You are on page 1of 33

Xử lý sự cố

PHẦN II :

8.2/3 - KIỂM TRA HỆ THỐNG VÀ CÁC PHẦN CHÍNH KHÁC.


________________________________________________________

Mục lục :
8.2/3 Kiểm tra hệ thống và các phần chính khác --------------------------------------------- 8.2-1
8.2.3 Xử lý sự cố trong chế độ kiểm tra ( check mode) ------------------------------- 8.2-2
8.2.4 Xử lý sự cố bằng phương pháp kiểm tra mã trên bộ hiển thị 7 đoạn
với các model FSN(1)(E)/FXN(E) ------------------------------------------------ 8.2-9
8.2.5 Xử lý sự cố bằng phương pháp kiểm tra mã trên bộ hiển thị 7 đoạn
với các model FSVNE ------------------------------------------------------------- 8.2-16
8.2.6. Xử lý sự cố bằng phương pháp kiểm tra mã nhấp nháy trên Led
với RPK – FSNM ----------------------------------------------------------------- 8.2-21
8.2.7 Dòng chạy máy nén ----------------------------------------------------------------- 8.2-21
8.3.4 Quy trình kiểm tra các phần chính khác ------------------------------------------ 8.2-23
Phụ lục: Phiếu kiểm tra thông số dàn ngoài trời(series:SET-FREE FSN(1)(E)/FXN(E))- 8.2-33

Page 8.2-1
Xử lý sự cố

8.2.3. XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG CHẾ ĐỘ KIỂM TRA ( CHECK MODE)

Sử dụng nút nhấn ↵ OK của điều khiển từ xa trong các trường hợp sau:
1. Khi đèn LED RUN đang nhấp nháy.
2. Để tìm lại nguyên nhân của sự cố xảy ra sau khi khởi động lại trong
khi đèn LED RUN đang nhấp nháy.
3. Kiểm tra trong trang thái hoạt động bình thường hoặc trong trang thái
ngừng.
4. Để theo dõi nhiệt độ không khí vào và nhiệt độ khí xả.
( chú ý : một số model không phải là nút ↵ OK mà là nút check )

Chế độ kiểm tra 1: Dữ liệu hiện tại sẽ


Chế độ kiểm tra được hiển thị
( check mode)

Chế độ kiểm tra 2: Dữ liệu được (tổ chức) sắp xếp ngay
lập tức trước khi hiển thị lỗi

Chế độ bình thường - Các chỉ thị sẽ chậm hơn khoảng 10 giây do việc truyền
giữa điều khiển từ xa và các dàn trong nhà
- Tất cả các dữ liệu có thể được hiển thị như "FF" hoặc "1 "
hoặc "255".
Nhấn hơn 3 - Các dữ liệu tạm thời được xuất ra bởi phần mềm không ảnh
giây hưởng đến các chức năng thiết bị ở tất cả các dàn.
(Mã báo động cũng có thể được hiển thị như "FF.")

Số dàn và mã cảnh Mã báo động xác định lỗi cuối cùng xảy ra được hiển
báo được hiển thị thị.
Số dàn đã kết nối của đơn vị hoặc số đơn vị kết nối mà
chế độ kiểm tra đã lựa chọn trước đó.
Cho biết thêm: Số dàn trong nhà trong số “ chu kỳ **
Sau 7 Trong vòng 7 giây để
RN: Số ** chu kỳ làm lạnh
giây kiểm tra dàn khác
Tiến: Nhấn để tăng từ 00 đến 01 ,,02...
Chế độ kiểm tra 1 Lui : Nhấn để giam từ 15 đến 14 , 13...

Nhấn xem chỉ thị tiếp theo


Nhấn xem chỉ thị trước đó

Nhấn hơn ba
giây
Nhấn xem dữ liệu tiếp theo
Số dàn và mã cảnh Nhấn xem dữ liệu trước đó
báo được hiển thị

Page 8.2-2
Xử lý sự cố

Sau 7
giây

Chế độ kiểm tra 2


Tham khảo "Kiểm tra Nhấn
chế độ 1" để biết chi tiết
- Trong Kiểm tra chế độ 2, dữ liệu của
ba dàn đầu tiên được kết nối nối tiếp
với điều khiển từ xa là có sẵn.
vô hiệu hóa chế độ - Có thể bấm công tắc để vô hiệu hóa
kiễm tra Nhấn hơn ba giây chế độ kiểm tra 2.
Kiểm tra chế độ 1 không thể bị vô hiệu
hóa ngay cả khi bạn nhấn ↵ OK.
Mặc dù bộ điều khiển không dây được sử dụng cho
các loại dàn treo tường (trong nhà ) với việc lắp đặt Chú ý :
phần nhận, bạn có thể kiểm tra mã cảnh báo bằng 1. Các dàn không hoạt động khi nhấn nút vận hành
cách kết nối với PC-P2HTE 2. Các chức năng trên chỉ có khi xảy ra cảnh báo.
3. chức năng kiểm tra bo PCB bằng điều khiển từ xa
không có sẵn.
4. Các dữ liệu được chỉ thị khi bạn kết nối với PC-
P1HE. Các chỉ thị không phải là dữ liệu trước khi
xảy ra báo động.

Nội dung kiểm tra chế độ 1


Chỉ thị tiếp theo được hiển thị nếu bạn bấm phần của nút TEMP
Nếu bạn bấm phần của nút TEMP, các chỉ thị trước đó được hiển thị.

Chỉ thị nhiệt độ Chỉ thị mã loại


Chỉ thị nhiệt độ, vv

Nhiệt độ cài đặt Bình thường ... Hiển thị nhiệt độ


trên dàn trong nhà (Nhiệt điện trở hở mạch
hoặc PCB bị khiếm
khuyết)
Nhiệt độ không khí Bất thường
đầu vào dàn trong nhà (Nhiệt độ trên đầu máy
trên điện trở nhiệt (0C) nén)

(Nhiệt điện trở ngắn


Nhiệt độ khí xả của mạch hoặc PCB bị lỗi
dàn trong nhà trên
điện trở nhiệt (0C)
(Nhiệt độ trên đầu máy
Nhiệt độ trên ống chất nén)
lỏng trao đổi nhiệt ở
dàn trong nhà 0C
(Trang sau)

Page 8.2-3
Xử lý sự cố

Nhiệt độ trên bộ cảm Xem phần 8.3.1 "Quy trình tự kiểm


biến từ xa (0C) tra PCB bằng bộ điều khiển từ xa "

Trong một giai đoạn ngắn (thoáng qua) như lúc


Nhiệt độ môi trường
bắt đầu và (một số ) lúc khác, các chỉ số "--" hoặc
xung quanh dàn "00" có thể được hiển thị trong một thời gian
ngoài trời (0C) ngắn.

Thông số này chỉ Chỉ thị khi cảm biến từ xa được


Nhiệt độ trên ống gas kết nối.
trao đổi nhiệt của dàn Chỉ số "--" thường được hiển thị.
trong nhà (0C)
Loạt RPK không thể kết nối với cảm biến từ xa.
Do đó, chỉ số này là "--".
Nhiệt độ bốc hơi của Chỉ số này báo thông tin nội bộ cho điều khiển từ
dàn ngoài trời trong
chế độ sưởi (0C) xa. Trong trường hợp của hệ SET- FREE, chỉ số
này cho thấy số máy nén đang chạy

Thông tin điều


khiển
(Ví dụ) Trong hoạt động của một số máy nén khí,
nhiệt độ trung bình của hai máy nén được chỉ
định. Nếu nhiệt độ cao hơn 126 ° C,
Nhiệt độ khí gas trên
đỉnh buồng máy nén
(0C)
Rơle Tên bộ phận
PCB
YH2 Rơle cho bơm thoát
nước và/hoặc hơi
nóng (EHW)
Nhiệt độ trên đầu dò Y52H Rơ le cho bộ sưởi
nhiệt của bộ điều điện
khiển từ xa (0C) Y211 Rơ le cho van 4
Y212 đường

Y52C Rơ le cho máy nén


Chỉ thị trên ngõ vào /ra của vi máy tính 1
Y52C
Đầu vào/ra của vi 2
máy tính trên dàn Y20A Rơle cho van điện
trong nhà từ
Y20B

Đầu vào/ra của vi


máy tính trên dàn
Ký hiệu với chữ Y
ngoài trời là rơ le của PCB

Page 8.2-4
Xử lý sự cố

00 Không hoạt động , tắt nguồn (Operation OFF , Power OFF)


01 Thermo-OFF (lưu ý 1)
02 Cảnh báo ( lưu ý 2)
03 Bảo vệ đóng băng , bảo vệ quá nhiệt
05 Mất nguồn (nháy điện) ở dàn ngoài trời, khởi động lại (lưu ý 3)
Chỉ thị nguyên nhân dàn tạm ngưng 06 Mất nguồn (nháy điện) ở dàn trong nhà, khởi động lại (lưu ý 4)
07 Ngưng quá trình làm mát do nhiệt độ ngoài trời thấp , ngừng quá
trình sưởi do nhiệt độ ngoài trời cao
Nguyên nhân dàn
08 Số lương máy nén chuyển đổi trang thái, trang thái ngừng( HP38)
tạm ngưng
09 Yêu cầu (của) van 4 chiều chuyển đổi trang thái ngừng
10 Yêu cầu ( thực thi) trạng thái ngừng
11 Thử lại do tỷ lệ áp suất giảm
12 Thử lại do sự gia tăng áp lực thấp
Xuất hiện hoạt động bất thường khi truy cập
13 Thử lại do sự gia tăng áp lực cao
14 Thử lại do dòng điện bất thường trên máy nén không biến tần
Xuất hiện hoạt động (HP38)
bất thường khi truy 15 Thử lại do nhiệt độ cao bất thường của khí thải, áp lực hút quá
cập thấp
16 Thử lại do giảm điểm sôi khí xả
17 Thử lại do biến tần bị sự cố
Mất điện (nháy điện) 18 Thử lại do giảm điện áp
làm xảy ra lỗi truy 19 Thay đổi bảo vệ do van tiết lưu đang mở
cập ở dàn trong nhà 20 Chuyển đổi chế độ hoạt động của dàn trong nhà ( lưu ý 5)
21 Thực thi Thermo-OFF khi có dàn trong nhà khác Thermo-OFF
22 Bắt đầu nóng sau 4 giờ bật dàn ngoài trời
Lỗi truyền dẫn xảy 24 Ngừng cấp nhiệt trong quá trình hoạt động tiết kiệm năng lượng
ra giữa bộ điều
khiển từ xa và dàn LƯU Ý:
trong nhà 1. Giải thích các thuật ngữ
Thermo-ON: điều kiện để dàn trong nhà yêu cầu máy
nén hoạt động.
Xuất hiện hoạt động
bất thường khi kết Thermo-OFF: điều kiện mà một dàn trong nhà không
nối bộ biến tần yêu cầu máy nén hoạt động.
2. Thậm chí nếu ngừng là do "cảnh báo", mã "02"
củng không phải luôn luôn hiển thị.
3. Nếu việc truyền tải giữa bo biến tần và bo điều
khiển không được thực hiện trong thời gian 30 giây,
nguyên nhân ngừng là d1-05 và mã báo động "04"
có thể được hiển thị.
4. Nếu việc truyền tải giữa các dàn trong nhà và các
dàn ngoài trời không được thực hiện trong thời gian
ba phút, các dàn trong nhà sẽ ngừngi. Trong trường
Chỉ thị điều kiện tự động (điều chỉnh ) mái hắt
hợp này, nguyên nhân ngừng là d1-06 và mã báo
động "03" có thể được hiển thị.
Đếm được đến 99.
Cảm biến mái hắt
(louver sensor ) Hơn 99 lần, "99" luôn được hiển thị.
LƯU Ý:
1. Nếu một lỗi truyền dẫn tiếp tục trong ba phút,
Chỉ thị áp suất /tần số máy nén một sẽ được thêm vào
2. Các dữ liệu ghi nhớ có thể được hủy bỏ theo
Áp lực xả phương pháp trong phần 8.3.1 "Quy trình tự kiểm
( cao)(x0.1 Mpa) tra bo PCB bằng bộ điều khiển từ xa ".
(*)

Page 8.2-5
Xử lý sự cố

(*)
Áp suất hút ( thấp)
: Bình thường
(x 0.01 Mpa)
: Bất thường

Đây là một dấu hiệu thông tin nội bộ cho bộ điều khiển từ xa.
Thông tin điều
khiển
Điều này không có ý nghĩa đặt biệt .

Tổng số tần số được hiển thị khi một số máy nén


Tần số hoạt động đang chạy
(Hz)

Công suất của các dàn trong nhà được hiển thị như trong
Chỉ thị công suất dàn trong nhà bảng dưới đây:
Mã công suất của dàn trong nhà
Công suất dàn trong
nhà
Mã chỉ thị Công suất thiết bị (HP)
06 0.8
08 1.0
Mã dàn ngoài trời
10 1.3
13 1.5
16 1.8
18 2.0
20 2.3
Số chu kỳ làm 22 2.5
lạnh 26 2.8
32 3.0/3.5
40 4.0
Số chu kỳ làm 48 5.0
lạnh 60 6.0
64 8.0
80 10.0
Chỉ thị van tiết lưu đang mở
“n” chỉ thị tổng số của các dàn trong nhà
Van tiết lưu dàn
trong nhà đang mở n=
(%) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
J3: 01~ 16 (01: khi cài đặt (SW5)), chỉ thị số thập phân
J4:00~0F ( 00 : khi cài đặt (SW5)) chỉ thị với 16 số
Van tiết lưu dàn Trường hợp một số model không có van tiết lưu MV2
ngoài trời MV1 con số tương tự sẽ được hiển thị
đang mở (%)

Van tiết lưu dàn


ngoài trời MV2
đang mở (%)

Page 8.2-6
Xử lý sự cố

Van tiết lưu dàn Chỉ với dàn FXN


ngoài trời MVB đang
mở (%)

Chỉ thị dòng điện ( ước tính ) Tổng dòng điện được hiển thị khi một số máy nén đang
Dòng máy nén đang
chạy.
chạy (A) Trong trường hợp của máy nén biến tần, dòng điện chạy
trên cuộn sơ cấp của máy nén biến tần được hiển thị
Trở về ( màn hình) chỉ thị nhiệt độ

Chỉ thị nhiệt độ

Nội dung của kiểm tra chế độ 2


Khi có nhiều hơn ba dàn trong nhà được kết nối với một bộ điều khiển từ xa, các dữ liệu mới nhất của chỉ
ba dàn trong nhà được kết nối nối tiếp được hiển thị.
Nếu bạn bấm nút của phần điều chỉnh nhiệt độ ( TEMP switch), màn hình tiếp theo sẽ hiển thị
Nếu bạn bấm nút của phần điều chỉnh nhiệt độ ( TEMP switch), màn hình trước sẽ được hiển thị

Chỉ thị nhiệt độ

Chỉ thị mã loại


Chỉ thị nhiệt độ, vv
Nhiệt độ không khí
vào dàn trong nhà trên
điện trở nhiệt (oC)

Nhiệt độ khí xả dàn Bình thường ... Hiển thị nhiệt độ


trong nhà trên điện trở
nhiệt (oC)
Bất thường
Nhiệt độ ống chất
lỏng trao đổi nhiệt (Nhiệt điện trở hở mạch
dàn trong nhà ( bảo hoặc PCB bị lỗi)
vệ đóng băng) (oC)
(Nhiệt độ trên đầu máy nén)
Nhiệt độ ngoài
(Nhiệt điện trở ngắn mạch
trời (oC)
hoặc PCB bị lỗi

Nhiệt độ ống gas trao


đổi nhiệt dàn trong
nhà (°C)
(Nhiệt độ trên đầu máy nén)

Nhiệt độ bay hơi


trong chế độ sưởi
(oC)
Tham khảo 8.3.1 "Quy trình tự kiểm tra các
( Trang sau) bo mạch PCB bằng bộ điều khiển từ xa "

Page 8.2-7
Xử lý sự cố

LƯU Ý:
Thông tin điều
khiển 1. Trong một khoảng thời gian ngắn( thoáng qua) như lúc bắt
đầu và (một số) lúc khác, chỉ số "--" có thể được hiển thị trong
một thời gian ngắn.
2. Tất cả các dữ liệu trong chế độ Kiểm tra 2 sẽ được đổi thành
Nhiệt độ khí gas trên "00" nếu có lỗi xảy ra trong màn hình hiển thị cảnh báo.
đỉnh buồng máy nén
(oC)
Đây là một dấu hiệu thông tin nội bộ cho bộ điều khiển từ
xa. Điều này không có ý nghĩa đặt biệt .

Chỉ thị áp suất /tần số máy nén


Nhiệt độ trung bình được hiển thị khi hai máy nén
đang chạy.
Áp lực xả
(cao)(x0.1 Mpa)

Áp suất hút
(thấp) (x0.01
Mpa)

Thông tin điều Đây là một dấu hiệu thông tin nội bộ cho bộ điều khiển
khiển từ xa. Điều này không có ý nghĩa đặt biệt .

Tổng số tần số được hiển thị khi một số máy nén


Tần số hoạt
động ( Hz)
đang chạy

Chỉ thị van tiết lưu đang mở

Van tiết lưu dàn


trong nhà đang mở
(%)

Van tiết lưu dàn


ngoài trời MV1
đang mở (%)

Chỉ thị dòng điện ( ước tính )

Dòng máy nén


đang chạy (A) Tổng giá trị được hiển thị khi một số máy nén
đang chạy
Trở về ( màn hình) chỉ thị nhiệt độ

Chỉ thị nhiệt độ

Page 8.2-8
Xử lý sự cố

8.2.4. XỬ LÝ SỰ CỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA MÃ TRÊN BỘ HIỂN THỊ


7 ĐOẠN VỚI CÁC MODEL FSN(1)(E)/FXN(E)
Phương pháp kiểm tra bằng bộ hiển thị 7 đoạn
Bằng cách xem chỉ thị trên LED 7 đoạn và nhấn các nút bấm (PSW) trên bo mạch PCB1 trong các dàn
ngoài trời, có thể kiểm tra tổng số dàn trong nhà kết nối với dàn ngoài trời, bộ hiển thị 7 đoạn hiển thị
điều kiện hoạt động, và (trạng thái) từng phần của chu kỳ làm lạnh.

■ Để bắt đầu kiểm tra , nhấn giử nút PSW2 cở hơn 3 giây.
■ Để tiến hành kiểm tra, bấm nút PSW2 ít hơn hai giây.
■ Để tiến hành theo thứ tự ngược lại, bấm PSW3 ít hơn hai giây.
■ Để hủy bỏ việc kiểm tra, nhấn giử nút PSW2 hơn ba giây. Màn hình hiển thị sẽ trở về bước đầu tiên. Sau
đó, bấm PSW2 một lần nữa trong hơn ba giây để thoát ra khỏi chế độ kiểm tra.
♣ Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng chế độ kiểm tra được hủy bỏ sau khi kiểm tra. Nếu không, bạn có thể gây ra
sự cố.
Mục kiểm tra
Nội dung kiểm tra
Trạng thái xuất ra của vi
máy tính trên dàn ngoài
trời

Ghi chú:
Rơ le Tên bộ phận Rơ le Tên bộ
PCB PCB phận
Y20A1 Rơ le của van Y52C1 Rơ le cho
điện từ máy nén
Y20B Y52C2
(SVA/F/G
Y20F1,2 Y52C3
Y20CH1 Rơ le cho Y52C4
cranckcase
heater
Y211 Rơ le cho van Y52C5
Y212 4 đường Y52C6 ( Trang sau)
YFAN1 Rơ le cho quạt Quạt *
Rơ le cho
1* tại tốc độ DC quạt 1* bộ
fx điều tốc biến
tần

Page 8.2-9
Xử lý sự cố

Tổng số công suất


dàn trong nhà đã bật

Tần số đang chạy của máy


nén biến tần MC1

Số của máy nén đang chạy

Tốc độ luồng khí

Van tiết lưu dàn


ngoài trời MV1 mở

Van tiết lưu dàn


ngoài trời MV2 mở
Cho dàn 18 đến 42HP

Van tiết lưu dàn


ngoài trời MVB mở

Cho dàn 10 đến 42HP

Áp lực xả ( cao )

Áp suất hút ( thấp )

0 = hở mạch , 255= ngắn mạch


Nhiệt độ khí gas trên đầu
máy nén MC1 (TD1)

( trang sau)

Page 8.2-10
Xử lý sự cố
0 = hở mạch , 255= ngắn mạch

Nhiệt độ khí gas trên


đỉnh máy nén MC2(TD2)

Cho dàn 14 -42HP

0 = hở mạch , 255= ngắn mạch


Nhiệt độ khí gas trên
đỉnh máy nén MC3(TD3)

Cho dàn 24 - 42HP

0 = hở mạch , 255= ngắn mạch


Nhiệt độ khí gas trên
đỉnh máy nén MC4(TD4)

Cho dàn 24 đến 42HP

0 = hở mạch , 255= ngắn mạch


Nhiệt độ khí gas trên
đỉnh máy nén MC5(TD5)

Cho dàn 24 đến42HP

0 = hở mạch , 255= ngắn mạch


Nhiệt độ khí gas trên
đỉnh máy nén MC6(TD6)

Cho dàn 32 đến 42HP

-127 = hở mạch , 127= ngắn mạch


Nhiệt độ bay hơi 1
trong chế độ sưởi

-127 = hở mạch , 127= ngắn mạch


Nhiệt độ bay hơi 2
trong chế độ sưởi

Cho dàn 14 đến 30HP


Cho dàn 14 -30HP
-127 = hở mạch , 127= ngắn mạch
Nhiệt độ bay hơi 3
trong chế độ sưởi

-127 = hở mạch , 127= ngắn mạch


Nhiệt độ không khí (TO)

Dự trữ

-Chỉ thị dòng chạy hiện tại của cuộn sơ cấp biến tần
Ước tính dòng hiện tại chính
của máy nén MC1

Page 8.2-11
Xử lý sự cố

Ước tính dòng hiện tại


của máy nén MC2
Cho dàn 24 - 42HP

Ước tính dòng hiện tại


của máy nén MC3
Cho dàn 24 -42HP

Ước tính dòng hiện tại


của máy nén MC4
Cho dàn 24 -42HP

Ước tính dòng hiện tại


của máy nén MC5
Cho dàn 24 - 42HP

Ước tính dòng hiện tại


của máy nén MC6
Cho dàn 32 - 42HP

Van tiết lưu


dàn trong
nhà mở

Chỉ chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ ống chất


lỏng trao đổi nhiệt
(freeze protect) ở dàn
trong nhà

Chỉ chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ ống dẫn gas


trao đổi nhiệt ở dàn
trong nhà

Chỉ chỉ thị số của đơn vị kết nối

Page 8.2-12
Xử lý sự cố

Nhiệt độ không
khí đầu vào dàn
trong nhà

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ không
khí xả ra của dàn
trong nhà

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Công suất cài đặt


của dàn trong nhà
tham khảo bảng " mã công suất của dàn trong nhà...”

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nguyên nhân dàn


trong nhà ngừng
hoạt động tham khảo bảng " Nguyên nhân ngừng hoạt động ...”

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Kiểm soát giới hạn giảm


tỉ lệ áp lực bảo vệ
0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn bảo


vệ tăng áp lực cao 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn tăng


nhiệt độ cuối của biến tần 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

( Trang sau)

Page 8.2-13
Xử lý sự cố

Kiểm soát giới hạn giảm


nhiệt độ khí xả 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn giảm


nhiệt độ khí xả 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn dòng


0: kiểm soát không hoạt động
bảo vệ
1: kiểm soát hoạt động

Hiển thị với 4 chử số


Tổng số giờ tích lũy của chính
máy nén MC1

Hiển thị với 4 chử số


Tổng số giờ tich lũy của chính
máy nén MC2

Cho dàn 14 - 42HP


Hiển thị với 4 chử số
Tổng số giờ tích lũy của máy chính
nén MC3

Cho dàn 24 - 42HP


Hiển thị với 4 chử số
Tổng số giờ tích lũy của máy chính
nén MC4

Cho dàn 24 - 42HP

Hiển thị với 4 chử số


Tổng số giờ tích lũy của máy chính
nén MC5

Cho dàn 24 - 42HP

Hiển thị với 4 chử số


Tổng số giờ tích lũy của máy chính
nén MC6

Cho dàn 32 - 42HP

Mã nguyên nhân ngừng sau


cùng của dàn ngoài trời

Tham khảo mã chỉ thị trang 17/14


Mã nguyên nhân biến tần
ngừng hoạt động

Mã nguyên nhân điều khiển


quạt ngừng hoạt động

Page 8.2-14
Xử lý sự cố

Tổng công suất cài đặt


( (các dan indoor)

Tổng số lượng kết nối


dàn trong nhà

Địa chỉ của hệ thống làm


lạnh

Quay lại bắt đầu “ ”

Chú ý 1: Ví dụ:
- Thông tin trên bộ hiển thị 7 đoạn cho tất cả dữ Van tiết lưu dàn trong nhà đang mở, chu kỳ
liệu dàn trong nhà được công thêm vào một số làm lạnh thứ 6 dàn số 0.
trước dữ liệu, như thể hiện (hình) bên cạnh

Liên quan đến việc đánh dấu *, số chu kỳ được


hiển thị bên trái. Nếu có nhiều hơn 16 dàn trong
nhà kết nối , số chu kỳ làm lạnh tiếp theo sẽ được hiển Địa chỉ chu kỳ làm lạnh Danh mục kiểm tra
thị sau đó.

Page 8.2-15
Xử lý sự cố

8.2.5. XỬ LÝ SỰ CỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA MÃ TRÊN BỘ HIỂN THỊ


7 ĐOẠN VỚI CÁC MODEL FSN(1)(E)/FXN(E)
Phương pháp kiểm tra bằng bộ hiển thị 7 đoạn
Bằng cách xem chỉ thị trên LED 7 đoạn và nhấn các nút bấm (PSW) trên bo mạch PCB1 trong các dàn
ngoài trời, có thể kiểm tra tổng số dàn trong nhà kết nối với dàn ngoài trời, bộ hiển thị 7 đoạn hiển thị
điều kiện hoạt động, và (trạng thái) từng phần của chu kỳ làm lạnh.
■ Để bắt đầu kiểm tra , nhấn giử PSW2
cở hơn 3 giây.
■ Để tiến hành kiểm tra, bấm nút PSW2
ít hơn hai giây.
■ Để tiến hành theo thứ tự ngược lại,
bấm nút PSW3 ít hơn hai giây.
■ Để hủy bỏ việc kiểm tra, bấm nút
PSW2 hơn ba giây. Màn hình hiển thị sẽ
trở về bước đầu tiên. Sau đó, bấm nút
PSW2 một lần nữa trong hơn ba giây để
thoát ra khỏi chế độ kiểm tra.

Danh mục kiểm tra

Trang thái xuất ra trên vi


máy tính của dàn ngoài
trời

Tổng số công suất


dàn trong nhà đã bật

Theo bảng mã công suất của dàn trong nhà


Tần số đang chạy của
máy nén biến tần MC1

Số của máy nén đang


chạy

Tốc độ luồng khí

Lưu ý: số dài hơn và luồng khí (kéo) dài hơn


Van tiết lưu dàn ngoài lâu hơn
trời MV1 đang mở

Page 8.2-16
Xử lý sự cố

Bơm (phun) dàn


ngoài trời đang mở

Áp lực xả ( cao)

Áp suất hút ( thấp)

0 = hở mạch, 255 = ngắn mạch, 19 = mở mạch hỏng


Nhiệt độ khí gas trên
đỉnh máy nén MC1
(TD1)

-127 = hở mạch, 127 = ngắn mạch, 19 = mở mạch hỏng


Nhiệt độ bay hơi 1
ở chế độ sưởi

-127 = hở mạch, 127 = ngắn mạch, 19 = mở mạch hỏng


Nhiệt độ không khí
xung quanh (TO)

-127 = hở mạch, 127 = ngắn mạch, 19 = mở mạch hỏng


Nhiệt độ đầu vào
máy nén

Ước tính dòng điện


đang chạy của máy
nén

Chỉ thị dòng chạy trên cuộn sơ cấp


biến tần
Dòng điện đang chạy
của máy nén 1 (dòng
sơ cấp biến tần )

(*)Trong trường hợp dàn 3FSVNE


sẽ xuất hiện “ _ _”

Page 8.2-17
Xử lý sự cố

Van tiết lưu dàn trong


nhà đang mở

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ ống chất


lỏng trao đổi nhiệt
dàn trong nhà (bảo
vệ đóng băng)

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ ống gas


trao đổi nhiệt dàn
trong nhà

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ luồng
không khí vào
dàn trong nhà

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Nhiệt độ không
khí xả của dàn
trong nhà

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Công suất cài


đặt của dàn
trong nhà

Chỉ thị số của đơn vị kết nối


Theo "Bảng mã công xuất dàn trong nhà"

Page 8.2-18
Xử lý sự cố

Nguyên nhân
ngừng dàn trong
nhà Theo "Nguyên nhân ngừng hoạt động"

Chỉ thị số của đơn vị kết nối

Kiểm soát bảo vệ tỉ lệ


giảm áp lực 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn bảo


0: kiểm soát không hoạt động
vệ tăng áp lực xả
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn bảo


vệ nhiệt độ quá nóng 0: kiểm soát không hoạt động
trên module biến tần 1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn bảo


vệ tăng nhiệt độ khí xả 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới hạn


bảo vệ TdSH giảm 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Kiểm soát giới


hạn dòng báo vệ 0: kiểm soát không hoạt động
1: kiểm soát hoạt động

Tổng số giờ tích lũy


của máy nén MC1

Hiển thị với 4 chữ số


Khoảng thời gian
rã đông

Page 8.2-19
Xử lý sự cố

Hiển thị với 4 chữ số


Mã cảnh báo sau cùng
của dàn ngoài trời

Hiển thị với 4 chữ số


Mã báo nguyên
nhân dừng biến tần

Hiển thị với 4 chữ số


Nhiệt độ module
biến tần

Hiển thị với 4 chữ số


Tổng công suất cài
đặt của dàn trong nhà

Hiển thị với 4 chữ số


Số dàn trong nhà đã
kết nối

Địa chỉ hệ thống


lạnh

Quay trở lại bắt đầu

Page 8.2-20
Xử lý sự cố

8.2.6. XỬ LÝ SỰ CỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA MÃ NHẤP NHÁY


TRÊN LED VỚI RPK – FSNM
Đèn LED màu đỏ trên bảng điều khiển chỉ thị cảnh báo như sau :

Cảnh báo 02 Bảo vệ dàn Báo động này được kích hoạt khi trình tự nhấp nháy là hai lần ON (bật) /
hai giây OFF (tắt)
Cảnh báo 03 Truyền dẫn bị lỗi Báo động này được kích hoạt khi trình tự nhấp nháy ba lần ON / hai giây
OFF
Cảnh báo 04 Biến tần dàn ngoài Báo động này được kích hoạt khi trình tự nhấp nháy là bốn lần ON / hai
trời bị lỗi giây OFF
Vời các báo động khác trình tự nhấp nháy là một giây ON/một giây OFF

8.2.7. DÒNG MÁY NÉN ĐANG CHẠY


■ Dòng sơ cấp biến tần:
Dòng sơ cấp biến tần được ước tính từ dòng đang chạy
của máy nén MC1 hiển thị trên bộ hiển thị 7 đoạn (led),
như được hiển thị trên biểu đồ bên phải.

■ Hiển thị dòng đang chạy của máy nén MC2,MC3,MC4


MC5,MC6
Dòng điện chạy của các máy nén MC2, MC3, MC4, MC5,
MC6 được phát hiện bởi các cảm biến dòng.
(CT2 ~ CT6)

Page 8.2-21
Xử lý sự cố

Mã nguyên nhân ngừng của các biến tần ( nội dung của mục kiểm tra " ")

Mã Nguyên nhân Nguyên nhân ngừng Lưu ý


tương ứng Chỉ thị khi thử lại Mã cảnh báo
Tự động ngừng do module transistor
(IPM bị lỗi)
Quá dòng tức thời
Điện trở nhiệt trên biến tần bất
thường
Kích hoạt nhiệt điện tử
Điện áp trên biến tần giảm
Điện áp tăng
Truyền dẫn bất thường (lỗi) -
Cảm biến dòng bất thường (lỗi)
Phát hiện mất điện tức thời - -
Khởi động lại vi máy tính của biến - -
(*) tần
Phát hiện lỗi tiếp đất máy nén (chỉ
(**)
khi bắt đầu)
Pha nguồn điện bất thường - -

(*) Với FSN(E)/FXN(E) là b thay vì 11


(**) Với FSN(E)/FXN(E) là C thay vì 12

Page 8.2-22
Xử lý sự cố

8.3.4. QUY TRÌNH KIỂM TRA CÁC PHẦN CHÍNH KHÁC

■ Ngắt điện cao áp khi thay thế các bo mạch

Nguy hiểm:
Thực hiện việc xả điện cao áp để tránh bị sốc điện
Các bước thực hiện:
a. Tắt công tắc nguồn chính và đợi 3 phút. Kiểm tra chắc chắn không còn điện cao áp trên board .Nếu
LED201 sáng sau khi khởi động và LED201 tắt sau khi cắt nguồn chính , điện áp giảm xuống
dưới 50VDC.
b. Dùng dây nối với một mỏ hàn điện . Quá trình xả điện áp sẽ làm mỏ hàn nóng lên. Chú ý không để
ngắn mạch ( chạm ) giữa hai đầu P và N.
c. Nối dây mỏ hàn vào P và N trên bo ISPM
d. Đợi từ 2 đến 3 phút và đo điện áp lại một lần nữa. Kiểm tra chắc chắn không có điện áp
Led 201
Board ISPM ( inverter system power module )

Đầu cắm (plug)

Mỏ hàn

Dây nối dài

Page 8.2-23
Xử lý sự cố

■ Kiểm tra van tiết lưu điện tử

Van tiết lưu dàn lạnh Van tiết lưu dàn nóng
Kiểm tra nhiệt độ ống chất lỏng trong
Khóa lúc van đóng quá trình làm nóng( chế độ sưởi). Là bất thường nếu áp lực đường ống
hoàn toàn Là bất thường nếu nhiệt độ không chất lỏng không tăng trong quá trình
tăng. làm mát

Là không bình thường theo các điều kiện Là bất thường nếu áp lực đường ống
Khóa lúc hơi mở sau đây: chất lỏng không tăng và nhiệt độ đầu ra
Nhiệt độ của nhiệt điện trở bảo vệ đóng của các van tiết lưu giảm sau khi quá
băng thấp hơn nhiệt độ không khí hút trình làm mát bắt đầu.
vào khi các dàn đang kiểm tra đang
ngừng chạy và các dàn lạnh khác đang Là bất thường theo các điều kiện sau
ở quá trình làm mát. đây:
- sau quá trình làm nóng trong hơn 30
phút, nhiệt độ khí xả của máy nén
không phải là 10 ° C cao hơn nhiệt độ
ngưng tụ và không có lỗi khác, chẳng
hạn dư chất sinh hàn và các lổi khác...
Khóa lúc van mở
hoàn toàn

Unit under
Othe
r checking units

Page 8.2-24
Xử lý sự cố

Kiểmng
■ Check traprocedure
mạch biếnSPM
tần or
ISPM ( inverter system
RAS 4~12HRNE power module )

Mạch chỉnh lưu bên trong bo biến tần

Gở bỏ tất cả các đầu nối trên bo biến tần trước khi kiểm tra. Nếu thực hiện mục (a) đến (h) có
kết quả đúng, ISPM là bình thường. Để máy đo VOM ở thang đo 1 kΩ .
● Chú ý : Không sử dùng thiết bị đo số ( digital tester.)

a. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm P1 của bo ISPM và que - của
máy đo vào các điểm R và S của mạch ISPM, (để thang đo điện trở 1 kΩ .
Nếu tất cả các giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường

b. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm P1 của bo ISPM và que + của
máy đo vào điểm R, S của ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất
cả các giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường.

c. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que + của máy
đo vào điểm R, S của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các giá trị đo được
lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường

d. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que + của máy
đo vào điểm R, S của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường.

e. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm P của bo ISPM và que - của máy đo
vào điểm U,V và W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường.

f. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm P của bo ISPM và que + của máy đo
vào điểm U,V và W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường

Page 8.2-25
Xử lý sự cố

g. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que + của máy
đo vào điểm U,V và W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất
cả các giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường

h. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm N của bo ISPM và que - của máy
đo vào điểm U,V VÀ W của bo ISPM, để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu
tất cả các giá trị đo được lớn hơn 1 kΩ, Bo mạch bình thường.

 Kiểm tra các phần chính khác

1. Ngắt điện cao áp khi thay thế các bo mạch

Nguy hiểm :
Thực hiện việc xả điện áp cao để tránh bị điện giật.
● Thao tác
a. Tắt công tắc nguồn chính và đợi 3 phút. Kiểm tra chắc chắn không còn điện cao áp trên bo .Nếu
LED201 sáng sau khi khởi động và LED201 tắt sau khi cắt nguồn chính , điện áp giảm xuống dưới
50VDC.
b. Dùng một mỏ hàn điện nối thêm dây dài ra.
c. Đấu dây ( mỏ hàn ) vào đầu cuối P và N trên IPM. => Quá trình xả bắt đầu, mỏ hàn sẽ nóng lên.
Chú ý không để ngắn mạch giữa P và N .

■ Kiểm tra bo mạch IPM ( intelligent power module )

d. Đợi từ 2 đấn 3 phút và đo điện áp lại một lần nữa. Kiểm tra chắc chắn không có điện áp.

Page 8.2-26
Xử lý sự cố

Kiểm tra Module transistor


2.
Sơ đồ chân bên ngoài và mạch bên trong Module Transistor

Gở bỏ tất cả các đầu nối trên module transistor trước khi kiểm tra. Nếu thực hiện mục (a) đến
(e) có kết quả đạt yêu cầu, module transistor là bình thường. Để máy đo VOM ở thang đo 1 kΩ
. Không sử dụng máy đo số (digital)

a. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm P của module


transistor và que - của máy đo vào các điểm U,V và W của
module transistor, (để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được từ 1 kΩ đến 5 kΩ, Bo mạch bình thường

b. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm P của module transistor
và que + của máy đo vào các điểm U,V và W của module
transistor, (để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các giá trị đo
được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường

Page 8.2-27
Xử lý sự cố

c. Chấm đầu que - của máy đo vào điểm N của module


transistor và que + của máy đo vào các điểm U,V và W
của module transistor, (để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu
tất cả các giá trị đo được từ 1 kΩ đến 5 kΩ, Bo mạch bình
thường

d. Chấm đầu que + của máy đo vào điểm N của module


transistor và que - của máy đo vào các điểm U,V và W của
module transistor, (để thang đo điện trở 1 kΩ . Nếu tất cả các
giá trị đo được lớn hơn 100 kΩ, Bo mạch bình thường.

3. Kiểm tra module Diode


Sơ đồ chân bên ngoài và mạch bên trong module Diode

A
Nếu thực hiện mục (a) đến (e) có kết quả đạt yêu cầu, module Diode là bình thường. Để máy đo
VOM ở thang đo 1 kΩ . Không sử dụng máy đo số (digital)

a. Chấm đầu que + của máy đo vào đầu + của module diode và
đầu que - của máy đo vào đầu ~ (lần lược cả 3 ngỏ ~ (3 NOs.))
của module, Đểt hang đo điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo
được từ 5 to 50kΩ, mạch bình thường.

b. Chấm đầu que - của máy đo vào đầu + của module diode và đầu
que + của máy đo vào đầu ~ (3 NOs.) của module, Để thang đo
điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo được lớn hơn 500kΩ, mạch
bình thường

c. Chấm đầu que - của máy đo vào đầu - của module diode và đầu
que + của máy đo vào đầu ~ (3 NOs.) của module, Để thang đo
điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo được từ 5 đến 50kΩ, mạch
bình thường.

Page 8.2-28
Xử lý sự cố

d. Chấm đầu que + của máy đo vào đầu - của module diode và đầu
que - của máy đo vào đầu ~ (3 NOs.) của module, Để thang đo
điện trở 1 kΩ. Nếu tất cả giá trị đo được lớn hơn 500kΩ, mạch
bình thường.

■ Kiểm tra board mạch điều khiển quạt


1) Cắt công tắc (CB) nguồn chính , chắc chắn Led 201 ( màu đỏ) của board điều khiển
quạt tắt. Nếu không có thể xảy ra sốc điện do điện áp trên board điều khiển quạt có thể
cao hơn 50 DCV.
2) Gở bỏ tất cả các đầu dây nối vào board và thực hiện đo điện trở giửa các đầu nối bằng
máy đo VOM ( analog), theo bảng bên dưới . Để máy đo ở thang đo điện trở 1KΩ.
Kiểm tra màu que đo khi đo. Không sử dụng máy đo số (digital)
Tester probe
Giá trị điện trở
Red (+) Black (-)
P-R
P-S
P-T
R-N
S-N
T-N Lớn hơn
P-U
P-V 1KΩ
P-W
U-N
V-N
W-N
R-P
S-P
T-P
N-R Giá trị điện trở đo được
N-S có thể tăng lên trong
N-T quá trình đo.(do các tụ
U-P điện tích điện). Giá trị
V-P
W-P điện trở đo được trong
N-U khoảng nằm
N-V 1700KΩ~1900, KΩ
N-W

Phép đo nên thực hiện trong khoảng hơn 30 giây. Nếu không, một giá trị quá cao có thể được hiển thị.

 Kiểm tra module quạt


Trước khi thực hiện , gở bỏ bảng điều khiển theo mục “Removing Front Service Panel”. Kiểm
tra chắc chắn LED201 ( đỏ) trên board PCB3 đang tắt.

Gở bỏ tất các các dây nối vào module quạt như hình sau.
1. Gở bỏ các jack nối CN201 và CN203 trên module quạt.
2. Tháo các đầu nối dây R, S, T, U, V, W trên module.
Page 8.2-29
Xử lý sự cố
3. Tháo năm vít (5) bắt cố định module để có thể tháo module quạt ra.

●Chú ý:
1. Không dùng lực quá mạnh khi gở board có thể
làm gãy mạch hoặc hỏng các mối hàn gây ra sự
cố hỏng board mạch
2 . Xác định chính xác và đánh dấu các jack nối
(Nos) . Nếu không khi đấu nối lại sai vị trí, sự
cố nguy hiểm có thể xảy ra.
1.1 . Kiểm tra để đảm bảo rằng các dây điện không
đấu sai , không chạm chập giữa các thành phần
lắp đặt khi board PCB3 được lắp đặt lại.
1.2. Bôi keo silicon đều vào mặt sau board khi lắp đặt.
Keo silicon giúp tản nhiệt cho board ( rất quan
trọng - là phụ liệu không thể thiêu)

Page 8.2-30
Xử lý sự cố

■ Kiểm tra các cuộn dây


Chữ viết tắt được sử dụng cho màu sắc:

Đen Nâu Đỏ Vàng Xanh lá Xanh Xám Cam Trắng Bạc Tím
BLK BRN RED YEL GRN BLU GRY ORN WHT SIL VIO
● Một số thông số motor quạt của dàn nóng ( dàn ngoài trời)

Dàn ngoài trời Model Sơ đồ mạch Số dây. Điện trở (Ω)


RAS-5FSN DC Motor 6.75
370 W 6.75
6.75
ở 21 ºC

RAS- DC Motor 810 3,25


8~32FSN1(E) W 3,25
RAS-8~32FXN(E) 3,25
(DC fan) ở 21 ºC

RAS-18~32FSN1 NF7042 6.74


RAS- 275W 5.91
16~32FXN (Fix ở 21ºC
fan)

Dàn nóng Model Sơ đồ mạch Số dây. Điện trở (Ω)


RAS- UGBTEF 3.25±10%
36/42FSN - 3.25±10%
(Center) 13LHKS02 3.25±10%
810W

RAS-36/42 VC390HS 6.93±10%


(Left and right side) A 275W 6.11±10%

RAS-3~5FSVNE DC
Motor 70
W
Page 8.2-31
Xử lý sự cố

● Các phần khác


Tên Model Model code Trở kháng (Ω)
Mô tơ bơm thoát nước ngưng RCI-1.0~6FSN1E ADP-1403 139.10
RCIM-1.5~2.5FSN tại 21 ºC
RPI-
2.0~6.0FSN1E
RCD1.0~6.0FSN KJV-1004 347.00
tại 20 ºC
Van 4 đường RAS-5FSN VT40101+LB64046 1435.00
tại 21 ºC
RAS- VT60101+LB64046 1890.00
8~32FSN1(E) tại 20 ºC
Van điện từ dẫn gaz (sva) RAS-8~32FXN(E)
RAS-5~32FSN(1)(E) SR10PA 1800.00
Van điện từ trao đổi nhiệt (SV6) tại 20 ºC
Van điện từ hồi dầu (svf)
Van điện từ dẫn khí gaz (sva) RAS-36/42 SR10 1250.00
PA tại 20ºC
Mô tơ máy nén biến tần RAS- SR10
E405AHD-36D2 0.239
5~32FSN(1)(E) D tại 20 ºC
Mô tơ máy nén tốc độ không đổi (không biến tần) RAS-5~32FXN(E)
RAS- E605DH-59D2Y 0.61
8~32FSN1(E) tại 20 ºC
RAS-8~32FXN(E) E655DH-65D2Y 0.60
tại 20 ºC
E505DH-59D2Y 0.60
tại 20 ºC
Van đảo chiều RAS-36/42FSN VHV-1511 + 1130.00
STFG-01AC579A1 tại 20ºC
Mô tơ máy nén biến tần RAS- E405AHD-36D2 0.239 tại 20ºC
5/24~42FSN(E)
RAS-8~32FXN(E)
RAS-8~20FSN1(E) E655DHD-36D2 0.839 tại 20ºC
Mô tơ máy nén tốc độ không đổi (không biến tần) RAS- E605DH-59D2Y 0.61 tại 20ºC
5/24~42FSN(E) E655DH-65D2Y 0.60 tại 20ºC
RAS-8~32FXN(E) E505DH-59D2Y 0.60 tại 20ºC
RAS-8~20FSN1(E) E855DH-80D2Y 1.982 tại 20ºC
Công tắc cho mô tơ máy nén biến tần RAS-5~10FSN(1)(E) Thông báo sau
RAS-12~32FSN1(E) Thông báo sau

Page 8.2-32
Xử lý sự cố

Phụ lục:
PHIẾU KIỂM TRA THÔNG SỐ DÀN NGOÀI TRỜI (Series: SET-FREE FSN(1)(E)/FXN(E))

Bộ điều khiển từ xa của dàn trong nhà


Chế độ hoạt động
Thời điểm bắt đầu chạy kiểm tra:
Dữ liệu được thu thập tại :
Danh mục dữ liệu
Số dàn trong nhà (No. indoor unit)
Nhiệt độ cài đặt ở dàn trong nhà b1
Nhiệt độ luồng không khí vào ở dàn trong nhà b2
Nhiệt độ không khí xả ra b3
Nhiệt độ ống chất lỏng trong quá trình trao đổi nhiệt ở dàn trong nhà b4
Nhiệt độ tại điện trở nhiệt trên điều khiển từ xa (oC) b5
Nhiệt độ ngoài trời. (oC) b
Nhiệt độ ống gas trong quá trình trao đổi nhiệt ở dàn trong nhà (oC) b7
Nhiệt độ bay hơi trong chế độ sưởi (oC) b8
Thông tin điều khiển b9
Nhiệt độ khí (gas) xả (oC) ba
(Dữ liệu)Vào /ra của vi máy tính dàn trong nhà c1
(Dữ liệu)Vào /ra của vi máy tính dàn ngoài trời c2
Nguyên nhân ngừng tại dàn... d1
Số lần hoạt động bất thường
Check mode 1

E1
Số lần mất điện (nháy điện ) trên dàn trong nhà E2
Số lần truyền dẫn lỗi E3
Số lần biến tần hoạt đông bất thường E4
Trạng thái của cảm biến mái hắt F1
Áp lực xả H1
Áp suất hút H2
Thông tin điều khiển H3
Tần số làm việc (Hz) H4
Công suất dàn trong nhà J1
Mã dàn ngoài trời J2
Số chu kỳ làm lạnh J3
Van tiết lưu dàn trong nhà đang mở (%) L1
Van tiết lưu dàn ngoài trời 1 đang mở (%) L2
Van tiết lưu dàn ngoài trời 2 đang mở (%) L3
Van tiết lưu dàn ngoài trời 3 đang mở (%) L4
Dòng chạy máy nén (A) P1
Nhiệt độ không khí đầu vào 91
Nhiệt độ khí xả 92
Nhiệt độ ống chất lỏng trong quá trình trao đổi nhiệt ở dàn trong nhà 93
Nhiệt độ ngoài trời 94
Nhiệt độ ống gas trong quá trình trao đổi nhiệt ở dàn trong nhà 95
Check mode 2

Nhiệt độ bay hơi ở pha sưởi 96


Thông tin điều khiển 97
Nhiệt độ xả khí gas 98
Áp lực xả 99
Áp suất hút 9A
Thông tin điều khiển 9b
Tần số làm việc 9C
Van tiết lưu dàn trong nhà đang mở 9d
Van tiết lưu dàn ngoài trời đang mở 9E
Dòng ( chạy) máy nén 9F

( Dịch từ nguyên bản: “CHECK DATA SHEET OF THE OUTDOOR UNIT ...” trang 640 -641 (Mục 12- trang 14 ))
Page 8.2-33

You might also like