You are on page 1of 19

43118 CJSC “FTC “KAMAZ”

JSC “FTC “KAMAZ”

BẢNG TÁP LÔ THIẾT BỊ ĐIỆN, CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN,


CÁC THIẾT BỊ TRONG CABIN CỦA XE KAMAZ
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
Ổ khóa điện

Các vị trí của khóa điện:


III – Thiết bị bổ sung được bật, nguồn điện, đề,
khóa điện ở trạng thái tắt
0 – Tất cả đều tắt
I – Khóa điện bật
II – Đề máy – sẽ tự trả về vị trí I
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”

Bảng táp lô thiết bị điện loại 1

1 2 3 4 5

6
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
1

Công tắc đèn trần

Công tắc tời kéo

Công tắc ngắt mát ắc quy


43118 CJSC “FTC “KAMAZ”

1
Công tắc đèn sương mù
phía trước

Công tắc đèn pha

Công tắc đèn sương mù


phía sau

•Vị trí trên – đèn tắt


•Vị trí giữa – đèn táp lô và đèn báo xe đậu
•Vị trí dưới - đèn báo xe đậu và đèn pha
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
2
Đèn báo quạt làm Đèn báo phin lọc gió đã bị tắc nghẽn (màu đỏ)
mát tắt (màu vàng
cam)

Đèn chẩn đoán ABS


(hệ thống chống bó
Đèn báo đóng vi sai (màu vàng cam)
cứng phanh/thắng)
(màu vàng cam)

Công tơ mét
Đèn báo đóng khóa liên động
hộp số phụ (chỉ có trên một số
model xe) (màu đỏ)
Công tắc hâm nóng nhiên
liệu
Công tắc đèn tín hiệu cảnh báo sự cố,
ưu tiên (xi nhan 2 bên)
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
3 Đèn báobật khóa vi sai giữa các Đèn báo tín hiệu xi nhan của rơ
trục
moóc kéo

Đèn báo tín hiệu xi nhan


của xe

Đèn báo bật khóa vi sai giữa các


bánh (1 đèn không dùng)

Đèn báo thiết bị hâm dầu


Công tắc kiểm tra tất cả bóng đèn đang hoạt động

Đồng hồ vòng
tua máy
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
Đèn báo thiếu hơi: I – thắng trước, II – thắng 2
4 Сигналы
trục sau, IIIо –падении
thắng dừng, IV - hơi phụ (rơ
Đèn báo sự cố nhiệt độ nhớt давления в ресиверах
mooc, bơm xe, thổi bụi…)
контуров I, II, III, IV
Công tắc kiểm tra dàn đèn kiểm tra Đèn báo hệ thống
phanh/thắng dừng (đỗ)

Đèn báo tụt áp lực nhớt


Áp kế hơi (bình chính và
bình phụ) của hệ thống
phanh/thắng
Thang báo áp lực nhớt

Đèn báo sắp hết nhiên liệu


Áp kế hơi trong lốp xe (chỉ
có ở một số model xe)

Thang báo mức dầu nhiên


liệu

Đèn báo thiếu điện áp trong


bình ắc quy
Núm chỉnh độ sáng bảng
táp lô
Thang báo nhiệt độ dung Đèn báo sự cố nhiệt
Vôn kế dịch làm mát độ dung dịch làm mát
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
Công tắc chuyển mạch báo mức dầu
5 nhiên liệu (chỉ có ở một số model 2
thùng dâu)
Công tắc quạt sưởi ca
bin (không sử dụng ở
Việt Nam)

Công tắc kiểm tra ABS


(một số model không có
Công tắc khóa vi sai tính năng này)
giữa các bánh

Công tắc chuyển chế độ làm việc của quạt gió


két mát
1 – Trên : Tắt
2 – Giữa: Chế độ làm việc tự động
3 – Dưới: Chế độ làm việc thường xuyên

Công tắc hộp trích


công suất (chỉ có ở
một số model)
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”

Bơm lốp xe (van mở) Ngừng bơm (van đóng) Gảm áp suất lốp (van mở)
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
6
Núm mở và chỉnh nhiệt độ sưởi cabin,
lượng gió thổi và thông gió ngoài Khóa vi sai giữa các trục

Công tắc hộp số phụ (chỉ


có ở một số model)
Tay kéo tắt máy Tay giữ ga

H – Trung gian
I – Số thấp
II – Số cao II I
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”

Bảng táp lô thiết bị điện loại 2

1 2 3

4
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”

1
Công tắc đèn tín hiệu cảnh báo sự cố, Công tắc đèn pha
ưu tiên (xi nhan 2 bên)

Công tắc ngắt mát ắc quy

Tay kéo tắt máy

Công tắc sưởi dầu


động cơ
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
2

1- Đèn báo 7- Đèn báo nhiệt độ chất lỏng vượt quá mức
2- Đồng hồ tốc độ cho phép
3- Chỉ báo tốc độ , nhấp nháy (màu đỏ) khi tốc 8,9 Đồng hồ chỉ áp suất trong hệ thống phanh
Độ xe chạy quá mức cho phép 10 – Màn hình : Thông số hoạt động của xe
4- Đồng hồ báo mức nhiên liệu 11- Đồng hồ tốc độ trục khủy động cơ
5- báo sắp hết nhiên liệu , dưới 13% 12- Đàn tín hiệu tốc độ tối ưu (màu xanh)
6- Đồng hồ báo nhiệt độ chất lỏng trong hệ 13 – nút điều chỉnh màn hình
thống làm mát động cơ , 80 – 100 độ C
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
2 - Ý nghĩa các đèn báo hiệu
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
Công tắc đèn sương Công tắc đèn
3 sương mù phía
mù phía trước
Công tắc đèn trần sau Đèn nhận diện

Chỉnh máy lạnh


Cửa gió máy lạnh

Công tắc nguồn Quạt sưởi ấm cabin


12V

Chỉnh Hệ thống sưởi


Công tắc sưởi
ấm cabin
gương (chỉ có ở xe
Euro 3
Công tắc chuyển chế độ làm việc của quạt
Công tắc khóa vi gió két mát
sai bánh 1 – Trên : Tắt
2 – Giữa: Chế độ làm việc tự động
3 – Dưới: Chế độ làm việc thường xuyên
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
4
Chỉnh vô lăng lái Phanh tay Khóa vi sai giữa các trục

Công tắc hộp số phụ (chỉ


có ở một số model)

Tay giữ ga

II I

H – vị trí trung gian


I – Số thấp
II – Số cao
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
Tổ hợp công tắc trên tay lái
Công tắc chỉnh pha xa/gần Công tắc xịt nước rửa kính
Kéo về/đẩy ra Kéo về

Công tắc xi nhan Công tắc gạt nước


Gạt lên/xuống Gạt lên/xuống

I - Xi nhan phải
II - Mở xi nhan phải (vị tri tự trả về) 0 - Tất cả đều tắt
III - Mở xi nhan trái ( vị trí tự trả về) А - Tốc độ 1 của gạt nước
IV - Xi nhan trái В - Tốc độ 2 của gạt nước
V - Nhá đèn pha xa С - Chế độ vừa chạy vừa nghỉ của gạt nước
VI – Mở đèn pha xa D – Xịt nước rửa kính (vị trí tự trả về)

Bấm còi: nhấn công tắc về hướng trục tay lái, công tắc trái hay phải đều được
43118 CJSC “FTC “KAMAZ”
Dẫn động

1. Động cơ
2. Ly hợp
3. Hộp số
4. Hộp số cầu
.5. Tời
6. Cầu sau
7. Truyền lực chính
8. Trục các đan
9 Truyền lực chính
10. Cầu trước

You might also like