Professional Documents
Culture Documents
( Advance course)
P1
1
(P 1-1)
Chương 1 Hệ thống điều hòa không khí tự động
1. Tóm tắt
1) Cấu hình hệ thống
ECU
điều hòa
3
Return to "(1) System Configuration" Return to "Chương 1 TOC"
● Thiết lập
- Dải nhiệt độ thiết lập cho
Nhiệt độ
phép
18 ~ 32˚C
Điện trở
4 Temp.
Quay về "(1) Cấu hình hệ thống" Quay về "Chương 1 TOC"
● Chức năng và Hoạt động (P 1-4)
(7) (1)
(3) (2)
(8)
(9) (6) (11)
(10) (5)
(4)
Cảm biến nhiệt độ ngoài trời TAM Nhiệt độ ngoài trời Tính toán TAO và điều khiển máy nén
(2)
Cảm biến ánh sáng ST (TS) Lượng bức xạ mặt trời Tính toán TAO
(3)
Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh TE Nhiệt độ tại nơi khí ra khỏi giàn lạnh Công suất làm lạnh tối đat, điều khiển máy nén
(4)
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
(5) động cơ Tw (THW) Engine LẠNHant temperature Công suất sưởi ấm tối đa, điều khiển chế độ sửoi
Cảm biến độ ẩm RH Độ ẩm bên trong khoang hành khách Điều khiển máy nén
(6)
Sự ô nhiễm ở ngoài xe
Cảm biến khí thải GAS (DGS) (CO, HC, và NOX trong khí thải) Điều khiển khí vào
(7) (Điều khiển khí thải)
Cảm biến khói A/P IN Sự ô nhiễm ở trong xe
(Đặt tại chỗ của cảm biến nhiệt độ khoang hành
(8) Cảm biến hồng ngoại (IR) IR Nhiệt độ bề mặt
khách và cảm biến nhiệt độ ngoài trời)
(9) Cảm biến áp suất PRE Áp suất môi chất trong hệ thống lạnh Điều khiển máy nén
Cảm biến
Cảm biến
ánh sáng
nhiệt độ
Điện trở nhiệt
Cảm biến áp suất phòng
(Thermistor)
1.7kΩ/25˚C
TR
<Dải nhiệt độ nhận
biết>
SG - 6.5 ~ 57.25˚C
7 (Hở) (Ngắn mạch)
(Giải thích phương pháp nhận biết sự thay đổi nhiệt độ)
TR
2.5V ?V
Cảm biến 4 Ω
1 Ω Nhiệt độ
8
Return to "Sensor List"
2) Cảm biến nhiệt độ môi trường (P 1-6)
1.7kΩ/25˚C
TAM
1000
Độ rọi L (Lx)
Cấu trúc
Đặc tính (Ví dụ)
Đi ốt quang
Sơ đồ mạch
S5
TE
Fin Thermistor
<CHÚ Ý>
- Luôn lắp đặt cảm biến ở vị
trí đã xác định trước.
(Công suất sưởi tối đa) Gần đây, nhiệt độ nước làm mát
được đo bởi ECU của động cơ đã
trở thành hiện thực.
5kΩ/25˚C
TW
< Dải nhận biết
nhiệt độ >
1.3 ~ 90.55˚C
16 ~ 91˚C
13 (Hở) (Ngắn mạch)
● to "Humidity Sensor Control" ● to "Capacitance Return to "Sensor List"
6) Cảm biến độ ẩm Type Humidity Sensor" (P 1-9)
Độ ẩm tương đối
(Bên trong Cảm biến
nhiệt độ khoang hành
khách)
RH
2.6 V/60%
<Dải độ ẩm nhận biết
được>
10 ~ 90% RH
(1 ~ 40˚C)
14 Chuyển sang độ ẩm tương đối ở 25˚C
Return to "Previous Chart"
(Tham khảo) Cảm biến độ ẩm kiểu điện dung (P 1-10)
Điện cực
22.5
trên Điện cực
dưới
RH
<Dải độ ẩm nhận biết>
0 ~ 100% RH
TFG (50% RH = 2.45 V)
TEO
(3)
(2) (1)
Điều khiển
Bình thường
(2) Chống mù kính giá trị TEO được tính toán từ nhiệt độ môi trường (Máy nén ở trạng thái ON ngay cả
khi chống mù kính là không cần thiết)
- Bức xạ mặt trời cao/độ ẩm thấp giá trị TEO tăng (độ ẩm tối thiểu)
(3) Độ ẩm dễ chịu Qua một loạt hiện tương tượng tự nhiên, độ ẩm đạt mức 30 ~ 50% (khử ẩm quá mức)
- Mục tiêu là độ ẩm 60% giá trị TEO đạt giới hạn trên/dưới (Máy nén ở trạng thái OFF cho tới khi đạt
giới hạn độ ẩm dễ chịu.)
16
Return to "Sensor List"
7) Cảm biến khí thải (P 1-11)
Vị trí lắp đặt Cấu trúc
HC
Thấp
Nox
Tháp
(Khí sạch: 2.5 ~ 40KΩ) *Cảm biến được kích hoạt bằng bộ sưởi.
17 Sạch Mức độ ô nhiễm không khí Bẩn (Sau khi nguồn điện ở chế độ ON, HC: 28s, NOx: 120S)
● Kiểm soát thông gió qua cảm biến khí thải (P 1-11)
1) Khí thải và Điều kiện hoạt động để kiểm soát TAO
(1) Quạt chế độ ON, (2) nhiệt độ môi trường thấp nhất là 0˚C, (3) Chế độ điều hòa (P 2-10 Kiểm soát khí thải)
thải khói
- Khí tươi mức độ ô nhiễm thấp
5 (Cao) 1 (Cao) 0% (Tuần hoàn) 2 (Cao)
4 Tăng cường thông gió
khí bên ngoài
(for LS)
(3.15 V/35˚C)
<Dải nhiệt độ nhận biết>
0 ~ 55.59˚C
GND
Vout Vc: 5 V (Đầu ra ECU điều hòa)
4.8
0.5
0 3138
20
(P 2-1)
Chương 2 Điều khiển hệ thống
1. Hệ thống điều hòa tự động
2. Nhiệt độ khí đầu ra (TAO)
3. Điều khiển điều hòa kiểu mới
1) Điều khiển mờ (Điều khiển phi tuyến)
2) Điều khiển mạng Nơ-ron
22
(P 2-2)
Bên ngoài
Motor Servo Motor Servo
Motor Servo
(Cửa trộn khí) (Cửa điều khiển khí ra)
(Cửa điều khiển khí vào)
Giàn lạnh Két nóng
Phía
Khoang
Hành
khách
Motor
Quạt Cảm biến
nhiệt độ Chiết áp
giàn lạnh
23
Return to "TOC Chương 2"
2. Nhiệt độ khí đầu ra (TAO) (P 2-3)
Đầu ra
Air Volume
Thiết lập TSET
nhiệt độ ECU điều hòa
Nhiệt độ TR
khoang hành (Cảm biến nhiệt
khách độ khoang hành
Tính toánTAO
Air Outlet
khách)
Tải
(P 2-4) (P 2-5)
1) Điều khiên Mờ 2) Điều khiển kiểu mạng Nơ-ron
(Điều khiển phi tuyến)
Điều khiển mờ là một hệ thống trong đó Mô phỏng phương pháp xử lý thông tin bằng tế bào
chuyển đổi những cảm giác mơ hồ của thần kinh như trong cơ thể sống.
con ngườ thành các giá trị dạng số cụ Đặc trưng: Một hàm tương ưng sẽ tự động sinh từ
thể để điều khiển, do đó sẽ cho phép có dữ liệu dùng để huấn luyện.
cách điều chỉnh chính xác hơn và tiệm
cận với cảm giác thực ở người. <Dữ liệu thô tự động chuyển thành biểu diễn toán học>
<Phi tuyến + Nội suy MAP >
Nhiệt độ cabin
Tạo dữ liệu huẩn luyện Sinh hệ số (Học)
Nhiệt độ môi trường
Kiểm tra
Nhúng
Dữ liệu huấn
luyện
(Hàng chục
ngàn điểm)
25
1) Điều khiển Mờ (Điều khiển phi tuyến) Return to "Previous Chart"
(P 2-4)
<Cách tính TAO> (Điều kiện: Chênh lệch nhiệt độTdi: 12 ˚C , Nhiệt độ môi trường TAMdisp: 20˚C, Lượng bức
xạ mặt trời TS: 700 kcal)
(1) Sử dụng Nhập hàm thành viên để tìm mức độ phù hợp (trọng số).
◆ Nhiệt độ môi trường: TAMdisp ◆ Bức xạ mặt trời: TS
◆ Chênh lệch nhiệt độ: Tdi (TR-ISET)
PM PB Mùa xuân/Mùa hè Mùa hè Trung bình Cao
1 1 1
Mức độ phù
hợp 0.6
0.5 0.5
0.4
0 0 0
10 12 15 °C 18 20 25 °C 540 700 860
◆ CF1 PM = 0.6 PB = 0.4 ◆ CF2 Mùa xuân/Mùa Mùa hè = 0.5 ◆ CF3 Itrung bình = Mạnh =
hè = 0.5 0.5 0.5
(2) Lựa chọn biểu đồ luật mờ (MAP1, MAP2) sử dụng nhiệt độ môi trường. Tính ra TAO bằng cách
thêm vào (sửa chữa) mức độ phù hợp của dữ liệu MAP từ chênh lệch nhiệt độ và cảm biến ánh sáng.
(1) Chọn MAP1.2 từ nhiệt độ thiếp lập của bên người lái rồi Điều khiển độc lập sử dụng đường
tìm TAOB‘ Dr từ giá trị trung bình tính toán từ chênh lệch thẳng bù
giữa nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thiết lập.
(Điều khiển xấp xỉ lý tưởng)
khí
Cảm biến nhiệt độ giàn Két nóng Cảm biến nhiệt
lạnh độ nước làm mát
0
(Nhiệt độ Giàn lạnh) (Nhiệt độ
%
Két nóng) TE TW
● Điều khiển MAX Nhiệt độ Nhiệt độ
Giàn lạnhTE Két nóng TW
Nhiệt độ
Tên kiểu điều khiển Giá trị TAO (Công suất làm lạnh tối đa) (Công suất sưởi tối đa)
thiếp lập
18℃ hoặc thấp
-358.4℃ [Câu hỏi 2-1] Cửa mục tiêu mở thay đổi như thế
hơn
Điều khiển LẠNH NHẤT (Giá trị cố
(Nhiệt độ tối
định)
nào khi cảm biến bị ngắt kết nối?
thiểu)
At least 32℃ 358.4℃ 1) Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
(Nhiệt độ tối Điều khiển NÓNG NHẤT (Giá trị cố
đa) định)
2) Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách
28
Return to "Question"
1) Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh (P 2-7)
[Câu hỏi] Khi Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh bị tháo bỏ, Cửa trộn khí mục tiêu mở (SW) thay đổi
như thế nào khi so sánh với trạng thái bình thường (đường liền trong đồ thị ở dưới)?
SW'
SW
0% (LẠNH NHẤT)
TE' TE TAO TW
So sánh với hoạt động lúc bình thường của Cửa trộn khí:
(1) Chuyển sang phía NÓNG
(2) Chuyển sang phía LẠNH
(3) Không thay đổi (giữ nguyên).
29
Return to "Question"
2) Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách (P 2-7)
[Câu hỏi] Khi Cảm biến nhiệt độ khoang hành khách bị tháo bỏ, Cửa trộn khí mục tiêu mở
(SW) thay đổi như thế nào khi so sánh với trạng thái bình thường (đường liền trong đồ thị ở
dưới)?
SW'
SW
0% (LẠNH NHẤT)
TE TAO TAO' TW
So với hoạt động bình thường Cửa trộn khí:
(1) Chuyển sang phía NÓNG
(2) Chuyển sang phía LẠNH
(3) Không thay đổi (giữ nguyên).
30
Return to "TOC Chương 2"
31
Return to "Air Volume Control" Return to "TOC Chương 2"
Khí tươi
32
(P 3-1)
Chương 3 Motor Servo
2. Phân loại dựa trên cách sử dụng
4. Phân loại dựa trên phương pháp nhận biết
5. Motor servo kiểu tiếp xúc chế độ tích hợp sẵn
1) Motor Servo điều khiển khí vào
2) Motor Servo điều khiển khí ra
Motor Servo
Cửa trộn khí
34
Return to "Motor Servo Types (List)" Return to "TOC Chương 3"
(P 3-5)
5. Motor Servo kiểu tiếp xúc chế độ tích hợp sẵn
● Cấu trúc
Rãnh
DEF FACE
(2) Tiếp điểmDEF
B FACE
Hi (Nối đất hở)
M MC Mạch Dừng
điều khiển LẠNH
MH Motor
So sánh
Nóng (Chiết Áp) Lạnh
Mạch điện áp -4 -3 0 3 4
Nhất Nhất
S5 Bất biến SW-SP
(1 V) (4 V)
MC MH
TP SP
NÓNG 0V +B
SW
SG Dừng 0V 0V
LẠNH +B 0V
Lạnh SW (Cửa mục tiêu mở): Vị trí cửa được tính toán
Nhất bởi ECU (Xem thêm về TAO, TE, và TE.)
M MC Mạch
điều khiển
MH Motor
So sánh
NÓNG (Chiết áp) LẠNH
Nhất Nhất Mạch điện áp
S5 Bất biến
(1 V) (4 V)
TP SP
SW
SG
View “A”
GND
41 (SG)
Explanation of Operation Return to "Motor Servo Types (List)"
1) Motor Servo với Bộ giới hạn (P 3-8)
● Cấu trúc
Bánh răng
Chiết áp
NÓNG-
LẠNH-NHẤT
NHẤT
Cửa mục tiêu
SW -14% 113.5%
mở
Điện áp
Bộ giới hạn Motor 4V 1V
Cửa mở thật sự TP
Góc nhìn “A”
Tiếp điểm chuyển động SP 0% 100%
● Mạch Motor Servo ECU điều hòa
M MC Đã khởi động
Nóng nhất Lạnh nhất nên SW = SP.
Mạch điều
khiển motor
MH
So sánh
Mạch điện áp
S5 bất biến
1V Chiết áp 4V
TP SP
SG SW
42
Change to SW 75%
● Hoạt động Motor Servo (P 3-8)
(1) Khi cửa mục tiêu mở (50%) = Cửa mở thật sự (50%)
ECU điều hòa
Motor Servo
M MC
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch SW = SP
Điều khiển
Motor
MH
So sánh
(1 v) (4 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
2.5 v
TP SP
50% SW
SG 50%
TP
2.5 v
SW = SP
100% 50% 0%
43
Change to SP 75%
(P 3-8)
(2) Khi cửa mục tiêu mở (75%) ≠ Cửa mở thực sự (50%)
(3) Quay về phía NÓNG ECU điều hòa
Motor Servo
(1) SW ≠ SP
M MC
(4) Tiếp điểm (SW > SP)
Mạch
Chuyển động
(2) Đầu ra Điều khiển
12-Volt Motor
MH
(5) Điện ápTP
giảm So sánh
(1 v)
Mạch điện áp
S5 Biến thiên
2.5 v
TP SP
50% SW
SG 75%
TP
SP
2.5 v
SW
TP
(SP)
1.75 v
SW = SP
100% 75% 0%
45
Return to "Motor Servo with Limiter"
(P 3-8)
(4) Khi NÓNG NHẤT (Cửa mở mục tiêu: 113.5%)
(4) Motor dừng ở vị trí NÓNG NHẤT ECU điều hòa
Motor Servo
M MC (1) SW ≠ SP
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch (SW > SP)
(2) Đầu ra Điều khiển
(3) Tiếp 12-Volt Motor
điểm rời
MH
So sánh
(4 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
1v
TP SP
100% SW
SG 113.5%
TP
(SP)
SP
1v
SW
113.5% 100% 0%
46
[Câu hỏi 3-1] (P 3-9)
Khi có mạch hở trong dân dẫn nối tới cực TP trên ECU của điều hòa, hiện tượng gì sẽ
xảy ra?
(Nên biết rằng khi mạch hở, chân cực của ECU điều hòa có điện áp TP là 1.1 V [SP = 96%].)
Motor Servo ECU điều hòa
M MC
Nóng nhất Lạnh nhất Mạch
Điều khiển
Điều hòa
LẠNH NÓNG
MH NHẤT NHẤT
So sánh
SW -14% 113.5%
1 4v Mạch điện áp
v S5 bất biến Điện áp
Chiết áp 1.1 v 4V 1V
X TP SP TP
SG 96% SW SP 0% 100%
(Gợi ý)
47
[Câu hỏi 3-2]
Dựa vào bảng mở cửa mục tiêu ở dưới (SW), ở chế độ hoạt động thủ công với mở cửa
thật sự (SP) cố định ở mức 96% (mạch hở trong dân dẫn tới cực TPM), hiện tượng gì sẽ
xảy ra?
Mở cửa mục tiêu (SW) (1) Thay đổi theo hoạt động của công tắc ( hoạt động bình thường)
FACE -14% (2) Cố định ở chế độ FACE, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
(3) Cố định ở chế độ FOOT, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
B/L 21%
(3) Cố định ở chế độ DEF, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
FOOT 43% (5) Cố định ở chế độ mà cửa đóng, và sẽ không thay đổi sang chế độ
F/D 90% khác.
(6) Lựa chọn khác.
DEF 113. 5% Explanation
M MC
DEF F?D FOOT B/L FACE
Mạch
Điều khiển
MH
So sánh
1 4v Mạch điệp áp
v S5 bất biến
Chiết áp 1.1 v
X TP SP
SG 96% SW
48
Move to the FACE Position
● Chế độ thủ công (FACE ~ F/D) (P 3-9)
1) Khi có Hở mạch trong dây dẫn TPM tại vị trí FOOT
(3) Quay theo (2) Đầu ra ECU điều hòa
hướng FACE 12-Volt
Motor Servo
M MF (1) SW ≠ SP
MD
So sánh
(1 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
2v
1.1 V
X TPM SP
(5) Điện áp TP 96% SW
tăng SG 69%
TP
(SP)
2v
SP SW (FOOT)
1.1 v
96% (69%) 0%
49
● Chế độ thủ công (FACE ~ F/D)
Open Mạch in the TPM Wiring at the DEF Position
(P 3-9)
2) Khi tiếp điểm chuyển sang vị trí FACE
(9) Motor dừng ở vị trí FACE (7) 12-Volt ECU điều hòa
Đầu ra
Motor Servo
(6) SW ≠ SP
M MF
DEF FOOT FACE (8) Tiếp điểm Mạch (SW > SP)
tách ra Điều khiển
Motor
MD
So sánh
(1 v)
Mạch điện áp
S5 bất biến
4v 1.1 V
X TPM SP
96% SW
SG 69%
4v
(SP)
TP
SW (B/L)
SP SW (FOOT)
1.1 v SW (F/D)
96% (69%) 0%
50
● Chế độ thủ công (DEF)
Return to "Question"
(P 3-9)
3) Khi có Hở mạch trong dây dẫn TPM ở vị trí DEF
(4) Motor dừng ở vị trí FACE ECU điều hòa
Motor Servo
(1) SW ≠ SP
M MF
Mạch (SW > SP)
DEF FACE
(2) 12-Volt Điều khiển
Đầu ra Motor
MD
So sánh
(SP) SP
Giải pháp: (6) Khác với
1.1 v phía trên. (Chỉ FACE hoặc
SW (DEF) DEF)
51 113.5%96% 0%
Return to "Motor Servo Types (List)" Explanation of Operation
2) Motor Servo không có bộ giới hạn (P 3-10)
● Cấu trúc
Chiết áp (TP)
5 V (S5)
M MC
Mạch điều SW = SP
khiển Motor
MH
Constant
S5 Voltage Mạch
2.5 v
TP SP
50% SW
SG
50%
TP
2.5 v SW = SP
Mạch Điện áp
S5 bất biến
2.5 v
(4) Điện áp TP TP SP
Giảm SW
50%
SG
75%
TP
2.5 v SP
SW
M (7) Đầu ra
MC Mạch (6) SW = SP
Mạch
TP Điện áp Bất biến
1.75 v
(5) Điện áp TP : 1.75 V S5 SP
75% SW
SG
75%
TP
(SP)
SW
1.75 v SW = SP
M MF Mạch
Điều khiển
MD Motor
(DEF) (FACE) So sánh
1v 4v
Mạch điện áp
S5 bất biến
2.5 V
X TP SP
50% SW
SG
Mở cửa mục tiêu (1) Thay đổi dựa theo TAO (chế độ hoạt động bình thường).
(SW) (2 Cố định ở chế độ FACE, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
FACE -10% (3) Cố định ở chế độ FOOT, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
B/L 11% (3) Cố định ở chế độ DEF, và sẽ không thay đổi sang chế độ khác.
(5) Cố định ở chế độ mà cửa dừng, và sẽ không thay đổi sang chế
FOOT 31% độ khác
F/D 74% (6) Khác với các lựa chọn trên.
DEF 110% Explanation
56
Open Mạch in the TPM Wiring at the FOOT Position
● Hoạt động của Motor Servo (P 3-11)
1) Chế độ FOOT (SW 31%)
M MF Mạch SW = SP
điều khiển
MD Motor
DEF FACE
(1 v) (4 v) So sánh
Mạch điện áp
S5 bất biến
TPM SP
31% SW
SG
31% (FOOT)
SW (FACE)
TP SW (B/L)
SW (FOOT) = SP
Mạch điện áp
S5 Bất biến
2.5 V
(4) Điện áp TPM
tăng
X TPM SP
50% SW
SG
31% (FOOT)
SW (FACE)
TP (SP) SW (B/L)
SP SW (FOOT)
Mạch điện áp
S5 bất biến
2.5 V
X TPM SP
50% SW
SG
31% (FOOT)
(SP)
SW (FACE)
TP SW (B/L)
Giải pháp
SP SW (FOOT)
(2) Cố định ở FACE
60
● Đầu nối thông minh Return to "Previous Chart" (P 3-12)
Khí lạnh
Khí vào Khí trộn (Pa) Khí ra chuyển qua Trộn khí (Dr)
Đầu nối
thông minh
Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
(IC điều khiển)
61
to "■ Communication Mạch và Waveform"
(P 3-13)
+B Đầu nối
ECU điều hòa Nguồn cấp điện Motor Servo
BBUS Thông minh
CPU GND M
BUSG Liên lạc./ IC
điều khiển
Liên lạc
IC liên lạc BUS
Ắc quy
BBUS (+B)
BUS
ECU 5V
điều
hòa Đầu nối Đầu nối
(Chủ) Thông minh Thông minh
0V
(Tớ) (Tớ)
BUSG (0 V)
● Khung liên lạc
Frame Data
(2) Dữ liệuTruyền/Nhận
Địa chỉ
(1) Điều khiển Truyền/Nhận
1 Khung
(2) Phần tín hiệu Lo 32-bit được truyền đi (điều chỉnh tần số)
(4) Tín hiệu D0 signal được truyền đi (tín hiệu đồng bộ) Tín hiệu DO nhận được
*DO: SYNC word = 10101010
(5) Tín hiệu D1 được truyền đi (địa chỉ) Tín hiệu D1 nhận được
*D1: Khi P0000AAA, D2~D3 nhận được (tớ) * Nếu không có địa chỉ độc lập
Khi P1000AAA, D2~D3 đã truyền đi (tớ) (AAA), khung tương ứng sẽ bị bỏ
qua.
(6) Thời điểm để chuyển giữa truyền/nhận (phần 0 ~2 bit)
(7) Là hậu quả của nội dung D1, D2 và D3 (dữ liệu) được truyền/nhận giữa chủ và tớ với địa chỉ
tương ứng.
1 khung hoàn tất
64 (8)
3) Cấu tạo của Motor Servo (P 3-13)
65
(Giải thích về hệ nhị phân dùng cho máy tính)
Xung tăng Xung giảm (Ví dụ về xung)
Kiểu Chiết áp Mở cửa mục tiêu= Mở cửa thật sự= Mở cửa thật sự (Giá tị điện áp Chiết
Bảng điện trở áp) Motor điều khiển
chiết áp
Đầu ra
M Tín hiệu tương tự
(Nhận biết tín hiệu tuyệt đối)
Điện áp Chiết áp
5V
Điện áp Chiết áp
Điện trở Chiết
GND
áp
Góc (độ)
Kiểu xung mẫu Đếm xung mục tiêu Để hiệu chỉnh độ lệnh (giữa mục tiêu – vị trí hiện
Bảng điện trở chiết áp tại), the motor được dẫn động.
Đầu ra Vị trí ban đầu
Tín hiệu số Tiếp điểm
M cố định
(Nhận biết vị trí tương đối) GND A B
Pha A 1 1 0 0 1 1 0 0
Pha-A
Pha B 0 1 1 0 0 1 1 0
GND
Công tắc + Đếm - Đếm
Pha-B
Mẫu
67
3) Hoạt động của Motor Servo (P 3-14)
1 (A/B: 01)
2 (A/B: 00)
3 (A/B: 10)
Xoay theo chiều
4 Quay
kim đồng hồ Ngược chiều
5 Kim đồng hồ
(1) 6
7 - Thay đổi trong đếm xung (7) Vị trí hiện tại
81 - 7 = 74
70
(2) Initialization Operation Initialization Điều kiện (P 3-16)
(Sự hoạt động mà một khi điều kiện khởi tạo đã được thiết lập, vị trí hiện tại của điểm khởi tạo được
sắp xếp)
● Dòng hoạt động
(1) ECU điều hòa sử dụng tình trạng của xung Pha A/Pha B nhận được từ IC điều khiển để xác định vị trí hiện tại.
ECU điều hòa sau đó truyền xung của vị trí hiện tại /mục tiêu tới IC điều khiển.
Trạng thái Xung Trộn khí, Khí ra Khí vào, khí lạnh chuyển qua
Vị trí hiện tại tạm thời* Xung Vị trí hiện tại tạm thời* Xung mục
Pha A Pha B mục
tiêu
Thập phân Nhị phân tiêu Thập phân Nhị phân
(4) Khi việc khởi tạo không thành công Sau khi IG chuyển sang OFF..
(Khi việc motor dừng bởi vì khởi tạo không thành công)
*Dừng lại khi điểm khởi tạo không nhận dạng được.
(5) Khi vị trí không được cố định Khi IG chuyển sang ON lần 1.
(Khi không có thông tin về vị trí hiện tại trên EEPROM tích hợp sẵn trong Khi IG chuyển sang OFF lần 1.
ECU.)
(6) Cửa sau
Ấn công tắc "OFF" và "RrDEF" cùng một lúc, và chuyển bộ đánh lửa từ OFF sang ON.
(Tham khảo) Khi thực hiện hoạt động khởi tạo với bộ đánh lửa ON, đèn LED “Fr DEF” sẽ lóe sáng (trong
những xe ô tô sản xuất gần đây, đèn LED "AUTO" sẽ sáng).
(CHÚ Ý) Khóa hoạt động A/C không thể nhận lệnh khi quá trình khởi tạo đang diễn ra.
Khi thực hiện khởi tạo với bộ khởi động OFF, hoạt động sẽ do hệ thống đảm nhiệm sau 60 giây.
73
(5) Điều khiển với mỗi Motor Servo (mô phỏng CROWN) (P 3-18)
74
Warm-Up Control (P 3-18)
(1) Chế độ thủ công (5 chế độ)
- Kiểu EMV : FACE, B/L, FOOTR, F/D, DEF
- Kiểu bảng điều khiển: FACE, B/L, FOOT0, F/D, DEF
FOOTR (B/L2)
B/L
Khí ra khi ở chế độ Auto
FACE2 - FACE (2 Chế độ)
- B/L
- FOOT (2 Chế độ)
FACE3
*Khi motor quạt gió dừng lại (điều khiển khởi động), hệ
thống được cố định ở chế độ DEF.
Lạnh Giá trị đánh giá gió ra theo tính toán trung lập NÓNG
(Tham khảo: Chuyển từ giá trị trung bình cho TAOBDr và TAOBPa.)
75
(3) Điều khiển Chống Mù Kính (P 3-19)
(Lượng khí DEF được tăng lên nhằm ngăn chặn hiện tượng kính lái bị phủ sương mù.)
Giá trị đánh giá khí ra tính toán bằng Nơ ron Nhiệt độ nước làm mát Nhiệt độ môi trường Lượng bức xạ mặt trời
● Khi nhiệt độ nội thất tăng và việc khởi động đã hoàn thành:
FOOTR FOOTD
FOOTR Mode Increasing Low Small Low
Điều kiện:
Nhiệt độ
Giá trị đánh giá khí ra tính toán bằng Nơ ron Nhiệt độ nước làm mát. Lượng bức xạ
môi trường.
mặt trời
FOOT FACE
DEF
Fr Rr Fr Rr
DEF
F/D
FOOT 100-80%
FOOTR 39-20%
19-0%
76 FOOTD
● Motor Servo trộn khí (P 3-19)
Giá trị khởi tạo
(1) Motor Servo phía Dr
83 105
Nhiệt độ thiết lập LO (*1) 18 ~ 32 HI (*2)
TAO (Dr) = Hạng mục Stvafard - Hiệu chỉnh Bức xạ mặt trời – Hiệu chỉnh TC
Khi không có sự khác biệt giữa nhiệt độ thiết lập và nhiệt độ khí tuần hoàn, sự hiệu
chỉnh được thực hiện dựa theo lượng bức xạ mặt trời.
★Giá trị TAOSDr gia tăng khi Bức xạ mặt trời mạnh hơn.
78
Chương 4 Quạt giàn lạnh
1. Sơ lược
2. Điều khiển lượng gió ở chế độ bằng tay
3. Điều khiển lượng gió ở chế độ tự động
1) Điều khiển lượng gió cơ bản
2) Điều khiển lượng gió hiệu chỉnh
Nhiệt độ gió ra
81
Air Outlet Control (Auto Mode) Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"
a) Điều khiển hâm nóng (P 4-3)
(Để ngăn gió lạnh khỏi thổi vào chân khi dùng chế độ sưởi để làm giảm sự
không thoải mái.)
● Lượng gió cơ bản
<Điều kiện hoạt động>
28
1. Chế độ quạt gió: AUTO
(Sự điều khiển để tránh thổi gió chưa được làm lạnh ra mặt người sử dụng.)
(Mức quạt)
Lượng gió
(FACE Air Outlets)
3. Nhiệt độ giàn lạnh
● Lượng gió ra được tính bằng nhiệt độ ● Ai Lượng gió ra được tính bằng nhiệt độ
giàn lạnh (Nhỏ hơn 30˚C) giàn lạnh (30˚C hoặc cao hơn)
31
31
5 5
0
83
Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"
c) Lượng bức xạ/ Điều khiển lượng gió (P 4-4)
(Để cải thiện cảm giác làm lạnh bằng cách tăng lượng gió khi lượng bức xạ mặt trời
tăng.
(Mức quạt)
Lượng gió
Mức LO thay đổi
Do thay đổi
lượng bức xạ
mặt trời
12
5 5
84
to P7-23 "CROWN Wiring Diagram" Return to "Air Volume Control in Automatic Mode"
(P 4-5)
d. Hiệu chỉnh lượng gió qua tín hiệu điện thoại
TEL terminal voltage +B Khi bằng GND, mức quạt được cài ở mức Lo (1).
Lo
Khởi 2
85 động Thời gian
Return to "TOC Chapter 4"
(P 4-5)
4. Tính toán lượng gió ra
● Lượng gió ra (Mức tốc độ quạt)
MAX {MIN [(Giá trị hiệu chỉnh chế độ gió ra- Giá trị hiệu chỉnh tốc độ xe- Giá trị hiệu chỉnh do
sự khác nhau của lượng gió hút vào), 31], 1}
1) Tính toán lượng gió cơ bản(VM) (Cho hệ thống A/C độc lập Trái/Phải)
VM = (Lượng gió phía tài xế+ Lượng gió phía hành khách)/2
MAX [Lượng gió cơ bản, Lượng gió hiệu chỉnh theo bức xạ(Điều khiển lượng gió theo bức xạ)]
LO
31
28 10
3
3
0 12 TSDDr(W/㎡)
-32 10 36 86 TAOBDr
86
Return to "TOC Chapter 4"
87
Return to "TOC Chapter 4"
7. Mô-tơ quạt gió giàn lạnh (P 4-7)
Rotor
Nam châm
Stator
vĩnh cửu
S S
V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W
W Coil
V Coil
U Coil
W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định
89 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại
V-Lower
1
U-Lower W-Lower
U-
Upper
U-
2
Lower
3
V-
Upper 4
V-
Lower
5
W-
Coil U
Upper
W-
Coil V 6
Lower
Coil W
W Coil
V Coil
U Coil
W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định
90 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại
W Coil
V Coil
U Coil
W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
N S N S N S
Cuộn cố định
91 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại
W Coil
V Coil
U Coil
W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
N S N S N S
Cuộn cố định
92 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại
W Coil
V Coil
U Coil
W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định
93 Rotor
● Hoạt động
Hall Elements
Bước Lặp lại
W Coil
V Coil
U Coil
W V U
10 8 6 4 2 18 16 14 12
S N S N S N
Cuộn cố định
94 Rotor
to "Stator Coil Winding Method"
[Tham khảo] Mạch điều khiển (P 4-9)
- Sáu bán dẫn FET được điều khiển ON và OFF dựa trên tín hiệu từ A/C ECU, vì thế quyết định tốc độ xoay của
rotor
(Phần điều khiển)
Xử lý tín Mạch
Mạch Mạch điều
hiệu đầu điều
chờ khiển
vào khiển U-Lower V-Lower W-Lower
W-
V-Phase Phase
Nam châm
+B ●
U
ON OFF OFF U Coil
Upper Coil V
● FETs
● ●
U●
V ●
W●
V W
OFF ON OFF ● ●
Lower
FETs Coil W
Phần tử Hall GND
95
Return to "Previous Chart"
●Phương pháp cuốn lõi stator (P 4-9)
- Cuộn stator được cuốn thành 3 pha qua 18 rãnh.
Cuộn Stator
- Cuộn stator được cấu tạo thành các kết nối tam
giác, bao gồm 6 cực.
Stator
Cuộn pha U [Giữa (1) - (2)]
4 3
2 1
- Lực từ xuất hiện khi FET (U-upper), FET (V-lower) được ON
S N S N S N
Lực từ cuộn stator (Kết
hợp lực từ của mỗi cuộn
dây)
10 8 6 4 2 18 16 14 12
(Các vị trí rãnh)
Cuộn dây
được cuốn Cuộn W
trong 18
rãnh và lực
từ Cuộn V
Cuộn U
96 W V U
Return to "TOC Chapter 4"
● Phân loại
Bộ điều khiển quạt 1) Điều khiển xung (PWM)
97
1) Điều khiển xung (PWM: Điều biến độ rộng xung) (P 4-12)
Điện áp
Switch Dòng điện Lớn
Điện áp
Circuit Dòng điện Nhỏ
Bộ điều
khiển Điện áp cổng
quạt gió (Tuyến tính) Time
98
● Bán dẫn FET (P 4-11)
N N N N
S (Nguồn) 81
P Id P
● Tỉ lệ Xung
Kích hoạt Lo (Điều khiển GND) Dạng xung Kích hoạt HI (Điều khiển điện áp ra)
0 100
+5 V % % +B
25 T2 75
% %
SI
50 50
% %
75 T1 25
% % T2
T1 Tỉ lệ xung = x 100
Tỉ lệ xung = x 100
T 100 T 0 T
% %
99
Return to "TOC Chapter 4"
2) Điều khiển tuyến tính (P 4-10)
5
12 V
Công tắc IG
HR Motor
quạt
gió
VM
Công tắc
Vai trò của cực "VM“ là gì ? quạt gió 2.0V (Ex)
Bóng bán dẫn công
suất
Bộ điều khiển quạt gió VM
Mạch
BLW
điều
khiển
quạt gió
BLW
So sánh
100
(Tham khảo) Điều khiển bóng bán dẫn/Transistor công suất
ON ON
ON
Blower
Switch
101
(2) FET Điều khiển điện áp cổng <(Blower Linear Controller) Loại tuyến tính> (P 4-11)
V
Circuit V
V V
Mạch điều
khiển quạt Điện áp cổng (Tuyến
gió giàn
lạnh
tính)
Lo Hi
Tốc độ xoay của quạt gió
Mạch điều
khiển
SI BLW
Tốc độ quạt gió Tốc
độ GND
cao
102 Bộ điều khiển tốc độ quạt gió
Chương 5 Máy nén
1) Điều khiển chống đông (Điều khiển máy nén 60-giây ON)
Khi công tắc IG chuyển từ OFF ON và tất cả các điều kiện bên dưới
được thỏa mãn, điều khiển chống xương mù được khởi động.
(2) Đánh giá máy nén bị khóa ((2) Đánh giá bị khóa) ACMG
ACMG
A/C ECU nhận tín hiệu“bị khóa" và đưa ra kết luận máy SOL+
nén bị khóa. A/C ECU kế tiếp chuyển van “van thay đổi
công suất“ sang OFF, và chuyển ly hợp từ OFF đến ECU
động cơ
Van thay đổi
công suất Ly hợp
từ
105
3) Đánh giá có áp suất ga bất thường (P 5-3)
ON (Bình thường)
Máy nén OFF khi có sự bất thường của áp
suất môi chất làm lạnh trong hệ thống.
OFF (Thấp) OFF (Cao)
0.2059 2.4419
PRE
0.1765 3.0303
(P 5-4)
4) Đánh giá bị đóng băng
ON Máy nén OFF khi nhiệt độ tại giàn lạnh được
nhận biết bằng hoặc thấp hơn -4˚C.
OFF (Frost)
-4 2 TE
5) Điều khiển OFF theo nhiệt độ khí hút vào (chế độ FRS hoặc R/F )
ON
Máy nén OFF khi nhiệt độ không khí bên
OFF (Thấp) ngoài được hút vào xe có nhiệt độ bằng
hoặc thấp hơn-1.5˚.
MIN [Duty (1), Duty (2), Duty (3), Duty (4), Duty (5), Duty (6)]
Duty (2) Tín hiệu cho phép chạy từ ECU động cơ AC Cut Signal ON: 0% OFF: 95%
Duty (3) Điều khiển bảo vệ máy nén ở vòng quay 95%
cao
60%
*Giảm xung để bảo vệ máy nén.
0 3700 6000 NC (rpm)
Duty (4) Điều khiển khi tăng ga để lăn bánh Điều khiển khi bắt đầu lăn bánh
*Khi nhấn ga ở tốc độ cầm chừng được
95%
nhận biết, xung được cắt đến 0% khoảng 38.4
mili giây và sau đó khôi phục.
33% 38.4 ms
0%
0 15Thời gian (s)
Duty (5) Điều khiển khi tăng ga để vượt Điều khiển khi tăng tốc độ
*Khi chân ga được nhấn để tăng tốc/vượt,
xung giảm sau đó thì khôi phục. 95%
34.9%
0 15Thời gian (s)
Nhiệt độ đích của giàn lạnh (TEO) Giá trị tối đa được dùng... MAX (f1[BLW], TEO)
Mục điều khiển TEO
f1 (BLW) Nhiệt độ đích của giàn lạnh theo lưu 5.3
lượng gió
*Nhiệt độ giàn lạnh giảm để tăng cảm
giác điều khiển lạnh khi lưu lượng gió 1.1
thấp. 1 31 Mức hiển thị quạt gió
TEO FULL A/C Giá trị TAM càng cao, Nhiệt độ giàn lạnh
4.2
càng thấp.
2.8
10 13 Hiển thị TAM
DEF Mode Giá trị TAM càng thấp, nhiệt độ giàn lạnh
càng thấp 2.8
(Chống đông đá) 1.05
10 13 Hiển thị TAM
ECON Quyết định bởi lượng nhiệt tỏa ra, chống TEOT1 Lượng nhiệt tỏa ra (TAO) 2.85 ~ 15
đông đá, sự thoải mái
Mode MIN
TEOW1 Điều kiện đông đá (TAM) 1.1 ~ 20
TEOC Sự thoải mái (Target: RH40%) 2.85 ~ 11.25
[TEOT1, TEOW1, TEOC, TEOW2]
TEOW2 Điều kiện đông đá (RH) 1.1 ~ 20
*Khi cảm biến độ ẩm có bất thường. f2 (TAMdisp): Nhiệt độ giàn lạnh theo NĐ môi trường (giảm khi
MIN TAM giảm
[f2 (TAMdisp), Ttao, f (REAR)] Ttao: NĐ giàn lạnh quyết định bởi TAO (giảm khi TAO giảm.)
f (REAR): Khi có giàn lạnh sau (Khi có , NĐ giàn lạnh trước giảm)
108
2) Sự hoạt động của máy nén thay đổi công suất (P 5-6)
Bellows
Movement
★
Pc
Pc
P Trục van
Flow Quantity Adjustment
Valve Movement
(Van điều khiển)
Piston
Movement
★
Duty Ratio/
Độ rộng xung
★ Duty Ratio/ Dòng điện chạy qua Lực từ Độ mở van ★ Áp suất buồng trục chính (Pc)
Độ rộng xung cuộn dây
Tay
Áp suất khoang Đĩa xéo
trục chính (Pc)
Khoảng di
chuyển dài
★
Khoảng di
★ chuyển
ngắn
Khoảng di Van
Góc đĩa xéo điều
Chuyển
khiển
★ Áp suất khoang trục chính Góc đĩa xéo ★ Khoảng di chuyển Công suất
(Pc) Piston máy nén
Thấp Lớn Dài Lớn
Cao Nhỏ Ngắn Nhỏ
110
1) Sự hoạt động của máy nén tại công suất tối đa (100%) (P 5-7)
Lực lò xo (Fs)
Độ nghiêng: Lớn
★ Pc
Khoảng di
chuyển dài
Giảm
Pc + Fs + FL < P1 + ... + P5
Lực lò xo (Fs)
Độ nghiêng: Nhỏ
Pc + Fs + FL > P1 + ... + P5
(2) Kiểm tra cảm biến Kiểm tra lỗi cảm biến (quá khứ/hiện tại), xóa lỗi quá khứ
(3) Kiểm tra bộ phận Xuất tín hiệu mẫu kiểm tra.
chấp hành
2. Phương pháp hoạt động
Khi nhấn "AUTO" và "R/F", Khi "AUTO" và "R/F" không được nhấn cùng lúc
Vặn công tắc IG OFF sau đó ON.
OFF
LED Khu vực hiển
2) Kiểm tra cảm biến thị Hiện thị điện tử
(1) Lỗi DTC P: Engine/Động cơ
Hoạt động bình thường
B: Body/Thân xe
00 00 .... C: Chassis
Bất thường
U: Network/Mạng
(2 lỗi DTC) 11 12 11 .... O: Chung các loại xe
1: Cài đặt độc lập cho mỗi
nhà xe
● Điều kiện có lỗi DTC và phương pháp nhận biết
Điều kiện Nhận biết lỗi Phương pháp nhận biết Hiển thị
Lỗi quá khứ Khi giá trị đầu vào và thời gian (1) Tháo +B OFF trong vòng 1 giờ sau khi Nhấp nháy
thỏa mức xác nhận. công tắc IG OFF.
(2) Khi nhấn DEF trong quá trình kiểm tra
cảm biến, nhấn RrDEF.
Lỗi hiện tại Khi giá trị đầu vào thỏa mức - Nhận biết khi giá trị đầu vào trở lại bình thường. Nhấp nháy và
xác nhận có âm báo
115
(2) Mã lỗi DTC và giá trị xác nhận Return to "Previous Chart"
(P 6-4)
Mã lỗi Miêu tả mã lỗi Giá trị xác nhận Chu kì xác nhận lỗi
00 Bình thường - -
11 Cảm biến nhiệt độ trong xe Hở mạch -19℃ hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút
Ngắn mạch 70. tối thiểu 1℃
Cảm biến nhiệt độ môi trường Hở mạch -53℃ Liên tục tối thiểu 8.5 phút.
12
Short Tối thiểu 126℃
13 Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh Hở mạch -49℃ hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút
Ngắn mạch Tối thiểu 171℃
18 Cảm biến khí thải (HC, CO2) Ngắn mạch 30Ω hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
61 Cảm biến khí thải (Nox) Ngắn mạch 30Ω hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
21 Cảm biến bức xạ nhiệt Pa Hở mạch *1 23.4 W/m 2 hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
Ngắn mạch 1997 W/m2 hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút
23 Áp suất ga lạnh Bất thường Khi áp suất ga bất thường Chỉ lỗi hiện tại
24 Cảm biến bức xạ nhiệt Dr Hở mạch *1 23.4 W/m2 hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
Ngắn mạch 1997 W/m2 hoặc nhỏ hơn Liên tục tối thiểu 8.5 phút.
46 Dr Side A/M Servomotor Bất thường Khi dạng xung không thay đổi trong 30 giây Liên tục tối thiểu 30 giây
hoặc hơn
41 P Side A/M Servomotor Bất thường
51 Van điều khiển công suất máy Bất thường Hở mạch Chỉ lỗi hiện tại
nén
Bất thường Ngắn mạch
62 Cảm biến độ ẩm Hở mạch Điện áp ra cảm biến 0.67 V hoặc nhỏ hơn Chỉ lỗi hiện tại
Ngắn mạch Điện áp ra cảm biến 3.20 V hoặc hơn
79 Flow Sensor Short/Open
97 Bus IC Bất thường When a communication abnormality, position When any of the judgment
deviation, or verify error during normal conditions continue for at least 10
operation is detected. seconds (current malfunction only).
99 Giao tiếp với xe Bất thường Khi bất thường trong giao tiếp -
116 B1412 *1: Gần đây các xe đã loại trường hợp “Hở mạch” cảm biến bức xạ.
3) Kiểm tra bộ phận chấp hành
Return to "Check Items Chart"
(P 6-4)
Mô tơ
Mô tơ Mô tơ
cửa gió vào
trộn gió cửa gió ra
Mô tơ quạt gió
117
Return to "TOC Chapter 6"
(P 6-5)
3. Điều khiển nâng cao
1) Cài đặt thay đổi
- Thay đổi nhiệt độ cài đặt (±2˚C)
- Thay đổi nhiệt độ môi trường
- Chỉnh độ nhạy cảm biến khí xả
- Xác nhận tình trạng lọc gió
Chương 3 Servomotors
- Dây dẫn cần giữa các ECU. - Một dây dẫn được dùng để trao đổi
- Mỗi tín hiệu của ECU yêu cầu một dây dẫn. thông tin giữa các ECU.
120
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-3)
2. Giao tiếp mức trung và tín hiệu điện tử
1) AV Lõi đơn (Dây dẫn điện áp thấp)
(AV Lõi đơn)
● Sự dẫn điện áp thấp
Điện áp Dùng cho giao tiếp tốc độ thấp.
Cao
Thấp
2) Dây xoắn đôi
(Dây xoắn đôi)
● Sự dẫn điện áp khác nhau
Dùng cho giao tiếp tốc độ trung/cao.
Điện áp
● Đa truy cập nhận biết sóng mang dò tìm xung đột (CSMA/CD)
ECU đang
Xung đột ECU C
ECU B ECU D
124
Return to "TOC Chapter 7"
(P 7-8)
8. Body Electronics Area Network (BEAN)/ Giao tiếp mạng thân xe
12 V
1) Dùng phương pháp CSMA/CD
MPX+
2) Theo dõi giao tiếp bình Comm.
Transmit
MPX-
thường IC Receive
ECU ECU
5) Chuỗi dây xích ECU ECU
IG
OFF
Ngủ Hành động Thức dậy
125
7) Định chuẩn giao tiếp (Các quy tắc giao tiếp) to "Questions" (P 7-10)
ECU thân xe
ECU Meter ECU A/C ECU
+B
Động cơ
(Truyền)
Tx
Mạch giao tiếp A B
(Nhận)
Rx
Dạng xung
[V]
Điện áp ắc quy
10
<Điểm>
0
Các xung tại điểm A và điểm B là
126 như nhau.
Câu hỏi 7-1 (P 7-10)
Tx
Mạch giao tiếp A B
Rx X X
Dạng xung
Đáp án
(Bởi vì đây là kết nối chuỗi xích, sẽ luôn có sự hở mạch trong giao
tiếp giữa 2 dây truyền tín hiệu.)
127
Câu hỏi 8-1: Xe được mang vào xưởng, khách hàng phàn nàn “Máy (P 7-11)
nén không chạy/ON."
Xác định lỗi những nơi có thể xảy ra.
<Chi tiết chẩn đoán>
(1) Nhiệt độ môi trường hiển thị : E
(2) Mã lỗi DTC ECU thân xe: “ECU động cơ không kết nối"
ECU thân xe
(A/C)
(Meter) trường. E
TAM
1) Hở mạch dây dẫn tín hiệu [(1) giữa ECU động cơ và ECU thân xe, (2) hở mạch
Giải pháp giữa ECU động cơ và bảng điều khiển].
2) ECU động cơ (lỗi mạch giao tiếp kết nối)
• Từ thực tế động cơ có thể khởi động, có thể đoán là
128 Không có bất thường với nguồn và GND.
● Dữ liệu khung hình dừng (Freeze frame data)-Tham khảo (P 7-11)
(1)
Cổng kết nối
TAM (Cảm biến nhiệt độ môi
CG CAN_H SIL DLC3 trường)
Quá trình hiển thị nhiệt độ môi trường
(1) ECU động cơ... Đo nhiệt độ môi trường.
(2) ECU động cơ... Chuyển tín hiệu nhiệt độ môi trường đến
A/C ECU.
CAN_L BAT
(Nếu dữ liệu không được gửi đến A/C ECU, một ký hiệu
"E" sẽ được hiện thị.)
(3) A/C ECU...Tính toán giá trị hiệu chỉnh nhiệt độ môi trường.
(4) A/C ECU... Truyền tín hiệu hiệu chỉnh đến bảng điều khiển.
(5) Bảng điều khiển hiển thị... "20˚C"
A/C ECU
Mô tơ
trộn gió
Cảm biến nhiệt độ
trong xe
Cảm biến nhiệt
ECU động cơ
độ nước làm mát
Cảm biến bị
khóa
Công tắc áp
suất
Mô tơ
Cửa gió
CAN-High
Điện trở cực Điện trở cực
120Ω 120Ω
CAN-Low
0
"1" "1"
Giá trị logic
"0"
RX J/C
(Nhận)
CAN-H
ECU động cơ
CAN-L
(V)
5
ACK
4 120Ω
3 3.5 V
2
2.5 V
1
1.5 V
0
133
Câu hỏi 1 Return to "Previous Chart" (P 7-14)
Điện trở cực
120Ω
A/C ECU
Mạch CAN-H
giao tiếp TX
(Truyền) CAN-L
RX J/C
(Nhận)
ECU động X
cơ
Dạng xung
- Lỗi xảy ra tại đâu ?
120Ω
Đáp án
134
Return to "Previous Chart"
■ Mạch giao tiếp ECU
135
3) Giao thức giao tiếp (P 7-15)
● Communication Frames
(1) Khung dữ liệu
Start of Frame Arbitration Field Control Field Data Field CRC Field
End of Frame
RTR CRC Delimiter
SOF
ID DLC DATA CRC EOF
1 11 1 1 1 4 0-64 15 1 1 1 7
IDE RO ACK Slot ACK Delimiter
D tính trội ("0": trạng thái trội) R tính lặn ("1": trạng thái lặn) D or R
Control Field - Báo chiều dai khung dữ liệu với 4 bits của mã lỗi (DLC).
Data Field - Có thể giữ 0 đến 8 bytes dữ liệu.
Cyclic Redundancy Check (CRC) Field - Kiểm tra truyền nếu có lỗi.
ACKnowledgment (ACK) Field - Báo đã nhận đúng.
End of Frame Báo điểm cuối khung. Đây là 7-bit lặn.
Remote Transmission Request (RTR) - Phân biệt giữa dữ liệu và khung.
IDentifier Extension (IDE) - Phân biệt giữa định dạng chuẩn và định dạng mở rộng
RO - Được đặt cho sự mở rộng tương lai.
136
(P 7-16)
(2) Remote Frame/ Khung yêu cầu
Khung yêu cầu dữ liệu từ các ECU khác.
Bus Idle
137
4) Đặc điểm CAN (P 7-17)
ECU ECU
(Truyền)
(2) Phương pháp nhận tin: Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)
Xung đột
(Truyền)
138
(P 7-18)
(3) Xác nhận đã nhận tín hiệu qua ACK
Lỗi CRC Xác nhận khi tần số CRC không khớp Lỗi được xác nhận bởi ECU nhận
139 Lỗi ACK Xác nhận khi không có nốt chủ trong vùng ACK. Lỗi được xác nhận bởi ECU truyền
[Mạch giao tiếp đa kênh (giao tiếp CAN) (P 7-19)
- Power Window Switch
ECU động cơ - D Side Motor
(Giao tiếp LIN) - P Side Motor
J/C1 - RR Side Motor
Main Body Kiểm
ABS.VCS - RL Side Motor
tra
19 7 2) Điện áp
CAN Bus Gateway 22 Hiển thị đa thông
8 tin Điểm kiểm tra Giá trị đo
2 13 11 CAN-H (CAN-L) ~ CG Xấp xỉ 2.5 V
Meter ECU/ Bảng hiển thị 3) Xung giao tiếp
J/C4 ACK
ĐK dây an toàn CAN J/C
ĐK khoảng cách
IPA
140
[Mạch giao tiếp đa kênh (giao tiếp CAN và BEAN)] (P 7-20)
141
[Mạch giao tiếp đa kênh (180 Series CROWN)] (P 7-20)
B E A NBEAN
( イ(Bảng
ン パ
điều ネ バ ス )
khiển)
B E A N ( イ ン パ ネ バ ス )
ゲ
ゲ メー タ
Đồng
hồ
A /B
Giàn lạnh
リアA /C
sau
Công tắc
リア S/W
sau
A /C L I N
ー
ー
L I N
D A /M P A /M R /F MODE 冷 B /PB/P
Cooling
ト
ト B E A NBEAN
( (Column
コ ラ ム Bus)
バ ス )
B E A N ( コ ラ ム バ ス )
ECU cổng vào
ウ
ウ ボThân
デー xe コンビS/W
Công tắc tổ hợp
ェ
ェ
B E A N BEAN
( ド (Door
ア Bus)
バ ス )
B E A N ( ド ア バ ス )
イ
イ D
D ドア
Door Pドア
P Door 用 品Phần
ハ ゙スđệm
ハ ゙ッファ
E
E C A N
C A N
C
C E/G
DST-2
U
U A V C - L A N
A V C - L A N
EM V インテ グハ ゚ネ
Integrated ル
Panel
142 DST-2
[Sê-ri 180 CROWN Mạch A/C] Return to "Previous Chart" (P 7-21)
IG Relay
ECU
TSD 43 4 BBUS
Thân xe TSP 22 3 BUS
2 BUSG
Cảm biến khí
xả
Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm
trong xe
S5 15 Relay
RH 23 ly hợp
TR 24 từ
SG 27
DGS 42
SG 47
DGS1 41
Cảm biến S5 34
SG 46
Áp suất
PRE 21
Cảm biến nhiệt nước làm mát
M-ITR 10 5 SG
6 TE Cảm
GND 28
Cảm biến biến nhiệt
nhiệt độ độ môi Ly hợp từ
giàn lạnh trường
143