You are on page 1of 143

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO AUTO A/C

( Advance course)

DENSO MANUFACTURING VIETNAM CO.,LTD


SALES& MARKETING DIVISON
SERVICE GROUP

P1
1
(P 1-1)
Chương 1 Hệ thống điều hòa không khí tự động
1. Tóm tắt
1) Cấu hình hệ thống

2. Bảng điều khiển điều hòa

3. Kiểu cảm biến và Nội dung Nhận biết


1) Cảm biến nhiệt độ phòng
2) Cảm biến nhiệt độ môi trường
3) Cảm biến ánh sáng mặt trời Chương 1 Hệ thống điều hòa tự động
4) Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh Chương 2 Hệ thống kiểm soát
5) Cảm biến nhiệt độ môi chất
Chương 3 Động cơ servo
6) Cảm biến độ ẩm
Chương 4 Động cơ quạt
7) Cảm biến khí thải
8) Cảm biến IR Chương 5 Máy nén
9) Cảm biến áp suất Chương 6 Bảng chức năng chẩn đoán

Chương 7 Hệ thống liên lạc Multiplex


2
Quay về "Chương 1 TOC"
(P 1-2)
1. Tóm tắt
1) Cấu hình hệ thống

Bảng điều khiển


điều hòa (Heating Ventilation Air Conditioning)
Cảm biến (Sưởi, Thông gió và Điều hòa Không khí)

ECU
điều hòa

Cơ cấu truyền động

■ Liên lạc Multiplex (BEAN, CAN)

3
Return to "(1) System Configuration" Return to "Chương 1 TOC"

2. Bảng điều khiển điều hòa (P 1-3)


● Ví dụ về hiển thị Bên Lạnh Bên Nóng
thiết lập nhiệt độ LO HI
khi ở chế độ MAX.
Bảng điều khiển LẠNH NÓNG
Điều hòa NÓNG
LẠNH NHẤT
NHẤT

● Thiết lập
- Dải nhiệt độ thiết lập cho
Nhiệt độ
phép
18 ~ 32˚C
Điện trở

(Lượng thay đổi 0.5˚C)

4 Temp.
Quay về "(1) Cấu hình hệ thống" Quay về "Chương 1 TOC"
● Chức năng và Hoạt động (P 1-4)

(7) (1)
(3) (2)
(8)
(9) (6) (11)
(10) (5)
(4)

No. Switch Name Function


Công tắc điều chỉnh nhiệt độ
(1) TEMP Dr Tăng/Giảm nhiệt độ thiết lập bên phía tài xế
bên tài xế
(2) Công tắc chuyển chế độ MODE Điều khiển khí ra ở chế độ thủ công.
(3) Công tắc điều hòa A/C Bật tắt điều hòa (máy nén) (ON và OFF).
Chuyển nhiệt độ thiết lập giữa 2 bên trái phải từ chế độ độc lập
(4) Công tắc Dual DUAL
sang chế độ phối hợp và ngược lại.
(5) Sấy kính sau Rr DEF Bật và tắt sưởi gương và sấy kính sau
Chuyển chế độ gió ngoài sang "DEF."
(6) Công tắc sấy kính trước Fr DEF (Tùy theo từng chế độ, có thể có chức năng chuyển máy nén
sang trạng thái ON)
Tăng giảm nhiệt độ thiết lập bên phía ghế phụ
Công tắc điều chỉnh nhiệt độ
(7) TEMP Pa Sử dụng công tắc này nghĩa là chế độ “DUAL” sẽ được tự động
bên ghế phụ
kích hoạt.
(8) Công tắc điều khiển Khí vào F/R Chuyển chế độ gió vào giữa Gió tuần hoàn và Gió ngoài.
(9) Công tắc tự động AUTO Khởi động chế độ tự động hoàn toàn.
(10) Công tắc OFF OFF Tắt quạt
5 (11) Công tắc điều khiển Quạt BLW Chuyển sang điều khiển quạt gió kiểu thủ công.
Return to "(1) System Configuration" Return to "Chương 1 TOC"
3. Kiểu cảm biến và Nội dung Nhận biết (P 1-5)
Tên cảm biến Nội dung Nhận biết Mục đích
(1) Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách TR Nhiệt độ bên trong khoang hành khách Tính toán nhiệt độ khí đầu ra (TAO)

Cảm biến nhiệt độ ngoài trời TAM Nhiệt độ ngoài trời Tính toán TAO và điều khiển máy nén
(2)
Cảm biến ánh sáng ST (TS) Lượng bức xạ mặt trời Tính toán TAO
(3)
Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh TE Nhiệt độ tại nơi khí ra khỏi giàn lạnh Công suất làm lạnh tối đat, điều khiển máy nén
(4)
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
(5) động cơ Tw (THW) Engine LẠNHant temperature Công suất sưởi ấm tối đa, điều khiển chế độ sửoi

Cảm biến độ ẩm RH Độ ẩm bên trong khoang hành khách Điều khiển máy nén
(6)
Sự ô nhiễm ở ngoài xe
Cảm biến khí thải GAS (DGS) (CO, HC, và NOX trong khí thải) Điều khiển khí vào
(7) (Điều khiển khí thải)
Cảm biến khói A/P IN Sự ô nhiễm ở trong xe
(Đặt tại chỗ của cảm biến nhiệt độ khoang hành
(8) Cảm biến hồng ngoại (IR) IR Nhiệt độ bề mặt
khách và cảm biến nhiệt độ ngoài trời)
(9) Cảm biến áp suất PRE Áp suất môi chất trong hệ thống lạnh Điều khiển máy nén
Cảm biến
Cảm biến
ánh sáng
nhiệt độ
Điện trở nhiệt
Cảm biến áp suất phòng

Cảm biến nhiệt


độ ngoài trời
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
6 Cảm biến khí thải Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh động cơ
Return to "Sensor List"
1) Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách (P 1-6)

Vị trí lắp đặt Cấu trúc

(Thermistor)

(Áp suất giảm)


Khi nhiệt độ trong
[Question 1-1]
khoang hành khách
giảm, điện áp ở cực TR Sơ đồ mạch điện
Đặc tính (Ví dụ) của ECU của điều hòa
thay đổi như thế nào?

1.7kΩ/25˚C

TR
<Dải nhiệt độ nhận
biết>
SG - 6.5 ~ 57.25˚C
7 (Hở) (Ngắn mạch)
(Giải thích phương pháp nhận biết sự thay đổi nhiệt độ)

TR

<Dải nhận biết nhiệt


độ>
Ví dụ về điện áp TR SG - 6.5 ~ 57.25˚C
Định luật Ohms I= V
R
Đặc tính của cảm biến
nhiệt độ
I = 2.5 A Nhiệt độ cabin I’
Giảm 4 kΩ
.
1 Ω 1 Ω

2.5V ?V

Cảm biến 4 Ω
1 Ω Nhiệt độ

8
Return to "Sensor List"
2) Cảm biến nhiệt độ môi trường (P 1-6)

Nơi lắp đặt Cấu trúc


[Câu hỏi 1-2]
Tại sao cảm biến nhiệt độ (Lớp keo)
môi trường lại được
tráng một lớp keo?

● Tính toán nhiệt độ bên ngoài xe


- Lái xe tốc độ thấp  TAMdisp = Min (TAMnew, TAMold)
- Lái xe tốc độ cao TAMdisp = TAMnew
TAMdisp (Giá trị hiệu chỉnh cho nhiệt độ ngoài xe )...
Giá trị tính toán của ECU (để điều khiển)
TAM (cảm biến nhiệt độ môi trường)... Giá trị đầu vào cảm biến
Đặc tính (Ví dụ)
Sơ đồ mạch

1.7kΩ/25˚C

TAM

<Dải nhận biết nhiệt độ>


-23.3 ~ 65.95˚C(Camry)
-30.8 ~ 50.8˚C(Crown)

9 (Hở) (Ngắn mạch)


Return to "Sensor List"
3) Cảm biến ánh sáng (P 1-7)
Vị trí lắp đặt (Cảm biến ánh sáng với Cảm biến điều khiển ánh
sáng tích hợp)

9.6 TSD TSP

1000
Độ rọi L (Lx)

Cấu trúc
Đặc tính (Ví dụ)
Đi ốt quang

Sơ đồ mạch

S5

[Câu hỏi 1-3] ST

Khi bức xạ mặt trời mạch


*Nhiệt lượng hơn, điện áp tại chân ST của
Lượng bức xạ mặt trời (kcal/m2・min) ECU điều hòa sẽ biến đổi ra
(CHÚ Ý) Không có phản ứng nào đối với ánh sáng LED. sao?
10
● Proceed to "So sánh Return to "Sensor List"
4) Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh with Conventional Sensor" (P 1-7)

Vị trí lắp đặt Cấu trúc

Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh


(Fin Type)

(Công suất làm lạnh tối đa)

[Câu hỏi 1-3] Sơ đồ mạch điện


Đặc tính (Ví dụ)
Khi nhiệt độ khí ra giảm ,
điện áp tại chân TE của ECU
1.5kΩ/25˚C
điều hòa thay đổi thế nào?

TE

<Dải nhận biết


nhiệt độ>
-29.7 ~ 59.5˚C
(Hở) (Ngắn mạch)
11
Return to "Previous Chart"
(P 1-8)

Giàn lạnh kiểu MS Giàn lạnh kiểu RS


(Drawn Cup Type) (Revolutionary và Super Slim)
(Multi-Tank và Super Slim Structure)
(Nhận biết nhiệt độ (Nhận biết nhiệt độ
không khí) không khí)

Fin Thermistor

<CHÚ Ý>
- Luôn lắp đặt cảm biến ở vị
trí đã xác định trước.

Điện trở nhiệt

Kích thước lõi: 58 mm Kích thước lõi: 38 mm


12 3˚C 4˚C -1.5˚C -0.5˚C
Return to "Sensor List"
5) Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ (P 1-8)
Vị trí lắp đặt Cấu trúc

(Công suất sưởi tối đa) Gần đây, nhiệt độ nước làm mát
được đo bởi ECU của động cơ đã
trở thành hiện thực.

Đặc tính (Ví dụ) Sơ đồ mạch điện

5kΩ/25˚C

TW
< Dải nhận biết
nhiệt độ >
1.3 ~ 90.55˚C
16 ~ 91˚C
13 (Hở) (Ngắn mạch)
● to "Humidity Sensor Control" ● to "Capacitance Return to "Sensor List"
6) Cảm biến độ ẩm Type Humidity Sensor" (P 1-9)

Cấu trúc Nhiệt độ mà cảm biến độ ẩm có thể nhận biết được/Dải độ ẩm

Độ ẩm tương đối
(Bên trong Cảm biến
nhiệt độ khoang hành
khách)

Trở kháng thay đổi theo độ ẩm.


Đặc tính (Ví dụ) Nhiệt độ (℃)

Đặc tính: Độ ẩm càng cao RH Sơ đồ mạch


càng tăng

RH

2.6 V/60%
<Dải độ ẩm nhận biết
được>
10 ~ 90% RH
(1 ~ 40˚C)
14 Chuyển sang độ ẩm tương đối ở 25˚C
Return to "Previous Chart"
(Tham khảo) Cảm biến độ ẩm kiểu điện dung (P 1-10)

Vị trí lắp đặt Cấu trúc

Điện cực

22.5
trên Điện cực
dưới

Cảm biến độ ẩm kiểu mới

(Phần trên của kính chắn gió


Điện dung thay đổi theo độ hấp thụ và giải
Sơ đồ mạch hấp độ ẩm.
Cảm biến nhiệt độ (Sự thay dổi điện dung này được chuyển đổi
thành điện áp và sẽ được coi là dấu hiệu
thay đổi độ ẩm tương đối)
(ECU điều hòa)

RH
<Dải độ ẩm nhận biết>
0 ~ 100% RH
TFG (50% RH = 2.45 V)

<Dải nhiệt độ nhận biết>


TNG
-30 ~ 60˚C

Cảm biến nhiệt độ


Cảm biến nhiệt độ lân cận kính
15 kính
● Điều khiển cảm biến độ ẩm (Trang bị trong ESTIMA HV Model 2001) Return to "Previous Chart"
(P 1-10)

TEO
(3)

(2) (1)

Điều khiển
Bình thường

Nhiệt độ môi trường


Máy nén thực sự được điều khiển bằng cách sử dụng các giá trị tối thiểu (1), (2), và
(3) ở dưới để giảm tải cho máy nén.
*TEO: Nhiệt độ giàn lạnh mục tiêu: Nhiệt độ mà máy nén sẽ chuyển trạng thái ON/OFF.
(1) Làm lạnh Giá trị TEO được tính toán dựa trên TAO (khi nhiệt độ môi trường tăng, giá trị TEO sẽ
giảm)
- Bức xạ mặt trời giảm, etc. Tải làm lạnh nhỏ Giá trị TEO tăng (Máy nén ở trạng thái OFF cho tới
thời điểm mà việc làm lạnh là cần thiết)

(2) Chống mù kính giá trị TEO được tính toán từ nhiệt độ môi trường (Máy nén ở trạng thái ON ngay cả
khi chống mù kính là không cần thiết)
- Bức xạ mặt trời cao/độ ẩm thấp giá trị TEO tăng (độ ẩm tối thiểu)

(3) Độ ẩm dễ chịu Qua một loạt hiện tương tượng tự nhiên, độ ẩm đạt mức 30 ~ 50% (khử ẩm quá mức)
- Mục tiêu là độ ẩm 60% giá trị TEO đạt giới hạn trên/dưới (Máy nén ở trạng thái OFF cho tới khi đạt
giới hạn độ ẩm dễ chịu.)
16
Return to "Sensor List"
7) Cảm biến khí thải (P 1-11)
Vị trí lắp đặt Cấu trúc

Vị trí cảm biến

Đặc tính (Ví dụ) Sơ đồ mạch

Cảm biến CO/HC


Cao

(Khí sạch: 10 ~ 40KΩ)


Điện trở

HC
Thấp

Sạch Mức độ ô nhiễm không khí Bẩn


SG
Cao

(Cảm biến NOx)


Điện trở

Nox
Tháp

(Khí sạch: 2.5 ~ 40KΩ) *Cảm biến được kích hoạt bằng bộ sưởi.
17 Sạch Mức độ ô nhiễm không khí Bẩn (Sau khi nguồn điện ở chế độ ON, HC: 28s, NOx: 120S)
● Kiểm soát thông gió qua cảm biến khí thải (P 1-11)
1) Khí thải và Điều kiện hoạt động để kiểm soát TAO
(1) Quạt chế độ ON, (2) nhiệt độ môi trường thấp nhất là 0˚C, (3) Chế độ điều hòa (P 2-10 Kiểm soát khí thải)

2) Hoạt động thông gió Đầu vào (Mức độ ô nhiễm) Đầu ra


Khí tươi Khí tuần hoàn Điều khiển Lọc khí
(5 Chế độ) - Khí tươi mức độ ô nhiễm cao  khí vào
Cảm biến khí Cảm biến Mức quạt
5 (Bẩn) Tái tuần hoàn khí
Mức độ ô nhiễm của không

thải khói
- Khí tươi mức độ ô nhiễm thấp 
5 (Cao) 1 (Cao) 0% (Tuần hoàn) 2 (Cao)
4 Tăng cường thông gió
khí bên ngoài

0 (Thấp) 0% 0 (Dừng lại)


3 4 1 100% (Tươi) 2
Thấp
0 0% 0
2 (Lượng thông gió
3 1 100% 2
1 0 Tuần hoàn một phần 0
Cao (Sạch) 2 1 100% 2
 Tinh 0 Tuần hoàn một phần 0
A B C D E F G H khiết
DL (Giá trị mức độ ô nhiễm theo tính toán) 1 (Thấp) 1 100% 2
0 100% 0

● Cảm biến khói (Kiểu quang học)


Vị trí lắp đặt Đặc tính (Ví dụ)
Nhận biết ra khói (thuốc lá) có trong
khoang hành khách.
Đo đạc giữa Điều kiện Điện áp
các cực tiêu chuẩn
2-3 Không có khói 1.0 V hoặc thấp
hơn
Cảm biến khói
Có khói 4.0 V hoặc cao
18 (Bên trong máy lọc khí) hơn
Return to "Sensor List"
8) Cảm biến hồng ngoại (IR) (P 1-12)
Vị trí lắp đặt *Tại vị trí của Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách và cảm biến ánh sáng.
(Lắp ở: RAUM, NCZ20)

(for LS)

Cảm biến Mạch


IR Sensor
Cấu trúc

Cảm biến hồng ngoại (IR)

(3.15 V/35˚C)
<Dải nhiệt độ nhận biết>
0 ~ 55.59˚C

TAO = A x TSET - B x TIR - C x TAMdisp +D


TIR = Σ (Surface Area Ratio x Nhiệt độ bề mặt)
19
Return to "Sensor List"
9) Cảm biến áp suất (P 1-12)

Vị trí lắp đặt Cấu trúc

Cảm biến áp suất

GND
Vout Vc: 5 V (Đầu ra ECU điều hòa)

Ống lỏng (Nằm giữa giàn nóng và van tiết lưu)

Đặc tính (Ví dụ)

4.8

0.5
0 3138

20
(P 2-1)
Chương 2 Điều khiển hệ thống
1. Hệ thống điều hòa tự động
2. Nhiệt độ khí đầu ra (TAO)
3. Điều khiển điều hòa kiểu mới
1) Điều khiển mờ (Điều khiển phi tuyến)
2) Điều khiển mạng Nơ-ron

4. Điều khiển nhiệt độ khí đầu ra


5. Điều khiển khí đầu ra
Chương 1 Hệ thống điều hòa tự động
1) Tóm tắt
2) Điều khiển thủ công Chương 2 Điều khiển hệ thống

3) Điều khiển tự động Chương 3 Động cơ servo

6. Điều khiển khí đầu vào Chương 4 Động cơ quạt


1) Cấu trúc và Hoạt động
Chương 5 Máy nén
2) Điều khiển thủ công
Chương 6 Bảng chức năng chẩn đoán
3) Điều khiển tự động
Chương 7 Hệ thống liên lạc Multiplex
21
Return to "(1) System Configuration" Return to "TOC Chương 2"

1. Hệ thống điều hòa tự động (P 2-2)

Đầu vào Bộ truyền động


Thiết lập nhiệt độ
mong muốn Kiểm tra

Công tắc thiết lập “Nhiệt độ bao nhiêu?”


nhiệt độ

Điều chỉnh để đạt được
Kiểm tra tình trạng “Lượng khí bao nhiêu?” nhiệt độ mong muốn Điều khiển phản hồi
hiện tại được thực hiện liên
Cảm biến nhiệt độ là phù hợp. - Mở cửa trộn gió tục nhằm đưa nhiệt độ
khoang hành khách khoang hành khách về
- Van nước ON/OFF nhiệt độ đã thiết lập.
Cảm biến nhiệt độ (mở)
môi trường

Cảm biến ánh sáng

Kiểm tra “Nhiệt độ không


Cảm biến nhiệt độ khí ở mức nào là có thể đạt
nước làm mát
được?”
-Kiểm tra nhiệt độ cao nhất
Cảm biến nhiệt độ bằng cảm biến nhiệt độ
giàn lạnh nước làm mát
- Kiểm tra nhiệt độ thấp nhất
bằng cảm biến nhiệt độ giàn
(Cửa khí ra và khí vào thay
lạnh. đổi theo từng loại xe.)
*Một số xe sử dụng giá trị cố định

22
(P 2-2)
Bên ngoài
Motor Servo Motor Servo
Motor Servo
(Cửa trộn khí) (Cửa điều khiển khí ra)
(Cửa điều khiển khí vào)
Giàn lạnh Két nóng
Phía
Khoang
Hành
khách

Motor
Quạt Cảm biến
nhiệt độ Chiết áp
giàn lạnh

Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách


(Nhiệt độ khoang hành khách.)

Cảm biến nhiệt độ môi trường


(Nhiệt độ môi trường.)

Cảm biến ánh sáng


(Lượng bức xạ mặt trời)
Điện trở nhiệt
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
(Để thiết lập nhiệt độ) (Nhiệt độ nước làm mát)

23
Return to "TOC Chương 2"
2. Nhiệt độ khí đầu ra (TAO) (P 2-3)
Đầu ra

Air Volume
Thiết lập TSET
nhiệt độ ECU điều hòa
Nhiệt độ TR
khoang hành (Cảm biến nhiệt
khách độ khoang hành
Tính toánTAO

Air Outlet
khách)

Nhiệt độ môi TAM (TAO)


trường (Cảm biến nhiệt
độ môi trường)

Air Outlet Temp.


Lượng bức TS
xạ mặt trời (Cảm biến
ánh sáng)

Tải

TAO = A x TSET - B x TR - C x TAM - D x Ts +E


● Độ lớn hệ số: A > B > D > C
● Hằng số: E
Khái niệm đằng sau việc điều khiển nhiệt độ
Nếu một hành khách tăng nhiệt độ thiết lập, một yêu cầu thêm khí ấm sẽ
được truyền đi và TAO cũng sẽ tăng.
Nếu nhiệt độ khí tuần hoàn tăng, yêu cầu thêm khí mát sẽ được truyền đi
24 và TAO sẽ giảm. 7, 3, 1.3, 1.5
Return to "TOC Chương 2"

3. Điều khiển điều hòa tự động kiểu mới (P 2-3)

Điều khiển TAO

(P 2-4) (P 2-5)
1) Điều khiên Mờ 2) Điều khiển kiểu mạng Nơ-ron
(Điều khiển phi tuyến)
Điều khiển mờ là một hệ thống trong đó Mô phỏng phương pháp xử lý thông tin bằng tế bào
chuyển đổi những cảm giác mơ hồ của thần kinh như trong cơ thể sống.
con ngườ thành các giá trị dạng số cụ Đặc trưng: Một hàm tương ưng sẽ tự động sinh từ
thể để điều khiển, do đó sẽ cho phép có dữ liệu dùng để huấn luyện.
cách điều chỉnh chính xác hơn và tiệm
cận với cảm giác thực ở người. <Dữ liệu thô tự động chuyển thành biểu diễn toán học>
<Phi tuyến + Nội suy MAP >
Nhiệt độ cabin
Tạo dữ liệu huẩn luyện Sinh hệ số (Học)
Nhiệt độ môi trường

Đánh giá xe trên thực tế

Kiểm tra
Nhúng
Dữ liệu huấn
luyện
(Hàng chục
ngàn điểm)

25
1) Điều khiển Mờ (Điều khiển phi tuyến) Return to "Previous Chart"
(P 2-4)
<Cách tính TAO> (Điều kiện: Chênh lệch nhiệt độTdi: 12 ˚C , Nhiệt độ môi trường TAMdisp: 20˚C, Lượng bức
xạ mặt trời TS: 700 kcal)
(1) Sử dụng Nhập hàm thành viên để tìm mức độ phù hợp (trọng số).
◆ Nhiệt độ môi trường: TAMdisp ◆ Bức xạ mặt trời: TS
◆ Chênh lệch nhiệt độ: Tdi (TR-ISET)
PM PB Mùa xuân/Mùa hè Mùa hè Trung bình Cao
1 1 1
Mức độ phù
hợp 0.6
0.5 0.5
0.4
0 0 0
10 12 15 °C 18 20 25 °C 540 700 860
◆ CF1 PM = 0.6 PB = 0.4 ◆ CF2 Mùa xuân/Mùa Mùa hè = 0.5 ◆ CF3 Itrung bình = Mạnh =
hè = 0.5 0.5 0.5

(2) Lựa chọn biểu đồ luật mờ (MAP1, MAP2) sử dụng nhiệt độ môi trường. Tính ra TAO bằng cách
thêm vào (sửa chữa) mức độ phù hợp của dữ liệu MAP từ chênh lệch nhiệt độ và cảm biến ánh sáng.

(MAP 1) Bức xạ mặt trời (TS)


Mùa xuân/Mùa hè Trung
TAO = (dữ liệu MAP 1 x CF1 x CF2 x CF3) + .. + ..
Cao
bình
+ .. +.. (dữ liệu MAP 2 x CF1x CF2 x CF3) + .. + ..
Chênh lệch PM -8.3 -16.3
nhiệt độ
(Tdi) PB -23.3 -31.3

(MAP 2) Bức xạ mặt trời (TS)


= -8.3 x PM 0.6 x Mùa xuân/Mùa hè 0.5 x trung bình
Mùa hè Trung 0.5 + ...
Cao
bình
Chênh lệch -16.0
... + -39.0 x PB 0.4 x Mùa hè 0.5 x Mạnh 0.5
PM -24.0
nhiệt độ
(Tdi) PB -31.0 -39.0 = 22.16˚C
26 Có những bảng khác nhau đối với lượng khí ra và khí vào vì chúng được điều khiển độc lập.
Return to "Previous Chart"
2) Điều khiển mạng Nơ-ron (P 2-5)
<Cánh tính TAO phía người lái (TAOB 'Dr) >
(Điều kiện: nhiệt độ khí tuần hoàn: 25˚C, Nhiệt độ môi trường. TAMdisp: 15.12˚C, Nhiệt độ thiết lập. TSETDr: 28.0˚C,
TSETPa: 25.0˚C)

(1) Chọn MAP1.2 từ nhiệt độ thiếp lập của bên người lái rồi Điều khiển độc lập sử dụng đường
tìm TAOB‘ Dr từ giá trị trung bình tính toán từ chênh lệch thẳng bù
giữa nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thiết lập.
(Điều khiển xấp xỉ lý tưởng)

Mẫu hình 5 Mẫu hình 6


TSETDr 28˚C TAOB' Dr TAOB' Dr
148.15 53.85 126.7375
31.84
(Chọn MAP)
53.85
(MAP 1) Nhiệt độ môi trường 31.84
TSETDr 25 (TAMdisp)
10.16 20.08 -43.1 -50.0
-6.5 25 52.25 -6.5 25 52.25
Chênh lệch nhiệt độ thiết 6 P5 + 36 P6 + 39
Nhiệt độ khí tuần hoànTR Nhiệt độ khí tuần hoànTR
lập
(TSETDr - TSETPa) 0 P5 P6
TSETDr Nhiệt độ môi trường
3 P5 + 18 P6 + 19.5 (TAMdisp)
28
10.16 20.08
(MAP 2) Nhiệt độ môi trường
TSETDr 31 (TAMdisp) Chênh lệch nhiệt độ 3 P5 + 39 P6 + 40.5
10.16 20.08 thiết lập = 92.85 = 72.34
(TSETDr - TSETPa)
Chênh lệch nhiệt độ thiết 6 P5 + +78 P6 + +81
lập
(TSETDr - TSETPa) 0 P5 + +42 P6 + +42

3 P5 + 60 P6 + 61.5 TAOB' Dr = 82.5˚C


27
Return to "TOC Chương 2"
4. Điều khiển nhiệt độ khí đầu ra(Cửa trộn khí) (P 2-6)

Giàn lạnh SW: Cửa mục tiêu mở


Cửa trộn khí
Mở 100 % TAO - TE x 100%
= TW – TE
TE
Trộn
TW

Vị trí cửa trộn


SW
0%

khí
Cảm biến nhiệt độ giàn Két nóng Cảm biến nhiệt
lạnh độ nước làm mát
0
(Nhiệt độ Giàn lạnh) (Nhiệt độ
%
Két nóng) TE TW
● Điều khiển MAX Nhiệt độ Nhiệt độ
Giàn lạnhTE Két nóng TW
Nhiệt độ
Tên kiểu điều khiển Giá trị TAO (Công suất làm lạnh tối đa) (Công suất sưởi tối đa)
thiếp lập
18℃ hoặc thấp
-358.4℃ [Câu hỏi 2-1] Cửa mục tiêu mở thay đổi như thế
hơn
Điều khiển LẠNH NHẤT (Giá trị cố
(Nhiệt độ tối
định)
nào khi cảm biến bị ngắt kết nối?
thiểu)
At least 32℃ 358.4℃ 1) Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
(Nhiệt độ tối Điều khiển NÓNG NHẤT (Giá trị cố
đa) định)
2) Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách
28
Return to "Question"
1) Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh (P 2-7)

[Câu hỏi] Khi Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh bị tháo bỏ, Cửa trộn khí mục tiêu mở (SW) thay đổi
như thế nào khi so sánh với trạng thái bình thường (đường liền trong đồ thị ở dưới)?

100% (NÓNG NHẤT) Giải pháp

(1) Chuyển sang phía NÓNG

SW'
SW

0% (LẠNH NHẤT)
TE' TE TAO TW
So sánh với hoạt động lúc bình thường của Cửa trộn khí:
(1) Chuyển sang phía NÓNG
(2) Chuyển sang phía LẠNH
(3) Không thay đổi (giữ nguyên).
29
Return to "Question"
2) Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách (P 2-7)

[Câu hỏi] Khi Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách bị tháo bỏ, Cửa trộn khí mục tiêu mở
(SW) thay đổi như thế nào khi so sánh với trạng thái bình thường (đường liền trong đồ thị ở
dưới)?

100% (NÓNG NHẤT) Giải pháp


(1) Chuyển sang phía NÓNG

SW'

SW

0% (LẠNH NHẤT)
TE TAO TAO' TW
So với hoạt động bình thường Cửa trộn khí:
(1) Chuyển sang phía NÓNG
(2) Chuyển sang phía LẠNH
(3) Không thay đổi (giữ nguyên).
30
Return to "TOC Chương 2"

5. Điều khiển khí ra (P 2-8)

[Khí ra và Lượng khí phân phối]


(1) (2) (3) (4)
Chế độ khí ra Trung Hai Dưới
Sưởi kính
tâm bên chân
FACE Làm mát/Thông gió ● ● - -
B/L Khoảng giữa ● ● ● -
FOOT Sưởi - ● ● ●
F/D Sưởi/Khử mù kính - ● ● ●
DEF Khử băng/Khử ẩm - ● - ●
● Điều khiển tự động(3 chế độ)
(P 2-9)

*Chỉ cho chế độ thủ công của F/D


và DEF.

31
Return to "Air Volume Control" Return to "TOC Chương 2"

6. Điều khiển khí vào (P 2-9)

● Điều khiển tự động (P 2-10)

Khí tươi

Bán tuần hoàn

*Kiểu khí tuần hoàn một phần chỉ dành riêng


Bán tuần hoàn cho chế độ AUTO.
(Khi đang ở chế độ lấy gió ngoài trời, ấn công tắc
Tuần hoàn AUTO)

32
(P 3-1)
Chương 3 Motor Servo
2. Phân loại dựa trên cách sử dụng
4. Phân loại dựa trên phương pháp nhận biết
5. Motor servo kiểu tiếp xúc chế độ tích hợp sẵn
1) Motor Servo điều khiển khí vào
2) Motor Servo điều khiển khí ra

6. Motor Servo kiểu chiết áp


1) Motor Servo với bộ giới hạn Chương 1 Hệ thống điều hòa tự động
2) Motor Servo không có bộ giới hạn
Chương 2 Hệ thống kiểm soát

Chương 3 Motor Servo


7. Motor Servo kiểu xung mẫu
Chương 4 Động cơ quạt
1) Đặc trưng
Chương 5 Máy nén
2) Kiểu truyền dữ liệu
3) Hoạt động của Motor Servo Chương 6 Bảng chức năng chẩn đoán

4) Điều khiển Motor Servo Chương 7 Hệ thống liên lạc Multiplex


33
Return to "(1) System Configuration" Return to "TOC Chương 3"
(P 3-2)
2. Phân loại dựa trên cách sử dụng
(2) Motor Servo của cửa Điều
khiển khí ra 4. Phân loại dựa trên
(P 3-4)
phương pháp nhận biết
Kiểu Motor Servo
Built-In Mode Tiếp điểm Điều khiển khí
Type Motor Servo vào (1)
(1) Motor Servo của
Cửa trộn khí (Phía Điều khiển khí (2)
người lái) ra
Chiết áp Type Có bộ giới hạn (3)
(1) Motor Servo của cửa trộn khí Motor Servo Lựa chọn
(phía ghế phụ) cơ bản Không có bộ
(3) Motor Servo (4)
giới hạn
của cửa điều khiển khí
Pulse Pattern Type Motor Servo (5)
vào

Motor Servo Motor Servo cửa


Cửa khí vào điều khiển khí ra

Motor Servo
Cửa trộn khí

34
Return to "Motor Servo Types (List)" Return to "TOC Chương 3"
(P 3-5)
5. Motor Servo kiểu tiếp xúc chế độ tích hợp sẵn
● Cấu trúc

Rãnh

1) Motor Servo điều khiển khí vào (P 3-6)


● Chế độ khí tuần hoàn (REC) (5) Motor dừng.

(2) Đĩa di chuyển được nối


đất qua tiếp điểm B.
(1) FRS chuyển sang ON
(Cực FRS (4) Chạm tới vị trí
nối đất.) FRS.
(Chạm rãnh.)
M (3) Dòng điện đi qua
motor và motor quay
ngược chiều kim đồng
hồ.
(Đĩa quay cũng quay
35 theo.)
to Explanation of Operation Return to "Motor Servo Types (List)"
(P 3-6)
2) Motor Servo kiểu tiếp xúc chế độ tích hợp sẵn
Điểm 2
-Tiếp điểm di động được di
chuyển theo chuyển động quay
của motor.
Công tắc IG (DEF  FACE)

Điểm nối dễ Tiếp điểm B di chuyển Tiếp điểm A di chuyển


nóng chảy.

(1) FACE Tiếp điểm


Điểm 3 (2) BI-LEVEL Tiếp điểm
(3) FOOT Tiếp điểm
- Khi nối đất, nhập A và B đều Đầu Đầu ra (4) FOOT-DEF Tiếp
vào Điểm 1
là 0 (Đầu vào.) điểm
(5) DEF Tiếp điểm
*Đầu vào B = 0 - Tiếp điểm đối với mỗi chế độ
(Chuyển sang chế độ hướng [(1) - (5)] nối đất tại vị trí cửa
FACE) gió ra thích hợp.
*Đối với DEF [(5) tiếp điểm DEF
: Nối đất)
Mạch điều khiển Motor
Điểm 4
-Tại đầu ra +B, Đầu ra C và D đều là 1
(Đầu ra).
*Đầu ra D = 1
(Motor quay theo chiều DEF.)
36
Press the "DEF Switch"
(P 3-6)
◆ Chế độ FACE
<Tiếp điểm FACE: Nối đất>  Tiếp điểm A 1 (Nối đất hở), Tiếp điểm B 1 (Nối đất hở)

DEF FACE DEF FACE

Tiếp điểm "B" Tiếp điểm "A"

Tiếp điểm FACE


FACE
ON
DEF Tiếp điểm

Tiếp điểm B Tiếp điểm A


Di chuyển
di chuyển
M
Motor
1 1 0 0 Dừng
1 0 0 1
0 1 1 0
0 0
A B C D
Đầu vào Đầu ra
37
Arriving at the "DEF Position"
(P 3-6)
◆ DEF chuyển sang ON (Vị trí chế độ FACE)
< Tiếp điểm DEF : Nối đất>  Tiếp điểm A 1 (Nối đất hở), Tiếp điểm 0 (Nối đất)

(3) Tiếp điểm (7) Tiếp FACE


DEF FACE DEFđiểm B (A) di chuyển.
B Hướng DEF
GND
Tiếp điểm "B" Tiếp điểm "A"

DEF Tiếp điểm


(2) DEF Tiếp
điểm Tiếp điểm B Tiếp điểm A
GND di chuyển di chuyển (1) DEF chuyển
M sang ON
(4) Đầu vào B
0 (Nối đất) (Nối đất)
1 1 0 0 (6) Motor quay
Hướng DEF
1 0 0 1
0 1 1 0(5) Đầu ra B
0 0 1 (+B)
A B C D
Đầu vào Đầu ra
38
Return to Pre-Explanation
(P 3-6)
◆ DEF chuyển sang ON (Vị trí chế độ DEF)
<DEF Tiếp điểm: Nối đất>  Tiếp điểm A 1 (Nối đất hở), Tiếp điểm 1 (Nối đất)

DEF FACE
(2) Tiếp điểmDEF
B FACE
Hi (Nối đất hở)

(1) Tiếp điểm B di chuyển Tiếp điểm Tiếp điểm


Tách rời tiếp điểm DEF "B" "A"

DEF Tiếp điểm FACE


Tiếp điểm B di chuyển Tiếp điểm A di chuyển
(3) Đầu vào B
1 (Nố đất hở)
M
(5) Motor Dừng
1 1 0 0
DEF
1 0 0 1
(4) Đầu ra B
0 1 1 00 (Nối đất)
0 0 Hở Hở
A B C D
Đầu vào Đầu ra
39
Return to "Motor Servo Types (List)" Return to "TOC Chương 3"
(P 3-7)
6. Motor Servo kiểu chiết áp
● Hoạt động cơ bản
(Điều khiển Đầu ra tới Motor)
Motor Servo ECU điều hòa
NÓNG

M MC Mạch Dừng
điều khiển LẠNH
MH Motor
So sánh
Nóng (Chiết Áp) Lạnh
Mạch điện áp -4 -3 0 3 4
Nhất Nhất
S5 Bất biến SW-SP
(1 V) (4 V)
MC MH
TP SP
NÓNG 0V +B
SW
SG Dừng 0V 0V

LẠNH +B 0V

Nóng Absolute position detected


Góc hoạt động

Nhất by analog signal Điểm


Motor Servo được dẫn động nên SW = SP.

Lạnh SW (Cửa mục tiêu mở): Vị trí cửa được tính toán
Nhất bởi ECU (Xem thêm về TAO, TE, và TE.)

Điện áp (V) SP (Cửa mở thật sự): Vị trí cửa mở thật sự (Xem


thêm về TP voltage.)
40
● Cấu trúc và Hoạt động cơ bản
của Motor Servo kiểu chiết áp
Motor Servo ECU điều hòa

M MC Mạch
điều khiển
MH Motor
So sánh
NÓNG (Chiết áp) LẠNH
Nhất Nhất Mạch điện áp
S5 Bất biến
(1 V) (4 V)
TP SP
SW
SG

Motor Đĩa Tiếp điểm Chiết áp (TP)


5 V (S5)

View “A”
GND
41 (SG)
Explanation of Operation Return to "Motor Servo Types (List)"
1) Motor Servo với Bộ giới hạn (P 3-8)

● Cấu trúc
Bánh răng
Chiết áp

NÓNG-
LẠNH-NHẤT
NHẤT
Cửa mục tiêu
SW -14% 113.5%
mở
Điện áp
Bộ giới hạn Motor 4V 1V
Cửa mở thật sự TP
Góc nhìn “A”
Tiếp điểm chuyển động SP 0% 100%
● Mạch Motor Servo ECU điều hòa

M MC Đã khởi động
Nóng nhất Lạnh nhất nên SW = SP.
Mạch điều
khiển motor

MH
So sánh
Mạch điện áp
S5 bất biến
1V Chiết áp 4V
TP SP

SG SW

42
Change to SW 75%
● Hoạt động Motor Servo (P 3-8)
(1) Khi cửa mục tiêu mở (50%) = Cửa mở thật sự (50%)
ECU điều hòa
Motor Servo
M MC
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch SW = SP
Điều khiển
Motor
MH
So sánh
(1 v) (4 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
2.5 v
TP SP
50% SW
SG 50%

TP
2.5 v
SW = SP

100% 50% 0%
43
Change to SP 75%
(P 3-8)
(2) Khi cửa mục tiêu mở (75%) ≠ Cửa mở thực sự (50%)
(3) Quay về phía NÓNG ECU điều hòa
Motor Servo
(1) SW ≠ SP
M MC
(4) Tiếp điểm (SW > SP)
Mạch
Chuyển động
(2) Đầu ra Điều khiển
12-Volt Motor

MH
(5) Điện ápTP
giảm So sánh
(1 v)
Mạch điện áp
S5 Biến thiên
2.5 v
TP SP
50% SW
SG 75%

TP
SP
2.5 v
SW

100% 75% 50% 0%


44
When at NÓNG NHẤT
(P 3-8)
(3) Khi cửa mục tiêu mở (75%) = Cửa mở thật sự (75%)
(9) Motor dừng ở vị trí ECU điều hòa
mục tiêu
Motor Servo
M MC
(7) SW = SP
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch
(8) Đầu ra Điều khiển
Dừng
Motor
MH
(6) Điện áp TP : 1.75 V
So sánh
(1 v) (4 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
1.75 v
TP SP
75% SW
SG 75%

TP
(SP)

1.75 v
SW = SP

100% 75% 0%
45
Return to "Motor Servo with Limiter"
(P 3-8)
(4) Khi NÓNG NHẤT (Cửa mở mục tiêu: 113.5%)
(4) Motor dừng ở vị trí NÓNG NHẤT ECU điều hòa
Motor Servo
M MC (1) SW ≠ SP
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch (SW > SP)
(2) Đầu ra Điều khiển
(3) Tiếp 12-Volt Motor
điểm rời
MH
So sánh
(4 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
1v
TP SP
100% SW
SG 113.5%

TP
(SP)

SP
1v
SW
113.5% 100% 0%
46
[Câu hỏi 3-1] (P 3-9)
Khi có mạch hở trong dân dẫn nối tới cực TP trên ECU của điều hòa, hiện tượng gì sẽ
xảy ra?
(Nên biết rằng khi mạch hở, chân cực của ECU điều hòa có điện áp TP là 1.1 V [SP = 96%].)
Motor Servo ECU điều hòa

M MC
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch
Điều khiển
Điều hòa
LẠNH NÓNG
MH NHẤT NHẤT
So sánh
SW -14% 113.5%
1 4v Mạch điện áp
v S5 bất biến Điện áp
Chiết áp 1.1 v 4V 1V
X TP SP TP

SG 96% SW SP 0% 100%

(Gợi ý)

ECU nhận biết Mở cửa mục tiêu


Việc mở cửa đã
được cố định Ngay cả khi mở cửa mục tiêu được thiết lập ở phía
Không thay đổi lạnh nhất, mối tương quan giữa mở cửa mục tiêu
và mở cửa thật sự vẫn không thay đổi bởi điện áp
TP đối với mở cửa thật sự đã được cố định.

47
[Câu hỏi 3-2]
Dựa vào bảng mở cửa mục tiêu ở dưới (SW), ở chế độ hoạt động thủ công với mở cửa
thật sự (SP) cố định ở mức 96% (mạch hở trong dân dẫn tới cực TPM), hiện tượng gì sẽ
xảy ra?
Mở cửa mục tiêu (SW) (1) Thay đổi theo hoạt động của công tắc ( hoạt động bình thường)
FACE -14% (2) Cố định ở chế độ FACE, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
(3) Cố định ở chế độ FOOT, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
B/L 21%
(3) Cố định ở chế độ DEF, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
FOOT 43% (5) Cố định ở chế độ mà cửa đóng, và sẽ không thay đổi sang chế độ
F/D 90% khác.
(6) Lựa chọn khác.
DEF 113. 5% Explanation

Motor Servo ECU điều hòa

M MC
DEF F?D FOOT B/L FACE
Mạch
Điều khiển

MH
So sánh
1 4v Mạch điệp áp
v S5 bất biến
Chiết áp 1.1 v
X TP SP

SG 96% SW

48
Move to the FACE Position
● Chế độ thủ công (FACE ~ F/D) (P 3-9)
1) Khi có Hở mạch trong dây dẫn TPM tại vị trí FOOT
(3) Quay theo (2) Đầu ra ECU điều hòa
hướng FACE 12-Volt
Motor Servo
M MF (1) SW ≠ SP

Mạch (SW > SP)


DEF FOOT (4) TiếpFACE
điểm
Điều khiển
di chuyển
Motor

MD
So sánh
(1 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
2v
1.1 V
X TPM SP
(5) Điện áp TP 96% SW
tăng SG 69%

TP
(SP)
2v
SP SW (FOOT)
1.1 v

96% (69%) 0%
49
● Chế độ thủ công (FACE ~ F/D)
Open Mạch in the TPM Wiring at the DEF Position
(P 3-9)
2) Khi tiếp điểm chuyển sang vị trí FACE
(9) Motor dừng ở vị trí FACE (7) 12-Volt ECU điều hòa
Đầu ra
Motor Servo
(6) SW ≠ SP
M MF

DEF FOOT FACE (8) Tiếp điểm Mạch (SW > SP)
tách ra Điều khiển
Motor

MD
So sánh
(1 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
4v 1.1 V
X TPM SP
96% SW
SG 69%
4v
(SP)
TP
SW (B/L)

SP SW (FOOT)
1.1 v SW (F/D)

96% (69%) 0%
50
● Chế độ thủ công (DEF)
Return to "Question"
(P 3-9)
3) Khi có Hở mạch trong dây dẫn TPM ở vị trí DEF
(4) Motor dừng ở vị trí FACE ECU điều hòa
Motor Servo
(1) SW ≠ SP
M MF
Mạch (SW > SP)
DEF FACE
(2) 12-Volt Điều khiển
Đầu ra Motor

MD
So sánh

(3) Tiếp điểm Mạch điện áp


tách ra S5 biến thiên
1v 1.1 V
X TPM SP
96% SW
SG 69%
4v
TP

(SP) SP
Giải pháp: (6) Khác với
1.1 v phía trên. (Chỉ FACE hoặc
SW (DEF) DEF)
51 113.5%96% 0%
Return to "Motor Servo Types (List)" Explanation of Operation
2) Motor Servo không có bộ giới hạn (P 3-10)
● Cấu trúc

Chiết áp (TP)
5 V (S5)

Đĩa LẠNH NÓNG


Tiếp điểm NHẤT NHẤT
Mở cửa mục
SW -10% 110%
tiêu
Motor
Điện áp
View “A”
GND 4V 1V
Mở cửa thật sự TP
(SG)
SP -10% 110%
● Mạch

Motor Servo ECU điều hòa

Mạch điều Được dẫn động


M MC
do đó SW = SP.
khiển
MH
(Nóng nhất) (Lạnh nhất) Motor So sánh
1v 4v
Mạch điện áp
S5 tiêu chuẩn
Chiết áp
TP SP
SG
SW
52
● Hoạt động của Motor Servo Change to SW 75% (P 3-10)
1) Khi mở cửa mục tiêu (50%) = Mở cửa thật sự (50%)

Motor Servo (không có Bộ giới hạn) ECU điều hòa

M MC
Mạch điều SW = SP

khiển Motor
MH

NÓNG NHẤT LẠNH NHẤT


(1 v) (4 v) So sánh

Constant
S5 Voltage Mạch
2.5 v
TP SP
50% SW
SG
50%

TP
2.5 v SW = SP

110% 50% -10%


53
Change to SP 75% (P 3-10)
2) Khi mở cửa mục tiêu (75%) ≠ Mở cửa thật sự (50%)
(3) Quay theo hướng
NÓNG ECU điều hòa
(1) SW ≠ SP
M (2) Đầu ra
MC Mạch
(SW > SP)
12-Volt Điều khiển
MH Motor
NÓNG NHẤT LẠNH NHẤT
(1 v) (4 v) So sánh

Mạch Điện áp
S5 bất biến
2.5 v
(4) Điện áp TP TP SP
Giảm SW
50%
SG
75%

TP
2.5 v SP
SW

110% 75% 50% -10%


54
Return to "Motor Servo without Limiter"
(P 3-10)
3) Khi mở cửa mục tiêu (75%) = Mở cửa thật sự (75%)
(8) Motor dừng ở ECU điều hòa
vị trí mục tiêu

M (7) Đầu ra
MC Mạch (6) SW = SP

Dừng điều khiển


MH Motor
NÓNG NHẤT LẠNH NHẤT
(1 v) (4 v) So sánh

Mạch
TP Điện áp Bất biến
1.75 v
(5) Điện áp TP : 1.75 V S5 SP
75% SW
SG
75%

TP
(SP)

SW
1.75 v SW = SP

110% 75% -10%


55
(P 3-11)
[Câu hỏi 3-3] Dựa vào bảng mở cửa mục tiêu ở dưới (SW). Khi điều khiển khí ra (AUTO) và khi cửa
mở thật sự (SP) cố định ở mức 50%, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

Motor Servo ECU điều hòa

M MF Mạch
Điều khiển
MD Motor
(DEF) (FACE) So sánh
1v 4v
Mạch điện áp
S5 bất biến

2.5 V
X TP SP
50% SW
SG

Mở cửa mục tiêu (1) Thay đổi dựa theo TAO (chế độ hoạt động bình thường).
(SW) (2 Cố định ở chế độ FACE, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
FACE -10% (3) Cố định ở chế độ FOOT, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
B/L 11% (3) Cố định ở chế độ DEF, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
(5) Cố định ở chế độ mà cửa dừng, và sẽ không thay đổi sang chế
FOOT 31% độ khác
F/D 74% (6) Khác với các lựa chọn trên.
DEF 110% Explanation
56
Open Mạch in the TPM Wiring at the FOOT Position
● Hoạt động của Motor Servo (P 3-11)
1) Chế độ FOOT (SW 31%)

Motor Servo (không có Bộ giới hạn) ECU điều hòa

M MF Mạch SW = SP
điều khiển
MD Motor
DEF FACE
(1 v) (4 v) So sánh

Mạch điện áp
S5 bất biến

TPM SP
31% SW
SG
31% (FOOT)

SW (FACE)
TP SW (B/L)
SW (FOOT) = SP

110% 31% -10%


57
Move to the FACE Position
● Hoạt động của Motor Servo (P 3-11)
2) Khi hở mạch trong dân dẫy TPM tại vị trí FOOT
(3) Quay theo chiều (2) Đầu ra
12-Volt ECU điều hòa
FACE
(1) SW ≠ SP
M MF Mạch
(SW > SP)
điều khiển
MD Motor
DEF FACE
(1 v) (4 v) So sánh

Mạch điện áp
S5 Bất biến

2.5 V
(4) Điện áp TPM
tăng
X TPM SP
50% SW
SG
31% (FOOT)

SW (FACE)
TP (SP) SW (B/L)
SP SW (FOOT)

110% 31% -10%


58
● Hoạt động của Motor Servo Return to "Question"
(P 3-11)
3) Khi tiếp điểm di chuyển sang vị trí FACE
(6) Cửa tiếp xúc với Vật chặn (7) 16 giây sau khi dẫn động, đầu
và Motor dừng ECU điều hòa
ra 12-Volt dừng
(5) SW ≠ SP
M MF Mạch
(SW > SP)
điều khiển
MD Motor
DEF FACE
(1 v) (4 v) So sánh

Mạch điện áp
S5 bất biến

2.5 V
X TPM SP
50% SW
SG
31% (FOOT)
(SP)
SW (FACE)
TP SW (B/L)
Giải pháp
SP SW (FOOT)
(2) Cố định ở FACE

110% 31% -10%


59
Return to "Motor Servo Types (List)" Return to "TOC Chương 3"
(P 3-12)
7. Motor Servo kiểu Xung mẫu
1) Đặc trưng
- Dùng “đầu nối thông minh” tích hợp có chức năng liên lạc.
- IC điều khiển bên trong chuyển động trong đầu nối thông minh (cải thiện khả
năng mở rộng của hệ thống).
- ECU điều hòa và Motor Servos kết nối thông qua Mạng Liên lạc nội bộ (Local
Interconnect Network - LIN).
(Giảm khối lượng xe, số lượng dây nối.)

60
● Đầu nối thông minh Return to "Previous Chart" (P 3-12)

Khí lạnh
Khí vào Khí trộn (Pa) Khí ra chuyển qua Trộn khí (Dr)

Đầu nối
thông minh
Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
(IC điều khiển)

Địa chỉ Màu sắc Motor Servo


000 0 Đen Khí vào
Công tắc Mẫu 001 1 Đỏ Khí ra
Motor Servo
010 2 Blue Trộn khí (Dr)
M
011 3 Xanh lá cây Trộn khí (Pa)
100 4 Tự nhiên Khí lạnh chuyển qua
101 5 Nâu -
110 6 Xám -
GND (0 V)
IC 111 7 Sky Blue -
BUS (Dữ liệu)
+B (12 V)

61
to "■ Communication Mạch và Waveform"
(P 3-13)
+B Đầu nối
ECU điều hòa Nguồn cấp điện Motor Servo
BBUS Thông minh
CPU GND M
BUSG Liên lạc./ IC
điều khiển
Liên lạc
IC liên lạc BUS

Công tắc mẫu


2) Phương pháp liên lạc
Liên lạc kiểu chủ - tớ (ECU điều hòa yêu cầu, và tIC điều khiển tương ứng sẽ phản hồi.)

Điều khiển khí vào Motor Servo Motor Servo


Motor Servo Cửa chế độ cửa Cửa trộn khí
(IC điều khiển) (IC điều khiển) (IC điều khiển)
ECU
(1)
Phương thức liên lạc
(2)
(3) (1) ECU điều hòa  IC Liên lạc/Điều
(1)
khiển
(2) (Đọc vị trí hiện tại-Liên lạc ra ngoài)
(3)
(1) (2) IC liên lạc./điều khiển  ECU điều hòa
(Thông tin vị trí hiện tại)
(2)
(3)
(3) ECU điều hòa  IC liên lạc./điều khiển
(Lệnh giá trị mục tiêu)
62
■ Mạch liên lạc và dạng sóng to "Communication Frame Details" Return to "Previous Chart" (Phụ lục)

Ắc quy
BBUS (+B)
BUS
ECU 5V
điều
hòa Đầu nối Đầu nối
(Chủ) Thông minh Thông minh
0V
(Tớ) (Tớ)

BUSG (0 V)
● Khung liên lạc

Frame Data
(2) Dữ liệuTruyền/Nhận
Địa chỉ
(1) Điều khiển Truyền/Nhận

(1) Điều khiển Truyền/Nhận (2) Dữ liệuTruyền/Nhận


0 ECU điều hòa - Vị trí mục tiêu (đếm xung mục tiêu)
- Sự điều chỉnh cho vị trí hiện tại
Đầu nối thông minh - Motor khởi động/dừng
(Drive IC) - DTC xóa
1 Đầu nối thông minh - Vị trí hiện tại (đếm xung thực)
(Drive IC) - Motor điều khiển/dừng (Khởi tạo điểm dừng)
- Chẩn đoán
ECU điều hòa
63 - Trạng thái xung pha-A/B
■ Dữ liệu Khung để liên lạc Return to "Previous Chart" (Supplement)

1 Khung

(1)(2) (3)(4) (5)(6)(7) (7) (8)

ECU điều hòa (Chủ) IC liên lạc/điều khiển (Tớ)


(1) Sau khi Vcc = OFF  ON, Tín hiệu Lo  Hi được truyền đi

(2) Phần tín hiệu Lo 32-bit được truyền đi (điều chỉnh tần số)

(3) Phần tín hiệu Hi 2~8 được truyền đi

(4) Tín hiệu D0 signal được truyền đi (tín hiệu đồng bộ) Tín hiệu DO nhận được
*DO: SYNC word = 10101010

(5) Tín hiệu D1 được truyền đi (địa chỉ) Tín hiệu D1 nhận được
*D1: Khi P0000AAA, D2~D3 nhận được (tớ) * Nếu không có địa chỉ độc lập
Khi P1000AAA, D2~D3 đã truyền đi (tớ) (AAA), khung tương ứng sẽ bị bỏ
qua.
(6) Thời điểm để chuyển giữa truyền/nhận (phần 0 ~2 bit)

(7) Là hậu quả của nội dung D1, D2 và D3 (dữ liệu) được truyền/nhận giữa chủ và tớ với địa chỉ
tương ứng.
1 khung hoàn tất
64 (8)
3) Cấu tạo của Motor Servo (P 3-13)

65
(Giải thích về hệ nhị phân dùng cho máy tính)
Xung tăng Xung giảm (Ví dụ về xung)

Hệ thập phân 87 Nóng nhất (100%)


86
85
84 Cửa trộn khí
Đếm
xung 83
82
Bộ sưởi
81
80

LẠNH nhất (0%)


Ví dụ về 1 bit
So sánh giữa hệ nhị phân và thập phân

Nhị phân (0 or 1) Thập phân (10)


0 0 0
0 1 1
1 0 2
1 1 3

(Đơn vị bộ nhớ Máy tính


1 bit = đơn bị đo độ lớn dữ liệu trong máy tính
66
● So sánh với Motor Servo thông thường (P 3-14)

Kiểu Chiết áp Mở cửa mục tiêu= Mở cửa thật sự= Mở cửa thật sự (Giá tị điện áp Chiết
Bảng điện trở áp) Motor điều khiển
chiết áp
Đầu ra
M Tín hiệu tương tự
(Nhận biết tín hiệu tuyệt đối)

Điện áp Chiết áp
5V
Điện áp Chiết áp
Điện trở Chiết
GND
áp
Góc (độ)

Kiểu xung mẫu Đếm xung mục tiêu Để hiệu chỉnh độ lệnh (giữa mục tiêu – vị trí hiện
Bảng điện trở chiết áp tại), the motor được dẫn động.
Đầu ra Vị trí ban đầu
Tín hiệu số Tiếp điểm
M cố định
(Nhận biết vị trí tương đối) GND A B

Pha A 1 1 0 0 1 1 0 0
Pha-A

Pha B 0 1 1 0 0 1 1 0
GND
Công tắc + Đếm - Đếm
Pha-B
Mẫu

67
3) Hoạt động của Motor Servo (P 3-14)

(1) Hoạt động bình thường

<Tham khảo> Thông tin vị trí hiện tại


và Trạng thái Xung trong Motor Servo
Thông tin vị trí hiện tại Trạng thái xung
Góc nhìn bổ dọc Thập Nhị phân Thập lục Đầu ra Đầu ra
phân phân Pha-A Pha-B
19 0001 0011 13 0 1
20 0001 0100 14 1 1
21 0001 0101 15 1 0
22 0001 0110 16 0 0
23 0001 0111 17 0 1
24 0001 1000 18 1 1
25 0001 1001 19 1 0
26 0001 1010 1 A 0 0
68 27 0001 1011 1B 0 1
3) Motor Servo Operation (P 3-14)

(1) Hoạt động bình thường

Bảng mẫu <<Tham khảo> Thông tin vị trí hiện tại


xung và Trạng thái Xung trong Motor Servo
Thông tin trạng thái hiện tại Pulse Status
Tiếp điểm Thập Nhị phân Thập lục Đầu ra Đầu ra
phân
cố định phân Pha A Pha B
GND 19 0001 0011 13 0 1
Pha A 20 0001 0100 14 1 1
GND 21 0001 0101 15 1 0
Pha A
Pha B 22 0001 0110 16 0 0
Pha B 23 0001 0111 17 0 1
24 0001 1000 18 1 1
25 0001 1001 19 1 0
26 0001 1010 1 A 0 0
69 27 0001 1011 1B 0 1
(P 3-15)
● Xung Pha A/Pha B và Hiệu chỉnh vị trí hiện tại
(1) Khi motor quay, xung thay đổi.
(2) Sự thay đổi xung được đếm để hiệu chỉnh vị trí hiện tại
(nhận biết vị trí tương đối).
MH
BBUS M
MC
IC
BUS Điều Pha B
khiển
Pha A GND Pha A Pha B (2)
liên lạc
BUSG 7 + T hay đổi trong đếm xung (7) Vị trí hiện tại
GND 6
Quay theo
81 + 7 = 88
5 Chiều kim
Tiếp điểm 4 (A/B: 11) Đồng hồ

Cố định 3 (A/B: 01)


GND A B 2 (A/B: 00)
1 (A/B: 10)
(A/B: 11) Vị trí hiện tại (81)

1 (A/B: 01)
2 (A/B: 00)
3 (A/B: 10)
Xoay theo chiều
4 Quay
kim đồng hồ Ngược chiều
5 Kim đồng hồ

(1) 6
7 - Thay đổi trong đếm xung (7) Vị trí hiện tại
81 - 7 = 74
70
(2) Initialization Operation Initialization Điều kiện (P 3-16)
(Sự hoạt động mà một khi điều kiện khởi tạo đã được thiết lập, vị trí hiện tại của điểm khởi tạo được
sắp xếp)
● Dòng hoạt động
(1) ECU điều hòa sử dụng tình trạng của xung Pha A/Pha B nhận được từ IC điều khiển để xác định vị trí hiện tại.
ECU điều hòa sau đó truyền xung của vị trí hiện tại /mục tiêu tới IC điều khiển.
Trạng thái Xung Trộn khí, Khí ra Khí vào, khí lạnh chuyển qua
Vị trí hiện tại tạm thời* Xung Vị trí hiện tại tạm thời* Xung mục
Pha A Pha B mục
tiêu
Thập phân Nhị phân tiêu Thập phân Nhị phân

0 0 248 11111000 5 8 00001000 254


0 1 249 11111001 5 9 00001001 254 Vị trí ban đầu
1 1 250 11111010 5 10 00001010 254
1 0 251 11111011 5 11 00001011 254
(2) IC điều khiển dẫn động Motor Servo dựa trên giá trị do ECU điều hòa quyết định
(vị trí hiện tại, xung mục tiêu) để tìm điểm khởi tạo (00  11).
(Khi tìm được, Motor Servo dừng, và cờ đến được truyền tới ECU điều hòa.)
(3) Sau khi nhận được cờ vị trí ban đầu, ECU điều hòa truyền vị trí hiện tại (bảng ở
dưới) của điểm khởi tạo, và ghi lại vị trí hiện tại. (Khởi tạo xử lý hoàn thành)

Motor Servo Giá trị khởi tạo


Pha B
Motor Servo Cửa trộn khí
83 Pha A
phía bên
Motor Servo phía Pa 27 GND
Motor Servo khí ra 7
Motor Servo khí vào 27 A/B 00 11 11 11 00 10 11 01 00
(2) 1
Motor Servo khí lạnh chuyển
71 qua
51 * Vị trí hiện tại tạm thời 248 (....00)
● Initialization Operation for the Cửa trộn khí Motor Servo (P 3-17)
(1)

Điểm khởi tạo


Pha A
1 1 0 0 0 1 1 0 Pha B
0 1 1 0 0 1 1 0
(2)
(3)
A/B: 00  11
248 (Vị trí hiện tại
★ Cửa tiếp xúc với vật chặn và
tạm thời)
motor dừng.
(Xung A/B: Không thay đổi)
(Motor
dẫn động)
Đếm xung thực ★ Đạt tới điểm khởi tạo, motor dừng.
(Cờ được truyền tới ECU điều hòa.)

101 (Đếm xung mục tiêu)


83 (Đếm xung mục tiêu)
(Motor dẫn
(Motor dẫn động) động)
Đếm xung mục tiêu

5 (Đếm xung mục tiêu)


(4) Xử lý bình thường
8 (Vị trí hiện tại tạm thời) (Giá trị mục tiêu xác định bởi TAO)

(3) Vị trí hiện tại của điểm khởi tạo


(1) Bắt đầu (2) Hoạt động đảo
được truyền đi
khởi tạo khóa Motor
72 (Khởi tạo hoàn thành)
● Điều kiện for Initialization to Begin Return to "Previous Chart" (P 3-17)

No. Điều kiện Khởi tạo


(1) Khi pin bị tháo rời/cài đặt After the battery is connected:
*Khi pin bị ngắt kết nối trong vòng 1 giờ sau khi IG chuyển sang OFF. When IG is turned ON for 1st time.
(Thông tin về vị trí hiện tại được lưu trong ECU 1 giờ sau khi IG chuyển When IG is turned OFF for 1st time.
sang OFF.)
(2) Khi motor khóa Sau khi IG chuyển sang OFF.
*Nếu việc dẫn động kéo dài khoảng 30 giây để đạt tới giá trị mục tiêu,
nhưng giá trị mục tiêu không đạt được.

(3) Khi có độ lệch vị trí Sau khi IG chuyển sang OFF.


(Khi độ lệch được đánh giá hoặc nhận biết)
*Sự đánh giá được thực hiện khi độ lệch được tính bằng thông tin trạng thái hiện
tại (trạng thái xung Pha A/Pha B) đọc bởi IC và vị trí hiện tại lưu trong ECU điều
hòa.
*Nguyên nhận của độ lệch vị trí: Nhảy xung, ngoại lực khi đã dừng, dữ liệu liên
lạc bị sai lệch, etc.
*Bao gồm cả khi liên lạc là bất thường.

(4) Khi việc khởi tạo không thành công Sau khi IG chuyển sang OFF..
(Khi việc motor dừng bởi vì khởi tạo không thành công)
*Dừng lại khi điểm khởi tạo không nhận dạng được.
(5) Khi vị trí không được cố định Khi IG chuyển sang ON lần 1.
(Khi không có thông tin về vị trí hiện tại trên EEPROM tích hợp sẵn trong Khi IG chuyển sang OFF lần 1.
ECU.)
(6) Cửa sau
Ấn công tắc "OFF" và "RrDEF" cùng một lúc, và chuyển bộ đánh lửa từ OFF sang ON.

(Tham khảo) Khi thực hiện hoạt động khởi tạo với bộ đánh lửa ON, đèn LED “Fr DEF” sẽ lóe sáng (trong
những xe ô tô sản xuất gần đây, đèn LED "AUTO" sẽ sáng).
(CHÚ Ý) Khóa hoạt động A/C không thể nhận lệnh khi quá trình khởi tạo đang diễn ra.
Khi thực hiện khởi tạo với bộ khởi động OFF, hoạt động sẽ do hệ thống đảm nhiệm sau 60 giây.
73
(5) Điều khiển với mỗi Motor Servo (mô phỏng CROWN) (P 3-18)

● Chế độ của Motor Servo (Khí ra)


Khí ra Mở mục FOOT FACE
tiêu DEF Chú ý Hiển thị
Chế độ
(xung) Fr Rr Fr Rr

DEF 97 DEF 100-80%

F/D Khí ấm thêm vào từ khí 79-60%


84 ra trung tâm
F/D
59-40%
FOOT 70 Tỉ lệ Trước/sau: 6:4 FOOT
39-20%
FOOTR 64 Tỉ lệ Trước/sau: 5:5 FOOT
19-0%
FOOTD Tỉ lệ Trước/sau: 5:5,
56 DEF giảm
FOOT

FOOT0 45 Không DEF FOOT


B/L2 38 Tỉ lệ Trên/dưới: 4:6 (B/L)
B/L 32 Tỉ lệ Trên/dưới: 6:4 B/L
FACE2 17 FACE
Giá trị khởi tạo
FACE 17 FACE
7 9
FACE3 9 FACE 97

74
Warm-Up Control (P 3-18)
(1) Chế độ thủ công (5 chế độ)
- Kiểu EMV : FACE, B/L, FOOTR, F/D, DEF
- Kiểu bảng điều khiển: FACE, B/L, FOOT0, F/D, DEF

(2) Chế độ tự động (7 chế độ)


* DEF Ngăn chặn sự thiếu thoải mái khi
thay đổi lưu lượng gió.
FOOT (Chế độ trung gian)

FOOTR (B/L2)

B/L
Khí ra khi ở chế độ Auto
FACE2 - FACE (2 Chế độ)
- B/L
- FOOT (2 Chế độ)
FACE3
*Khi motor quạt gió dừng lại (điều khiển khởi động), hệ
thống được cố định ở chế độ DEF.

Lạnh  Giá trị đánh giá gió ra theo tính toán trung lập  NÓNG

(Tham khảo: Chuyển từ giá trị trung bình cho TAOBDr và TAOBPa.)
75
(3) Điều khiển Chống Mù Kính (P 3-19)

(Lượng khí DEF được tăng lên nhằm ngăn chặn hiện tượng kính lái bị phủ sương mù.)

● Khởi động giai đoạn đầu  FOOTR  F/D


Chế độ FOOTR Thấp Thấp Nhỏ
Điều kiện:

Giá trị đánh giá khí ra tính toán bằng Nơ ron Nhiệt độ nước làm mát Nhiệt độ môi trường Lượng bức xạ mặt trời

● Khi nhiệt độ nội thất tăng và việc khởi động đã hoàn thành:
FOOTR  FOOTD
FOOTR Mode Increasing Low Small Low
Điều kiện:

Nhiệt độ
Giá trị đánh giá khí ra tính toán bằng Nơ ron Nhiệt độ nước làm mát. Lượng bức xạ
môi trường.
mặt trời

FOOT FACE
DEF
Fr Rr Fr Rr
DEF
F/D
FOOT 100-80%
FOOTR 39-20%
19-0%
76 FOOTD
● Motor Servo trộn khí (P 3-19)
Giá trị khởi tạo
(1) Motor Servo phía Dr
83 105
Nhiệt độ thiết lập LO (*1) 18 ~ 32 HI (*2)

Mở cửa mục tiêu 0% 0% ~ 100% 100% Dr


Đếm xung mục tiêu 105 Nội suy tuyến tính 6
Điều khiển MAX : (*1) TAOBDr -358.4˚C (*2) TAOBDr 358.4˚C 6

TAO (Dr) = Hạng mục Stvafard - Hiệu chỉnh Bức xạ mặt trời – Hiệu chỉnh TC

Chuyển sang độ ẩm tương đối và hiệu chỉnh.


★ Giá trị TC gia tăng khi độ ẩm tăng (tối đa 12˚C).

Khi không có sự khác biệt giữa nhiệt độ thiết lập và nhiệt độ khí tuần hoàn, sự hiệu
chỉnh được thực hiện dựa theo lượng bức xạ mặt trời.
★Giá trị TAOSDr gia tăng khi Bức xạ mặt trời mạnh hơn.

A x TSET (Dr) - B x TR - C x TAM + E + D x Sự khác biệt trong việc thiết lập


nhiệt độ ở hai bên xe.
(2) Motor Servo bên Pa Giá trị khởi tạo
5 27
Nhiệt độ thiết lập LO (*1) 18 ~ 32 HI (*2)
Mở cửa mục tiêu 0% 0% ~ 100% 100%
Đếm xung mục tiêu 5 Nội suy tuyến tính 104
Pa
Điều khiển MAX: (*1) TAOBDr -358.4˚C (*2) TAOBDr 358.4˚C
104
77
● Motor Servo khí vào (P 3-20)

(Kết hợp Khí tuần Giá trị khởi tạo


REC FRS
hoàn/Khí tươi) 27
Mở cửa mục tiêu 0% 0% ~ 100% 100% 27 7

Đếm xung mục tiêu 7 Nội suy tuyến tính 27

● Motor Servo khí lạnh chuyển qua


Khi khí ra ở chế độ BI-LEVEL, Motor Servo khí lạnh chuyển qua đẩy khí lạnh từ giàn lạnh tới bên FACE.

Đóng hoàn Mở hoàn 50 Giá trị khởi tạo


toàn toàn
Mở cửa Mục tiêu 0% 0% ~ 100% 100% 51
Đếm xung mục tiêu 8 Nội suy tuyến tính 50

78
Chương 4 Quạt giàn lạnh
1. Sơ lược
2. Điều khiển lượng gió ở chế độ bằng tay
3. Điều khiển lượng gió ở chế độ tự động
1) Điều khiển lượng gió cơ bản
2) Điều khiển lượng gió hiệu chỉnh

4. Tính toán lượng gió của quạt giàn lạnh


5. Làm sạch phấn hoa Chương 1 Hệ thống điều hòa A/C tự động

6. Làm sạch bụi bẩn Chương 2 Hệ thống điều khiển

7. Quạt giàn lạnh Chương 3 Servomotors

1) Các loại mô-tơ Chương 4 Quạt giàn lạnh


2) Sự hoạt động mô-tơ không chổi than
Chương 5 Máy nén
8. Điều khiển quạt giàn lạnh Chương 6 Chẩn đoán lỗi
1) Các loại transistor công suất
Chương 7 Hệ thống giao tiếp hỗn hợp
79 2) Điều khiển xung
to "Air Inlet Control" Trở lại đầu chương 4
(P 4-2)
1. Sơ lược
(Duty Signal)
Tín hiệu xung

Nhiệt độ cài đặt


Quạt giàn lạnh
Nhiệt độ trong xe
- Quạt giàn lạnh
- Bộ điều khiển
Nhiệt độ môi trường ngoài Bộ điều khiển
tốc độ quạt
Lượng bức xạ nhiệt giàn lạnh Quạt giàn
lạnh
Nhiệt độ nước làm mát E/G

2. Điều khiển lượng gió ở chế độ bằng tay


● Lưu lượng gió quạt giàn lạnh (Mức tốc độ quạt)
1) Mức quạt giàn lạnh tạm thời
MAX {MIN [(Mức quạt tạm thời- Giá trị hiệu chỉnh theo tốc độ xe - Giá trị hiệu chỉnh do sự khác nhau giữa gió vào
và lưu lượng gió), 31], MIN [Mức quạt tạm thời, 1]}

2) Kiểm soát hiệu chỉnh


Chế độ quạt giàn lạnh OFF LO M1 M2 M3 M4 M5 HI
Mức quạt tạm thời 0 1 6 9 13 17 22 31
(1) Hiệu chỉnh theo tốc độ xe: Giảm lượng gió trong chế độ lấy gió ngoài khi tốc độ xe đạt hoặc vượt
80km/h
(2) Giá trị hiệu chỉnh do sự khác nhau trong lưu lượng gió vào: Giảm lưu lượng gió trong chế độ tuần
80 hoàn gió trong.
Return
Trở to
lại"TOC
đầu chương
Chapter44"
3. Điều khiển hiệu chỉnh lượng gió ở chế độ tự động (P 4-3)

2) Điều khiển hiệu chỉnh


Lượng gió cơ bản(Tính

Lưu lượng gió thực tế


toán từ TAO) (1) Điều khiển chế độ hâm nóng
(2) Điều khiển làm lạnh (Delayed
Điều khiển hiệu chỉnh Air Volume)
- Điều khiển hâm nóng
- Điều khiển làm lạnh
-Lượng bức xạ/Điều khiển (3) Lượng bức xạ/ Điều khiển
lượng gió lượng gió
(4) Hiệu chỉnh lượng gió qua tín hiệu
TEL
(5) Hiệu chỉnh xông kính sau khi xe
1) Lượng gió cơ bản (31- Điều khiển mức gió) dừng
(6) Điều khiển bảo vệ khi quạt giàn lạnh
khởi động
31
28
Lượng gió quạt
(Mức quạt gió)
giàn lạnh

Nhiệt độ gió ra
81
Air Outlet Control (Auto Mode) Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"
a) Điều khiển hâm nóng (P 4-3)

(Để ngăn gió lạnh khỏi thổi vào chân khi dùng chế độ sưởi để làm giảm sự
không thoải mái.)
● Lượng gió cơ bản
<Điều kiện hoạt động>
28
1. Chế độ quạt gió: AUTO

(Mức quạt gió)


Lượng gió
2. Chế độ gió ra: BI-LEVEL or FOOT
(FOOT Air Outlet)
3. Nhiệt độ nước làm mát: Thấp hơn
hoặc bằng giá trị cố định (55˚C hoặc thấp
hơn)
Nhiệt độ gió ra
● Tính lượng gió dùng nhiệt độ
nước làm mát
31
(*) Điều khiển siêu thấp / Supper Lo
(1) TR 10˚C hoặc nhỏ hơn
(2) Khi nhiệt độ bằng hoặc thấp hơn 0
độ C
thì 5
Dừng quạt gió, do đó cải thiện chế
độ xông kính 0 (*)
(Mức quạt: 1 hoặc thấp hơn)
82 Nhiệt độ nước làm mát
Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"

b) Điều khiển làm lạnh (sự trễ gió ra) (P 4-4)

(Sự điều khiển để tránh thổi gió chưa được làm lạnh ra mặt người sử dụng.)

● Lượng gió cơ bản


<Các điều kiện hoạt động>
1. Mức quạt gió: AUTO 31
2. Chế độ gió ra: BI-LEVEL or FACE

(Mức quạt)
Lượng gió
(FACE Air Outlets)
3. Nhiệt độ giàn lạnh

● Lượng gió ra được tính bằng nhiệt độ ● Ai Lượng gió ra được tính bằng nhiệt độ
giàn lạnh (Nhỏ hơn 30˚C) giàn lạnh (30˚C hoặc cao hơn)
31
31

5 5
0
83
Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"
c) Lượng bức xạ/ Điều khiển lượng gió (P 4-4)

(Để cải thiện cảm giác làm lạnh bằng cách tăng lượng gió khi lượng bức xạ mặt trời
tăng.

<Các điều kiện hoạt động>


1. Chế độ quạt: AUTO
2. Chế độ gió ra: FACE (làm lạnh)
3. Lượng bức xạ mặt trời

● Lượng gió cơ bản ● Lượng hiệu chỉnh bức xạ


(Mức quạt )
Lượng gió ra

(Mức quạt)
Lượng gió
Mức LO thay đổi
Do thay đổi
lượng bức xạ
mặt trời
12

5 5

84
to P7-23 "CROWN Wiring Diagram" Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"
(P 4-5)
d. Hiệu chỉnh lượng gió qua tín hiệu điện thoại
TEL terminal voltage +B  Khi bằng GND, mức quạt được cài ở mức Lo (1).

e. Điều khiển hiệu chỉnh xông kính


Sau khi dừng xe

Tính lượng gió


Làm trễ hoạt động của quạt gió.

<Các điều kiện hoạt động>


1. Chế độ A/C , Chế độ giàn lạnh ON
0
2. Chế độ gió ra: FOOT hoặc F/D
3. Tối thiểu 5 phút kể từ khi khóa IG chuyển từ ON  OFF 10 30

f. Điều khiển bảo vệ khởi


động của quạt gió
(Mức quạt)
Lượng gió

Điều khiển bình


thường

Lo

Khởi 2
85 động Thời gian
Return to "TOC Chapter 4"
(P 4-5)
4. Tính toán lượng gió ra
● Lượng gió ra (Mức tốc độ quạt)

MAX {MIN [(Giá trị hiệu chỉnh chế độ gió ra- Giá trị hiệu chỉnh tốc độ xe- Giá trị hiệu chỉnh do
sự khác nhau của lượng gió hút vào), 31], 1}

1) Tính toán lượng gió cơ bản(VM) (Cho hệ thống A/C độc lập Trái/Phải)
VM = (Lượng gió phía tài xế+ Lượng gió phía hành khách)/2

MAX [Lượng gió cơ bản, Lượng gió hiệu chỉnh theo bức xạ(Điều khiển lượng gió theo bức xạ)]

LO
31

28 10


0          12  TSDDr(W/㎡)
-32        10    36      86  TAOBDr

2) Điều khiển sự hiệu chỉnh


(1) Giá trị hiệu chỉnh theo chế độ gió ra - Chế độ F/D  VM+2
(Lượng gió ra tăng khi dùng các cửa gió DEF) - Chế độ DEF  MAX (VM+2, 22)

86
Return to "TOC Chapter 4"

5. Làm sạch phấn hoa (P 4-6)


Làm sạch phấn hoa Auto bình thường
Chế độ của
cửa gió ra
Lấy gió trong
Lấy gió ngoài
Khí
Thời gian (giây)
sạch
Chế độ của
cửa gió ra

Thời gian (giây)


Lượng gió

Chế độ làm sạch phấn hoa


Chế độ Auto bình thường

Thời gian (giây)

6. Tách bụi bẩn

Bảo dưỡng loại lọc tách phấn hoa:


Vệ sinh: 15,000 km
Thay thế: 30,000 km

87
Return to "TOC Chapter 4"
7. Mô-tơ quạt gió giàn lạnh (P 4-7)

(Loại không chổi than) Trục


Cuộn Stator (Cuộn cố định)
● Cấu trúc và nguyên lý hoạt động

Rotor

Nam châm
Stator
vĩnh cửu
S S

Nam châm N (17) N


(18)
Rotor Stator Hướng
(1)
xoay
(2)
- Stator: Được cố định ở vòng bên trong; tạo lực
xoay bằng lực từ. (3)
S S
- Rotor: Các nam châm vĩnh cửu xoay đồng tâm do
lực từ của stator, vì thế làm xoay trục của quạt.
N

● Ưu điểm Rotor (Sáu cực)


1 2 3 4 5 6

- Giảm độ ồn (Không độ ồn do chổi than) N S N S N S


- Cải thiện độ bền
- Tăng không gian (Cấu trúc mỏng hơn)

88 Stator (18 Rãnh, 6 Cực)


● Hoạt động Bước Lặp lại (P 4-8)
Hall Elements

U-Upper V-Upper W-Upper Bước

V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W

W Coil

V Coil

U Coil

W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định

89 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại

U-Upper V-Upper W-Upper Bước

V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W

W Coil

V Coil

U Coil

W V U

10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định

90 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại

U-Upper V-Upper W-Upper Bước


V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W

W Coil

V Coil

U Coil

W V U

10 8 6 4 2 18 16 14 12
N S N S N S
Cuộn cố định

91 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại

U-Upper V-Upper W-Upper Bước


V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W

W Coil

V Coil

U Coil

W V U

10 8 6 4 2 18 16 14 12
N S N S N S
Cuộn cố định

92 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại

U-Upper V-Upper W-Upper Bước


V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W

W Coil

V Coil

U Coil

W V U

10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định

93 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại

U-Upper V-Upper W-Upper Bước


V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W

W Coil

V Coil

U Coil

W V U

10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định

94 Rotor
to "Stator Coil Winding Method"
[Tham khảo] Mạch điều khiển (P 4-9)
- Sáu bán dẫn FET được điều khiển ON và OFF dựa trên tín hiệu từ A/C ECU, vì thế quyết định tốc độ xoay của
rotor
(Phần điều khiển)

U-Upper V-Upper W-Upper


Bảo vệ quá
dòng

Xử lý tín Mạch
Mạch Mạch điều
hiệu đầu điều
chờ khiển
vào khiển U-Lower V-Lower W-Lower

Bảo vệ quá dòng FET Control

Magnet Bảo vệ quá nhiệt độ

Bảo vệ khóa cứng Phần tử


Hall

Rotor Stator Bảo vệ quá điện áp Phầ


Core

Nhận biết xoay


n tử
Hall U-Phase Core

W-
V-Phase Phase

FET (After Heat Sink) Cuộn cố định


Rotor

Nam châm

(Phần Mô-tơ) Phần tử


Hall

+B ●
U
ON OFF OFF U Coil
Upper Coil V
● FETs
● ●
U●
V ●
W●
V W
OFF ON OFF ● ●
Lower
FETs Coil W
Phần tử Hall GND
95
Return to "Previous Chart"
●Phương pháp cuốn lõi stator (P 4-9)
- Cuộn stator được cuốn thành 3 pha qua 18 rãnh.
Cuộn Stator
- Cuộn stator được cấu tạo thành các kết nối tam
giác, bao gồm 6 cực.
Stator
Cuộn pha U [Giữa (1) - (2)]

Cuộn pha V [Giữa (3) - (4)]

Cuộn pha W [Giữa (5) - (6)] 5


6

4 3
2 1
- Lực từ xuất hiện khi FET (U-upper), FET (V-lower) được ON

S N S N S N
Lực từ cuộn stator (Kết
hợp lực từ của mỗi cuộn
dây)
10 8 6 4 2 18 16 14 12
(Các vị trí rãnh)
Cuộn dây
được cuốn Cuộn W
trong 18
rãnh và lực
từ Cuộn V

Cuộn U

96 W V U
Return to "TOC Chapter 4"

8. Bộ điều khiển quạt giàn lạnh (P 4-10)

● Phân loại
Bộ điều khiển quạt 1) Điều khiển xung (PWM)

- Điều khiển dạng xung cho phép


dòng điện thay đổi chạy vào quạt
gió dựa trên tín hiệu từ ECU.

2) Điều khiển tuyến tính


Dòng điện hay điện áp được điều khiển dựa
trên tín hiệu điều khiển quạt vì thế dòng điện
chạy vào quạt gió được điều khiển tuyến tính.

(1) Điện trở công suất dựa trên điều khiển


dòng điện
(2) FET Điều khiển điện áp cổng Gate

3) Điều khiển theo các điện trở

97
1) Điều khiển xung (PWM: Điều biến độ rộng xung) (P 4-12)

(2) (Blower Pulse Controller/ Bộ điều khiển Xung)


(03/10- NHW20)

● FET Điều khiển điện áp cổng


(Xung)

Điện áp
Switch Dòng điện Lớn

Điện áp
Circuit Dòng điện Nhỏ

Bộ điều
khiển Điện áp cổng
quạt gió (Tuyến tính) Time

Dạng xung ra của bộ điều khiển Xung đến quạt gió

98
● Bán dẫn FET (P 4-11)

(Loại N ) Khi điện áp Cổng tăng, dòng điện chạy hướng D  S


D (Thoát)
G G
(0 V) (+)
G (Cổng) Id D S D S
SiO2 SiO2

N N N N
S (Nguồn) 81
P Id P

● Tỉ lệ Xung
Kích hoạt Lo (Điều khiển GND) Dạng xung Kích hoạt HI (Điều khiển điện áp ra)
0 100
+5 V % % +B
25 T2 75
% %
SI
50 50
% %
75 T1 25
% % T2
T1 Tỉ lệ xung = x 100
Tỉ lệ xung = x 100
T 100 T 0 T
% %
99
Return to "TOC Chapter 4"
2) Điều khiển tuyến tính (P 4-10)

(1) Điều khiển bóng bán dẫn


● Điều khiển tốc độ xoay
công suất
BLW
Lượng gió HR FR
(Power Transistor Base
(Mức quạt gió) (Relay xông) (EX-HI Relay)
Current)

0 OFF OFF OFF


31
1 ON OFF Điều chỉnh dòng
2-30 ON OFF điện cổng của
(Mức quạt)
Lượng gió

31 ON ON Transistor công suất


Relay nhiệt

5
12 V

Công tắc IG
HR Motor
quạt
gió
VM
Công tắc
Vai trò của cực "VM“ là gì ? quạt gió 2.0V (Ex)
Bóng bán dẫn công
suất
Bộ điều khiển quạt gió VM
Mạch
BLW
điều
khiển
quạt gió
BLW
So sánh

Mức điện áp quạt gió Điện trở LO


EX-HI
(TAO) 28 Mức = 2.0 V FR Relay

100
(Tham khảo) Điều khiển bóng bán dẫn/Transistor công suất

Sự hoạt động ở tốc độ thấp Sự hoạt động ở tốc độ trung bình

ON ON

ON

Blower
Switch

101
(2) FET Điều khiển điện áp cổng <(Blower Linear Controller) Loại tuyến tính> (P 4-11)

● FET Điều khiển điện áp cổng (tuyến tính)

Điều khiển tuyến tính


- Bóng bán dẫn FET được điều khiển
Công điện áp cổng để điều chỉnh tốc độ quạt.
tắc IG

V
Circuit V
V V
Mạch điều
khiển quạt Điện áp cổng (Tuyến
gió giàn
lạnh
tính)
Lo Hi
Tốc độ xoay của quạt gió

(Điều khiển tốc độ xoay) (Tín hiệu xung)


+B

Mô-tơ quạt gió (500 Hz)


+B SI GND
Tỉ lệ xung

Xung thấp tỉ lệ xung tăng


A/C ECU

Mạch điều
khiển
SI BLW
Tốc độ quạt gió Tốc
độ GND
cao
102 Bộ điều khiển tốc độ quạt gió
Chương 5 Máy nén

2. Các điều kiện máy nén ON


3. Điều khiển máy nén
1) Điều khiển chống đóng băng
2) Đánh giá máy nén bị khóa
3) Đánh giá áp suất ga bất thường
4) Đánh giá bị đóng băng
5) Ambient Temperature Cut Control
Chương 1 Hệ thống điều hòa A/C tự động

Chương 2 Hệ thống điều khiển


4. Điều khiển thay đổi
công suất máy nén Chương 3 Servomotors

Chương 4 Quạt giàn lạnh


1) Điều khiển thay đổi công suất
2) Sự hoạt động của máy nén thay đổi Chương 5 Máy nén
công suất
Chương 6 Chẩn đoán lỗi

Chương 7 Hệ thống giao tiếp hỗn hợp


103
Return to "TOC Chapter 5"

2. Các điều kiện máy nén ON (P 5-2)

(1) Trong chế độ A/C


(A/C ON, Công tắc quạt giàn lạnh ON)
(2) Máy nén không bị khóa
(3) Áp suất ga trong chu trình bình thường
(4) Không bị đóng băng giàn lạnh (Nhiệt độ giàn lạnh cao)
(5) Mô-tơ quạt giàn lạnh không dừng trong chế độ hâm nóng
(Mô-tơ quạt thì đang xoay.)
(6) Không trong chế độ tắt làm lạnh do đủ lạnh Khi khởi động lại thì có 3.5 giây trễ trước
(Không khí lạnh không bị hút vào) khi máy nén chạy lại.
Để tránh nhận biết sai máy nén bị
khóa, máy nén được khởi động lại ở
trạng thái dừng hoàn toàn.

● Tình trạng chuyển tiếp


Độ trễ 3.5 giây
Điều kiện 3
Chế độ Máy nén
Điều kiện 2
đếm giờ ON
Điều kiện 1

Điều kiện 1: Công tắc IG: OFF  ON


Điều kiện 2: Ly hợp từ tạm thời ON  OFF
Điều kiện 3: Đếm giây (3.5 giây) hoàn tất, f (Ly hợp từ ON) = 1
104
Return to "TOC Chapter 5"
3. Điều khiển máy nén (P 5-3)

1) Điều khiển chống đông (Điều khiển máy nén 60-giây ON)
Khi công tắc IG chuyển từ OFF  ON và tất cả các điều kiện bên dưới
được thỏa mãn, điều khiển chống xương mù được khởi động.

<Các điều kiện khởi động> <Các điều kiện thoát>


(1) A/C ON (1) Khi bất cứ điều kiện nào của chế độ
(2) Mô-tơ quạt giàn lạnh OFF khởi động không thỏa mãn
(3) Không đóng băng (2) Khi máy nén bị khóa
(3) Khi áp suất ga trong chu trình có bất
*Một lần duy nhất sau khi thiết lập lại. thường

2) Đánh giá máy nén bị khóa


(1) Nhận biết máy nén bị khóa
Sự giao tiếp hỗn hợp
ECU động cơ nhận biết bị khóa trong chế độ “A/C ON”
và chuyển tín hiệu “bị khóa” đến ECU A/C Engine ECU
A/C ECU ((1) Nhận biết bị khóa)

(2) Đánh giá máy nén bị khóa ((2) Đánh giá bị khóa) ACMG
ACMG
A/C ECU nhận tín hiệu“bị khóa" và đưa ra kết luận máy SOL+
nén bị khóa. A/C ECU kế tiếp chuyển van “van thay đổi
công suất“ sang OFF, và chuyển ly hợp từ OFF đến ECU
động cơ
Van thay đổi
công suất Ly hợp
từ
105
3) Đánh giá có áp suất ga bất thường (P 5-3)
ON (Bình thường)
Máy nén OFF khi có sự bất thường của áp
suất môi chất làm lạnh trong hệ thống.
OFF (Thấp) OFF (Cao)

0.2059 2.4419
PRE
0.1765 3.0303
(P 5-4)
4) Đánh giá bị đóng băng
ON Máy nén OFF khi nhiệt độ tại giàn lạnh được
nhận biết bằng hoặc thấp hơn -4˚C.
OFF (Frost)

-4 2 TE

5) Điều khiển OFF theo nhiệt độ khí hút vào (chế độ FRS hoặc R/F )
ON
Máy nén OFF khi nhiệt độ không khí bên
OFF (Thấp) ngoài được hút vào xe có nhiệt độ bằng
hoặc thấp hơn-1.5˚.

106 -1.5 0 TAMdisp


Provisional Valve Actuation Output Return to "TOC Chapter 5"
4. Sự điều khiển máy nén thay đổi công suất (P 5-5)

MIN [Duty (1), Duty (2), Duty (3), Duty (4), Duty (5), Duty (6)]

Mục điều khiển Thay đổi công suất


Duty (1) Tín hiệu van chấp hành lâm thời 0.4% - 95%
= Actual evap. temp. - Target evap. temp.

Duty (2) Tín hiệu cho phép chạy từ ECU động cơ AC Cut Signal ON: 0% OFF: 95%
Duty (3) Điều khiển bảo vệ máy nén ở vòng quay 95%
cao
60%
*Giảm xung để bảo vệ máy nén.
0 3700 6000 NC (rpm)

Duty (4) Điều khiển khi tăng ga để lăn bánh Điều khiển khi bắt đầu lăn bánh
*Khi nhấn ga ở tốc độ cầm chừng được
95%
nhận biết, xung được cắt đến 0% khoảng 38.4
mili giây và sau đó khôi phục.
33% 38.4 ms
0%
0 15Thời gian (s)

Duty (5) Điều khiển khi tăng ga để vượt Điều khiển khi tăng tốc độ
*Khi chân ga được nhấn để tăng tốc/vượt,
xung giảm sau đó thì khôi phục. 95%

34.9%
0 15Thời gian (s)

Duty (6) Điều khiển tắt khi tốc độ thấp 0%


*Khi tốc độ động cơ thấp, xung trở thành 0%.
107
to "Previous Chart"
● Provisional Valve Actuation Output (P 5-5)
Nhiệt độ thực tế (A/C ECU) Điều khiển xung <Dòng điện ra>
0.4% ~ 95%
ở giàn lạnh.
Cảm biến nhiệt
Tín hiệu lâm thời van chấp DL Pulley Máy nén thay đổi công suất
hành
độ giàn lạnh

= Actual evap. temp. - Target


evap. temp.

Nhiệt độ đích của giàn lạnh (TEO) Giá trị tối đa được dùng... MAX (f1[BLW], TEO)
Mục điều khiển TEO
f1 (BLW) Nhiệt độ đích của giàn lạnh theo lưu 5.3
lượng gió
*Nhiệt độ giàn lạnh giảm để tăng cảm
giác điều khiển lạnh khi lưu lượng gió 1.1
thấp. 1 31 Mức hiển thị quạt gió
TEO FULL A/C Giá trị TAM càng cao, Nhiệt độ giàn lạnh
4.2
càng thấp.
2.8
10 13 Hiển thị TAM
DEF Mode Giá trị TAM càng thấp, nhiệt độ giàn lạnh
càng thấp 2.8
(Chống đông đá) 1.05
10 13 Hiển thị TAM
ECON Quyết định bởi lượng nhiệt tỏa ra, chống TEOT1 Lượng nhiệt tỏa ra (TAO) 2.85 ~ 15
đông đá, sự thoải mái
Mode MIN
TEOW1 Điều kiện đông đá (TAM) 1.1 ~ 20
TEOC Sự thoải mái (Target: RH40%) 2.85 ~ 11.25
[TEOT1, TEOW1, TEOC, TEOW2]
TEOW2 Điều kiện đông đá (RH) 1.1 ~ 20

*Khi cảm biến độ ẩm có bất thường. f2 (TAMdisp): Nhiệt độ giàn lạnh theo NĐ môi trường (giảm khi
MIN TAM giảm
[f2 (TAMdisp), Ttao, f (REAR)] Ttao: NĐ giàn lạnh quyết định bởi TAO (giảm khi TAO giảm.)
f (REAR): Khi có giàn lạnh sau (Khi có , NĐ giàn lạnh trước giảm)

108
2) Sự hoạt động của máy nén thay đổi công suất (P 5-6)
Bellows
Movement


Pc
Pc

P Trục van
Flow Quantity Adjustment
Valve Movement
(Van điều khiển)
Piston
Movement

Duty Ratio/
Độ rộng xung

★ Duty Ratio/ Dòng điện chạy qua Lực từ Độ mở van ★ Áp suất buồng trục chính (Pc)
Độ rộng xung cuộn dây

Lớn Lớn Mạnh Nhỏ Thấp

109 Nhỏ Nhỏ Thấp Lớn Cao


(P 5-6)
Piston
<Công suất lớn nhất>

Tay
Áp suất khoang Đĩa xéo
trục chính (Pc)

Khoảng di
chuyển dài

<Công suất nhỏ nhất>

Khoảng di
★ chuyển
ngắn

Khoảng di Van
Góc đĩa xéo điều
Chuyển
khiển

★ Áp suất khoang trục chính Góc đĩa xéo ★ Khoảng di chuyển Công suất
(Pc) Piston máy nén
Thấp Lớn Dài Lớn
Cao Nhỏ Ngắn Nhỏ
110
1) Sự hoạt động của máy nén tại công suất tối đa (100%) (P 5-7)

Áp suất khoang trục chính (Pc)


● SOL+ Dạng xung
(Maximum) 95% Duty

Lực lò xo (Fs)

Độ nghiêng: Lớn

Áp suất khoang trục


chính (Pc)

★ Pc
Khoảng di
chuyển dài
Giảm

Pc + Fs + FL < P1 + ... + P5

Cổng (Pd  Pc) Đóng


111
2) Sự hoạt động của máy nén tại công suất tối thiểu (P 5-7)

Áp suất khoang trục


chính (Pc) ● SOL+ Dạng xung
(Minimum) 0.4% Duty

Lực lò xo (Fs)

Độ nghiêng: Nhỏ

Áp suất khoang trục


chính (Pc) ★ Pc Tăng
Khoảng di
chuyển ngắn

Pc + Fs + FL > P1 + ... + P5

Cổng (Pd  Pc) Mở


112
Chương 6 Chức năng chẩn đoán của
bảng điều khiển
1. Chức năng chẩn đoán của bảng điều khiển
2. Phương pháp hoạt động
1) Kiểm tra đèn báo
2) Kiểm tra cảm biến
3) Kiểm tra bộ phận chấp hành

Chương 1 Hệ thống điều hòa A/C tự động

4. Điều khiển đặc biệt Chương 2 Hệ thống điều khiển

1) Cài đặt thay đổi Chương 3 Servomotors


2) Chức năng bí mật
Chương 4 Quạt giàn lạnh

Chương 5 Máy nén

Chương 6 Chẩn đoán lỗi

Chương 7 Hệ thống giao tiếp hỗn hợp


113
Return to "TOC Chapter 6"
(P 6-2)
1. Chức năng chẩn đoán
Mục kiểm tra Miêu tả
Kiểm tra đèn báo Đèn báo nhiệt độ cài đặt nhấp nháy, phát âm báo
(1)

(2) Kiểm tra cảm biến Kiểm tra lỗi cảm biến (quá khứ/hiện tại), xóa lỗi quá khứ

(3) Kiểm tra bộ phận Xuất tín hiệu mẫu kiểm tra.
chấp hành
2. Phương pháp hoạt động
Khi nhấn "AUTO" và "R/F", Khi "AUTO" và "R/F" không được nhấn cùng lúc
Vặn công tắc IG OFF sau đó ON.

Kiểm tra đèn báo


(Liên tục)
R/F
DEF Kiểm tra cảm biến K.tra b/phận chấp hành OFF
(Liên tục) (Liên tục)
AUTO
UPDr UPDr
R/F R/F
DEF Kiểm tra cảm biến K.tra b/phận chấp hành OFF
(Sự hoạt động bước) (Sự hoạt động bước)
AUTO AUTO
UPDr UPDr

Điều khiển A/C


114
to "DTC Chart" Return to "Check Items Chart"
1) Kiểm tra đèn báo (P 6-3)
Mục ON OFF Mẫu hiển thị
Các đèn LED hiển thị
(Bao gồm DISP, EMV, và bảng ddieuf Sáng Tắt
khiển phía sau)
Bảng LCD Sáng Tắt
1s 1s
ÂM thanh (Chỉ cho các mẫu
Sáng 40 giây. Tắt
EMV) ON Lặp lại 4 lần
LCD Hiển thị

OFF
LED Khu vực hiển
2) Kiểm tra cảm biến thị Hiện thị điện tử
(1) Lỗi DTC P: Engine/Động cơ
Hoạt động bình thường
B: Body/Thân xe
00 00 .... C: Chassis
Bất thường
U: Network/Mạng
(2 lỗi DTC) 11 12 11 .... O: Chung các loại xe
1: Cài đặt độc lập cho mỗi
nhà xe
● Điều kiện có lỗi DTC và phương pháp nhận biết
Điều kiện Nhận biết lỗi Phương pháp nhận biết Hiển thị
Lỗi quá khứ Khi giá trị đầu vào và thời gian (1) Tháo +B OFF trong vòng 1 giờ sau khi Nhấp nháy
thỏa mức xác nhận. công tắc IG OFF.
(2) Khi nhấn DEF trong quá trình kiểm tra
cảm biến, nhấn RrDEF.
Lỗi hiện tại Khi giá trị đầu vào thỏa mức - Nhận biết khi giá trị đầu vào trở lại bình thường. Nhấp nháy và
xác nhận có âm báo
115
(2) Mã lỗi DTC và giá trị xác nhận Return to "Previous Chart"
(P 6-4)
Mã lỗi Miêu tả mã lỗi Giá trị xác nhận Chu kì xác nhận lỗi
00 Bình thường - -

11 Cảm biến nhiệt độ trong xe Hở mạch -19℃ hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút
Ngắn mạch 70. tối thiểu 1℃
Cảm biến nhiệt độ môi trường Hở mạch -53℃ Liên tục tối thiểu 8.5 phút.
12
Short Tối thiểu 126℃
13 Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh Hở mạch -49℃ hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút
Ngắn mạch Tối thiểu 171℃

18 Cảm biến khí thải (HC, CO2) Ngắn mạch 30Ω hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại

61 Cảm biến khí thải (Nox) Ngắn mạch 30Ω hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại

21 Cảm biến bức xạ nhiệt Pa Hở mạch *1 23.4 W/m 2 hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
Ngắn mạch 1997 W/m2 hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút

23 Áp suất ga lạnh Bất thường Khi áp suất ga bất thường Chỉ lỗi hiện tại

24 Cảm biến bức xạ nhiệt Dr Hở mạch *1 23.4 W/m2 hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
Ngắn mạch 1997 W/m2 hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút.

46 Dr Side A/M Servomotor Bất thường Khi dạng xung không thay đổi trong 30 giây Liên tục tối thiểu 30 giây
hoặc hơn
41 P Side A/M Servomotor Bất thường

43 Mô tơ cửa gió ra Bất thường

45 Cool Air Bypass Servomotor Bất thường

42 Mô tơ cửa gió vào Bất thường

51 Van điều khiển công suất máy Bất thường Hở mạch Chỉ lỗi hiện tại
nén
Bất thường Ngắn mạch

62 Cảm biến độ ẩm Hở mạch Điện áp ra cảm biến 0.67 V hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
Ngắn mạch Điện áp ra cảm biến 3.20 V hoặc hơn
79 Flow Sensor Short/Open

97 Bus IC Bất thường When a communication abnormality, position When any of the judgment
deviation, or verify error during normal conditions continue for at least 10
operation is detected. seconds (current malfunction only).
99 Giao tiếp với xe Bất thường Khi bất thường trong giao tiếp -

116 B1412 *1: Gần đây các xe đã loại trường hợp “Hở mạch” cảm biến bức xạ.
3) Kiểm tra bộ phận chấp hành
Return to "Check Items Chart"
(P 6-4)

Mức quạt A/M Chế độ Gió lạnh


Mã lỗi Gió vào Máy nén
gió (Dr, Pa Side) gió ra Bypass
0 0 0% FACE FRS -14% OFF
1 1 0% FACE FRS -14% OFF
2 17 0% FACE R/F (50%) -14% ON
3 17 0% FACE REC 113.5% ON
4 17 50% B/L REC 113.5% ON
5 17 50% B/L REC 113.5% ON
6 17 50% FOOT FRS 113.5% ON
7 17 100% FOOT-O FRS 113.5% ON
8 17 100% F/D FRS 113.5% ON
9 31 100% DEF FRS 113.5% ON

Mô tơ
Mô tơ Mô tơ
cửa gió vào
trộn gió cửa gió ra

Mô tơ quạt gió
117
Return to "TOC Chapter 6"
(P 6-5)
3. Điều khiển nâng cao
1) Cài đặt thay đổi
- Thay đổi nhiệt độ cài đặt (±2˚C)
- Thay đổi nhiệt độ môi trường
- Chỉnh độ nhạy cảm biến khí xả
- Xác nhận tình trạng lọc gió

2) Chức năng bí mật


● Phương pháp hoạt động
Khi nhấn đồng thời switch "A" và switch "B", xoay công tắc máy IG ON.
Mục Công tắc
A B
Xóa bỏ chế độ tự động gió vào AUTO OFF
Xóa chế độ máy nén nén tự động AUTO Rr_DEF
Gió vào/Compressor DEF Interlock Cancel AUTO DEF
Air Outlet Auto F/D Cancel Rr_DEF UP_Dr
External Variable OFF Rr_DEF R/F
Blower Up Cancel During DEF DEF UP_Dr
Tắt âm báo bảng điều khiển OFF R/F
Chức năng chẩn đoán AUTO R/F
Khởi chạy xung mô tơ secvo OFF Rr_DEF
Phương pháp cài đặt OFF DEF
118 lại
Chương 7 Hệ thống giao tiếp đa kênh
1. Sơ lược hệ thống giao tiếp đa kênh
2. Communication Medium and Electric Signals
3. Phương pháp giao tiếp đa kênh
4. Tinh chỉnh mạng
5. Phương pháp đa kênh
6. Các loại giao tiếp đa kênh
7. Giao tiếp BEAN
Chương 1 Hệ thống điều hòa A/C tự động
8. Giao tiếp CAN
Chương 2 Hệ thống điều khiển

Chương 3 Servomotors

Chương 4 Quạt giàn lạnh

Chương 5 Máy nén

Chương 6 Chẩn đoán lỗi

Chương 7 Hệ thống giao tiếp hỗn hợp


119
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-2)
1. Sơ lược hệ thống giao tiếp đa kênh
Tại sao lại cần giao
tiếp đa kênh ?

Tăng trọng lượng Được giải quyết qua


dây dẫn giao tiếp đa kênh

(Giao tiếp thông thường) (Giao tiếp đa kênh)


(Clock)
(Data)

- Dây dẫn cần giữa các ECU. - Một dây dẫn được dùng để trao đổi
- Mỗi tín hiệu của ECU yêu cầu một dây dẫn. thông tin giữa các ECU.
120
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-3)
2. Giao tiếp mức trung và tín hiệu điện tử
1) AV Lõi đơn (Dây dẫn điện áp thấp)
(AV Lõi đơn)
● Sự dẫn điện áp thấp
Điện áp Dùng cho giao tiếp tốc độ thấp.

Cao

Thấp
2) Dây xoắn đôi
(Dây xoắn đôi)
● Sự dẫn điện áp khác nhau
Dùng cho giao tiếp tốc độ trung/cao.
Điện áp

Tín hiệu CAN-H

(Lõi dây đồng) Tín hiệu CAN-L


(Dây xoắn đôi với lá bảo vệ)

Giấy kim loại che


Drain Line Wire Core (Annealed Copper Twisted Pair)
121 (Annealed Copper Twisted Pair with Tin Coating)
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-4)
3. Phương pháp của giao tiếp đa kênh
1) Time Division Multiple Access (TDMA) 2) Frequency Division Multiple Access (FDMA)
Đa truy cập phân chia thời gian Đa truy cập phân chia tần số

4. Cấu hình mạng (P 7-5)


● Loại kết nối đường dẫn
● Loại kết nối ● Loại kết nối
vòng Ngôi sao
ECU ECU ECU ECU ECU ECU ECU
ECU ECU
ECU ECU
Điều khiển
ECU
Thiết bị
ECU ECU
ECU ECU
ECU ECU
122
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-6)
5. Phương pháp truyền tin
Phân loại Phương pháp truyền tin Mẫu sử dụng
Giao tiếp bất cứ khi nào mà đường CAN, BEAN
Đa máy chủ (CSMA/CD)
dẫn tin được mở.
Máy chủ-Máy trạm(thụ động) Giao tiếp khi có lệnh của máy chủ. LIN

● Đa truy cập nhận biết sóng mang dò tìm xung đột (CSMA/CD)

ECU A ECU C ECU A

truyền tín hiệu


ECU B

ECU đang
Xung đột ECU C

ECU B ECU D

Dây dẫn truyền


tín hiệu (Tín
hiệu)
● Máy chủ-máy trạm
Tín hiệu ngắn thì được ưu tiên nhất.
ECU Tín hiệu động lực và an toàn có tính ưu tiên
cao nhất.

ECU ECU ECU


123
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-7)
6. Các loại giao tiếp đa kênh
Loại Hệ thống Tốc độ Loại cơ cấu Termin Máy chủ-máy Chẩn Sử dụng
truyền tin al Code trạm đoán
BEAN CSMA/CD 10 kbps Sự vận hành điện MPX+ X ECU thân Loại cũ
áp dây đơn xe
MPX- (Đa máy chủ)
CAN CSMA/CD 500 kbps Sự vận hành điện CAN-H X Mỗi ECU Chassis,
áp khác nhau
CAN-L (Đa máy chủ) Hệ thống thân xe
Điều khiển động cơ
AVC-LAN CSMA/CD 17 kbps Sự vận hành điện TX+ O ECU mẹ Audio, Dẫn đường
áp khác nhau
TX-
LIN Máy chính-máy 9.6 kbps Sự vận hành điện LIN O ECU mẹ A/C Servomotors, etc.
trạm áp dây đơn

● Tốc độ giao tiếp (lượng dữ liệu có thể truyền trong 1 giây)


1 bit 1 (Tham khảo) các đơn vị
 1 bps = 1 b/s
(1) Kích thước
4 bit 1 2 3 4 Ký hiệu Tên Kích thước
 4 bps
106
M (meg, mega) 1000000
8 bit 1 2 3 4 5 6 7 8 K (Kilo) 103
1000
 8 bps
10-3
m (milli) 0.001
1000 bit ...  1000 bps μ (micro) 10-6
0.000001
= 1 kbps (2) Đơn vị: số lượng dữ liệu b (bit)
Chiều dài m (mét)
(3) Thời gian: s (giây).../s

124
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-8)
8. Body Electronics Area Network (BEAN)/ Giao tiếp mạng thân xe
12 V
1) Dùng phương pháp CSMA/CD
MPX+
2) Theo dõi giao tiếp bình Comm.
Transmit

MPX-
thường IC Receive

3) Kiểm tra lỗi Truyền tin


Truyền lại

ECU Báo lỗi ECU ECU ECU

4) Tốc độ giao tiếp 10 kbps

ECU ECU
5) Chuỗi dây xích ECU ECU

6) Thức dậy và Ngủ ECU Open ECU


ECU
Circuit
● Ngủ/chờ: khi không có tín hiệu đầu vào bất cứ ECU nào trong khoảng 6
giây từ khi công tắc máy IG chuyển từ ON sang OFF, sự giao tiếp sẽ dừng.
(Giảm tiêu thụ điện)
● Thức dậy: Khởi động lại hệ thống giao tiếp đa kênh.

IG
OFF
Ngủ Hành động Thức dậy

125
7) Định chuẩn giao tiếp (Các quy tắc giao tiếp) to "Questions" (P 7-10)

● Phương pháp vận hành: sự vận hành dây dẫn đơn

ECU thân xe
ECU Meter ECU A/C ECU
+B
Động cơ
(Truyền)
Tx
Mạch giao tiếp A B
(Nhận)
Rx

Dạng xung
[V]
Điện áp ắc quy

10

<Điểm>
0
Các xung tại điểm A và điểm B là
126 như nhau.
Câu hỏi 7-1 (P 7-10)

Tx: Truyền tín hiệu ECU thân xe


Rx: Nhận tín hiệu ECU Meter ECU A/C ECU
+B
Động cơ

Tx
Mạch giao tiếp A B
Rx X X
Dạng xung

- Lỗi xảy ra tại đâu ?

Đáp án

Có sự hở mạch trong giao tiếp giữa (1) ECU


động cơ và ECU thân xe, (2) ECU động cơ và
meter ECU/bảng hiển thị.

(Bởi vì đây là kết nối chuỗi xích, sẽ luôn có sự hở mạch trong giao
tiếp giữa 2 dây truyền tín hiệu.)
127
Câu hỏi 8-1: Xe được mang vào xưởng, khách hàng phàn nàn “Máy (P 7-11)
nén không chạy/ON."
Xác định lỗi những nơi có thể xảy ra.
<Chi tiết chẩn đoán>
(1) Nhiệt độ môi trường hiển thị : E
(2) Mã lỗi DTC ECU thân xe: “ECU động cơ không kết nối"

ECU thân xe
(A/C)

(Động cơ) Nhiệt độ môi

(Meter) trường. E

TAM
1) Hở mạch dây dẫn tín hiệu [(1) giữa ECU động cơ và ECU thân xe, (2) hở mạch
Giải pháp giữa ECU động cơ và bảng điều khiển].
2) ECU động cơ (lỗi mạch giao tiếp kết nối)
• Từ thực tế động cơ có thể khởi động, có thể đoán là
128 Không có bất thường với nguồn và GND.
● Dữ liệu khung hình dừng (Freeze frame data)-Tham khảo (P 7-11)

IDL Tình trạng cầm chừng (Lo)/ Idle stage


SOF Start Of Frame flag... Represents the beginning of a frame.
PRI Priority *Access method: Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection
(CSMA/CD)

Computer A Computer B Computer A


Computer B Delete
Collision
Communication Line
ML Message Length... Frame length
ID #1 Identification #1... Designated by the receiving ECU
ID #2 Identification #2... Data type
DATA1-11 Data such as switching signals, etc.... Can be changed between 1 and 11 bytes.
CRC8 Cyclic Redundancy Check
EOM End Of Message... Message transmittal completed.
RSP Response... Response region for the receiving ECU (Normal reception: ACK = 01,
Abnormal: NAC = 11)
EOF End Of Frame... Represents the end of the frame.
129
8) Giao tiếp BEAN (P 7-11)

(ECU thân xe) (A/C) (3)


*Giao tiếp DG

(Door Bus) (Instrument Panel Bus)

(2) (4) (5)


Ambient Temp.
(Engine)
(Meter)
20℃

(1)
Cổng kết nối
TAM (Cảm biến nhiệt độ môi
CG CAN_H SIL DLC3 trường)
Quá trình hiển thị nhiệt độ môi trường
(1) ECU động cơ... Đo nhiệt độ môi trường.
(2) ECU động cơ... Chuyển tín hiệu nhiệt độ môi trường đến
A/C ECU.
CAN_L BAT
(Nếu dữ liệu không được gửi đến A/C ECU, một ký hiệu
"E" sẽ được hiện thị.)
(3) A/C ECU...Tính toán giá trị hiệu chỉnh nhiệt độ môi trường.
(4) A/C ECU... Truyền tín hiệu hiệu chỉnh đến bảng điều khiển.
(5) Bảng điều khiển hiển thị... "20˚C"

130 (Lỗi cảm biến: "- -" được hiển thị)


■ Sơ đồ mạch tổng quát (P 7-12)

Relay xông kính


Relay xông
Mô tơ quạt gió
Xông kính sau
Bộ điều khiển
mô tơ quạt gió

Dr Side Air Mix Door


Control Servomotor
Mô tơ cửa gió vào

A/C ECU
Mô tơ
trộn gió
Cảm biến nhiệt độ
trong xe
Cảm biến nhiệt

ECU động cơ
độ nước làm mát

Cảm biến bị
khóa
Công tắc áp
suất
Mô tơ
Cửa gió

Cảm biến bức xạ Relay ly hợp


Từ

Cảm biến nhiệt


độ môi trường
Ly hợp từ

Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

7 Dây đãn tín hiệu

131 Meter ECU/ Bảng


điều khiển
Return to "TOC Chapter 7"
9. Giao tiếp mạng (CAN) (P 7-13)

1) Giao tiếp đường dẫn dạng trục

ECU A ECU B ECU C

CAN-High
Điện trở cực Điện trở cực
120Ω 120Ω
CAN-Low

Tín hiệu CAN (Phương pháp vận


[V] hành điện áp khác nhau)
CAN-High/ Cao
5
CAN-Low/ Thấp
4 3.5 V
3 2.5 V
2
1 1.5 V

0
"1" "1"
Giá trị logic
"0"

Recessive Dominant Recessive Bus Status


(Recessive Status) (Dominant Status) (Recessive Status)
132
2) Sự vận hành điện áp khác nhau to "ECU Communication Circuit" to "Questions" (P 7-14)
Điện trở cực
120Ω
A/C ECU
Mạch CAN-H
giao tiếp TX
(Truyền)
CAN-L

RX J/C
(Nhận)

CAN-H
ECU động cơ
CAN-L
(V)
5
ACK
4 120Ω
3 3.5 V
2
2.5 V
1
1.5 V
0

Điện trở cực

133
Câu hỏi 1 Return to "Previous Chart" (P 7-14)
Điện trở cực
120Ω
A/C ECU
Mạch CAN-H
giao tiếp TX
(Truyền) CAN-L

RX J/C
(Nhận)

ECU động X

Dạng xung
- Lỗi xảy ra tại đâu ?
120Ω
Đáp án

Có sự hở mạch trong dây dẫn CAN-Hi


giữa ECU động cơ và điểm nối

134
Return to "Previous Chart"
■ Mạch giao tiếp ECU

135
3) Giao thức giao tiếp (P 7-15)

● Communication Frames
(1) Khung dữ liệu
Start of Frame Arbitration Field Control Field Data Field CRC Field
End of Frame
RTR CRC Delimiter
SOF
ID DLC DATA CRC EOF
1 11 1 1 1 4 0-64 15 1 1 1 7
IDE RO ACK Slot ACK Delimiter

D tính trội ("0": trạng thái trội) R tính lặn ("1": trạng thái lặn) D or R

Tên trường Miêu tả


Start of Frame - Báo bắt đầu của khung
Arbitration Field - Báo dữ liệu ưu tiên. Khu vực 11-bit ID được phân xử là Bit đầu tiên.

Control Field - Báo chiều dai khung dữ liệu với 4 bits của mã lỗi (DLC).
Data Field - Có thể giữ 0 đến 8 bytes dữ liệu.
Cyclic Redundancy Check (CRC) Field - Kiểm tra truyền nếu có lỗi.
ACKnowledgment (ACK) Field - Báo đã nhận đúng.
End of Frame Báo điểm cuối khung. Đây là 7-bit lặn.
Remote Transmission Request (RTR) - Phân biệt giữa dữ liệu và khung.
IDentifier Extension (IDE) - Phân biệt giữa định dạng chuẩn và định dạng mở rộng
RO - Được đặt cho sự mở rộng tương lai.

136
(P 7-16)
(2) Remote Frame/ Khung yêu cầu
Khung yêu cầu dữ liệu từ các ECU khác.

SOF ID Control CRC ACK EOF

(3) Error Frame/ Khung lỗi


Khung lỗi được dùng để báo lỗi được nhận biết bởi ECU bất kỳ.

Error Flag Error Flag Error


(Primary) (Secondary) Delimiter

(4) Overload Frame/ Khung quá tải


Khung quá tải báo cho các thiết bị rằng nó chưa chuẩn bị để nhận
thông tin.
Overload
Overload Flag
Delimiter

(5) Inter-Frame Gap/ Khoảng hở giữa khung


Khoảng trống (khe hở giữa) được chèn sau mỗi khung giao tiếp để tách các giao tiếp
với nhau.
Intermission

Bus Idle

137
4) Đặc điểm CAN (P 7-17)

(1) Hệ thống đa máy chủ


Chủ Thụ động

ECU ECU
(Truyền)

ECU ECU ECU (Truyền ECU

Thụ động Thụ động Chủ Thụ động

(2) Phương pháp nhận tin: Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)

ECU CSMA/CA ECU


(Truyền)

Xung đột
(Truyền)

ECU ECU Dữ liệu với quyền ưu tiên cao nhất được


truyền đi.

ID No. ID No. ID No. ID No.


1010 1000 1010 1000
(Truyền) (Truyền) (Truyền)

138
(P 7-18)
(3) Xác nhận đã nhận tín hiệu qua ACK

Tôi gửi dữ liệu! Vùng mà ở cụm nhận đã Tôi đã nhận.


nhận tín hiệu. (ACK-SLOT)
ECU
Lo
Phản hồi (Đã nhận)
Hi ECU

(Người truyền tin)


CAN Bus
Hi
(Người nhận)

(4) Phương pháp giao tiếp không đồng bộ


(5) Tốc độ giao tiếp: 500 Kbps (Nhanh hơn BEAN 10 kbps)
(6) Tính linh động hệ thống (Thiết bị không có địa chỉ cụ thể.)
(7) Quản lý lỗi
Loại lỗi Điều kiện xác nhận lỗi ECU xác nhận
Lỗi Bit Xác nhận khi dữ liệu truyền không khớp với giá trị được theo dõi. Lỗi được nhận biết bởi ECU truyền và
Xác nhận khi có hơn 6 Bit liên tục trong một đương lượng nhận
Lỗi bổ sung bit

Lỗi CRC Xác nhận khi tần số CRC không khớp Lỗi được xác nhận bởi ECU nhận

Lỗi dạng Form Xác nhận khi có sự sai của Bit

139 Lỗi ACK Xác nhận khi không có nốt chủ trong vùng ACK. Lỗi được xác nhận bởi ECU truyền
[Mạch giao tiếp đa kênh (giao tiếp CAN) (P 7-19)
- Power Window Switch
ECU động cơ - D Side Motor
(Giao tiếp LIN) - P Side Motor
J/C1 - RR Side Motor
Main Body Kiểm
ABS.VCS - RL Side Motor
tra

Accessory J/C3 CG CAN-H SIL


Bus
(CAN-H) (CAN-L) DLC3
1 12 17 Yaw Rate/
14 J/C2 G Sensor CAN-L BAT
EPS ECU 6
3 1) Điện trở
20
Điểm kiểm tra Giá trị đo
A/B ECU 16 Cảm biến góc lái
9 CAN-H ~ CAN-L 54 ~ 69Ω
15 5 CAN-H (CAN-L) ~ BAT Tối thiểu 6kΩ
A/C ECU 18 DLC3
4 CAN-H (CAN-L) ~ CG Tối thiểu 200Ω

19 7 2) Điện áp
CAN Bus Gateway 22 Hiển thị đa thông
8 tin Điểm kiểm tra Giá trị đo
2 13 11 CAN-H (CAN-L) ~ CG Xấp xỉ 2.5 V
Meter ECU/ Bảng hiển thị 3) Xung giao tiếp
J/C4 ACK
ĐK dây an toàn CAN J/C
ĐK khoảng cách

IPA

140
[Mạch giao tiếp đa kênh (giao tiếp CAN và BEAN)] (P 7-20)

141
[Mạch giao tiếp đa kênh (180 Series CROWN)] (P 7-20)

 
                                      B   E  A   NBEAN
  (  イ(Bảng
 ン  パ 
điều ネ バ  ス )
khiển)
                                    B   E  A   N  (  イ   ン   パ   ネ   バ   ス   )
 
 

ゲ メー タ
Đồng
hồ
A /B
Giàn lạnh
リアA /C
sau
Công tắc
リア S/W
sau
 
  A /C                                     L   I  N


                                    L  I  N
D A /M P A /M R /F MODE 冷 B /PB/P
Cooling
 
 

ト                                       B   E  A   NBEAN
  (  (Column
コ  ラ  ム Bus)
 バ  ス  )
                                      B   E  A   N   (  コ   ラ   ム   バ   ス   )
 
ECU cổng vào

 

ウ ボThân
デー xe コンビS/W
Công tắc tổ hợp

 
 


                                      B   E  A   N  BEAN
(  ド (Door
  ア  Bus)
バ  ス )
                                      B   E  A   N   (   ド   ア   バ   ス   )
 
 

イ D
D ドア
Door Pドア
P Door 用 品Phần
ハ ゙スđệm
ハ ゙ッファ
 
 

E                     C A N 
 
 
                    C A N 


C E/G
 
  DST-2

U                                       A   V   C   -  L   A   N
                                      A   V   C   -  L   A   N

EM V インテ グハ ゚ネ
Integrated ル
Panel

142 DST-2
[Sê-ri 180 CROWN Mạch A/C] Return to "Previous Chart" (P 7-21)

IG Relay

Mô tơ không BLW 19 +B 9 IG+ 29


37 TEL TEL
chổi than Cảm biến bức xạ ECU

ECU
TSD 43 4 BBUS
Thân xe TSP 22 3 BUS
2 BUSG
Cảm biến khí
xả
Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm
trong xe
S5 15 Relay
RH 23 ly hợp
TR 24 từ
SG 27
DGS 42
SG 47
DGS1 41
Cảm biến S5 34
SG 46
Áp suất
PRE 21
Cảm biến nhiệt nước làm mát

Van thay đổi công


suất máy nén ECU động cơ
13 SOL+

M-ITR 10 5 SG
6 TE Cảm
GND 28
Cảm biến biến nhiệt
nhiệt độ độ môi Ly hợp từ
giàn lạnh trường
143

You might also like