Professional Documents
Culture Documents
PHẦN II :
Mục lục :
8.2/3 Kiểm tra hệ thống và các phần chính khác --------------------------------------------- 8.2-1
8.2.3 Xử lý sự cố trong chế độ kiểm tra ( check mode) ------------------------------- 8.2-2
8.2.4 Xử lý sự cố bằng phương pháp kiểm tra mã trên bộ hiển thị 7 đoạn
với các model FSN(1)(E)/FXN(E) ------------------------------------------------ 8.2-9
8.2.5 Xử lý sự cố bằng phương pháp kiểm tra mã trên bộ hiển thị 7 đoạn
với các model FSVNE ------------------------------------------------------------- 8.2-16
8.2.6. Xử lý sự cố bằng phương pháp kiểm tra mã nhấp nháy trên Led
với RPK – FSNM ----------------------------------------------------------------- 8.2-21
8.2.7 Dòng chạy máy nén ----------------------------------------------------------------- 8.2-21
8.3.4 Quy trình kiểm tra các phần chính khác ------------------------------------------ 8.2-23
Phụ lục: Phiếu kiểm tra thông số dàn ngoài trời(series:SET-FREE FSN(1)(E)/FXN(E))- 8.2-33
Page 8.2-1
Xử lý sự cố
Sử dụng nút nhấn ↵ OK của điều khiển từ xa trong các trường hợp sau:
1. Khi đèn LED RUN đang nhấp nháy.
2. Để tìm lại nguyên nhân của sự cố xảy ra sau khi khởi động lại trong
khi đèn LED RUN đang nhấp nháy.
3. Kiểm tra trong trang thái hoạt động bình thường hoặc trong trang thái
ngừng.
4. Để theo dõi nhiệt độ không khí vào và nhiệt độ khí xả.
( chú ý : một số model không phải là nút ↵ OK mà là nút check )
Chế độ kiểm tra 2: Dữ liệu được (tổ chức) sắp xếp ngay
lập tức trước khi hiển thị lỗi
Chế độ bình thường - Các chỉ thị sẽ chậm hơn khoảng 10 giây do việc truyền
giữa điều khiển từ xa và các dàn trong nhà
- Tất cả các dữ liệu có thể được hiển thị như "FF" hoặc "1 "
hoặc "255".
Nhấn hơn 3 - Các dữ liệu tạm thời được xuất ra bởi phần mềm không ảnh
giây hưởng đến các chức năng thiết bị ở tất cả các dàn.
(Mã báo động cũng có thể được hiển thị như "FF.")
Số dàn và mã cảnh Mã báo động xác định lỗi cuối cùng xảy ra được hiển
báo được hiển thị thị.
Số dàn đã kết nối của đơn vị hoặc số đơn vị kết nối mà
chế độ kiểm tra đã lựa chọn trước đó.
Cho biết thêm: Số dàn trong nhà trong số “ chu kỳ **
Sau 7 Trong vòng 7 giây để
RN: Số ** chu kỳ làm lạnh
giây kiểm tra dàn khác
Tiến: Nhấn để tăng từ 00 đến 01 ,,02...
Chế độ kiểm tra 1 Lui : Nhấn để giam từ 15 đến 14 , 13...
Nhấn hơn ba
giây
Nhấn xem dữ liệu tiếp theo
Số dàn và mã cảnh Nhấn xem dữ liệu trước đó
báo được hiển thị
Page 8.2-2
Xử lý sự cố
Sau 7
giây
Page 8.2-3
Xử lý sự cố
Page 8.2-4
Xử lý sự cố
Page 8.2-5
Xử lý sự cố
(*)
Áp suất hút ( thấp)
: Bình thường
(x 0.01 Mpa)
: Bất thường
Đây là một dấu hiệu thông tin nội bộ cho bộ điều khiển từ xa.
Thông tin điều
khiển
Điều này không có ý nghĩa đặt biệt .
Công suất của các dàn trong nhà được hiển thị như trong
Chỉ thị công suất dàn trong nhà bảng dưới đây:
Mã công suất của dàn trong nhà
Công suất dàn trong
nhà
Mã chỉ thị Công suất thiết bị (HP)
06 0.8
08 1.0
Mã dàn ngoài trời
10 1.3
13 1.5
16 1.8
18 2.0
20 2.3
Số chu kỳ làm 22 2.5
lạnh 26 2.8
32 3.0/3.5
40 4.0
Số chu kỳ làm 48 5.0
lạnh 60 6.0
64 8.0
80 10.0
Chỉ thị van tiết lưu đang mở
“n” chỉ thị tổng số của các dàn trong nhà
Van tiết lưu dàn
trong nhà đang mở n=
(%) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
J3: 01~ 16 (01: khi cài đặt (SW5)), chỉ thị số thập phân
J4:00~0F ( 00 : khi cài đặt (SW5)) chỉ thị với 16 số
Van tiết lưu dàn Trường hợp một số model không có van tiết lưu MV2
ngoài trời MV1 con số tương tự sẽ được hiển thị
đang mở (%)
Page 8.2-6
Xử lý sự cố
Chỉ thị dòng điện ( ước tính ) Tổng dòng điện được hiển thị khi một số máy nén đang
Dòng máy nén đang
chạy.
chạy (A) Trong trường hợp của máy nén biến tần, dòng điện chạy
trên cuộn sơ cấp của máy nén biến tần được hiển thị
Trở về ( màn hình) chỉ thị nhiệt độ
Page 8.2-7
Xử lý sự cố
LƯU Ý:
Thông tin điều
khiển 1. Trong một khoảng thời gian ngắn( thoáng qua) như lúc bắt
đầu và (một số) lúc khác, chỉ số "--" có thể được hiển thị trong
một thời gian ngắn.
2. Tất cả các dữ liệu trong chế độ Kiểm tra 2 sẽ được đổi thành
Nhiệt độ khí gas trên "00" nếu có lỗi xảy ra trong màn hình hiển thị cảnh báo.
đỉnh buồng máy nén
(oC)
Đây là một dấu hiệu thông tin nội bộ cho bộ điều khiển từ
xa. Điều này không có ý nghĩa đặt biệt .
Áp suất hút
(thấp) (x0.01
Mpa)
Thông tin điều Đây là một dấu hiệu thông tin nội bộ cho bộ điều khiển
khiển từ xa. Điều này không có ý nghĩa đặt biệt .
Page 8.2-8
Xử lý sự cố
■ Để bắt đầu kiểm tra , nhấn giử nút PSW2 cở hơn 3 giây.
■ Để tiến hành kiểm tra, bấm nút PSW2 ít hơn hai giây.
■ Để tiến hành theo thứ tự ngược lại, bấm PSW3 ít hơn hai giây.
■ Để hủy bỏ việc kiểm tra, nhấn giử nút PSW2 hơn ba giây. Màn hình hiển thị sẽ trở về bước đầu tiên. Sau
đó, bấm PSW2 một lần nữa trong hơn ba giây để thoát ra khỏi chế độ kiểm tra.
♣ Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng chế độ kiểm tra được hủy bỏ sau khi kiểm tra. Nếu không, bạn có thể gây ra
sự cố.
Mục kiểm tra
Nội dung kiểm tra
Trạng thái xuất ra của vi
máy tính trên dàn ngoài
trời
Ghi chú:
Rơ le Tên bộ phận Rơ le Tên bộ
PCB PCB phận
Y20A1 Rơ le của van Y52C1 Rơ le cho
điện từ máy nén
Y20B Y52C2
(SVA/F/G
Y20F1,2 Y52C3
Y20CH1 Rơ le cho Y52C4
cranckcase
heater
Y211 Rơ le cho van Y52C5
Y212 4 đường Y52C6 ( Trang sau)
YFAN1 Rơ le cho quạt Quạt *
Rơ le cho
1* tại tốc độ DC quạt 1* bộ
fx điều tốc biến
tần
Page 8.2-9
Xử lý sự cố
Áp lực xả ( cao )
( trang sau)
Page 8.2-10
Xử lý sự cố
0 = hở mạch , 255= ngắn mạch
Dự trữ
-Chỉ thị dòng chạy hiện tại của cuộn sơ cấp biến tần
Ước tính dòng hiện tại chính
của máy nén MC1
Page 8.2-11
Xử lý sự cố
Page 8.2-12
Xử lý sự cố
Nhiệt độ không
khí đầu vào dàn
trong nhà
Nhiệt độ không
khí xả ra của dàn
trong nhà
( Trang sau)
Page 8.2-13
Xử lý sự cố
Page 8.2-14
Xử lý sự cố
Chú ý 1: Ví dụ:
- Thông tin trên bộ hiển thị 7 đoạn cho tất cả dữ Van tiết lưu dàn trong nhà đang mở, chu kỳ
liệu dàn trong nhà được công thêm vào một số làm lạnh thứ 6 dàn số 0.
trước dữ liệu, như thể hiện (hình) bên cạnh
Page 8.2-15
Xử lý sự cố
Page 8.2-16
Xử lý sự cố
Áp lực xả ( cao)
Page 8.2-17
Xử lý sự cố
Nhiệt độ luồng
không khí vào
dàn trong nhà
Nhiệt độ không
khí xả của dàn
trong nhà
Page 8.2-18
Xử lý sự cố
Nguyên nhân
ngừng dàn trong
nhà Theo "Nguyên nhân ngừng hoạt động"
Page 8.2-19
Xử lý sự cố
Page 8.2-20
Xử lý sự cố
Cảnh báo 02 Bảo vệ dàn Báo động này được kích hoạt khi trình tự nhấp nháy là hai lần ON (bật) /
hai giây OFF (tắt)
Cảnh báo 03 Truyền dẫn bị lỗi Báo động này được kích hoạt khi trình tự nhấp nháy ba lần ON / hai giây
OFF
Cảnh báo 04 Biến tần dàn ngoài Báo động này được kích hoạt khi trình tự nhấp nháy là bốn lần ON / hai
trời bị lỗi giây OFF
Vời các báo động khác trình tự nhấp nháy là một giây ON/một giây OFF
Page 8.2-21
Xử lý sự cố
Mã nguyên nhân ngừng của các biến tần ( nội dung của mục kiểm tra " ")
Page 8.2-22
Xử lý sự cố
Nguy hiểm:
Thực hiện việc xả điện cao áp để tránh bị sốc điện
Các bước thực hiện:
a. Tắt công tắc nguồn chính và đợi 3 phút. Kiểm tra chắc chắn không còn điện cao áp trên board .Nếu
LED201 sáng sau khi khởi động và LED201 tắt sau khi cắt nguồn chính , điện áp giảm xuống
dưới 50VDC.
b. Dùng dây nối với một mỏ hàn điện . Quá trình xả điện áp sẽ làm mỏ hàn nóng lên. Chú ý không để
ngắn mạch ( chạm ) giữa hai đầu P và N.
c. Nối dây mỏ hàn vào P và N trên bo ISPM
d. Đợi từ 2 đến 3 phút và đo điện áp lại một lần nữa. Kiểm tra chắc chắn không có điện áp
Led 201
Board ISPM ( inverter system power module )
Mỏ hàn
Page 8.2-23
Xử lý sự cố
Van tiết lưu dàn lạnh Van tiết lưu dàn nóng
Kiểm tra nhiệt độ ống chất lỏng trong
Khóa lúc van đóng quá trình làm nóng( chế độ sưởi). Là bất thường nếu áp lực đường ống
hoàn toàn Là bất thường nếu nhiệt độ không chất lỏng không tăng trong quá trình
tăng. làm mát
Là không bình thường theo các điều kiện Là bất thường nếu áp lực đường ống
Khóa lúc hơi mở sau đây: chất lỏng không tăng và nhiệt độ đầu ra
Nhiệt độ của nhiệt điện trở bảo vệ đóng của các van tiết lưu giảm sau khi quá
băng thấp hơn nhiệt độ không khí hút trình làm mát bắt đầu.
vào khi các dàn đang kiểm tra đang
ngừng chạy và các dàn lạnh khác đang Là bất thường theo các điều kiện sau
ở quá trình làm mát. đây:
- sau quá trình làm nóng trong hơn 30
phút, nhiệt độ khí xả của máy nén
không phải là 10 ° C cao hơn nhiệt độ
ngưng tụ và không có lỗi khác, chẳng
hạn dư chất sinh hàn và các lổi khác...
Khóa lúc van mở
hoàn toàn
Unit under
Othe
r checking units
Page 8.2-24
Xử lý sự cố
Kiểmng
■ Check traprocedure
mạch biếnSPM
tần or
ISPM ( inverter system
RAS 4~12HRNE power module )
Gở bỏ tất cả các đầu nối trên bo biến tần trước khi kiểm tra. Nếu thực hiện mục (a) đến (h) có
kết quả đúng, ISPM là bình thường. Để máy đo VOM ở thang đo 1 kΩ .
● Chú ý : Không sử dùng thiết bị đo số ( digital tester.)
a. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm P1 của bo ISPM và que - của
máy đo vào các điểm R và S của mạch ISPM, (để thang đo điện trở 1 kΩ .
Nếu tất cả các giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường
b. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm P1 của bo ISPM và que + của
máy đo vào điểm R, S của ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất
cả các giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường.
c. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que + của máy
đo vào điểm R, S của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các giá trị đo được
lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường
d. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que + của máy
đo vào điểm R, S của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường.
e. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm P của bo ISPM và que - của máy đo
vào điểm U,V và W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường.
f. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm P của bo ISPM và que + của máy đo
vào điểm U,V và W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường
Page 8.2-25
Xử lý sự cố
g. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que + của máy
đo vào điểm U,V và W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất
cả các giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường
h. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que - của máy
đo vào điểm U,V VÀ W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu
tất cả các giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường.
Nguy hiểm :
Thực hiện việc xả điện áp cao để tránh bị điện giật.
● Thao tác
a. Tắt công tắc nguồn chính và đợi 3 phút. Kiểm tra chắc chắn không còn điện cao áp trên bo .Nếu
LED201 sáng sau khi khởi động và LED201 tắt sau khi cắt nguồn chính , điện áp giảm xuống dưới
50VDC.
b. Dùng một mỏ hàn điện nối thêm dây dài ra.
c. Đấu dây ( mỏ hàn ) vào đầu cuối P và N trên IPM. => Quá trình xả bắt đầu, mỏ hàn sẽ nóng lên.
Chú ý không để ngắn mạch giữa P và N .
d. Đợi từ 2 đấn 3 phút và đo điện áp lại một lần nữa. Kiểm tra chắc chắn không có điện áp.
Page 8.2-26
Xử lý sự cố
Gở bỏ tất cả các đầu nối trên module transistor trước khi kiểm tra. Nếu thực hiện mục (a) đến
(e) có kết quả đạt yêu cầu, module transistor là bình thường. Để máy đo VOM ở thang đo 1 kΩ
. Không sử dụng máy đo số (digital)
b. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm P của module transistor
và que + của máy đo vào các điểm U,V và W của module
transistor, (để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các giá trị đo
được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường
Page 8.2-27
Xử lý sự cố
A
Nếu thực hiện mục (a) đến (e) có kết quả đạt yêu cầu, module Diode là bình thường. Để máy đo
VOM ở thang đo 1 kΩ . Không sử dụng máy đo số (digital)
a. Chấm đầu que + của máy đo vào đầu + của module diode và
đầu que - của máy đo vào đầu ~ (lần lược cả 3 ngỏ ~ (3 NOs.))
của module, Đểt hang đo điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo
được từ 5 to 50kΩ, mạch bình thường.
b. Chấm đầu que - của máy đo vào đầu + của module diode và đầu
que + của máy đo vào đầu ~ (3 NOs.) của module, Để thang đo
điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo được lớn hơn 500kΩ, mạch
bình thường
c. Chấm đầu que - của máy đo vào đầu - của module diode và đầu
que + của máy đo vào đầu ~ (3 NOs.) của module, Để thang đo
điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo được từ 5 đến 50kΩ, mạch
bình thường.
Page 8.2-28
Xử lý sự cố
d. Chấm đầu que + của máy đo vào đầu - của module diode và đầu
que - của máy đo vào đầu ~ (3 NOs.) của module, Để thang đo
điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo được lớn hơn 500kΩ, mạch
bình thường.
Phép đo nên thực hiện trong khoảng hơn 30 giây. Nếu không, một giá trị quá cao có thể được hiển thị.
Gở bỏ tất các các dây nối vào module quạt như hình sau.
1. Gở bỏ các jack nối CN201 và CN203 trên module quạt.
2. Tháo các đầu nối dây R, S, T, U, V, W trên module.
Page 8.2-29
Xử lý sự cố
3. Tháo năm vít (5) bắt cố định module để có thể tháo module quạt ra.
●Chú ý:
1. Không dùng lực quá mạnh khi gở board có thể
làm gãy mạch hoặc hỏng các mối hàn gây ra sự
cố hỏng board mạch
2 . Xác định chính xác và đánh dấu các jack nối
(Nos) . Nếu không khi đấu nối lại sai vị trí, sự
cố nguy hiểm có thể xảy ra.
1.1 . Kiểm tra để đảm bảo rằng các dây điện không
đấu sai , không chạm chập giữa các thành phần
lắp đặt khi board PCB3 được lắp đặt lại.
1.2. Bôi keo silicon đều vào mặt sau board khi lắp đặt.
Keo silicon giúp tản nhiệt cho board ( rất quan
trọng - là phụ liệu không thể thiêu)
Page 8.2-30
Xử lý sự cố
Đen Nâu Đỏ Vàng Xanh lá Xanh Xám Cam Trắng Bạc Tím
BLK BRN RED YEL GRN BLU GRY ORN WHT SIL VIO
● Một số thông số motor quạt của dàn nóng ( dàn ngoài trời)
RAS-3~5FSVNE DC
Motor 70
W
Page 8.2-31
Xử lý sự cố
Page 8.2-32
Xử lý sự cố
Phụ lục:
PHIẾU KIỂM TRA THÔNG SỐ DÀN NGOÀI TRỜI (Series: SET-FREE FSN(1)(E)/FXN(E))
E1
Số lần mất điện (nháy điện ) trên dàn trong nhà E2
Số lần truyền dẫn lỗi E3
Số lần biến tần hoạt đông bất thường E4
Trạng thái của cảm biến mái hắt F1
Áp lực xả H1
Áp suất hút H2
Thông tin điều khiển H3
Tần số làm việc (Hz) H4
Công suất dàn trong nhà J1
Mã dàn ngoài trời J2
Số chu kỳ làm lạnh J3
Van tiết lưu dàn trong nhà đang mở (%) L1
Van tiết lưu dàn ngoài trời 1 đang mở (%) L2
Van tiết lưu dàn ngoài trời 2 đang mở (%) L3
Van tiết lưu dàn ngoài trời 3 đang mở (%) L4
Dòng chạy máy nén (A) P1
Nhiệt độ không khí đầu vào 91
Nhiệt độ khí xả 92
Nhiệt độ ống chất lỏng trong quá trình trao đổi nhiệt ở dàn trong nhà 93
Nhiệt độ ngoài trời 94
Nhiệt độ ống gas trong quá trình trao đổi nhiệt ở dàn trong nhà 95
Check mode 2
( Dịch từ nguyên bản: “CHECK DATA SHEET OF THE OUTDOOR UNIT ...” trang 640 -641 (Mục 12- trang 14 ))
Page 8.2-33