温度,用于冷起动、目标怠速计算等,同时还用于修正喷油提前角、最大功率保护等 Đo nhiệt độ lướnc


冷却水温度传感器 Cảm biến
4 làm mát, dùng để khởi động nguội, cũng như tính toán tốc độ Garanty cần đạt được, đồng thời còn dùng để hiệu chỉnh
nhiệt độ nước làm mát
góc cấp sơm nhiên liệu cũng như bảo vệ công suất lớn nhất.

共轨压力传感器
5 测量共轨管中的燃油压力,保证油压控制稳定 Đo áp lực nhiên liệu trong ống dàn phun chung
cảm biến áp lực dàn phun

油门位置传感器
6 将驾驶员的意图送给控制器 ECU Chuyển ý đồ của người điều khiển cho ECU
cảm biến vị trí ga

车速传感器 提供车速信号给 ECU ,用于整车驱动控制,由整车提供 Cung cấp tín hiệu cho ECU, dùng để khống chế dẫn động
7
Cảm biến tốc độ xe xe, do nhà máy ôtô cung cấp

大气压力传感器 Cảm biến áp


8 用于校正控制参数,集成在 ECU 中 Dùng để hiệu chỉnh tham số khống chế, tập thành trong ECU
lực khí môi trường

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 81
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 二者同型号,以后只叙述其中之一。
 2 Cảm biến cùng ký hiệu, chỉ giới thiệu 1 loại
 可变磁阻式 (VR) ,安装于飞轮壳上或齿轮室处
 Điện trở khả biến (VR), lạp tại vỏ bánh đà hoặc buòng bánh răng
 两个输出端子 @ đẩu ra
 空气间隙 Khe hở khi lắp : 0.5 ~ 1.5mm
 输出电压 Điện áp đầu ra :≥ 1650 mV@1.8mm , 416 rpm ± 1%
 静态电阻值 Trị số điện trở tĩnh : Rw = 860Ω ± 10% @ 20℃
线圈阻抗随温度变化关系 Trở kháng cuôn dây có quan hệ biến đổi
theo nhiệt độ : k = 1 + 0.004 (tw - 20°C)
Rw = f (tw) = Rw (20°C) × k
 感应系数 Hệ số cảm ứng : 370 ± 60 mH @ 1 kHz
 工作环境 Môi trường công tác : -40 ~ 120 ºC 引脚
 安装螺栓 Bulong lắp ráp : M6×12 ( DIN912-8.8) 内部 O 型圈
扭矩 lực xiết : 8±2Nm
 传感器长度 Độ dài cảm biến (tip to bracket) :
 总长度 Độ dài tổng : 67.9 ± 1mm 托架
 传感器直径 Đường kính cảm biến : 17.6 ~ 17.95 mm
外 O 型圈

34.50.1
0.2 mm 磁铁 线圈

铁芯

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 82
VR 传感器工作原理 Nguyên lý công tác của cảm biến VR
传感器的软铁芯被线圈包围,与安装在曲轴上的一脉冲齿圈正 转速传感器
对安装,两者间有一狭小空气间隙。软铁芯与一永磁铁相连,磁场
延伸至铁磁性的脉冲齿圈,并受其影响。 Lõi sắt của cảm biến được
cuộn dây bao quanh, lắp chuẩn với vành răng tạo mạch xung trên trục
khuỷu, giữa chúng có khe hở nhỏ. Lõi sắt với sắt từ có mối liên hệ tương
hỗ, từ trường kéo dài đến vành răng mạch xung có tính sắt từ
随着曲轴带动齿圈的转动,齿圈的齿尖可能与传感器正对或偏
离,引起磁路的变化,从而在线圈中感生交流电压,输出信号的特
性取决于:线圈绕组圈数和磁通变化率 Theo chuyển động của trục
khuỷu kéo theo vành răng, đỉnh nhọn của vành răng có khả năng đối
chuẩn hoặc lệch với cảm biến, dẫn đến sự thay đổi đường từ trường, từ đố
cảm ứng tạo ra điện áp xoay chiều trong cuộn dây, quyết định đặc tính tín
hiệu đầu ra: só vòng cuộn dây & suất thay đổi từ thông :
V = (N d  /dt)
其频率取决于转速,而电压幅值则与转速和空气隙
大小有关 Tần số của nó nhận được từ tốc độ vòng
quay 。
在齿圈上加工出一个大“齿间距”,于是不仅可以测量转速,
也可获取曲轴的位置信息。

高磁阻、弱磁流位置 低磁阻、强磁流位置

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 83
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam
 信号特性——触发阈值 Đặc chung tín hiệu ---trị số gia tăng tốc độ nhỏ nhất (triggering threshold value ) :
 当传感器信号超过触发阈值时,输出信号置位。 Khi tín hiệu cảm biến vượt quá trị số gia tăng tốc độ nhỏ nhất, là ở
tín hiệu đầu ra
 当传感器信号”过零“时(从 +UA 到 -UA ),输出信号复位 。 Khi tín hiệu cảm biến “vượt quá trị số 0” ( từ +UA
dến -UA), là ở tín hiệu đầu ra khuyết
 控制单元将采集相邻两次通过零点的时间并作进一步处理。 Modul khống chế áp dụng thời gian giữa 2 điểm “0”
liên nhau để tiến hành xử lý bước tiếp theo
 +UA = 500mV ,极端条件下(温度、偏心、磁场等)的干扰信号不得大于 33% 的触发阈值。 +UA = 500mV,
tín hiệu nhiễu dưới điều kiện điểm cực (nhiệt độ, độ lệch tâm, cũng như từ trường) không đạt được lớn hơn 33% trị số
gia tăng tốc độ nhỏ nhất .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 84
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 信号特征——最大输出电压: Đặc chưng tín hiệu---điện áp đầu ra lơn nhất


 本系统中允许的最大输出峰值电压为 Điện áp đỉnh đầu ra lớn nhất cho phép trong hệ thống này là :
-100V < UA < +100V
 空气间隙过小,或者过小的负载电阻将导致输出电压超过上述限制,从而导致控制单元损坏(损坏负载电阻
Rload ) Khe hở không gian quá nhỏ hoặc điện trở phụ tải quá nhỏ sẽ dẫn đến điện áp đầu ra vượt quá giói hạn nói trên,
từ đó dẫn đến hỏng Modul khống chế ( điện trở Rload ophụ tải tổn thấp)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 85
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 信号特征——误差要求 Đặc chưng tín hiệu----yêu cầu sai lệch


 正时角度误差可修正的域度 Độ sai lệch góc đặt chuẩn thời điểm phun có thể điều chỉnh
< ±1°Crank 。
 允许的误差列表 Bỉểu sai lệch cho phép như sau :

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 86
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 曲轴信号盘 : 齿曲轴转 720° ,活塞完成一个工作循环,常采用曲轴位置来确认活塞的精准位置;


 Đĩa tín hieụe trục khuỷu: quay bánh răng trục khuỷu 720°, piston hoàn thành 1 chu kỳ tuần hoàn công tác,
thường sử dụng vị trí trục khuỷu để xác nhận vị trí chuẩn của piston

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 87
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 凸轮信号盘( 6 缸机) : 凸轮轴转 360° ,活塞完成一个工作循环,电控燃油喷射系统中,常采用


凸轮轴位置来确认各缸活塞位置; Đĩa tín hiệu trục cam (loại 6 máy): trục cam quay 360º, piston hoàn
thành 1 chu kỳ công tác, trong hệ thống phun nhiên liệu điện tử, thường áp dụng vị trí bánh cam để xác
định vị trí các xilanh piston.

多齿

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 88
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

高压泵驱动齿轮 Bánh răng dẫn


động bơm cao áp 空压机驱动齿轮
CP2.2 高压油泵内置信号盘
bánh răng dẫn động
Đĩa tín hiệu bộ tri trong bơm cao máy nén khí
áp CP2.2

凸轮轴齿轮
bánh răng trục
小惰齿轮 cam
bánh trung
gian nhỏ

大惰齿轮
bánh trung
gian lớn

曲轴齿轮 曲轴信号盘轴 trục đĩa


bánh răng tín hiệu trục khuỷu
trục khuỷu

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 89
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 信号盘相位关系
 Quan hệ pha vị của đĩa tín hiệu
第一缸压缩上止点时 Khi xilanh số 1 ở điểm
chết trên nén :
 凸轮轴相位传感器应该指示到凸轮轴信号盘
多齿后 81° (凸轮转角)的位置;
 Cảm biến pha vị trục cam cần chỉ vị trí góc
81°sau thêm 1 răng của đĩa tín hiệu trục cam
(góc quay trục cam)
 曲轴传感器应该指示到曲轴信号盘缺齿过后
的第 36 个齿(参见图中齿的编号),或第 2
个齿后 204°( 曲轴转角 ) 的位置(图中所示
标注 156° = 360°-204°) 。
 Cảm biến trục khuỷu cần chỉ đến răng thứ 36
sau răng khuyết của đĩa tín hiệu trục khuỷu
(xem kỹ hiệu trên hình vẽ), hoặc 204°sau răng
thứ 2 ( vị tríc góc quay trục khuỷu)(xem hình vẽ
156° = 360°-204° )

6缸

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 90
曲轴 / 凸轮轴传感器信号关系 Quan hệ tín hiệu cảm biến trục khuỷu & trục cam

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 91
曲轴 / 凸轮轴传感器 Cảm biến trục khuỷu / trục cam

 相关控制策略 Các chế độ khống chế điều khiển tương quan :


 判缸 ( 时序控制 ) ; Phán đoán các máy ( khống chế trình tự phun cấp nhiên liêu)
 瞬态转速计算; Tính toán tốc độ quay tức thời
 喷油时刻计算; Tính toán thời điểm phun nhiên liệu
 喷油脉宽 ( 喷油量 ) 计算; Tính toán độ rộng mạch xung phun nhiên liệu (lượng nhiên liệu phun)
 失效控制,参见故障诊断专题 . Khống chế mất hiệu ứng tác dụng, xem chuyên đề chẩn đoán sự cố

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 92
增压压力及温度传感器 Cảm biến áp lực & nhiệt độ tăng áp

 集成 NTC 温度传感器和压力传感器 Tập thành cảm biến nhiệt độ NTC & cảm
biến áp lực
 四个输出端子,参见左下图; 4 đầu ra, xem hònh bên phải dưới
 工作温度范围 Phạm vi nhiệt độ công tác : - 40 ~ 130°C
 工作压力范围 Phạm vi áp lực công tác : 50 ~ 400 kPa
 输出电压 Điện áp đầu ra :( 0.3±0.5 )~( 4.8±0.5 ) V
 方向 Hướng :带有密封圈的气孔向下 Có lỗ khí của vòng phớt kín hướng
xuống dưới (在垂直方向 Hướng trong khoảng ± 60°theo phương thẳng đứng
内)
 安装螺栓 Bulong lắp ráp : M5 ( DIN 84 或 912 )
 拧紧力距 Lực xiết : 6 ~ 10N.m
 传感器零件号 Kí hiệu chi tiết cảm biến : BOSCH P/N : 0 281 002 576
 线束接插件 Đầu cắm cáp : BOSCH P/N : 1 928 403 736 ,见左下图 xem
hình phải 。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 93
增压压力及温度传感器 Cảm biến áp lực & nhiệt độ tăng áp

 增压压力及温度传感器工作原理 Nguyên lý cảm biến áp lực & nhiệt độ tăng áp


进气歧管绝对压力使硅芯片连同压电电阻发生机械
变形,使其阻值改变,惠斯顿电桥失去平衡 Áp lực
tuyệt đối của cổ hút làm phiến lõi silíc nối phối hợp với
điện trở điện áp phát sinh biến dạng cơ giới, làm cho trị số
điện trở của nó thay đổi, làm cho cầu “Wheatstone bridge”
mất cân bằng 。
经硅芯片上的电路处理后,形成与压力成线性的电
压信号输出。 Sau khi xử lý mạch điện của phiến lõi silíc,
hình thành với áp lực tạo nên đầu ra tín hiệu điên áp tuyến
tính.
Giải thích cầu “ Wheatstone bridge”
“ 惠斯通电桥(又称单臂电桥)是一种可以精确测量电阻的
1- 压敏电阻, 2- 膜片, 仪器。图 3 - 13 所示是一个通用的惠斯通电桥。电阻 R1 , R2 ,
3- 基准压力室, R3 , R4 叫做电桥的四个臂, G 为检流计,用以检查它所在的支
4- 陶瓷基片。 路有无电流。当 G 无电流通过时,称电桥达到平衡。平衡时,四
P- 压力。 个臂的阻值满足一个简单的关系,利用这一关系就可测量电阻”。
Wheatstone bridge” còn giọ là “cầu đơn mạch”, ứng dụng làm
một loại thiết bị đo điện trở chính xác. Hình trên biểu thị một loại cầu
điện thông dụng. Điện trở R1-R2-R3-R4 gọi là 4 tay của cầu điện, G
là phần kiểm tra dòng điện, dùng để kiểm tra có dòng điện ở nhánh
của nó, khi G không có dòng điện chạy qua, gọi là cầu đạt đến cân
bằng. Khi cân bằng, trị số trở của 4 nhánh thỏa mãn một quan hệ đơn
giản, lợi dụng quan hệ này chính là có thẻ đo đienẹ trở.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 94
增压压力及温度传感器 Cảm biến áp lực tăng áp & nhiệt độ

 压力信号特征 Đặc chưng tín hiệu áp lực Uout= (c1⋅pabs+c0)⋅US


其中 Trong đó : Uout = 输出电压 điện áp đầu ra ( V ) ; US = 输入电压 điện áp đầu vào
( V );
pabs = 绝对压力 Áp lực tuyệt đối ( kPa ); c0 = -5/350 ; c1 = 0.8/350 ( kPa-1 )。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 95
增压压力及温度传感器 Cảm biến áp lực tăng áp & nhiệt độ

 温度传感器原理和信号特征 Nguyên lý & đặc chưng tín hiệu của cảm biến nhiệt độ (NTC)
 工作温度 Nhiệt độ công tác : - 40℃ ~ 130℃ ;
 额定功耗 Tổn hao công định mức : 100mW@25℃ ;
 电阻 Điện trở : 2.5 kΩ ± 5 % @ 20℃

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 96
增压压力及温度传感器 Cảm biến áp lực tăng áp & nhiệt độ

 相关控制策略 Chế độ khống chế tương quan :


 进气流量计算 Tính toán lưu lượng khí nạp
 冒烟限制 Hạn chế bốc khói
 增压器保护 Bảo vệ cho Turbo
 进气温度过热保护 Bảo vệ nhiệt độ khí nạp quá nhiệt
 高原补偿 Bù tăng áp trên vùng cao nguyên

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 97
冷却水温度传感器 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

 热敏电阻式 Kiểu điên trở nhiệt NTC


 感应元件为外壳屏蔽 Chi tiết cảm ứng có vỏ bao che
 两个输出端子 2 đầu ra
 接插件锁紧方式 Kiểu khó chặt bằng đầu cắm nối
 工作电压 Điện áp công tác : 5 ± 0.15 V
 工作环境 Môi trường công tác : -40°C ~ + 140°C
 静态电阻 Điện trở tĩnh : 2.5 kΩ±6% @ 20℃ ;
0.186 kΩ±2% @ 100℃
 传感器体材料 Vật liệu thân cảm biến :黄铜 đồng vàmg
 六角螺栓 6 bulong cố định : 19mm
 螺纹尺寸 kich thước ren : M12x1.5
 最大允许拧紧扭矩 lực xiết cho phép lớn nhất : 25 Nm
 BOSCH 零件号 Kí hiệu chi tiết của BOSCH: 0 281 002 209
 接插件 Kí hiệu đầu cắm : BOSCH P/N 1 928 403 874

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 98
冷却水温度传感器 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

 信号特征 Đặc chưng tín


hiệu :
与增压压力及温度传感器
中的温度信号相似 Tương
tự tín hiệu nhiệt độ trong ảm
biến áp lực tăng áp & nhiệt
độ

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 99
冷却水温度传感器 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

 相关控制策略 Chế độ khống chế tương quan :


 喷油量修正 Hiệu chỉnh lượng nhiên liệu phun
 喷油正时修正 Hiệu chỉnhv thời điểm phun
 起动控制 Chế độ khởi động (冷 nguội 、热 nóng )
 目标怠速控制 Khống chế tốc độ Garanty cần đạt
 过热保护 Bảo vệ quá nhiệt

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 100
共轨压力传感器 Cảm biến áp lực dàn phun

 集成在共轨管上 Tập thành trên ống dàn phun cao áp


 最高压力为 Áp lực cao nhất 1800bar
 良好的线性度、重复性和精度 Độ tuyến tính-tính phục hồi & độ chính xác tốt
 接插件 Chi tiết cắm nối :三个输出端子 / 3 đầu ra ,信号 / tín hiệu ,地 / tiếp địa , 5Vref / đầu 5 V
 BOSCH 零件号 Kí hiệu chi tiết BOSCH : 0 261 804 337
 接插件 Đầu cắm : BOSCH P/N 1 928 403 968

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 101
共轨压力传感器 Cảm biến áp lực dàn phun

 相关控制策略 chế độ khống chế tương quan


 共轨压力闭环控制 Khống chế vòng khép kín áp lực dàn phun
 Limp Home 控制 Chế độ lăm bánh về trạm

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 102
油门位置传感器 Cảm biến vị trí ga ( WILLIAMS )

 比例式双信号输出 Đẩu ra kín hiệu kép kiểu tỷ lệ : APS1 , APS2 (2:1)


 非接触式 Kiểu phi tiếp xúc
 工作温度 Nhiệt độ công tác : - 40 ~ 85℃
 工作电压 Điện áp công tác: VCC1,2 = 5V±10% i=1,2
 工作电流 Dòng điện công tác: ICC1,2 = 7 ~ 12mA i=1,2
 信号电流 Dòng điện tín hiệu: IAPS1,2 = -15 ~ 15mA i=1,2
 短路保护 Bảo vệ đoản mạch: 对地短路 đoản mạch với đất t ≤ 20min
对电源短路 Đoản mạch với nguồn t ≤ 20min
博世共轨系统的加速踏板模块中有两路信号输出,输出的电压随加速踏板位置的改变
而变化, ECU 可以监控加速踏板的运动情况。 Modul bàn đạp ga của hệ thống BOSCH
có 2 đầu ra tín hiệu, điện áp đẩu ra thay đổi theo vị trí bàn đạp ga, ECU có thể giám sát khống
chế tình trạng vận hành của bà đạp.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 103
油门位置传感器 Cảm biến vị trí ga ( WILLIAMS )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 104
油门位置传感器 Cảm biến vị trí ga ( WILLIAMS )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 105
油门位置传感器 Cảm biến vị trí ga ( WILLIAMS )

 相关控制策略 Chế độ khống chế tương quan :


 扭矩控制 Khống chế momen (油量控制 / khống chế lượng nhiên liệu )
 怠速控制 Khống chế tốc độ Garanty (高 cao 、低怠速 tốc độ garanty thấp )
 减速断油控制 Khống chế giảm tốc-cắt nhiên liệu ;
 Limp home 控制 Khống chế: lăm bánh về trạm ;

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 106
车速传感器 Cảm biến tốc độ xe

 控制器对车速信号要求 Bộ Khống chế yêu cầu tín hiệu tốc độ xe :


 频率 Tần số f = 0 ~ 1.5kHz ;
 低电平输入电压 Điện áp đầu vào ở điện thế thấp = 0 ~ 4.36V ;
 高电平输入电压 Điện áp đầu vào ở điện thế cao ≥4.7V 。
 目前选用上海耀通电子仪表有限公司生产的霍尔传感器 Trước mắt chọn dùng cảm biến của công ty
HH đồng hồ Thượng hải :
 型号 Kí hiệu : YT316B
 安装 Bulong lắp : M22×1.5
 特征 Đặc chưng :
每转 8 个脉冲 Mỗi vòng có 8 mạch xung
 参考电压
Điện áp đặt (quy chiếu) : DC 8V

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 107
车速传感器 Cảm biến tốc độ xe

 相关控制策略 Chế độ khống chế tưiưng quan :


 档位识别 Phân biệt vị trí tay số
 车速计算及输出 Tính toán & cho ra tốc độ xe (可由 CAN 总线或者频率信号向整车输出 /
Có thể do cáp tổng CAN hoặc tần số tín hiệu đầu ra toàn xe )
 最高车速限制 Khống chế tốc độ xe cao nhất

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 108
博世共轨系统输出控制列表 Biểu liệt kê đầu ra của hệ thống dàn phun BOSCH

序号 TT 名称 Tên 功能描述 Mô tả công năng

燃油计量阀 Van định lượng 控制高压油泵进油量,保持共轨压力满足指令需求 Khống chế lượng nhiên liệu vào bơm
1
nhiên liệu cao áp, đảm bảo duy trì áp lực dàn phun thỏa mãn yêu cầu lệnh

喷油器电磁阀 精确控制喷油提前角、喷油规律、油量 Khống chế chính xác góc cấp sớm nhiên liệu phun,
2
Van điện từ của vòi phun quy luật phun, lựong nhiên liệu phun

继电器控制 用于空调压缩机、排气制动和冷起动装置的控制 Dùng để khống chế máy nén khí điều


3
Khống chế rơle hòa, phanh khí xả & thiết bị khởi động nguội

指示灯控制 故障指示灯、冷起动指示灯
4
Khống chế đèn chỉ thị Đèn chỉ thị báo sự cố, đèm chỉ thị báo khởi động nguội

转速输出
5 用于整车转速表 Dùng cho đồng hồ tốc độ toàn xe
Đầu ra tốc độ vòng quay

用于与整车动力总成、 ABS 、 ASR 、仪表、车身等系统的联合控制 Dùng để khống chế


6 CAN 总线 Cáp tổng CAN
liên hợp với tổng thành động lực toàn xe, ABS 、 ASR, đồng hồ, hệ thống thân xe.

7 K 线 (ISO K-Line) Cáp K 用于故障诊断和整车标定 Dùng để chẩn đoán sự cố & định chuẩn toàn xe

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 109
燃油计量阀( MeUN )执行器 Bộ chấp hành-van định lượng kế nhiên liệu
(MeUN)
 比例电磁阀 Van điện từ the tỷ lệ
 PWM 控制 Khống chế PWM ( 165 ~ 195Hz )
 线圈电阻 Điện trở cuộn dây : 2.6~3.15 欧姆 / Ôm
 最大工作电流 Dòng điện công tác lớn nhất : 1.8A
 集成安装在高压油泵上,不允许随便拆卸 Tập thành lắp trên bơm
cao áp, không cho phép tùy tiện tháo lắp

ECU 引脚 接插件引脚
引脚定义 Định nghĩa chân
Chân của ECU Chân của đầu cắm
3.09 1 电源 điện nguồn (+)
3.10 2 控制信号 Tín hiệu khống chế

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 110
燃油计量阀( MeUN )执行器 Bộ chấp hành-van định lượng kế nhiên liệu
(MeUN)

供油特性图 Đường cong đặc


tính cung cấp nhiên liệu

Q ( l/h ) 最大供油量 Lượng nhiên


liệu cung cấp lớn nhất

零供油量
Lượng nhiên liệu
cung cấp bằng 0

I (A)

 作用 Tác dụng :通过油量计量实现轨压控制 Thông qua định


lượng kế nhiên liệu thực hiện khống chế áp lực dàn phun

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 111
喷油器电磁阀 Van điện từ của vòi phun

 高速强力电磁阀 Van điện từ cường lực mạnh ở chế độ cao tốc


 工作电压 điện áp công tác : 24V
 提升电压 điện áp thăng : UBoost = 48 V
 工作电流 Dòng điện công tác :提升电流 dòng điện tăng : IBoost = 25±1 A
保持电流 dòng điện duy trì : IHold = 12±1 A
 线圈静态电阻 điện trở tĩnh của cuộn dây : 230 mΩ
 电磁阀开启时间 Thời gian mở của van điện từ : 110±10 μs
 电磁阀关闭时间 Thời gian đóng của van điện từ : 30±5 μs
 集成在喷油器体内 Tập thành bên trong vòi phun

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 112
继电器 Rơle

 继电器应用范围 Phạm vi ứng dụng của Rơle :


 空调继电器 Rơle điều hòa

 风扇继电器 Rơle quạt gió

 排气制动继电器 Rơle khống chế khí thải

 格栅预热继电器 Rơle sấy

 继电器技术要求 Yêu cầu kỹ thuật của rơle :


 集成反向二级管 tập thành ngược hướng Diode ;

 工作电压 Điện áp công tác : 27V ( 9 ~ 32V );

 线圈感抗 Cảm kháng của cuộn dây :≤ 300mH ;

 线圈阻抗 Trở kháng của cuộn dây : 145Ω ~ 2kΩ ;

 线圈电流 Dòng điện của cuôn dây: 4.5mA ~ 250mA ;

 二级管正向电压 Điện áp hướng chính của Diode :≤ 1V ;

 二级管反向电压 Điện áp hướng ngược của Diode :≥ 80V ;

 二级管工作电流 Dòng điện công tác của Diođe :≥ 250mA 。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 113
指示灯 Đèn chỉ thị

 指示灯含故障指示灯、冷起动指示灯等 Đèn chỉ thị bao gồm đèn báo sự cố, đèn báo khởi
động nguội
 指示灯可以采用白帜灯泡,或发光二极管,由整车厂确定 Đèn chỉ thị có thể dùng bóng
đèn trắng hoặc bóng phát quang 2 cực, do nhà máy ôtô xác định
 白帜灯泡技术要求 Yêu cầu kỹ thuật của bóng đèn trắng :
 功耗 Tiêu hao công @27V : 0.4 ~ 2.5W ;
 额定电流 dòng điện định mức : 4.5 ~ 125mA ;
 电流 Dóng điện ≤1mA 时,不允许灯泡发光 không cho phép bóng phát quang ;
 允许的最大瞬间冲击电流 dòng điện xung kích tức thời lớn nhất cho phép : 900mA 。
 发光二级管技术要求 Yêu ầu kỹ thuật bóng 2 cực phát quang :
 额定电流 dòng điện định mức : 16mA ( 3.8 ~ 23mA );
 额定电压 điện áp định mức : 2.0V ( 1.8 ~ 2.4V )
当电压低于 khi điện áp thấp hơn 1.8V 时,二级管不得发光 bóng 2 cực không được
phát quang ;
 限流电阻 Điện trở dòg giới hạnRs : Rs = 1.6±5 % kΩ ,功耗 tiêu hao công ≥1W
 分压电阻 điện trở phân áp Rp : Rs = 1.6±5 % kΩ ,功耗 tiêu hao công ≥1W

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 114
发动机转速输出 Đầu ra tốc độ vòng quay của động cơ

 PWM 输出 Đầu ra
 频率 tần số : 3 ~ 200Hz
 占空比 Tỷ lệ : 5 ~ 95 %,占空比分辨率 Tỷ lệ phân tần = 0.5ms
 最大输出峰值电流 Dòng điện chóp đầu ra lớn nhất : 50mA
 最大低电平输出电压 Điện áp đầu ra thấp nhất (输出电流 dòng điện đầu ra < 0.035
A ): 300mV
 最大提升时间 Thời gian tăng lên lớn nhất : 29.4μs

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 115
内容提要 Nội dung

1. BCR 共轨燃油系统介绍 Giới thiệu hệ thống dàn nhiên liệu BCR

2. 控制器、传感器、执行器介绍 Giới thiệu ECU, cảm biến, bộ chấp

hành

3. 控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế điều khiển

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 116
什么是控制策略 Thế nào là chế độ khống chế
 控制策略 Chế độ khống chế :对柴油机工作过程进行控制的逻辑和流程 Tiến hành
khống chế theo Lozíc & lưu trình đối với quá trình công tác của động cơ
 控制策略含 Chế độ khống chế gồm :
 控制流程 Lưu rình khống chế (基本软件 phần mềm cơ bản )
 含控制软件和系统常量 Bao gồm phần mềm khống chế & hệ thống thường lượng
 由控制器开发商负责 Do trách nhiệm của đơn vị chế tạo bộ khống chế
 不可标定 Không thể định chuẩn
 标定变量 Biến lượng định chuẩn
 二维 Map 、一维曲线、常量和标志位
 由应用者给定 Do người ứng dụng cụ thể mà định ra
 标定——将所有变量进行数值优化的过程
 Định chuẩn--- Lấy tất cả các biến lượng tiến hành quá trình tối ưu hóa số liệu

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 117
基于扭矩的控制 Gốc gác của sự khống chế momen

真正意义上的车辆
动力核心 với ý
nghĩa thực là cốt lõi
của động lực xe

torque to mass conversion


玉柴电控知识应知应会培训系列教材 118
BCR 共轨系统油量控制简图 Sơ đồ khống chế lượng nhiên liệu của hệ thống
BCR

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 119
BCR 共轨系统轨压控制 - 状态机
Khống chế áp lực dàn phun của hệ thống dàn phun BCR—trạng thái máy

排空状态 等到轨压和转速达到某一设定值之后转为 PID 的


Trạng thái xả air 闭环控制 Đợi sau khi áp lực dàn phun & tốc độ
quay đạt đến một trị số đặt nào đó chuyển về chế độ
无合理性诊断的闭环 khống chế vòng khép kín PID
控制状态 Chẩn
đoán trạng thái vòng 有合理性诊断的闭环控
khép kín không có 制状态 Chẩn đoán trạng
tính hợp lý thái khống chế vòng khép
kín có tính hợp lý

为了迅速建立轨压, ECU 首先采用大脉宽的开环


控制模式 Để nhanh chóng thiết lập áp lực dàn phun,
ECU trước tiên áp dụng mô thức khống chế vòng mở
mạch xung rồng.
起动状态 Trạng thái khởi động

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 120
BCR 共轨系统轨压控制 - 目标值确定
Khống chế áp lực dàn phun của hệ thống dàn phun BCR—xác định trị số cần đạt

基本量 Lượng cơ
bản

主要由燃烧开发
决定 quyết định
chủ yếu do phát
triển phương
校正量
thức đốt cháy
lượng hiệu
chỉnh

由三高标定决
定 Quyết 限制量
định chủ yếu
do định chuẩn Lượng hạn
chế

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 121
BCR 共轨系统轨压控制 - 计量阀控制
Khống chế áp lực dàn phun của hệ thống dàn phun BCR –khống chế vanh đinh lượng kế

轨压偏差 sai
lệch áp lực dàn
phun

燃油计量阀控制
PID 闭环控制 Khống chế vòng khép kín 量 van định
lượng khống chế
lượng nhiên liệu

状态开关 trạng
thái công tắc

起动轨压控制
Khống chế áp lực dàn
phun khởi động

瞬态控制 Khống Khống chế Limphome


chế tức thời 控制

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 122
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cự hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 123
起动控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế khởi động

 起动喷油的必要条件 Điều kiện tất yếu của việc cấp nhiên liệu khởi động ( ECU 只考虑
电控部分 ECU chỉ cần xem xét bộ phận khởi động )
 同步信号正常 Tín hiệu đồng bộ bình thường ( 判缸 xem xét các máy)
 曲轴 / 凸轮轴传感器信号 Tín hiệu của cảm biến trục khuỷu / trục am ≥ 触发阈值
ị trị số gia tốc nhỏ nhất khi bắt đầu công tác của máy khởi động (triggering threshold
value )( 传感器 cảm biến 、气隙 khe hở 、转速 tốc độ vòng quay)
 相位正确 Pha vị chính xác
 喷油器能工作 Vòi phun có thể làm việc bình thường
 喷油器驱动正常 Dẫn động vòi phun bình thường( 电磁线圈正常 cuôn điện từ
bình thường 、导线良好 dây dẫn điận tốt)
 共轨压力超过最小设定值 Áp lực dàn phun vượt quá trị số đặt nhỏ nhất ( >
100bar)
 蓄电池电压超过设定值 Điện áp ác quy vượt quá trị số đặt
 无严重故障 Không có sự cố nghiêm trọng .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 124
起动控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế khởi động
 判缸过程 Quả trình xem xét các máy
ECU 根据电控柴油机曲轴信号盘与凸轮轴信号盘的相位关系(参见后面的章节)判断柴油机运行的角度相位(也称判缸)并计
算柴油机转速。仅在判缸成功后才能开始喷油。(电喷发动机起动不一定比常规发动机快) ECU căn cứ quan hệ pha vị cua đĩa tín
hiệu trục khuỷu-trục cam của động cơ diesel khống chế điện tử (xem tiết sau) tiến hành phán xét gó độ pha vị (còn gọi là xem xét các máy)
đồng thời tính toán tốc độ vòng quay của động cơ. Chỉ sau khi xem xét các máy xong mới bắt đầu phun nhiên liệu. (động cơ phun nhiên
liệu điện tử khởi động không nhất thiết khởi động nhanh như đọng cơ thông thường EII)
A 、 正常模式 Môthức bình thường (曲轴 / 凸轮轴传感器均正常 Cảm biến trục khuỷu/trục cam đều bình thường )
在起动过程中,曲轴信号与凸轮轴信号均正常时, ECU 结合曲轴缺齿判断与凸轮轴多齿判断进行判缸。判缸过程迅速、
可靠。 Trong quá trình khởi động kh tín hiệu trục khuỷu / trục cam đều bình thường, ECU kết hợp xem xét phần rằn khuyết của đĩa tín
hiệu trục khuỷu & phần răng dư của đĩa tícn hiệu trục cam tiến hành xem xét cácc máy. Quá trình phát xét nhanh chóng tin cậy.
B 、 后备模式 1 Mô thức 1 hậu bị (仅有凸轮轴传感器 chỉ có cảm biến của trục cam )
在起动过程中,仅有凸轮轴信号时, ECU 通过检测判缸齿(第一缸前的多余齿)确定当前柴油机的正确相位,从而
按照正确的喷油时序喷射。 Trong quá trình khởi động khi chỉ có tín hiệu trục cam, ECU thông qua kiểm tra xem xét theo phần răng đĩa
tín hiệu đại điện cho các máy (răng dư trước máy số 1) xác định pha vị chính xác của động cơ diesel tại thờ điểm đó, từ đó mà chiểu theo
trình tự phun nhiên liệu chónh xác.
C 、 后备模式 2 Mô thức 2 hậu bị (仅有曲轴传感器 chỉ có cảm biến trục khuỷu )
在起动过程中,仅有曲轴信号时,当 ECU 检测到一个缺齿时,猜测柴油机此时处于第一缸上止点前,按照此假定的
角度相位,以 1-5-3-6-2-4 的喷油时序持续一定次数的喷射,当发动机转速超过一定阈值时,可以判断此相位正确,从而判缸成
功;若没有转速升高的着火迹象,则重新假定一相位喷油以判缸。 Trong quá trình khởi động, khi chỉ có tín hiệu trục khuỷu, khi
ECU kiểm tra đến 1 răng khuyết trên đĩa tin shiệu, tức là khi đó động cơ diesel trước điểm chết trên của xilanh số 1, theo giả định pha vị
khi đó lấy trình tự phun cho các máy 1-5-3-6-2-4 phun liên tục một số lần nhất định, khi tốc độ vòng quay của động cơ vượ quá trị số tốc
nhỏ nhất khi bắt đầu công tác nất định, thì có thể phán xét pha vị chính xác, từ đó mà việc phán xét xem xét đánh giá pha vị thành công/.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 125
起动控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế khởi động

 起动过程划分 Quá trình phân định khởi động

阶段 1 giai đoạn 1 : 电机拖


转 máy điện kép quay
阶段 giai đoạn 2 : 转速提
升 tốc độ quay tăng lên
阶段 giai đoạn 3: 怠速
Garanty

阶段 giai
đoạn 1
阶段 giai 阶段 giai
đoạn 2 đoạn 3

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 126
起动控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế khởi động

 起动扭矩计算过程 Quá trình tính toán mômen khởi động :


起动扭矩 Mômen khởi động =基本扭矩 Mômen cơ bản +补偿扭矩 mômen bù thêm
 起动基本扭矩是柴油机转速与冷却水温度的函数 Mômen cơ bản khởi động là hàm số giữa tốca độ
vòng quay của động cơ với nhiệt độ nước làm mát :
基本起动扭矩 Mômen khởi động cơ bản = f ( 冷却水温 nhiệt độ nướ làm mát, 发动机转速
tốc độ quy của động cơ)
水温越低或转速越低,起动扭矩越大 Nhiệt độ nước càng thấp hoặc tốc độ vòng quay càng
thấp, mômen khởi động càng lớn
 补偿扭矩 Mômen bù thêm :
 高原补偿 Lượng bù hợt động ở các vùng cao nguyên :
高原补偿因子 Nhân tố bù với cao nguyên= f ( 环境压力 Áp lực không khí môi
trường)
 起动过程中, ECU 会根据起动时间和转速逐渐增加喷油量,以促进柴油机顺利起动 Trong quá
trình khởi động, ECU sẽ căn cứ thời gian khgởi động tốc độ quay dần dần tăng lượng nhiên liệu phun, để
tiến hành cho động cơ diesel khởi động thuận lợi
 起动过程中轨压、主喷正时和预喷油量、正时可以根据环境变化自动调整 Trong quá trình khởi
động, thời điểm phun chính & lượng nhiên liệu dự phun, thời gian có thể tự động điều chỉnh căn cứ biên
đổi của môi trường.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 127
起动控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế khởi động

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 128
起动控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế khởi động

起动过程结
起动成功转
束 Quá trìh
速 Tốc độ
khởi động
quay khởi
kết thúc 高怠速暖
động thành
công 机 tốc độ
garanty cao
起 发动机起动速度曲
khởi động
lượng n/liệu

tức thời 怠 速
动 线 Đường công tốc 发

quay của động cơ


độ khởi động garanty
油 附加油量转速 动
上 限 lượng 机
量 转
nhiên liệu phụ
tăng khi tốc 速
最大允许的补
dodọ quay quá

tốc độ
偿油量 lượng
giứoi hạn nhiên liệu bù
冷起动附加油 bổ xung cho
量 lượng nhiên phép lớn nhất
liệu phụ tăng khi
khởi động nguội
基 本 值 Trị
số cơ bản

起 动 时 间
Thời gian khởi 时 间
động Thời
gian
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 129
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 130
怠速控制策略 Chế độ không chế Garanty

怠速控制参数选择 Chọn
tham số khống chế Garanty
决定控制状态 Quyết
định trạng thái khống
chế

确定目标怠速值 Xác
định trị số garanty cần
怠速控制器
đạt
Bộ khống chế Garanty

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 131
怠速控制策略 Chế độ khống chế tốc độ Garanty

 怠速控制过程 Quá trình khống chế Garanty :


 计算目标怠速 Tính toán tốc độ garanty cần đạt
 进行闭环控制以满足目标怠速 Tiến hành khống chế vòng khép kín để thỏa mãn tốc
độ garanty cần đạt ( PID )
 目标怠速的影响因素
 Nhân tố ảnh hưởng của tốc độ garanty cần đạt ( 取最大值 lấy trị số lớn nhất)
 冷却水温 Nhiệt độ nước làm mát
 蓄电池电压 Điện áp ác quy
 空调应用情况 Tình trạng ứng dụng điều hòa
 运行工况 Tình trạng vận hành
 怠速闭环 PID 参数的影响因素
 Nhân tốc ảnh hưởng của tham số PID vòng khép kín tốc độ Garanty
 冷却水温 Nhiệt độ nước làm mát
 负荷的大小 Phụ tải lớn nhỏ
 档位信号 Tín hiệu pha vị
 刹车信号 Tín hiệu phanh xe (点动刹车 Thời điểm phanh )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 132
怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty

目标怠 怠速控制
速 扭矩
Garanty Khống chế 发动机转速
cần đạt momen Tốc độ động cơ
PID 控制器 garanty
- 发动机 Động cơ
(ECU)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 133
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 134
缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cần bằng các máy

 必要性 Tính tất yếu :由于制造公差和零件老化等因素,柴油机各缸的目标喷油量即使相等,


实际喷油量也可能不等;即使实际喷油量相等,各缸燃烧情况不同也会产生不等的扭矩,都
将导致柴油机的不规则运行。这种影响在怠速时尤为突出,怠速时喷油量较小,各缸喷油量
的微小变也就会导致各气缸工作状态较大的变化。
 Do du g sai chế tạo & cũng như nhân tố lão hóa của các chi tiết, lượng nhiên liệu phun cần đạt của
các xi lanh động cơ thực tế cũng có thể không băng nhau; tình trạng cháy của các xilanh khác nhau
cũng sản sinh momen không bằmg nhau, đều dễn đến vận hành không theo quy luật. Sự ảnh hưởng
này khi quay garanty có đột xuất ảnh hưởng, lượng phun nhiên liệu khi garanty tương đối nhỏ, sự
biến đổi rất nhỏ của lượng nhiên liệu phun cũng sẽ dẫn đến trạng thái công tác của các xilanh biến
đổi tương đối lớn.
 控制原理 Nguyên lý khống chế :通过对瞬态转速的精确测定,由电控单元计算出怠速时各
缸循环供油量的偏差,然后进行补偿调节。具体过程是这样的,通过测取各缸对怠速转速所
做“贡献”的大小,调节各缸循环供油量,并利用标定的数据脉谱,根据共轨喷油压力将补
偿的循环供油量数据转化为喷油脉宽,对各缸喷油量进行瞬时调整。
 Thông qua đo xác định chính xác tốc dodọ vòng quay tức thời, ECU tính toán ra khi garanty sự sai
lệch lượng cung cấp nhiên liệu tuần hoàn của các xilanh, sau đó tiến hành điều tiết bổ xung. Quá
trình cụ thể là như vậy, thông qua đo được các xilanh đối với tốc độ garanty tạo nên sự điều tiết lớn
–nhỏ, điều tiết lượng cung cấp nhiên liệu tuầnhoàn của các xi lanh, đồng thời lợi dụng tham số định
chuẩn, căn cứ áp lực dàn phun sẽ

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 135
缸平衡控制策略 Chế độ cân bằng các xi lanh

发动机转速 缸平衡校正量
喷油量的偏差 Lượng hiệu chỉnh
Dung sai lượng Tốc độ quay
động cơ cân bằng xilanh
phun nnhiên liệu
4
1 3
2

2
1 3
缸平衡控制模块 4
发动机
Môdul khống chế
Động cơ
cân bẵngilanh

转速传感器信
号处理 Xử lý
tín hiệu của cảm
biến tốc độ quay

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 136
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 137
热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt

 热保护的必要性 Tính tất yếu của bảo vệ nhiệt


 防止水温过高对发动机的损害
 Phòng ngừa nhiệt độ nước quá cao có hại đối động cơ
 防止进气温度过高对发动机的损害
 Phòng ngừa nhiệt độ khí nạp quá cao có hại đối động cơ
 防止温度过高对喷油系统的损害
 Phòng ngừa nhiệt độ quá cao có hại đối với hệ thống phun nhiên liệu
 导致水温过高可能的原因 Nguyên nhân có thể dẫn đến nhiệt độ nước quá cao
 散热器阻塞 Bộ tản nhiệt tắc
 冷却液泄漏 Dung dịch nước làm mát chảy hởt
 水泵、风扇、节温器等故障 Sự cố bơm nước-quạt gió-tiết chế nhiệt độ…
 整车匹配不合理 Sự tương thích toàn xe không hợp lý ( như phần thông gió làm mát cho
động cơ của phần vỏ không tốt)
 热保护的种类 Chủng loại bảo vệ nhiệt
 高水温保护 Bảo vệ nhiệt độ nước cao
 高进气温度保护 Bảo vệ nhiệt độ nkhío nạp cao

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 138
热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt

 热保护策略 Chế độ bảo vệ nhiệt :限制喷油量 Hạn chế lượng phun nhiên liệu

高水温保护 Bảo vệ nhiệt 高进气温度保护 Bảo vệ


độ nước cao nhiệt độ khí nạp cao
1.2 1.2

1 1

0.8 0.8

保护因子
保护因子

0.6 0.6

0.4 0.4

0.2 0.2

0 0
80 90 100 110 120 130 0 50 100 150
冷却水温(℃) 进气温度(℃)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 139
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 140
冒烟限制控制策略 Chế độ khống chế hạn chế bốc khói

 冒烟限制的目的 Mục đích của hạn chế khói


对于增压中冷柴油机,由于增压器的迟滞效应或者进气系统存在故障和泄漏的情况下,
在柴油机加速过程中易引起进气量不足,空燃比下降,燃油不能完全燃烧,从而产生
冒黑烟的现象。因此,必须根据实际的进气量来对柴油机的喷油量进行限制,以满足
空燃比的要求,从而防止在瞬态加速过程中冒黑烟。
Đối với động cơ diesel tăng áp-làm mát trun g gian, do hiệu ứng trễ của Turbo hoặc ở tình
trạng hệ thống nạp khí tồn tại sự cố & hở. Trong quá trình gia tốc của động cơ dễ dẫn đến
lượng khí nạp không đủ, tỷ lệ không khí trong hỗn hợp giảm, nhiên liệu không đốt cháy hoàn
toàn. Từ đó sản sinh ra hiện tượng bốc khói đen. Bởi vậy cần phải căn cứ lượng khí nạp thực
tế tiến hành hạn chế bớt lượng nhiên liệu phun cho động cơ. Để thỏa mãn yêu cầu tỷ lệ hòa
chộn nhiên liệu với không khí, từ đó phòng ngừa hiện tượng bốc khói đen trong quá trình gia
tốc tức thời.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 141
冒烟限制控制策略 Chế độ khống chế hạn chế bốc khói

 冒烟限制控制策略 Chế độ khống chế hạn chế khói :


 空然比控制 Khống chế tỷ lệ hòa chộn không khí-nhiên liệu
 冒烟限制扭矩计算 Tính toán momen hạn chế khói :
* 冒烟限制扭矩 Momen hạn chế khói =基本冒烟限制扭矩 Momen hạn chế khói cơ bản -校正冒
烟限制扭矩 Momen hạn chế khói hiệu chỉnh
* 基本冒烟限制扭矩 Momen hạn chế khói cơ bản = f ( 进气流量 Lưu lượng khí nạp ,发动机转速
Tốc độ quay động cơ)
* 校正冒烟限制扭矩主要是考虑了环境压力的补偿 Momen hạn chế khói hiệu chỉnh chủ yếu đã xét
đến bù bổ xung cho áp lực môi trường (具体数值由高原标定确定 Trị số cụ thể do độ cao so với
mực nước biển mà xác định định chuẩn ):
- 校正冒烟限制扭矩 Momen hạn chế khói hiệu chỉnh =校正扭矩 Mômen hiệu chỉnh× 校正系数
Hệ số hiệu chỉnh
- 校正扭矩 Mômen hiệu chỉnh = f( 进气流量 Lưu lượng khí nạp ,发动机转 tốc độ động cơ )
- 校正系数 Hệ số hiệu chỉnh = f( 大气压力 Áp lực không khí ,冷却水温度 nhiệt độ nước làm mát
- 此外还有进气温度的校正、不同车速和档位下的控制和校正等。 Ngoài ra còn có hiệu chỉnh nhiệt
độ khí nạp, cũng như khống chế & hiệu chỉnh với các loại xe khác nhau & sô tốc độ .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 142
冒烟限制控制策略 Chế độ khống chế hạn chế bốc khói

 控制 MAP 示例

发动机转速( r/min)
600 700 800 900 1000 1200 1400 1600 1800 2001 2200
1050.06 1.2 1.287 1.284 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3
1100.88 1.2 1.287 1.284 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3
1149.94 1.25 1.287 1.284 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3
1200.1 1.3 1.2 1.2 1.2 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3

1299.98 1.3 1.2 1.1 1.1 1.15 1.25 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3
1400.08 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3
g/str

1499.96 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.3 1.3 1.3 1.3 1.3
m

1600.06 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.25 1.3 1.3 1.3
1699.94 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.25 1.3 1.3 1.3
量(

1800.04 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.25 1.3 1.3 1.3
气流

1899.92 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.25 1.25 1.25 1.3

2000.02 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.249 1.25 1.25 1.25 1.3
2200 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.249 1.25 1.25 1.3
2399.98 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.25 1.25 1.25 1.3
2599.96 1.3 1.2 1.1 1.1 1.1 1.2 1.25 1.25 1.25 1.25 1.3

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 143
冒烟限制控制策略 Chế độ khống chế hạn chế bốc khói

 进气不足对功率的限制 Khí nạp không đủ đối với sự hạn chế công suất
欧 2 机 / Động cơ EII 欧 3 机 / Động cơ EIII
喷油量
Lượng nhiên liệu phun : 不降低 không tụt 降低 Tụt
燃烧 Sự đốt cháy : 变差 Kém đi 基本保持 Cơ bản được duy trì
冒烟 Bố khói : 可能冒烟 Có thể bốc khói 不冒烟 Không bốc
khói
功率 Công suất : 稍降低 hơi tụt 可能降低很多 Khả năng tụt rất nhiều
 进气不足的原因 Nguyên nhân khí nạp không đủ
 进气管路漏气 Đường ống nạp khí hở
 增压器不良 Turbo không tốt
 中冷器阻力大 Trở lực của bộ làm mát trung gian trở lực lớn
 空滤器阻力大 Trở lực của bộ lọc không khí lớn
 增压压力传感器故障 Sự cố cảm biến áp lưc tăng áp

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 144
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 145
排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả

 排气制动的原理 Nguyên lý phanh khí xả


 排气制动是采用关闭发动机排气通道的办法,使发动机活塞在排气行程时,受气
体的反压力,阻止发动机的运转而产生制动作用,从而达到控制车速的目的
Phanh khí xả là áp dụng biện pháp đóng kín đường thông thoát khí xả của động cơ, làm cho
Piston động cơ khi hành trình xả, chịu phản áp lực của thể khí, cản trảo vận hành quay của
động cơ mà sản sinh ra tác dụng khanh hãm. Từ đó đạt được mục tiêu khống chế tốc độ xe.
 排气制动的优点 Ưu điểm của phanh khí xả
 在冰雪及较滑的泥水路面行驶时,使用排气制动,可以减少侧滑;在下长坡时,
使用排气制动可以减少行车制动的次数,降低制动鼓的温升,提高制动的可靠性。
使用排气制动时,电控发动机会切断燃油的供给,有一定的节油效果
Khi xe vận hành trên mặt đường bù nước băng trơn, sử dụng phanh khí xả có thể giảm thiểu
Độ trượt ngang; Khi xuống dốc dài sử dụng phanh khí xả có thể giảm thiểu số lần đạp phanh,
gạ thấp nhiệt độ tăng bua phanh, nâng cao độ tin cậy của phanh. Khi sử dụng phanh khí xả,
động cơ khống chế điện tử se cắt việc cung cấp nhiên liệu, có hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu
nhất định.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 146
排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 147
排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả

 排气制动进入的条件 Điều kiện để nhập vào phanh khí xả


 用户闭合排气制动请求开关 Người sử dụng yêu cầu đóng tiếp hợp công tắc phanh
 油门开度为 0% Độ mở ga bằng 0%
 排气制动退出的条件 Điều kiện thoát ra phanh khí xả
 司机踩下油门 Nười điều khiển đạp ga xuống
 发动机转速降低到怠速附近 Tốc độ quay của động cơ hạ xuống gần tốc độ Garanty

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 148
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 149
巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình

 巡航控制的原理 Nguyên lý khống chế theo dõi hành trình


 巡航控制系统 CRUISE CONTROL SYSTEM 缩写为 CCS, 又称为定速巡航行驶装置 , 速度控制系
统 , 自动驾驶系统等。 ECU 接收来自车速传感器和各种开关的信号,按照编写的策略进行处理。
当车速偏离设定的巡航车速时, ECU 会自动的进行油量调整,使实际车速与设定车速相一致。
 Hệ thống khống chế hành trình CRUISE CONTROL SYSTEM gọi tắt là CCS, còn có tên thiết bị giám sát
tốc độ hành trình, hệ thống khống chế tốc độ, cũng như hệ thống tự động điều khiển. ECU tiếp nhận ticn
hiệu từ cảm biến tốc độ xe & các công tắc, chiểu theo chế độ được biên định tiến hành xử lý. Khi tốc độ xe
trong hành trình chệch trị số đặt ra, ECU sẽ tự động tiến hành điều chỉnh lượng nhiên liệu, là cho tốc độ xe
tực tế thống nhất với tốc độ xe thiết kế đặt ra.
 巡航控制的优点 Ưu điểm của khống chế hành trình CCS
 提高汽车行驶舒适性 特别是在郊外或高速公路上行驶,这种优越性更为显著。另外,当汽车以一
定的速度行驶时,减少了驾驶员的负担,使其可以轻松地驾驶。 Nâng cao tính thoải mái điều khiển
xe, tính ưu việt này càng rõ nét. Ngoài ra khi xe đang vận hành ở tốc độ nhất định, giảm thiểu gánh nặng
cho người điều khiển, làm giảm nhẹ gánh nặng cho người điều khiển.
 节省燃料,具有一定的经济性和环保性 , 在同样的行驶条件下,对一个有经验的驾驶员来说,使用
巡航控制系统可节省燃料。这是因为在使用该系统以后,可使汽车的燃料供给与发动机功率之间
处于最佳配合状态,同时还减少了废气的排放 . Tiết kiệm nhiên liệu, vốn có tính kinh tế & bảo vệ môi
trường nhất định, cùng điều kiện vận hành chạy như nhau, đối với một người điều khiển có kinh nghiệm,
sử dụng hệ thống CCS có thể tiết kiện nhiên liêu. Bởi vì sau khi sử dụng hệ thóng này, có thể tạo ra trạng
thái phối hợp tốct nhất giữa cung cấp nhiên liệu với công suất động cơ.
 保持汽车车速的稳定汽车无论是在上坡、下坡或平路上行驶,或是在风速变化的情况下行驶,只
要在发动机允许的范围内,汽车的行驶速度就能保持不变。 Đảm bảo duy trò sự ổn định tốc độ xe bất
luận lên dốc-xuống dốc hoặc chạy trên đường bằng, hoặc vận hành ở trạng thái tốc độ gió biến đổi, chỉ cần
trong phạm vị cho phép của động cơ, tốc độ vận hành xe là có thể duy trì bất biến.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 150
巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình
巡航使能 sử dụng

巡航 CCS + 巡航控制输出扭矩
巡航控制开关请
Mômen đầu ra khống chế
求 công tắc khống
chế hành trình 巡航 CCS - giám sát hành trình CCS
CCS 巡航关闭 cắt CCS

巡航模 巡航退 巡航控


式选择 出控制 制输出
Chọn Thoát Khống
Mô chế
Ra
thức hành
khỏi
theo trình
chế độ
dõi chuyển
khống
Hành ra
chế
trình

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 151
巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình

 巡航控制功能的进入条件 Điều kiện nhập vào công năng khống chế hành trình
 车速传感器正常,并且车速在标定的范围内 Cảm biến tốc độ xe bình thường & tốc độ xe trong
phạm vi định chuẩn ( 如 như :35km/h ~ 100km/h) ;
 档位高于设定的档位 Số tốc độ cao hơn số thiết kế đặt ;
 发动机转速在标定的范围内 Tốc độ quay động cơ trong phạm vi định chuẩn ( 如 như: 800r/mi
n ~ 2800r/min ) ;
 无刹车开关故障 Công tắc phanh không có sự cố ;
 无巡航控制开关组故障 Cụm công tắc khống chế hành trình không có sự cố 。
 巡航控制功能的退出条件 Điều thoát ra khỏi công năng khống chế hành trình
 踩下刹车 Đạp phanh ;
 按下巡航停止开关 Ấn công tắc ngừng khống chế hành trình ;
 踩下离合器 Đạp ly hợp ;
 车速传感器发生故障,或者车速超过标定的范围; Cảm biến tốc độ xe phát sinh sự cố hoặc tốc
độ xe vượt quá phạm vi định chuẩn
 发动机转速超出标定的范围 Tốc độ động cơ vượt quá phạm vi định chuẩn ;
 启用排气制动功能 Khởi động dùng công năng phanh khí xả 。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 152
 巡航控制功能的调整 Điều chỉnh công năng khống chế hành trình
 驾驶员可以按下巡航控制调整“+”、巡航控制调整“-”或者巡航控制恢复开关来激
活巡航控制功能;按下巡航控制调整“+”和巡航控制调整“-”来进行巡航激活的时
候,巡航初始车速等于当前的车速,而按下巡航控制恢复开关来激活巡航的时候,
巡航初始车速等于上一次使用巡航功能时的车速; Người điều khiển có thể ấn công
tắc CCS “+”, “điều chỉnh khống chế CCS”– “hoặc phục hồi công tắc khống chế CCS”để
kích hoạt công năng khống chế CCS; Khi ấn CCS+ & CCS- để tiến hành kích hoạt CCS,
tốc độ xe bắt đầu khống chế bằng tốc độ xe lúc đó; Còn khi ấn công tắc phục hồi khống
chế CCS để kích hoạt, tốc độ xe ban đầu bằng tốc độ xe lần trước khi sử dụng CCS.
 当巡航功能被激活后,可以点动的按下巡航控制调整“+”或者巡航控制调整“-”,
每按下一次开关车速增加或者降少 2km/h( 该数值可标定 ) ;
Sau khi công năng CCS được kích hoạt, có thể ấn điều chỉnh CCS “+” hoặc CCS “-”, mỗi
lần ấn công tắc tốc độ xe tăng hoặc giảm 2km/h (trị số này có thể định chuẩn)
 当巡航功能被激活后,持续按下巡航控制调整“+”或者巡航控制调整“-”,车速将
1.6km/h/s ( 该数值可标定 ) 的速率加速或者减速。
Sau khi công năng CCS được kích hoạt, Tiếp tục ấn “+” hoặc ”-”, tốc độ xe sẽ có suất gia
tốc hoặc suất giảm tốc 1.6km/h/s (trị số này có thể định chuẩn).

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 153
部分控制策略介绍 Giới thiệu chế độ khống chế của các bộ phận

 起动控制策略 Chế độ khống chế khởi động


 怠速控制策略 Chế độ khống chế garanty
 缸平衡控制策略 Chế độ khống chế cân bằng các máy
 热保护控制策略 Chế độ khống chế bảo vệ nhiệt
 冒烟极限控制策略 Chế độ khống chế cực hạn bốc khói
 排气制动控制策略 Chế độ khống chế phanh khí xả
 巡航控制策略 Chế độ khống chế theo dõi hành trình CCS
 CAN 通讯介绍 Giới thiệu cáp thông tin CAN

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 154
车载通讯技术 Kỹ thuật thông tin của xe

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 155
CAN 通讯简介 Giới thiệu cáp thông tin CAN

什么是 CAN Cáp CAN là gì ?


90 年代以来,汽车上由电子控制单元 (ECU) 控制的部件数量越来越多,例如电子燃油喷
射装置、防抱死制动装置、安全气囊装置、电控门窗装置、主动悬架等等。随着集成电
路和单片机在汽车上的广泛应用,车上的 ECU 数量越来越多。因此,一种新的概念 -- 车
上控制器局域网络 CAN ( Controller Area Network )的概念也就应运而生了。 CAN 最早
是由德国 BOSCH 公司为解决现代汽车中的控制与测试仪器之间的数据交换而开发的一
种数据通信协议,按照 ISO 有关标准, CAN 的拓扑结构为总线式,因此也称为 CAN 总
线。
Thập kỷ 90 trở lại đây, Số lượng chi tiết bộ phận khống chế (ECU) của hệ thống khống chế điện
tử ccàng nhiều, ví dụ thiết bị phun nhiên liệu điện tử, thiết bị chống bó phanh, thiết bị túi khí an
toàn, thiết bị khoang cửa điện tử, giá đỡ chủ động v.v…Theo đó hình thành ứng dụng rộng rãi
cáp mạch điện & máy điện phiến đơn, số lượng ECU lại càng nhiều lên. Bởi vậy một khái
niệmmới –khái niệm về cáp mạng liên lạc CAN ( Controller Area Network) cho bộ khống
chế trên xe ôtô . CAN Sớm nhất do công ty BOSCH phát triển từ việc giải quyết trao đổi số iwuj
giữa bộ khống chế với thiết bị đo của xe ôtô hiện đại, thông qua một hợp đồng nghiên cứu phát
triển thông tin số liệu. Chiểu theo tiêu chuẩn ISO, kết cấu của CAN là kiểu cáp, do vậy còn gọi
là cáp tổng .

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 156
CAN 总线在车上的典型应用 Ứng dụng điển hình cáp tổng CAN trên xe ôtô

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 157
CAN 通讯技术特点 Đặc điểm kỹ thuật của cáp thông tin CAN

 与传统的模拟信号通信相比,具有如下优点:
 Giống như thông tin tín hiệu truyền thống, vốn có ưu điểm sau:
 线束减少,优化了空间布局; Giảm thiểu cáp, tối ưu hóa bố cục không gian ;
 降低了承载能力的要求,节约成本;
 Đã giảm bớt yêu cầu năng lực chịu tải, tiết kiệm giá thành
 抗干扰能力强; Năng lực chống nhiễu mạnh;
 可实现大量的数据共享; Có thể thực hiện công hưởng số liệu với khối lượng lớn
 建立车载多路传输系统。 Thiết lập được hệ thống truyền dẫn đa lộ của xe ôtô

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 158
CAN 通讯简介 Giới thiệu cáp thông tin CAN ——SAE J1939

 CAN 通讯使用的初期,不同的厂商使用专用的总线设计,由于硬件标准不统一,通信
协议也不兼容,使得匹配和故障维修很不方便。为了规范市场, SAEJ1939 协议定义了
物理层及数据链路层规范,这为不同的汽车厂商制定符合自身需要的应用层协议提供了
很大的便利。
 Cáp thông tin CAN sơ khởi không giống loại cáp mà các nhà máy sử dụng thiết kế chuyên
dùng. Do tiêu chuẩn của phần cứng không thống nhất, hợp đồng thông tin cũng không toàn
diện, làm cho việc phối lắp tương thích & sửa chữ sự cố không thuận tiện. Để phát triển thị
trường quy phạm hơn, hiệp định SAE1939 đã định nghĩa tầng vật lý & quy phạm tầng mạch
liên kết số liệu. Như vậy hiệp định này đã tạo rất thuận lợi để các nhà máy ôto khác nhau có
thể tự chế định phù hợp với ứng dụng cần thiết cho mình.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 159
总结 Tổng kết

 初步了解博世共轨系统主要零部件的工作原理
 Sơ bộ iểu được nguyên lý công tác của các bộ phận chủ yếu của hệ thống dàn phun BOSCH
 初步了解电控系统具备的功能
 Sơ bộ hiểu được công năng của các thiết bị của hệ thống khống chế điện tử
 初步了解部分功能的控制过程
 Sơ bộ hiểu được qá trình khống chế của công năng các bộ phận

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 160
以卓越与领先,满足公众的动力需求
Lấy vượt trội & dẫn đầu, thỏa mãn nhu
cầu động lực của quần chúng

谢谢! Cám
ơn !

VPĐD Yuchai Diesel VN


玉柴电控知识应知应会培训系列教材 Biên dịch: N.V. Toản 161

You might also like