Professional Documents
Culture Documents
Cac Hang Muc Thu Nghiem Dong Dien VTTB Chinh
Cac Hang Muc Thu Nghiem Dong Dien VTTB Chinh
TÓM TẮT
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp Theo số liệu nhà chế tạo
3
điểm chính
Kiểm tra, đo thời gian đóng, Theo nhà chế tạo hoặc kiểm tra bằng phầm mềm
5
cắt tiếp điểm dữ liệu ghi nhận
Thử tính đồng thời đóng cắt Theo nhà chế tạo hoặc kiểm tra bằng phầm mềm
6
tiếp điểm của các pha dữ liệu ghi nhận
9 Thử nghiệm cắt bằng cơ khí Theo chức năng của nhà chế tạo
13 Kiểm tra mạch sạc accu Theo chức năng của nhà chế tạo
3. DAO CÁCH LY TRUNG THẾ (THEO 7502)
Phù hợp với số liệu nhà chế tạo, so sánh với thiết
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp
3 bị cùng loại, không vượt quá 20% so với thử
điểm chính
nghiệm điển hình, … THEO IEC 60694
Thử điện áp xoay tăng cao tần Uđm (kV) Utn (kV)
số 50Hz hoặc đo dòng rò theo
4
điện áp quy định của nhà chế 24 50
tạo
17,5 38
15 35
Kiểm tra thao tác đóng cắt 5 lần Đóng cắt tốt, không có bất thường nào xảy ra
5
bằng cơ
Đo điện trở cách điện giữa Không thấp hơn 1.000 MΩ.
2 đường dẫn sơ cấp với đất,
và giữa các tiếp điểm
Đo điện trở tiếp xúc các Phù hợp với số liệu nhà chế tạo, so sánh với thiết bị
3 tiếp điểm chính cùng loại, không vượt quá 20% so với thử nghiệm điển
hình.
Thử điện áp xoay chiều Trị số điện áp (50Hz) thử nghiệm tăng cao trong 1 THEO IEC 60694
tăng cao tần số 50Hz hoặc phút tùy theo Uđm của LBS:
4 đo dòng rò theo điện áp
quy định của nhà chế tạo Uđm (kV) Utn (kV)
24 50
17,5 38
15 35
Đo thời gian
Thời gian đóng, cắt ở điện thế thao tác định mức đảm
- Thời gian đóng
bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo.
- Thời gian cắt
7
- Độ đồng thời giữa 3 pha
Nhỏ hơn 0,006 giây.
khi đóng cắt
Đo điện trở cách điện giữa Không thấp hơn 1.000 MΩ.
đường dẫn sơ cấp với đất,
2
và giữa ngàm trên và ngàm
dưới thiết bị
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp Phù hợp với số liệu nhà chế tạo, so sánh với thiết bị THEO IEC 60694
điểm ngàm trên và ngàm cùng loại, không vượt quá 20% so với thử nghiệm điển
3 dưới hình, …
Thử điện áp xoay tăng cao Trị số điện áp (50Hz) thử nghiệm tăng cao trong 1 THEO IEC 60694
tần số 50Hz hoặc đo dòng phút tùy theo Uđm của MC
4
rò theo điện áp quy định
của nhà chế tạo
6. CHỐNG QUÁ ĐIỆN ÁP (THEO 7502)
Đo điện áp phóng điện đối với Thống kê thiết bị cùng loại hoạt động bình Số liệu tham khảo
4
LA có cấp điện áp <=35KV thường.
Kiểm tra thao tác đóng cắt 5 lần Không có bất thường nào xảy ra
5
bằng cơ và bằng điện
- Thao tác đóng cắt 5 lần/Uđm
Đo thời gian
Thời gian đóng, cắt ở điện thế thao tác định mức
- Thời gian đóng
đảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo.
- Thời gian cắt
6
- Độ đồng thời giữa 3 pha khi
Nhỏ hơn 0,006 giây.
đóng cắt
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp So sánh với lần thử trước, phù hợp với số liệu nhà THEO IEC 60694
8
điểm chính chế tạo, không vượt quá 20%
24 50
17,5 38
15 35
Đo điện trở cách điện giữa Không thấp hơn 1.000 MΩ.
2 đường dẫn sơ cấp với đất và giữa
các tiếp điểm
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp Phù hợp với số liệu nhà chế tạo, so sánh với thiết
3 điểm chính bị cùng loại, không vượt quá 20% so với thử
nghiệm điển hình, …
Thử điện áp xoay chiều tăng cao Trị số điện áp (50Hz) thử nghiệm tăng cao trong THEO IEC 60694
tần số 50Hz hoặc đo dòng rò 1 phút tùy theo Uđm của RMU:
theo điện áp quy định của nhà
chế tạo Uđm (kV) Utn (kV)
4
24 50
17,5 38
15 35
Đo thời gian
Thời gian đóng, cắt ở điện thế thao tác định mức
- Thời gian đóng
đảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo.
- Thời gian cắt
7
- Độ đồng thời giữa 3 pha khi
Nhỏ hơn 0,006 giây.
đóng cắt
QCVN-QTĐ
Đo điện trở cách điện từng pha Phụ thuộc vào chiều dài cáp. Không có tiêu
2 5:2009/BCT-Trang
so với các pha khác và vỏ chuẩn đánh giá, tham khảo với số liệu NSX.
16
Thử điện áp 1 chiều tăng cao Không có xảy ra phóng điện, dòng rò ổn định. Giá
TCVN 5935: 1995–
3 (*) từng pha so với các pha khác và trị thử nghiệm theo Bảng A
TRANG 20 & 34
vỏ
(*): Tùy theo kết quả kiểm tra và tình hình vận hành thực tế của đường cáp ngầm, đơn vị QLVH quyết định tiến
hành thí nghiệm hay không tiến hành thí nghiệm hạng mục 3 đối với trường hợp cáp ngầm cô lập khỏi lưới trong
thời gian dài.
Bảng A
Điện áp danh định Uo, kV 0,6 1,8 3,6 6 8,7 12 18
Điện áp thử tại hiện trường
6 10 18 25 37 50 75
sau khi lắp đặt, kV
(**) Điện áp thử khi cáp vận hành lại
4 6 11 15 22 30 45
= 60% thử mới kV
(**): giá trị thử nghiệm vận hành lại TCVN 5935: 1995 không quy định
10. TỤ BÙ TRUNG THẾ (THEO 7502)
So sánh với thiết bị cùng loại. Sai số -5% +15% IEC 60871-1: 1997
3 Đo điện dung
so với nhà sản xuất, giá trị tính toán trang 23
Thử điện áp xoay chiều tăng cao U thử = 2,5 U đm ( 10s ) IEC 60871-1: 1997
4 tần số 50Hz giữa các cực – và vỏ
Không xảy ra hiện tượng phóng điện trang 37
tụ
Thử điện áp xoay chiều tăng cao U thử = 3kV (10s) IEC 60831-1: 2002
4 tần số 50Hz giữa các cực – và vỏ
Không xảy ra hiện tượng phóng điện trang 31
tụ
Đóng điện với điện áp định mức – Số liệu tham khảo
5 So sánh với số liệu NSX, số liệu tính toán.
đo dòng rò