You are on page 1of 34

CHẨN ĐOÁN MÃ LỖI MÁY LẠNH

1. CHẨN ĐOÁN MÁY LẠNH DAIKIN


1.1. Chẩn đoán mã lỗi
1.1.1. Cách 1:
1.1.1.1 Test mã lỗi:

Bước 1: Ấn giữ phím CANCEL hơn 5 giây Bước 2: Ấn phím CANCEL thay đồi mã lỗi
(mã lỗi hiển thị trên màn hình) trên remote. Nếu trùng mã lỗi với máy, dàn
lạnh sẽ phát ra tiếng “Bip Bip Bip” liên tục.

1.1.1.2 Tắt chế độ test mã lỗi:

Trường hợp 1: Ấn phím CANCEL giữ hơn 5 Trường hợp 2: Không ấn phím nào trên
giây remote trong thời gian hơn 1 phút

TTKV/Phòng đào tạo Trang 1/34


1.1.2. Cách 2:
1.1.2.1. Test mã lỗi:

Bước 1: Remote đang ở trạng thái mở Bước 2: Ấn phím Mode đặt ở chế độ Cool

Bước 3: Ấn giữ phím TEMP (TEMP , ) Bước 4: Ấn phím MODE chọn mã lỗi bên
và MODE đồng thời hơn 5 giây (mã lỗi hiển phải hoặc bên trái (hiển thị bằng cách chớp
thị trên màn hình) tắt trên màn hình)

TTKV/Phòng đào tạo Trang 2/34


Bước 5: Ấn phím TEMP lên hoặc xuống
chỉnh mã lỗi trên remote. Nếu trùng mã lỗi
với máy, dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “Bip Bip
Bip” liên tục. Chú ý:
 Khi điều khiển remote sẽ hướng về
phía mắt nhận tín hiệu dàn lạnh
 Không để tín hiệu bị cản
 Khoảng cách tối đa: 7mét
 Mỗi khi thay đổi một mã lỗi âm
thanh nhận tín hiệu từ dàn lạnh sẽ
phát ra một tiếng Bip.

1.1.2.2. Tắt chế độ test mã lỗi:

Bước 1: Ấn phím MODE trên remote, màn Bước 2: Ấn phím ON/OFF để thoát
hình hiển thị 7 

TTKV/Phòng đào tạo Trang 3/34


1.2. CÁC MÃ LỖI THƯỜNG GẶP:

Đèn hoạt Hiển thị


Mã lỗi Nội dung sự cố
động kiểm tra
00 Bình thường
U0 Máy thiếu gas
U1 Điện nguồn bị ngược pha
Điện áp quá thấp
U2
Điện áp quá cao
HỆ THỐNG

Tín hiệu đường truyền bị lỗi (giữa dàn nóng và dàn


lạnh)
U4
PCB dàn nóng bị lỗi hoặc tín hiệu truyền của dòng
điện bất thường
U5 Lỗi đường truyền tín hiệu (giữa dàn lạnh và remote)
Kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh sai công suất (lỗi
UA
cài đặt)
UF Lỗi điện nguồn hoặc dây điện khiển
UH Chống đóng băng dàn lạnh
UC Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm
A1 Lỗi PCB hoặc bộ nhớ trong
A3 Lỗi ở hệ thống mức nước xả
A5 Chức năng bảo vệ tắc ẩm và điều khiển áp suất cao
A6 Kẹt hoặc quá tải mô tơ quạt
DÀN LẠNH

A7 Motor đảo gió và thiết bị liên quan không bình thường


AF Lỗi ở mức nước xả
AJ Lỗi ở cài đặt hiệu suất
C4 Lỗi sensor của dàn bay hơi
C9 Lỗi sensor cảm biến nhiệt độ phòng
CA Đầu cảm biến nhiệt độ gió cấp không bình thường
Đầu cảm biến nhiệt độ phòng trên remote không bình
CJ
thường
E0 Lỗi do sự tác động của thiết bị bảo vệ
E1 PC board lỗi
E3 Lỗi do sự tác động của thiết bị bảo vệ cao áp
DÀN NÓNG

E5 Hoạt động bị ngắt do sự tác động của bảo vệ quá tải


E6 Lỗi khởi động của máy nén
E7 Quá tải quạt dàn nóng ( Motor DC)
E8 Quá tải dòng điện
EA Van tiết lưu lỗi (van 4 ngã)
F3 Nhiệt độ đường đi không bình thường

TTKV/Phòng đào tạo Trang 4/34


Đèn hoạt Hiển thị
Mã lỗi Nội dung sự cố
động kiểm tra
F6 Kiểm soát áp suất cao trong chức năng làm lạnh
H3 Lỗi ở công tắc cao áp
Vị trí sensor không đúng (cảm biến tình trạng không bình
H6
thường)
H8 Điện áp và dòng điện DC (một chiều) bất thường
DÀN NÓNG

H9 Lỗi sensor nhiệt độ bên ngoài


J3 Sensor nhiệt độ đường đi
J6 Sensor dàn trao đổi nhiệt
L3 Nhiệt độ bên trong hộp điện tăng cao
L4 Nhiệt độ tản nhiệt inverter cao
L5 Biến điện nguồn inverter (AC~DC)
P4 Lỗi sensor tản nhiệt Inverter
PJ Lỗi ở cài đặt hiệu suất

2. CHẨN ĐOÁN MÁY LẠNH PANASONIC


2.1. Chẩn đoán mã lỗi
2.1.1. Test mã lỗi

TTKV/Phòng đào tạo Trang 5/34


2.1.2. Xóa mã lỗi
Khi máy đang hoạt động bình thường, có thể kiểm tra lại lỗi máy đã ghi trước đó (nếu có).
- Thực hiện lại các bước từ 1 đến 3 như trên. Nếu bộ nhớ chưa từng ghi lỗi, máy sẽ
phát tiếng bíp ở mã 00H. Nếu mã lỗi trong bộ nhớ và trên remote khớp nhau,
đèn POWER sẽ sáng 30 giây và máy phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây.
- Xóa mã lỗi trong bộ nhớ bằng cách nhấn giữ nút Auto ON/OFF trong 5 giây trên
dàn lạnh (chức năng TEST RUN) và dùng đầu bút chì nhấn giữ nút CHECK trong 1
giây.
2.2. Các lỗi thường gặp

Mã lỗi Ý nghĩa Mã lỗi Ý nghĩa


00 Bình thường không bị lỗi 39H Chưa sử dụng
11H Lỗi đường dữ liệu giữa dàn nóng và 41H Chưa sử dụng
dàn lạnh
12H Dàn nóng và dàn lạnh khác công 50H Chưa sử dụng
suất
14H Lỗi cảm biên nhiệt độ phòng 51H Chưa sử dụng
15H Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 52H Chưa sử dụng
16H Dòng điện tải máy nén quá thấp 58H Lỗi mạch PATROL
19H Lỗi quạt dàn lạnh 59H Lỗi mạch ECOPATROL
21H Chưa sử dụng 97H Lỗi quạt dàn nóng (CU18 và S24)

23H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh 98H Nhiệt độ dàn lạnh nhà quá cao
(Sưởi ấm)

TTKV/Phòng đào tạo Trang 6/34


Mã lỗi Ý nghĩa Mã lỗi Ý nghĩa
24H Chưa sử dụng 99H Nhiệt độ dàn lạnh giảm xuống thấp
(đóng băng)
25H Mạch e-ion lỗi 11F Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh
/sang sưởi
26H Chưa sử dụng 16F Chưa sử dụng
27H Lỗi cảm biên nhiệt độ dàn nóng 17F Chưa sử dụng
28H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng 18F Chưa sử dụng
30H Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của 90F Lỗi trên board ra máy nén
máy nén
31H Chưa sử dụng 91F Dòng tải máy nén quá thấp
32H Chưa sử dụng 93F Lỗi tốc độ quay máy nén
33H Lỗi kết nối dàn nóng và dàn lạnh 95F Nhiệt độ dàn nóng quá cao
34H Chưa sử dụng 96F Quá nhiệt transistor công suất máy
nén (IPM)
35H Chưa sử dụng 97F Nhiệt độ máy nén quá cao
36H Chưa sử dụng 98F Dòng tải máy nén quá cao

37H Chưa sử dụng 99F Xung DC ra máy nén quá cao

38H Dàn nóng và dàn lạnh không đồng


bộ

TTKV/Phòng đào tạo Trang 7/34


3. CHUẨN ĐOÁN MÁY LẠNH TOSHIBA
3.1. Chẩn đoán mã lỗi
3.1.1. Test mã lỗi

Bước 1: Nhấn nút [CHK] trên remote bằng đầu bút


chì:
“00” sẽ hiện lên màn hình
Đèn timer sẽ nhấp nháy liên tục trên dàn lạnh.

Bước 2: Nhấn nút hoặc của nút chỉnh thời gian


thay đổi mã lỗi lên hoặc xuống.
Nếu không phát hiện mã lỗi thì trên dàn lạnh kêu
một tiếng “Pi” và mã lỗi trên màn hình remote sẽ thay
đổi từ: 00 01 02 . . . . . . 1d 1E 33
Nếu phát hiện mã lỗi, trên dàn lạnh phát ra tiếng
“Pi Pi Pi” trong 10 giây và tất cả các đèn sáng lên, chú
ý xác định mã lỗi trên màn hình của remote.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 8/34


3.1.2. Xóa mã lỗi

Bước 1: Nhấn nút [CHK] trên remote bằng đầu bút


chì:
“00” sẽ hiện lên màn hình.
Đèn timer sẽ nhấp nháy liên tục trên dàn lạnh.

Bước 2: Nhấn nút hoặc của nút chỉnh thời gian


thay đổi mã lỗi trùng với lỗi của máy.
Ví dụ: mã lỗi “7F” hiển thị trên màn hình của
remote.
Bước 3: Nhấn nút [CLR] sau khi đã khắc phục xong,
thì xóa mã lỗi trên bộ nhớ.
Bước 4: Khởi động lại máy và đợi đèn báo máy đang
hoạt động sáng lên.
Bước 5: Bắt đầu sử dụng lại chức năng tự chẩn đoán
trên điều khiển.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 9/34


3.2. Các lỗi thường gặp

Khu vực đặc


Hoạt động của chức năng chẩn đoán Phán đoán và khắc
thù
Mã Khu Mã Nguyên nhân của vận Tình trạng phục
lỗi vực lỗi hành của máy
00 Board 0C Cảm biến nhiệt độ phòng
dàn lạnh TA (đứt hoặc chạm)
0D≈0F Cảm biến ống đồng TC –
TCJ (đứt, chạm hoặc tuộc
ra ngoài)
11 Quạt dàn lạnh và mạch
quạt
12 Không hiển thị, board dàn
lạnh không phù hợp
01 Kết nối 04 Phản hồi liên tục tín hiệu Hoạt động 1. Khi dàn nóng không hoạt
cáp và không gửi được khi dàn động:
tín hiệu lạnh đang hoạt động. - Kiểm tra kết nối cáp
1. Kết nối dây cáp không - Kiểm tra cầu chì 25A bo
hiệu quả. mạch điều khiển Inverter.
2. Hoạt động của máy nén 2. Kiểm tra máy nén bị
do thiếu gas (xì gas) nóng. Vận hành và cung cấp
gas (ngoài ra kiểm tra xì
gas).
02 Mạch 14 Inverter quá dòng bảo vệ Tắt Thậm chí khi khởi động lại,
điều mạch ngay lập tức máy dừng lại.
khiển Thay thế mạch điều khiển.
dàn nóng
02 Mạch 16 Phát hiện ra vị trí mạch bị Tắt 1. Thay đổi dây máy nén,
điều lỗi hoặc ngắn mạch giữa nếu phát hiện ra vị trí mạch
khiển cuộn dây của máy nén bị lỗi: thay thế mạch điều
dàn khiển.
nóng 2. Đo sự chịu tải giữa sợi
dây của máy nén và làm lại
ngắn mạch (thay thế máy
nén).
17 Phát hiện ra dòng điện bị lỗi Tắt Thậm chí khi khởi động lại,
ngay lập tức máy dừng lại.
Thay thế mạch điều khiển.
18 Không kết nối hoặc ngắn Tắt 1. Kiểm tra cảm biến (TE,
mạch, nhiệt của môi trường TS)
với dàn nóng hoặc bảo vệ 2. Kiểm tra mạch điều khiển
nhiệt của đường ống hút về.
19 Không kết nối hoặc ngắn Tắt 1. Kiểm tra cảm biến nhiệt
mạch của bảo vệ quá nhiệt độ của ống đi
của ống đi (TD). 2. Kiểm tra mạch điều khiển.
1A Bộ truyền động của quạt Tắt 1. Bảo vệ hệ thống vận hành
của quạt dàn nóng, kẹt
TTKV/Phòng đào tạo Trang 10/34
Khu vực đặc
Hoạt động của chức năng chẩn đoán Phán đoán và khắc
thù
Mã Khu Mã Nguyên nhân của vận Tình trạng phục
lỗi vực lỗi hành của máy
dàn nóng bị lỗi. quạt,…
2. Kiểm tra mạch điều khiển
hoặc mô tơ quạt.
1b Trao đổi nhiệt của dàn nóng, Hoạt động 1. Kiểm tra cảm biến nhiệt
cảm biến báo lỗi. độ bên ngoài dàn nóng.
2. Kiểm tra mạch điều khiển.
1c Ngõ ra của máy nén bị lỗi, Tắt Sau 20 giây hoạt động, phát
máy nén bị lỗi (khóa, hiện ra vị trí xảy ra ngắn
gãy,…) mạch báo lỗi: thay thế máy
nén, lỗi trên (P.M.V) bộ
kiểm soát giá trị biên độ
xung.
03 Khác 07 Phản hồi liên tục tín hiệu Hoạt động 1. Bắt đầu khởi động và
(kể cả gửi khi đang hoạt động dừng với khoảng thời gian từ
máy nhưng nó không đến ½ đoạn 10 - 42 phút (mã lỗi không
nén) đường. hiển thị trong suốt quá trình
1. Máy nén hoạt động bị hoạt động): châm gas (ngoài
nóng (thiếu gas, xì gas) ra kiểm tra xì gas).
2. Xảy ra tức thời khi cấp 2. Máy hoạt động bình
nguồn không đạt. thường trong suốt quá trình
kiểm tra.
03 Khác 1d Máy nén không quay Tắt 1. Lỗi trong máy nén
(kể cả 2. Lỗi trong cuộn dây của
máy máy nén (lệch pha)
nén)
1E Nhiệt độ thoát ra vượt quá Tắt 1. Kiểm tra nhiệt độ thoát ra
1700C từ ống hơi (cảm biến nhiệt
TD)
2. Xì gas
3. Lỗi trong (P.M.V) kiểm
soát giá trị biên độ xung
1F Hư hỏng máy nén Tắt 1. Kiểm tra điện nguồn cấp
vào (220, 230, 240V ± 10%)
2. Quá tải của chu kỳ làm
lạnh: kiểm tra cài đặt nhiệt
độ (ngắn mạch của hệ thống
khuếch tán dàn nóng).
08 Van 4 ngã bị lỗi Hoạt động Kiểm tra giá trị van 4 ngã
hoạt động.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 11/34


4. Bảng mã lỗi máy lạnh Reetech
4.1. Báo lỗi RT9-BE1; RT12-BE1; RT18-BE1
Hiển thị

1 2 3 4 5 6
AUTO DEFROST OPERATION TIMER

1: Hiển thị chế độ hoạt động AUTO


2: Hiển thị quá trình xả đá (máy heatpump)
3: Nhận tín hiệu
4: Hiển thị nhiệt độ cài đặt
5: Hiển thị hoạt động
6: Hiển thị khi cài đặt thời gian tắt mở máy.

DÒNG SẢN PHẨM RT_BE


Tín hiệu Tín hiệu
Tín hiệu
đèn thời đèn sưởi Khu vực hỏng hóc
đèn nguồn Khu vực đặc thù
gian ấm
Operation Timer Defrost
Nhấp nháy OFF x Quạt DL Hỏng quạt dàn lạnh
Hỏng cảm biến nhiệt độ
Cảm biến nhiệt dàn lạnh.
(Cooling)

Nhấp nháy
RT_BE

ON x
dàn lạnh Thiếu (mất) ga trong hệ
thống
Quá dòng máy
OFF Nhấp nháy x Xuất hiện sau lần thứ 4
nén
ON Nhấp nháy x Lỗi chip PCB Lỗi chip PCB
Nhấp nháy Nhấp nháy x Lỗi PCB Hỏng PCB

Operation Timer Defrost


Nhấp Quá dòng máy
Nhấp nháy OFF Xuất hiện sau lần thứ 4
nháy nén
Nhấp
OFF Nhấp nháy Quạt DL Hỏng quạt dàn lạnh
nháy
(Heatpump)

Nhấp
Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi PCB Hỏng PCB
RT_BE

nháy
Hỏng cảm biến nhiệt độ
Cảm biến nhiệt DL
OFF Nhấp nháy OFF
độ DL Thiếu (mất) ga trong hệ
thống
Cảm biến nhiệt Hỏng cảm biến nhiệt độ
OFF Nhấp nháy OFF
độ phòng. phòng
ON Nhấp nháy OFF Lỗi chip PCB Lỗi chip PCB

TTKV/Phòng đào tạo Trang 12/34


4.2. Báo lỗi RT-BM1; RTH-BM1
Hiển thị
4 3

1 2 3 4
1 2
1: Hiển thị chế độ hoạt động AUTO
2: Hiển thị quá trình xả đá (máy heatpump)
3: Hiển thị hoạt động
4: Hiển thị khi cài đặt thời gian tắt mở máy
DÒNG SẢN PHẨM RT_BE
Tín hiệu Tín hiệu
Tín hiệu
đèn thời đèn sưởi Khu vực hỏng hóc
đèn nguồn Khu vực đặc thù
gian ấm
Operation Timer Defrost
Nhấp nháy OFF x Quạt DL Hỏng quạt dàn lạnh
RT_Bm (Cooling)

Hỏng cảm biến nhiệt độ


Cảm biến nhiệt
Nhấp nháy ON x dàn lạnh.
dàn lạnh
Thiếu gas trong hệ thống
Quá dòng máy
OFF Nhấp nháy x Xuất hiện sau lần thứ 4
nén
ON Nhấp nháy x Lỗi chip PCB Lỗi chip PCB
Nhấp nháy Nhấp nháy x Lỗi PCB Hỏng PCB
Quá dòng máy
OFF Nhấp nháy Xuất hiện sau lần thứ 4
nén

OFF Nhấp nháy Nhấp nháy Quạt DL Hỏng quạt dàn lạnh
(Heatpump)

Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi PCB Hỏng PCB
RT_Bm

Hỏng cảm biến nhiệt độ


Cảm biến nhiệt DL
OFF Nhấp nháy OFF
độ DL Thiếu (mất) ga trong hệ
thống
Cảm biến nhiệt Hỏng cảm biến nhiệt độ
OFF Nhấp nháy OFF
độ phòng. phòng
ON Nhấp nháy OFF Lỗi chip PCB Lỗi chip PCB

DÒNG SẢN PHẨM RF24→48-B2

Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh


HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
E2 Sự cố cảm biến nhiệt coil dàn lạnh
E3 Sự cố cảm biến nhiệt coil dàn nóng
E4 Quá dòng máy nén
E6 Sự cố nguồn điện dàn nóng

TTKV/Phòng đào tạo Trang 13/34


DÒNG SẢN PHẨM RC36(H)-B2TRF; RC48(H)-B2RF
Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
OFF OFF ON Đang hoạt động bình thường
ON OFF ON Ngược pha
OFF ON ON Quá dòng máy nén
ON ON ON Sự cố nguồn điện dàn nóng

DÒNG SẢN PHẨM RF24→48-BM

Chức năng hiển thị sự cố trên màn hình dàn lạnh


HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
P4 Bảo vệ nhiệt độ coil dàn lạnh
P5 Bảo vệ nhiệt độ coil dàn nóng
P7 Bảo vệ nhiệt độ đầu đẩy (discharge)
P9 Xả băng – chống đóng tuyết dàn lạnh
P10 Bảo vệ áp suất hồi (suction) của máy nén
P11 Bảo vệ áp suất nén (discharge) của máy nén
P12 Bảo vệ quá dòng máy nén
E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng T1
E2 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh T2
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng T3 (máy
E3
heatpump)
E4 Sự cố cảm biến nhiệt môi trường ngoài dàn nóng
E5 Sự cố kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng
E6 Sự cố nguồn điện dàn nóng (dây trung tính)
E10 Sự cố áp suất hồi (suction) của máy nén

DÒNG SẢN PHẨM RC36(H)-BMTRF; RC48(H)-BM


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
OFF OFF ON Đang hoạt động bình thường
ON OFF ON Ngược pha
OFF ON ON Quá dòng máy nén
ON ON ON Sự cố nguồn điện dàn nóng

TTKV/Phòng đào tạo Trang 14/34


DÒNG SẢN PHẨM RF60B2

Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh


HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
E2 Sự cố cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
E3 Sự cố cảm biến nhiệt độ dàn nóng
E4 Quá dòng máy nén
E6 Sự cố nguồn điện dàn nóng

DÒNG SẢN PHẨM RC60-B2RF


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
ON OFF OFF Ngược hoặc mất pha
ON ON OFF Nhiệt độ đường đẩy máy nén
OFF OFF ON Quá dòng máy nén
OFF ON ON Sự cố cảm biến nhiệt độ ngưng tụ
OFF ON OFF Sự cố cảm biến nhiệt độ giải nhiệt dàn nóng

DÒNG SẢN PHẨM RF-DM


Chức năng hiển thị sự cố trên bảng điều khiển dàn lạnh
HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC
Thay thế cảm biến nhiệt độ phòng (chất
E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
liệu nhựa)
Thay thế cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh
E3 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh
(chất liệu đồng)
E4 Sự cố cảm biến nhiệt độ dàn nóng Thay thế cảm biến nhiệt độ dàn nóng
F1 Sự cố nguồn điện: Mất pha – ngược Kiểm tra nguồn điện cung cấp (mất pha)
pha
Công tắc bảo vệ áp suất thấp tác động Thay đổi hai trong 3 pha bất kỳ (ngược
pha)
Kiểm tra áp suất gas lạnh (1Mpa khi hệ
thống ngừng hoạt động)
Kiểm tra và thay thế công tắc bảo vệ áp
suất thấp (khi không phát hiện lỗi ở các
mục trên)
F2 Sự cố cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy Kiểm tra nguồn điện có sụt áp không
nén Kiểm tra và nạp thêm (xả bớt) nếu lượng
gas bị thếu hụt (dư)
Kiểm tra và thay thế nếu quạt dàn nóng bị
hỏng

TTKV/Phòng đào tạo Trang 15/34


DÒNG SẢN PHẨM RGT-BN (BM)
Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh
Hiển LED 1 LED 2 LED 3 LED 4
NGUYÊN NHÂN
thị OPERATION TIMER DEF.FAN ALARM
E2 Nhấp nháy Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil
E3 Nhấp nháy
dàn lạnh
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil
E4 Nhấp nháy
dàn nóng
E6 Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Sự cố nguồn điện dàn nóng
E7 Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi IC điều khiển
E8 Nhấp nháy Sự cố công tắc mực nước

DÒNG SẢN PHẨM RC36(H)-BNAT; RC48(H)-BNA


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
ON OFF ON Đang hoạt động bình thường
Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Chờ tín hiệu từ dàn lạnh
OFF Nhấp nháy Nhấp nháy Cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
Nhấp nháy Nhấp nháy OFF Ngắt thấp áp
OFF Nhấp nháy OFF Ngắt cáo áp. Cảm biến nhiệt độ đường đẩy
Nhấp nháy OFF OFF Ngược hoặc mất pha
OFF OFF Nhấp nháy Quá dòng máy nén

DÒNG SẢN PHẨM RC60-BNA


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
ON OFF OFF Ngược hoặc mất pha
ON ON OFF Bảo vệ cao áp đường đẩy máy nén
OFF OFF ON Quá dòng máy nén
OFF ON ON Cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
OFF ON OFF Cảm biến nhiệt độ môi trường bên ngoài dàn nóng

TTKV/Phòng đào tạo Trang 16/34


DÒNG SẢN PHẨM RGT-CM
Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh
LED 1 LED 2 LED 3 LED 4
Hiển thị NGUYÊN NHÂN
RUN DEFROST TIMER ALARM
Sự cố cảm biến nhiệt độ
1 Nhấp nháy
phòng
Sự cố cảm biến nhiệt độ
2 Nhấp nháy
coil dàn lạnh
Sự cố cảm biến nhiệt độ
3 Nhấp nháy
coil dàn nóng
Sự cố nguồn điện dàn
4 Nhấp nháy Nhấp nháy
nóng
Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi giao tiếp giữa dàn
5
nóng và dàn lạnh
6 Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi IC điều khiển
7 Nhấp nháy Sự cố công tắc mực nước
Chế độ làm lạnh cưỡng
8 Nhấp nháy Nhấp nháy
bức
Chức năng quạt gió thông
9 ON
minh ở chế độ sưởi
Xả băng dàn bay hơi khi
10 ON
hoạt động ở chế độ sưởi

DÒNG SẢN PHẨM RGT-CD


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh
LED 1 LED 2 LED 3 LED 4
Hiển thị NGUYÊN NHÂN
RUN DEFROST TIMER PROTECT
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E2 Nhấp nháy
phòng
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E3 Nhấp nháy
coil dàn lạnh
Sự cố cảm biến nhiệt độ
coil dàn nóng (loại chỉ có
E5 Nhấp nháy
làm lạnh không có cảm
biến này)
Sự cố nguồn điện dàn
nóng: ngược pha, mất pha,
F2 Nhấp nháy quạt dàn nóng không hoạt
động, mất kết nối với dàn
lạnh,…
F5 Nhấp nháy Sự cố công tắc mực nước
Chức năng quạt gió thông
P1 ON
minh ở chế độ sưởi

TTKV/Phòng đào tạo Trang 17/34


Máy hoạt động ở chế độ
P3 ON
sưởi
P6 Nhấp nháy Lỗi IC điều khiển
Máy hoạt động ở chế độ
NO Nhấp nháy
làm lạnh cưỡng bức.
Chức năng hiển thị sự cố và thông báo trên PCB dàn lạnh
Loại tín hiệu đèn LED, đèn PROTECT nhấp nháy theo chu kỳ
HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
Nhấp nháy 1 lần/ 1 giây Báo xả băng (máy hoạt động bình thường – chế độ sưỡi)
Báo quạt dàn lạnh chưa hoạt động (máy hoạt động bình thường – chế
Nhấp nháy 1 lần/ 3 giây
độ sưỡi)
Nhấp nháy 2 lần/ 4 giây Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
Nhấp nháy 3 lần/ 5 giây Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh
Nhấp nháy 4 lần/ 6 giây Sự cố dàn nóng
Nhấp nháy 5 lần/ 7 giây Xả băng dàn bay hơi khi hoạt động ở chế độ sưởi
Nhấp nháy 6 lần/ 8 giây Bảo vệ điện áp thấp
Nhấp nháy 7 lần/ 9 giây Tín hiệu hồi tiếp từ dàn nóng về dàn lạnh bị lỗi
Nhấp nháy 8 lần/ 10 giây Bảo vệ quá nhiệt
Nhấp nháy 9 lần/ 11 giây Lỗi bơm nước xã/ công tắc mực nước
Chức năng hiển thị sự cố và thông báo trên PCB dàn nóng
LED 1 (GREEN) LED 2 (RED) NGUYÊN NHÂN
ON ON Đang hoạt động bình thường
ON OFF Ngược hoặc mất pha
Chưa cấp nguồn dàn nóng
OFF OFF
Mất pha R hoặc mất N

DÒNG SẢN PHẨM RGT-DM

Chức năng hiển thị sự cố và thông báo trên bộ nhận tín hiệu (220V/1pha)
No. HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
1 - E5 Sự kết nối dàn nóng với dàn lạnh
2 Đèn Timer nhấp nháy 4 lần /8 giây E4 Sự cố công tắc mực nước/ bơm nước xã
3 Đèn Timer nhấp nháy 6 lần /8 giây E6 Sự cố nguồn điện/ mất pha / sụt áp
4 Đèn Timer nhấp nháy 1 lần /8 giây E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
5 Đèn Timer nhấp nháy 2 lần /8 giây E3 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh
6 Đèn Timer nhấp nháy 2 lần /1 giây E2 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
7 Đèn Operation nhấp nháy (không - Xả băng dàn bay hơi khi hoạt động ở chế độ
phải lỗi) sưởi.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 18/34


DÒNG SẢN PHẨM RGT-DM
Chức năng hiển thị sự cố và thông báo trên PCB (380V/3pha)
No. HIỂN THỊ TRÊN BỘ HIỂN THỊ TRÊN
NGUYÊN NHÂN
NHẬN TÍN HIỆU PC BOARD
1 F1 Sự cố kết nối dàn nóng với dàn
Nhấp nháy 5 lần Nhấp nháy 2 lần
lạnh
2 E4 Sự cố công tắc mực nước/ bơm
Nhấp nháy 4 lần -
nước xả
3 E6 Sự cố nguồn điện/ mất pha /
Nhấp nháy 6 lần -
ngược pha
4 Nhấp nháy 10 lần Nhấp nháy 10 lần EA Sự cố quá nhiệt đầu đẩy máy nén
5 Nhấp nháy 9 lần Nhấp nháy 1 lần E9 Bảo vệ cao áp
6 Nhấp nháy 9 lần Nhấp nháy 3 lần E9 Bảo vệ thấp áp
7 Nhấp nháy 1 lần - E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
8 E3 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn
Nhấp nháy 3 lần -
lạnh
9 E2 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn
Nhấp nháy 2 lần Nhấp nháy 2 lần
nóng
10 Nhấp nháy 7 lần Nhấp nháy 7 lần E7 Sự cố cảm biến nhiệt độ dàn nóng
11 E8 Sự cố cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
Nhấp nháy 8 lần Nhấp nháy 8 lần
máy nén.

DÒNG SẢN PHẨM RU-BN (RU-BM)


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh
LED 1 LED 2 LED 3 LED 4
Hiển thị NGUYÊN NHÂN
OPERATION TIMER DEF,FAN ALARM
E0 Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi IC điều khiển
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E1 Nhấp nháy
phòng
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E2 Nhấp nháy
coil dàn lạnh
E5 Nhấp nháy Sự cố công tắc mực nước

DÒNG SẢN PHẨM RRE-BM (BH)


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh
LED 1 LED 2 LED 3 LED 4
Hiển thị NGUYÊN NHÂN
OPERATION TIMER DEF,FAN ALARM
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E2 Nhấp nháy
phòng
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E3 Nhấp nháy
coil dàn lạnh
Sự cố cảm biến nhiệt độ
E4 Nhấp nháy
coil dàn nóng

TTKV/Phòng đào tạo Trang 19/34


DÒNG SẢN PHẨM RRE-BM (BH)
Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh
LED 1 LED 2 LED 3 LED 4
Hiển thị NGUYÊN NHÂN
OPERATION TIMER DEF,FAN ALARM
Sự cố nguồn điện dàn
E6 Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy
nóng
E7 Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi IC điều khiển

DÒNG SẢN PHẨM RC36 (H)-BHET; RC48(H)-BHE


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
ON OFF ON Đang hoạt động bình thường
Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Máy đang ở trang thái chờ (standby)
OFF Nhấp nháy Nhấp nháy Cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
Nhấp nháy Nhấp nháy OFF Ngắt thấp áp
OFF Nhấp nháy OFF Ngắt cao áp. Cảm biến nhiệt độ đường đẩy
Nhấp nháy OFF OFF Ngược hoặc mất pha
OFF OFF Nhấp nháy Quá dòng máy nén

DÒNG SẢN PHẨM RC60-BHE


Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn nóng
LED 1 LED 2 LED 3 NGUYÊN NHÂN
ON OFF OFF Ngược hoặc mất pha
ON ON OFF Bảo vệ cao áp đường đẩy máy nén
OFF OFF ON Quá dòng máy nén
OFF ON ON Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
Sự cố cảm biến nhiệt độ môi trường bên ngoài dàn
OFF ON OFF
nóng

DÒNG SẢN PHẨM RTV-BO


Chức năng hiển thị sự cố trên dàn lạnh
Đèn Operation nhấp
Đèn Timer Hiển thị Nguyên nhân/ Giải pháp xử lý
nháy theo chu kỳ
1 lần OFF E0 Lỗi EPROM board dàn lạnh → Thay mới
Lỗi kết nối dàn lạnh và dàn nóng → Kiểm tra
2 lần OFF E1
dây dẫn.
3 lần OFF E2 Lỗi board mạch dàn lạnh → Thay mới
4 lần OFF E3 Lỗi motor quạt dàn lạnh → Thay mới
5 lần OFF E4 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng (T1) → Thay mới

TTKV/Phòng đào tạo Trang 20/34


DÒNG SẢN PHẨM RTV-BO
Chức năng hiển thị sự cố trên dàn lạnh
Đèn Operation nhấp
Đèn Timer Hiển thị Nguyên nhân/ Giải pháp xử lý
nháy theo chu kỳ
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh (T2) →
6 lần OFF E5
Thay mới
7 lần OFF EC Môi chất lạnh bị rò rĩ → Kiểm tra đường ống
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường (T4) → Thay
2 lần ON F1
mới
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng (T3) →
3 lần ON F2
Thay mới
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy (T5) → Thay
4 lần ON F3
mới
5 lần ON F4 Lỗi EPROM dàn nóng → Thay mới
1 lần FLASH P0 Bảo vệ quá tải/ Lỗi IPM
2 lần FLASH P1 Bảo vệ điện áp thấp
3 lần FLASH P2 Bảo vệ quá nhiệt máy nén (18,000 Btu/h)
5 lần FLASH P4 Lỗi board inverter → Thay mới

DÒNG SẢN PHẨM RT-BM(BN)

Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh


Đèn Đèn Đèn
Hiển thị NGUYÊN NHÂN/ XỬ LÝ
OPERATION TIMER DEFROST
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng → Thay
E1 OFF Nhấp nháy OFF
mới
Sự cố cảm biến nhiệt độ dàn lạnh →
E2 OFF OFF Nhấp nháy
Thay mới
OFF Nhấp nháy Nhấp nháy Sự cố quạt dàn lạnh → Thay mới
Quá dòng máy nén → Gọi cho nhân viên
E4 Nhấp nháy OFF Nhấp nháy
bảo trì
E9 Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi Board dàn lạnh → Thay mới
Lỗi EPROM Board dàn lạnh → Thay
E7 ON Nhấp nháy OFF
mới

TTKV/Phòng đào tạo Trang 21/34


DÒNG SẢN PHẨM RT-BB
Chức năng hiển thị sự cố trên dàn lạnh
Đèn Operation nhấp
Đèn TIMER Hiển thị NGUYÊN NHÂN/ XỬ LÝ
nháy theo chu kỳ
1 lần OFF E1 Lỗi EPROM board dàn lạnh → Thay mới
3 lần OFF E3 Sự cố quạt dàn lạnh → Thay mới
5 lần OFF E5 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng → Thay mới
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh →
6 lần OFF E6
Thay mới
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng →
7 lần OFF E7
Thay mới
Môi chất lạnh bị rò rĩ → Kiểm tra đường
2 lần ON EC
ống
9 lần OFF E9 Lỗi giao tiếp giữa dàn nóng và dàn lạnh

DÒNG SẢN PHẨM RT-C


Chức năng hiển thị sự cố trên dàn lạnh
HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
E2 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
E3 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh
E5 Sự cố máy nén
E7 Sự cố cảm biến motor quạt dàn lạnh
E8 Sự cố cảm biến quạt dàn lạnh

DÒNG SẢN PHẨM RT-D


Mã lỗi trên màn hình hiển thị/ Đèn Timer nhấp nháy
HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
E1/ Nhấp nháy 1 lần mỗi 8 giây Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng → Thay mới
E2/ Nhấp nháy 1 lần mỗi 1 giây Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng → Thay mới
E3/ Nhấp nháy 2 lần mỗi 8 giây Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh → Thay mới
E4/ Nhấp nháy 4 lần mỗi 8 giây Sự cố motor quạt dàn lạnh → Thay mới

TTKV/Phòng đào tạo Trang 22/34


5. Bảng mã lỗi máy lạnh Sanyo
5.1 Báo lỗi máy lạnh thông thường

Hình 1: Vị trí hiển thị mã lỗi trên dàn lạnh


Bảng 5a
Mã lỗi
Mục chẩn đoán Nội dung chẩn đoán
(dàn lạnh)
F1 Cảm biến nhiệt độ phòng dàn Cảm biến bị đứt mạch hay ngắn mạch. Tiếp
lạnh điểm bị hỏng, hở mạch tại đầu cắm. Bo mạch
dàn lạnh bị hỏng.
F2 Cảm biến lạnh
H6 Quạt dàn lạnh bị hỏng Motor quạt dàn lạnh bị hỏng. Nếu motor quay
quá chậm, để bảo vệ motor, máy sẽ ngừng hoạt
động và báo lỗi. Tiếp điểm hỏng ở chỗ tiếp xúc.
C5 Lỗi OPT (Jumer Cap) Nắp chụp trên bo mạch bị hỏng. Bo mạch bị
hỏng

Bảng 5b
Mã lỗi
Mục chẩn đoán Nội dung chẩn đoán
(dàn lạnh)
H1 Máy đang ở trạng thái xả tuyết Đây là hoạt động bình thường.”H1” sẽ biến mất
(Chỉ dùng cho khi xả tuyết kết thúc
máy 2 chiều)
5.2 Mã báo lỗi máy lạnh Inverter

Hình 2: Vị trí đèn báo hiển thị mã lỗi trên dàn lạnh

TTKV/Phòng đào tạo Trang 23/34


Đèn hiển thị dàn lạnh … Tắt; … Chớp tắt; … Sáng
Quiet Timer Operation Mã
Phần tử hư hỏng Nguyên nhân Hư hỏng
(3) (2) (1) lỗi
S01 Cảm biến nhiệt độ phòng 1) Cảm biến bị đứt hoặc chạm
S02 Cảm biến ống đồng 2) Lỏng dây tại trạm nối dây
3) Mạch dàn lạnh hoặc dàn
S03 Cảm biến độ ẩm
nóng hư
S04 Cảm biến nhiệt máy nén
1) Cảm biến bị đứt hoặc chạm
Cảm biến ống đồng dàn
S05 2) Tiếp xúc kém hoặc hở dây
nóng
tại trạm nối dây
Cảm biến hơi nóng dàn
S06 3) Mạch dàn nóng hư
nóng
S07 Bảo vệ quá dòng dàn nóng Mạch dàn nóng hư
1) Kết nối dây sai. 2) Rờ le hư.
3) Đứt cầu chì dàn nóng. 4)
E01 Lỗi kết nối data
Mạch dàn lạnh hoặc dàn nóng
hư.
1) Linh kiện IGBT hư. 2) Quạt
dàn nóng không quay. 3) Van
- IC Hall
E02 tiết lưu. 4) Quá tải dàn nóng. 5)
- Linh kiện công suất
Máy nén hư.
6) Mạch dàn nóng hư.
1) Bộ nhớ ngoài hư. 2) Mạch
E03 Bộ nhớ ngoài (OTP data)
dàn nóng hư.
1) Nguồn điện chập chờn. 2)
E04 Cắt đỉnh dòng điện Linh kiện IGBT hư. 3) Mạch
dàn nóng hư.
1) Mạch dàn nóng hư. 2) Điện
E05 Nguồn cung cấp dàn nóng
áp nguồn dàn nóng sai.
1) Van tiết lưu. 2) Nghẹt ống
Quá nhiệt đường xả máy
E06 gas. 3) quá tải liên tục. 4) Mạch
nén
dàn nóng hư.
1) Quạt dàn lạnh hư. 2) Mạch
E07 Quạt dàn lạnh
điều khiển quạt
1) Van 4 ngã hư (chỉ trong chế
- Van 4 ngã
E08 độ sưởi ấm). 2) Mạch dàn nóng
- Điểm zero V-AC
hư.
1) Van tiết lưu hư. 2) Tắc
E09 Bảo vệ mất gas
nghẽn đường ống gas.
1) Mất pha tín hiệu 3 pha.
E10 Mạch kéo tải máy nén DC
2) Mạch dàn nóng hư.
1) Quạt dàn nóng hư.
E11 Quạt dàn nóng 2) Mạch điều khiển quạt dàn
nóng
- Khối mạch data dàn
1) Kết nối dây sai. 2) Rờle hư.
nóng.
3) Đứt cầu chì. 4) Mất pha. 5)
E12 - Công tắc áp suất cao.
Mạch dàn nóng hư. 6) Máy nén
- Mất pha tín hiệu 3 pha.
hư.
- Hở tải
1) Hệ thống quạt dàn lạnh hư.
Kích hoạt chức năng xã
E13 2) Nghẹt đường ống gas. 3)
đá.
Vận hành với nhiệt độ thấp.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 24/34


6. Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux
6.1. Có thể sử dụng các dàn lạnh có kích thước như sau: 710*200*250; 790*198*265 và
850*225*305
Ghi chú: X… Bị mờ; … Nhấp nháy; … Sáng.

Chế độ vận
Cài đặt thời gian Vấn đề hư hỏng
hành
 X Tốc độ quạt gió dàn lạnh ở ngoài tầm kiểm soát quá 1 phút.
Cảm biến nhiệt độ phòng hoặc cảm biến nhiệt độ trên dàn
  bay hơi bị hở mạch hoặc bị ngắn mạch.
Chế độ bảo vệ quá dòng của máy nén, được xuất hiện 4
X  lần.
  Lỗi bộ nhớ.
  Không có tín hiệu toàn bộ.

6.2. Có thể sử dụng cho các kiểu máy có kích thước dàn lạnh như sau: 998*235*322

Mã số hư hỏng Vấn đề hư hỏng


E1 Lỗi bộ nhớ.
E4 Chế độ bảo vệ quá dòng của máy nén, được xuất hiện 4 lần.
E5 Cảm biến nhiệt độ phòng bị hở mạch hoặc bị ngắn mạch.
E6 Cảm biến nhiệt độ trên dàn bay hơi bị hở mạch hoặc bị ngắn mạch.
E7 Cảm biến nhiệt độ trên dàn ngưng tụ bị hở mạch hoặc bị ngắn mạch.
E9 Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
E01 Lỗi cảm biến không khí dàn lạnh
E02 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
E04-E09 Lỗi quạt dàn lạnh
E05 Lỗi cảm biến không khí dàn nóng
E06 Đấu điện lệch pha
E07 Lỗi cảm biến dàn nóng

6.3. Có thể sử dụng cho các kiểu máy có kích thước dàn lạnh như sau: 1250*325*230

Nguồn Cài đặt


Rã đông Tự động Vấn đề hư hỏng
điện thời gian
Chế độ bảo vệ quá dòng của máy nén, được xuất
   X hiện 4 lần.
Cảm biến nhiệt độ phòng bị hở mạch hoặc bị ngắn
  X X mạch.
Cảm biến dàn bay hơi bị hở mạch hoặc bị ngắn
 X X X mạch.
Cảm biến dàn ngưng tụ bị hở mạch hoặc bị ngắn
 X  X mạch.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 25/34


 X X  Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.

  X X Lỗi bộ nhớ.

   X Dàn nóng tự bảo vệ.

7. Bảng mã lỗi máy lạnh LG

BÁO LỖI TRÊN ĐÈN

MÃ LỖI TRÊN DÀN LẠNH DÀN NÓNG


ĐIỀU KHIỂN MIÊU TẢ
LED 1 LED 2 Đèn đỏ Đèn xanh
Nhấp nháy Nhấp nháy
Cảm biến nhiệt độ gió vào (Dàn
CH01 1 - - -
lạnh)
Cảm biến nhiệt độ ống vào (Dàn
CH02 2 - - -
lạnh)
CH06 6 - - - Cảm biến nhiệt độ ống ra (Dàn lạnh)
CH05
Tín hiệu kết nối (Dàn lạnh đến dàn
& 5 - - -
nóng)
LỖI DÀN LẠH

CH53
CH44 4 4 4 4 Cảm biến nhiệt độ gió vào
CH45 5 4 4 5 Cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng
Cảm biến nhiệt độ ống đẩy của dàn
CH 47 - - 4 7
nóng
Cảm biến nhiệt độ ống ra của dàn
CH48 4 8 4 8
nóng
CH09 9 - - - Lỗi bo mạch chức năng dàn lạnh
CH10 - 1 - - Lỗi quạt dàn lạnh
Cảm biến nhiệt độ ống trên dàn
CH12 2 1 - -
(Dàn lạnh)
Lỗi bộ phận IPM của PCB main dàn
CH21 1 2 2 1
nóng
Lỗi cao dòng CT trên mạch dàn
CH22 2 2 2 2
nóng
LỖI DÀN NÓNG

CH23 3 2 2 3 Lỗi điện áp quá thấp (V dc)


CH25 5 2 2 5 Lỗi điện áp quá thấp/ cao (V ac)
CH26 6 2 2 6 Lỗi máy nén bị hỏng
Lỗi quá tải, hỏng vỉ mạch do hỏng
CH27 7 2 2 7
bộ phận PSC/PFC
CH28 8 2 2 8 Lỗi điện áp quá cao (V dc)
CH29 9 2 2 9 Lỗi pha máy nén

TTKV/Phòng đào tạo Trang 26/34


BÁO LỖI TRÊN ĐÈN

MÃ LỖI TRÊN DÀN LẠNH DÀN NÓNG


ĐIỀU KHIỂN MIÊU TẢ
LED 1 LED 2 Đèn đỏ Đèn xanh
Nhấp nháy Nhấp nháy
Lỗi CT (dòng thấp) trên mạch dàn
CH 31 1 3 3 1
nóng
Lỗi nhiệt độ cao đường đẩy máy
CH32 2 3 3 2
nén
Lỗi cảm biến dòng CT trên mạch
CH40 - 4 4 -
dàn nóng
CH41 1 4 4 1 Lỗi cảm biến đầu đẩy máy nén
CH60 - 6 6 - Lỗi IC cắm trên mạch dàn nóng
CH61 1 6 6 1 Lỗi dàn nóng không giải nhiệt được
CH62 2 6 6 2 Lỗi nhiệt độ cao heatsink (tản nhiệt)
CH63 3 6 6 3 Lỗi Nhiệt độ dàn ngưng thấp
CH65 5 6 6 5 Lỗi hỏng heatsink (tản nhiệt)

8. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitshubishi:


Áp dụng cho các model :
- Loại 1 chiều : SRK1YJ-S ;SRK1YJ-S ;SRK18YJ-S.
- Loại 2 chiều sưởi : SRK25ZJ-S ;SRK35ZJ-S ;SRK50ZJ-S ;SRK63ZE-S1;SRC71ZE-S1

Hiển thị trên dàn lạnh Điều kiện hiển thị


Mô tả sự cố Nguyên nhân
Đèn RUN Đèn Timer (chớp đèn)
- Khi sensor dàn lạnh bị đứt xác định
- Sensor đứt, kết nối trong lúc ngừng vận hành (Nếu
Chớp 1 - Lỗi sensor cặp
ON không tốt. nhiệt độ xác nhận dưới -200C trong
lần dàn lạnh.
- Boar dàn lạnh hư. vòng 15 giây thì nó được coi như
đứt dây sensor).
- Khi sensor dàn lạnh bị đứt xác định
- Sen sor đứt, kết trong lúc ngừng vận hành (Nếu
Chớp 2 - Lỗi sensor nhiệt
ON nối không tốt. nhiệt độ xác nhận dưới -200C trong
lần độ phòng.
- Boar dàn lạnh hư. vòng 15 giây thì nó được coi như
đứt dây sensor).
- Khi máy đang hoạt động, nếu tốc
Chớp 6 - Lỗi motor dàn - Motor quạt hư, kết độ motor quạt là 300 rpm hoặc thấp
ON
lần lạnh. nối không tốt. hơn 30 giây hay lâu hơn. (máy
ngừng hoạt động).
- Khi sensor gió vào dàn nóng bị đứt
được xác định trong lúc đã ngừng
- Sensor đứt, kết nối
Chớp liên - Lỗi sensor vào vận hành. (Nếu nhiệt độ xác định
Chớp 1 lần không tốt.
tục dàn nóng dưới < - 400C trong 15 giây thì
- Boar dàn nóng hư.
được coi như đứt dây sensor).
- Máy ngừng hoạt động.
Chớp liên - Lỗi sensor cặp - Sensor đứt, kết nối - Khi sensor cặp dàn nóng bị đứt
Chớp 2 lần
tục dàn nóng. không tốt được xác định trong lúc đã ngừng

TTKV/Phòng đào tạo Trang 27/34


Hiển thị trên dàn lạnh Điều kiện hiển thị
Mô tả sự cố Nguyên nhân
Đèn RUN Đèn Timer (chớp đèn)
- Boar dàn nóng hư . vận hành .(Nếu nhiệt độ xác định
dưới < -500C trong 15 giây thì
được coi như đứt dây sensor ) .
(Máy ngừng hoạt động ) .
- Khi trạng thái Sensor được xác
- Sensor đứt, kết nối
- Lỗi sensor định là đứt trong vòng 15 giây hoặc
Chớp liên không tốt.
Chớp 4 lần đường nén (ống lâu hơn (Thấp hơn 70C). Sau khi
tục - Board dàn nóng
đi). máy vận hành được 9 phút.
hư.
- Máy nén dừng hoạt động.
- Khi máy ngừng vận hành khẩn cấp
- Hư cuộn dây máy
Sự cố ngoài dàn do sự cố ở dàn nóng hoặc do đầu
ON Chớp 2 lần nén .
nóng vào có giá trị thấp hơn cài đặt.
- Máy kẹt cơ .
- Máy ngừng hoạt động.
- Khi tốc độ máy nén thấp hơn giá trị
- Bảo vệ quá tải .
Bảo vệ an toàn cài đặt và chức năng bảo vệ an toàn
ON Chớp 3 lần - Dư ga
dòng dòng hoạt động .
- Máy nén kẹt cơ
- Máy dừng hoạt động.
- Khi máy ngừng vận hành khẩn cấp
do sự cố ở dàn nóng, hoặc do đầu
Lỗi power - Hư Power vào có giá trị thấp hơn giá trị cài
ON Chớp 4 lần
transistor transistor. đặt. Liên tục trong vòng 3 phút
hoặc lâu hơn.
- Máy dừng hoạt động.
- Thiếu ga, hư
Sensor đường - Khi giá trị điện trở Sensor đường
Quá nhiệt máy
ON Chớp 5 lần đẩy. nén vượt quá giá tri cài đặt.
nén
- Van dịch vụ chưa - Máy dừng hoạt động.
mở (van 3 ngã).
- Khi có tín hiệu giữa board mạch
dàn lạnh và board mạch dàn nóng
- Lỗi nguồn hỏng
lâu hơn 10 giây. (Đang có nguồn)
Lỗi truyền tín dây tín hiệu.
ON Chớp 6 lần hoặc khi không có tín hiệu lâu hơn
hiệu - Hư boar mạch dàn
1phút 55giây (Máy đang hoạt
lạnh.
động).
- Máy dừng hoạt động.
- Khi tốc độ quạt dàn nóng thấp hơn
75 rpm.
- Lỗi nguồn, hỏng
- Khi tốc độ quạt dàn nóng thấp hơn
ON Chớp 7 lần Lỗi motor quạt dây tín hiệu, hư
75 rpm kéo dài trong 30 giây hoặc
dàn nóng boar mạch
lâu hơn >(3Lần).
nóng/lạnh.
- Máy dừng hoạt động.
- Hư máy nén.
- Vị trí cực nam châm của máy nén
Chớp 2 - Mất pha máy nén.
Chớp 2 lần Kẹt cơ sai lệch khi máy nén khởi động.
lần - Hư board dàn
- Máy nén dừng hoạt động.
nóng.
Chớp 5 - Khi nguồn cấp không đúng.
ON Lỗi lọc điện áp - Hư bộ lọc điện áp.
lần - Khi board mạch dàn nóng hư.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 28/34


9. Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung:
LỖI DÀN LẠNH (INDOOR UNIT)

Đèn hiển thị dàn lạnh … Tắt; … Chớp tắt; … Sáng


Operation Timer Turbo
Mã lỗi Phần tử hư hỏng Khắc phục hư hỏng
(1) (2) (3)
Dàn lạnh nhiệt điện trở
E1 . phòng lỗi (mở hoặc đóng
mạch)
Dàn lạnh ống nhiệt điện trở Sửa chữa hoặc thay mới
E2
lỗi (mở hay bị đóng mạch)
Dàn lạnh quạt trục trặc động
E3

Kiểm tra và thay thế nếu cần
E6 EPROM lỗi
PCB

LỖI DÀN NÓNG (OUTDOOR UNIT)

Mã lỗi Phần tử hư hỏng Khắc phục hư hỏng


Dàn lạnh nhiệt điện trở phòng lỗi
Er - E1
(mở hoặc đóng mạch)
Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi (mở
Er - E5 Sửa chữa hoặc thay mới
hay bị đóng mạch)
Dàn lạnh trao đổi nhiệt đơn vị do lỗi
Er - 05
cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Er - 06 EPROM lỗi Kiểm tra và thay thế PCB
Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn
Er - 09 Tùy chọn mã lỗi này nếu cần thiết thông qua điều khiển
từ xa không dây.
E3 - 01 Lỗi motor quạt dàn lạnh và cáp Sửa chữa hoặc thay mới
- Đấu dây đúng thứ tự từ dàn nóng đến
Tín hiệu đường truyền bị lỗi (giữa dàn lạnh.
Er - 01
dàn nóng và dàn lạnh)
- Kiểm tra dây cáp bị hỏng.
Dòng điện của máy đang hoạt động
Er - 11
tăng bất thường
Er - 12 Bất thường tăng nhiệt độ OLP
Bất thường gia tăng của nhiệt độ thải
Er - 13
của dàn nóng
Dòng điện quá dòng của IPM của
Er - 14
máy nén.
Bất thường gia tăng của nhiệt độ của
Er - 15
bô phận tản nhiệt
Er - 10 BLCD bắt đầu lỗi Comp, dây PCB.

TTKV/Phòng đào tạo Trang 29/34


LỖI DÀN NÓNG (OUTDOOR UNIT)

Mã lỗi Phần tử hư hỏng Khắc phục hư hỏng


Deice(ngăn ngừa bám tuyết) temp-
Er - E6
cảm biến
Er - 31 Cảm biết nhiệt độ dàn nóng
Er – 32 Cảm biến nhiệt độ khí thải của dàn
Er - 33 nóng
Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB
Er - 17
của dàn nóng
Er - 36 Cảm biến dòng điện bị lỗi PCB
Er - 37 Tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB
Er - 38 Điện áp cảm biến lỗi

MÁY LẠNH INVERTER

Mã lỗi Phần tử hư hỏng Khắc phục hư hỏng


Thông báo lỗi (dàn lạnh không thể
E1 01
nhận được dữ liệu)
Kiểm tra dây cáp và kết nối
Thông báo lỗi (dàn nóng không thể
E1 02
nhận được dữ liệu)
Dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi
E1 21 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
(mở / tắt)
Indoor đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị
E1 22 bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
tắt)
Dàn lạnh thiết bị bay hơi ống gas lỗi
E1 23 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
cảm biến (mở / tắt)
Dàn lạnh thiết bị bay hơi ống gas lỗi
E1 28
cảm biến tách
Dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và
E1 30
ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách
E1 54 Dàn lạnh quạt hỏng
Hơn 2 trong nhà đơn vị mát và sức
E1 61
nóng cùng một lúc
E1 62 EPROM lỗi
E1 63 Tùy chọn cài đặt mã lỗi
E1 85 Dây cáp điện bị hở
E2 01 Số lượng dàn lạnh không phù hợp

Thông báo lỗi (ngoài trời không thể


E2 02
nhận được dữ liệu)

TTKV/Phòng đào tạo Trang 30/34


Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều
E2 03
khiển trên PCB ngoài trời

ngoài trời nhiệt độ cảm biến lỗi (viết


E2 21 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
tắt / mở)
ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt /
E2 37 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
mở)
E2 46 Ngưng nhiệt độ cảm biến tách
Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt /
E2 51 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
mở)
E2 59 Ngoài trời đơn vị lỗi
Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt /
E2 60 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
mở)
E2 61 Dầu khí xả cảm biến tách
E3 20 Nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở) Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
Dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng
E4 01
máy nén lạnh (nhiệt độ)

Ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng


E4 04 máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ
sưởi ấm)

Ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả


E4 16
nén (nhiệt độ)
Ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự
E4 19 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
chẩn đoán)
Ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự
E4 22 Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
chẩn đoán)
Nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ
E4 40
ngoài trời như sưởi ấm
Nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế
E4 41
độ làm mát trong nhà như
Sai kết nối giữa truyền thông và cáp
E4 60
điện
E4 61 Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
Nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát
E4 62
giới hạn đầu vào
Nén chuyến đi của OLP kiểm soát
E4 63
nhiệt độ giới hạn
E4 64 Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
E4 65 Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại

Liên kết điện áp lỗi - DC (dưới 150V


E4 66
hoặc 410V hơn)

TTKV/Phòng đào tạo Trang 31/34


E4 67 Nén quay lỗi
E4 68 Hiện tại cảm biến Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
E4 69 DC-link cảm biến điện áp lỗi Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
Kiểm tra tính chất làm lạnh và trao đổi
E4 70 Dầu khí bảo vệ quá tải
nhiệt
E4 71 EPROM lỗi Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
AC dòng lỗi zero - qua mạch phát
E4 72 Kiểm tra nguồn điện
hiện
Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn
E5 54 Kiểm tra tính chất làm lạnh
đoán)

10. Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi:


Stt Số lần nhấp Nguyên nhân Hạng mục kiểm tra
nháy

A. Mã lỗi trên dàn lạnh: Khi hệ thống gặp sự cố trong quá trình vận hành, đèn hẹn giờ trên
dàn lạnh sẽ nhấp nháy để báo lỗi.

1 2 lần Dàn nóng vận hành ở chế Chế độ vận hành


độ kiểm tra.
2 Kết nối dàn nóng/ dàn lạnh Dây dẫn
3 lần bất thường Board điều khiển DN/ DL
3 Hệ thống điện dàn nóng bất Kiểm tra đèn tự chuẩn đoán lỗi LD301
4 lần
thường trên board dàn nóng.
4 Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (sensor
bất thường đồng)
9 lần Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (sensor
Cảm biến nhiệt độ phòng bất
thường đồng)

10 lần Motor quạt dàn lạnh bị quá Quạt dàn lạnh


5
dòng Board dàn lạnh

6 13 lần Dữ liệu từ IC401 không chính Board dàn lạnh


xác

TTKV/Phòng đào tạo Trang 32/34


B. Mã lỗi trên dàn nóng:

Vị trí đèn Led trên board dàn nóng model Vị trí đèn Led trên board dàn nóng model RAC-
RAC-18CX SX10CX; RAC-X10/13CB; RAC-SD10/13CB

 LED 303:
– Sáng: máy đang vận hành.
– Tắt: máy không vận hành.
 LED 301 – LED 302:
– Sáng, nhấp nháy, tắt: tình trạng kỹ thuật của máy.
 Kí hiệu:

Đèn sáng Nhấp nháy Đèn tắt

STT LED LED TÊN LỖI CHI TIẾT ĐIỂM KIỂM TRA
301 302

1 Hoạt động bình Máy nén vận hành Không phải lỗi kỹ thuật
thường

2 Quá tải 1 (OVL1)

3 Trong điều kiện quá tải,


Quá tải 2 (OVL2) tốc độ máy nén tự động
thay đổi để bảo vệ máy.

4 Quá tải 3 (OVL3)

TTKV/Phòng đào tạo Trang 33/34


Bảng mã lỗi dàn nóng Khi máy không vận hành: LED LD302 & 303 tắt

STT LED TÊN LỖI CHI TIẾT ĐIỂM KIỂM TRA


301

1 Máy đang ngừng Khi đạt nhiệt độ - Không phải lỗi kỹ thuật
Khi tắt bằng remote
2 Máy ngừng do reset Vi xử lý tự khởi động lại - Board chính
1 lần
3 Ngắt dòng cực đại Hệ thống bị quá dòng - Board chính
- Máy nén
2 lần
4 Tốc độ máy nén thấp bất Không dò được tín hiệu - Board chính
thường rotor máy nén - Máy nén
3 lần
5 Chuyển tín hiệu bị lỗi Switching from low - Board chính
frequency sync start to - Máy nén
4 lần position detection operation
6 Dòng điện quá tải Máy nén vận hành ở tốc độ - Vị trí lắp đặt DN
thấp hơn mức tối thiểu (đã - Quạt dàn nóng
5 lần hạ tốc độ ở OVL3).
- Board chính
Điện nguồn (quá thấp)
7 Nhiệt độ cảm biến quá Máy nén bị nóng quá mức - Xì gas
nhiệt tăng cao - Máy nén
6 lần
- Cảm biến quá nhiệt
8 Cảm biến nhiệt độ dàn Giá trị cảm biến bất thường - Cảm biến dàn nóng
7 lần nóng bị lỗi

9 Máy nén không tăng tốc Tốc độ máy nén không đạt - Xì gas
tốc độ mong muốn - Máy nén
8 lần
10 Kết nối bị lỗi Tín hiệu điều khiển giữa - Hai dây tín hiệu C – D
dàn lạnh và dàn nóng bị - Kí hiệu trên terminal
9 lần gián đoạn DN/ DL
11 Điện áp nguồn bất - Điện áp nguồn
thường - Cách đấu điện nguồn
10 lần
12 Quạt dàn nóng bị lỗ Quạt không đạt tốc độ tương - Quạt dàn nóng
ứng. - Mạch điện quạt DN
12 lần
13 Lỗi EEPROM Bộ vi xử lý không đọc dữ - Board chính
liệu từ EEPROM
13 lần
14 Bộ INVERETR bị lỗi Board nguồn bị quá áp - Board nguồn
14 lần

TTKV/Phòng đào tạo Trang 34/34

You might also like