You are on page 1of 17

Machine Translated by Google

Máy dò điều hòa biến tần

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

Cảm ơn bạn đã sử dụng Máy dò điều hòa không khí biến tần. Hướng
dẫn này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về cách kết nối và vận hành
thiết bị này để kiểm tra, kiểm tra và khắc phục sự cố máy điều
hòa không khí biến tần. Hãy đọc nó và lưu nó cẩn thận.
Lưu ý: Sản phẩm có thể thay đổi mà không cần thông báo thêm.
Machine Translated by Google

Nội dung

Đặc trưng................................................. .................................1

Bảng kê hàng hóa................................................ ............1

Tên bộ phận................................................................. ............2

Hoạt động................................................................................. ............3

Menu hệ thống................................................................................. ....................4

Sự hướng dẫn vận hành................................................ ...6


Machine Translated by Google

Đặc trưng

Kích thước di động với màn hình đa chức năng

Kích thước chỉ 180*95*30 mm. Màn hình LCD ma trận đa chức năng có thể hiển thị cho

bạn những thông tin phức tạp.

Thuận tiện cho việc mang theo và vận hành

Trọng lượng chỉ 400g nên bạn có thể dễ dàng mang theo đến công trường.

Nam châm ở mặt sau để bạn có thể đặt nó trên bất kỳ bề mặt kim loại nào.

Các thao tác theo kiểu menu giúp cho việc phát hiện, kiểm tra và khắc

phục sự cố trở nên dễ dàng hơn nhiều.

Kết nối dễ dàng

Bạn có thể kết nối nó với máy điều hòa không khí biến tần trực tiếp tại các thiết

bị đầu cuối mà không cần tháo rời dàn lạnh hoặc dàn nóng.
Chức năng mạnh mẽ

Với nó, bạn có thể kiểm tra giao tiếp, thông số chạy, mã lỗi và cài đặt thông số

chạy của điều hòa không khí biến tần.

Bảng kê hàng hóa

Vui lòng kiểm tra xem tất cả các mặt hàng có ở trong hộp đóng gói hay không khi bạn nhận
được máy dò.

Mục Vẻ bề ngoài Thông số kỹ thuật số lượng

máy dò 1

Điện cao thế


Sự liên quan 1 3×20AWG
Cáp

Điện áp thấp
Sự liên quan 2 4×24AWG
Cáp

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

Hoạt động
1
Thủ công

Trang 1
Machine Translated by Google

Tên một phần

số 8

1 2
5 4

số 8

6 7

1. Nút LÊN

2. Nút XUỐNG

3. Nút OK

4. Nút QUAY LẠI

5. Bộ chọn kết nối

6. Cổng kết nối điện áp cao 7. Cổng kết

nối điện áp thấp 8. Nam châm

Trang 2
Machine Translated by Google

Hoạt động

Nút LÊN và XUỐNG : Để chọn mục hoặc lên xuống trang trong chế độ truy

vấn thông số hoặc tăng giảm giá trị trong chế độ cài đặt thông số.
Nhấn và giữ chúng hơn 5 giây nếu bạn muốn điều chỉnh nhanh các giá
trị.
Nút OK : Xác nhận lựa chọn. Nhấn và giữ trong 3s, thiết bị sẽ chuyển

thẳng đến chức năng “Truy vấn thông tin – Truy vấn thông số”.
Nút quay lại : Quay lại menu phía trên. Nhấn giữ 3s máy sẽ vào

Primary Menu.
Bộ chọn kết nối và cổng kết nối : Để chọn kết nối và nguồn điện phù

hợp cho máy dò.


(1) LNS : Để kết nối điện áp cao với cáp 3 lõi có
đầu nối màu trắng, đầu còn lại sẽ được kết nối với cực của dàn nóng
biến tần.

(2) 5V : Để kết nối điện áp thấp bằng cáp 4 lõi có đầu kết nối màu
trắng, đầu còn lại sẽ được kết nối với TestPort trên PCB chính
của dàn nóng biến tần.

Trang 3
Machine Translated by Google

Menu hệ thống

Các từ viết tắt

IDU Đơn vị trong nhà

ODU Dàn nóng

Nhiệt độ. Nhiệt độ

Tần số Tính thường xuyên

Điều khiển. Điều khiển

PMV Van tiết lưu điện

Ờ. Lỗi

4 WV van 4 chiều

Vì. Tham số

Vôn. Vôn

Curr. Hiện hành

Comp. Máy nén

Giao tiếp. Giao tiếp

T1 Nhiệt độ phòng

T2 Nhiệt độ cuộn dây trong nhà

T3 Nhiệt độ cuộn dây ngoài trời

T4 Nhiệt độ môi trường xung quanh

T5/Td Nhiệt độ xả của máy nén

Trang 4
Machine Translated by Google

Cấu trúc thực đơn

Menu chính Menu phụ Menu cấp 3 Ghi chú

Truy vấn tham số


Thông tin

Cuộc điều tra


Truy vấn giá trị AD

Truy vấn mã lỗi Đối với 5V

Cổng thử nghiệm


Tần suất mục tiêu
chỉ kết nối

Tham số Tốc độ quạt ngoài trời

Cài đặt
Những bước mở của PMV

Van 4 chiều

Tự kiểm tra

Giao tiếp.
Kiểm tra trực tuyến
Phân

tích lỗi Kiểm tra PCB trong nhà

Kiểm tra PCB ngoài trời

Truy vấn IDU


Truy vấn thông tin
Truy vấn ODU

Cách thức

Đối với LNS

Tần suất mục tiêu


sự liên quan

Tốc độ quạt
chỉ một

Giao tiếp. Trình mô phỏng IDU Nhiệt độ trong nhà. T1

Mô phỏng
Nhiệt độ bay hơi. T2

Cách thức

Tần số chạy

Trình mô phỏng ODU Nhiệt độ ngưng tụ. T3

Nhiệt độ môi trường xung quanh. T4

Nhiệt độ xả. T5

Trang 5
Machine Translated by Google

Sự hướng dẫn vận hành

CHÚ Ý!

Trước khi bắt đầu bất kỳ thử nghiệm nào, TẮT TẤT CẢ
CÁC NGUỒN ĐIỆN và CHỜ TỐI THIỂU 3 PHÚT để tất cả

điện áp của tụ điện suy giảm.


Trước khi ngắt kết nối bất kỳ thiết bị đầu cuối nào, hãy kiểm tra xem

tất cả các điện áp có bằng không hay không.

Đối với kết nối LNS (Thích hợp cho các thiết bị AC
có giao tiếp S)

Kết nối thiết bị này với các chân trống của đầu nối dây ngoài
trời bằng cáp kết nối LNS. Đặt bộ chọn Kết nối thành “LNS”.

trong nhà N Ngoài trời


Đơn vị Đơn vị
S
neĐ
àtM
x
d
ànM

ura

hờ
i n

Ban kiểm tra

Lưu
ý: 1. Để thuận tiện, bạn có thể di chuyển
một số dây từ chân trước sang chân sau để
có thể kết nối thiết bị trên chân trước.

Trang 6
Machine Translated by Google

2. Có một chiếc kẹp bên trong đầu cuối của dây


kết nối. Luôn để mặt trước hướng về phía bạn khi
bạn chèn thiết bị đầu cuối vào các chân.
Hoặc bạn không thể bấm kẹp khi muốn tháo các
cực ra khỏi chốt.

Kẹp

3. Xem trình tự L, N và S khi bạn kết nối


thiết bị với thiết bị đầu cuối.

Giao tiếp. Phân tích lỗi

1. Khi thiết bị được kết nối và bật nguồn, thiết bị sẽ thực hiện

tự động kiểm tra liên lạc.

2. Bạn có thể nhận được bất kỳ phản hồi nào trong số 3 phản hồi dưới đây trong khoảng 40 giây:

Một). IDU giao tiếp. lỗi, vui lòng kiểm tra IDU và dây liên lạc;

b). Giao tiếp ODU. lỗi, vui lòng kiểm tra ODU và dây liên lạc;

c). Giao tiếp bình thường, vui lòng nhấn OK để biết thông tin.

(Khi nhấn OK, nó sẽ chuyển trực tiếp đến “Giao tiếp mô phỏng—Truy vấn thông

tin”)

Lưu ý: Nếu bạn nhận được kết quả c) nhưng E1 vẫn hiển thị thì PCB trong nhà

bị lỗi và cần được thay thế.

3. Nếu bạn muốn kiểm tra lại liên lạc, hãy truy cập “Commu.

Phân tích lỗi—Kiểm tra trực tuyến”.


4. Tự kiểm tra

Chức năng này nhằm đảm bảo chức năng kiểm tra giao tiếp của

thiết bị vẫn bình thường.

Ngắt kết nối S (chỉ kết nối L, N) và bật thiết bị A/C, chọn “Commu. Phân tích

lỗi ----tự kiểm tra”, bạn sẽ nhận được phản hồi sau khoảng 10 giây.

Lưu ý: Việc tự kiểm tra là không cần thiết cho mỗi lần phân tích.

Trang 7
Machine Translated by Google

Truy vấn thông tin

Chọn “Commu. Mô phỏng – Truy vấn thông tin – Truy vấn IDU” để kiểm
tra thông số vận hành dàn lạnh.
Chọn “Commu. Mô phỏng—Truy vấn thông tin—truy vấn ODU” tới
kiểm tra thông số chạy dàn nóng.
Thông
Phạm vi dữ liệu Phạm vi dữ liệu
Thông tin IDU tin ODU

Cách thức TẮT Cách thức TẮT

MÁT MẺ MÁT MẺ

NHIỆT NHIỆT

CHỈ CÓ QUẠT CHỈ CÓ QUẠT

KHÔ KHÔ

LỰC MÁT LỰC MÁT

RÃ ĐÔNG RÃ ĐÔNG

COLDRY (Tự làm sạch)


ECO

Tần số mục tiêu 0255 Tần số 0255

Nhiệt độ phòng. -66.0255 Đầu vào AC 065535

Nhiệt độ cuộn dây. -66.0255

Quạt trong nhà TẮT Môi trường xung quanh -66.0255

Tốc độ Cao Nhiệt độ.

Ở giữa

Thấp

Hắt hơi

bộ tăng áp

Bữa tối hắt hơi


Tư đô ng

Đặt nhiệt độ. 17-30 Nhiệt độ cuộn dây. -66.0255

Nhiệt độ xả. -66.0255

Tốc độ quạt ODU 065535

Bước PMW 065535

Trang 8
Machine Translated by Google

Bộ mô phỏng dàn lạnh

Ở chế độ này, thiết bị có thể hoạt động như một dàn lạnh. Bạn có thể cài

đặt các thông số cần thiết như giá trị cảm biến nhiệt độ phòng T1, cảm biến

nhiệt độ cuộn dây T2, tần số chạy mục tiêu của máy nén, chế độ, tốc độ quạt,

thậm chí cả thông tin lỗi và gửi chúng đến dàn nóng để thay đổi trạng thái làm

việc của nó.


Lưu ý: Nên ngắt kết nối cáp truyền thông S với dàn lạnh.

trong nhà N Ngoài trời


Đơn vị Đơn vị
S
neĐ
àtM
x
d
ànM

ura

hờ
i n

Ban kiểm tra

Bộ mô phỏng dàn nóng (Dành riêng)

Đối với kết nối cổng thử nghiệm 5V (Thích hợp cho tất cả các dòng AC biến tần

các đơn vị)

Tháo nắp trên của dàn nóng biến tần và tìm PCB chính.
Kết nối thiết bị này với TestPort trên PCB chính của dàn nóng.

Đặt bộ chọn Kết nối thành “5V”.

Lưu ý: Không bao giờ kết nối LNS và TestPort cùng một lúc.

Cổng thử nghiệm

L
Ngoài trời
trong nhà N Đơn vị
Đơn vị
S
Điều khiển
Hộp

5V
GND
Ban kiểm tra SCL
SDA

Trang 9
Machine Translated by Google

Truy vấn thông tin

Chọn “Information Inquiry—Parameter Inquiry” để kiểm tra các thông số đang

chạy của bộ biến tần.

Thông tin Phạm vi dữ liệu

Tần số mục tiêu trong nhà 0255

Tần số mục tiêu ngoài trời 0255

Tần số điều khiển ngoài trời 0255

Tần số thực tế ngoài trời 0255

Nhiệt độ phòng. T1 -66.0255

Nhiệt độ cuộn dây trong nhà. T2 -66.0255

Nhiệt độ cuộn dây ngoài trời. T3 -66.0255

Nhiệt độ môi trường xung quanh. T4 -66.0255

Nhiệt độ xả. Td -66.0255

Nhiệt độ IPM -66.0100

Tốc độ quạt ngoài trời 065535

Các bước mở đầu PMV 065535

Đặt nhiệt độ. Ts -66.0255

TẮT

MÁT MẺ

NHIỆT

Chế độ trong nhà CHỈ CÓ QUẠT

KHÔ

LỰC MÁT

RÃ ĐÔNG

Đó là một chiếc xe buýt DC. 065535

Đó là AC. 065535

Hiện hành 065535

Trang 10
Machine Translated by Google

Truy vấn giá trị AD (Dành riêng)

Truy vấn mã lỗi

Bạn có thể kiểm tra mã lỗi nếu có.

Khi xảy ra lỗi, màn hình sẽ hiển thị mã lỗi và thông tin bạn đang kiểm

tra cứ sau hai giây.

Mã lỗi Giải trình

E0 Lỗi EEPROM trong nhà

E1 Lỗi giao tiếp dàn lạnh và dàn nóng

E2 Lỗi zero cross detect của dàn lạnh

E3 Quạt trong nhà mất kiểm soát

E5 EERROM hoặc lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng

E50 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng

E51 Lỗi EEPROM ngoài trời

E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh

E60 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng dàn lạnh

E61 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn bay hơi dàn lạnh

E7 Quạt DC dàn nóng mất kiểm soát

Eb Lỗi giao tiếp giữa PCB trong nhà và PCB hiển thị

P0 Module IPM bảo vệ dàn nóng

P1 Bảo vệ điện áp

P10 Bảo vệ thấp điện áp thấp

P11 Bảo vệ quá áp

P12 Lỗi 341MCE

P2 Bảo vệ nhiệt độ hàng đầu của máy nén

P4 Bảo vệ phản hồi của máy nén ở dàn nóng

P40 Lỗi giao tiếp giữa chuyến đi điều khiển chính và chip điều khiển

P41 Lỗi mạch lấy mẫu dòng điện của máy nén

P42 Lỗi khởi động máy nén

Trang 11
Machine Translated by Google

Mã lỗi Giải trình

P43 Mất pha bảo vệ

P44 Bảo vệ tốc độ bằng không

P45 Lỗi đồng bộ hóa giữa chip 341 và CPU

P46 Tốc độ máy nén mất kiểm soát

P49 Lỗi quá dòng máy nén

P6 Bảo vệ nhiệt độ xả cao của máy nén

P8 Bảo vệ hiện tại

P80 Bảo vệ dòng điện của dàn lạnh

P81 Bảo vệ dòng điện của dàn nóng

P82 Lỗi lấy mẫu AC đầu vào

P9 Bảo vệ nhiệt độ cao và thấp của thiết bị bay hơi

P90 Bảo vệ nhiệt độ cao của thiết bị bay hơi

P91 Bảo vệ nhiệt độ thấp của thiết bị bay hơi

Tốt Bảo vệ nhiệt độ cao của bình ngưng

Giới hạn tần số do nhiệt độ bay hơi cao hoặc thấp


L0

L1 Giới hạn tần số do nhiệt độ bình ngưng cao

Giới hạn tần số do nhiệt độ xả cao của máy nén


L2

L3 Giới hạn tần số do dòng điện gây ra

L5 Giới hạn tần số do điện áp

PF Lỗi mạch PFC

Cài đặt thông số

Chọn “Cài đặt thông số”, bạn có thể cài đặt tần số máy nén, tốc độ
quạt ngoài trời, các bước mở van tiết lưu điện và van 4 chiều.

Trang 12
Machine Translated by Google

Nội dung Phạm vi hợp lệ Nhận xét

Mục tiêu Hãy tham khảo gợi ý


0,1200
Tính thường xuyên phạm vi

01599 Động cơ DC

0Tối thiểu. Tốc độ vòng/phút Tự động

(theo đơn vị)

Quạt ngoài trời Thấp


Tối thiểu. Tốc độ 800
AC
Tốc độ 01599 vòng/phút

Động cơ
8001200rpm Med

12001500 vòng/phút Chào

Các bước mở
01599
của EEV

0 Tự động (theo đơn vị)

Van 4 chiều 02 1 TRÊN

2 Tắt

Cảnh báo: KHÔNG để máy nén chạy ở tần số quá cao


hoặc một số tần số nhất định dẫn đến hiện tượng
cộng hưởng trong thời gian dài nhằm tránh làm
hỏng máy nén hoặc hệ thống điều khiển biến tần.

Dải tần số cài đặt được đề xuất

Chế độ làm mát Chế độ làm nóng


Kích thước đơn vị

Tối thiểu Phù hợp Tối đa Phù hợp Tối thiểu Tối đa Thích hợp Tối đa

12K và thấp hơn 14 25-65 85 26 35-75 90

18-24K 18 25-65 75 26 35-75 85

36-60K 20 30-60 70 26 35-70 80

Chú ý: Bất kỳ hư hỏng nào của bộ A/C biến tần


do tần số cài đặt nằm ngoài phạm vi trên là trách
nhiệm của chính người vận hành.

Trang 13
Machine Translated by Google

Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không


cần thông báo trước để cải tiến sản phẩm. Tham khảo ý kiến
với đại lý bán hàng hoặc nhà sản xuất để biết chi tiết.

SM(TESTBOARDV3)-01
16111500000730
20181227
Machine Translated by Google

Không cần in ở mặt này

yêu cầu kỹ năng:

1. Giấy offset (hướng dẫn) 80g Hàng Non-E rất hào phóng

2. Kích thước: 210*120mm

3. Màu sắc: đen và trắng

4. Lưu ý: Khi sắp chữ các bạn lưu ý đánh số trang ở bên ngoài để dễ đọc.

You might also like