You are on page 1of 22

Sổ tay

TEST và VẬN HÀNH


Schindler 3100/3300/3600/5600/6300

Biên soạn:
Bách Lê – TFD
08.2016 Lưu hành nội bộ

Mục lục

Bảng tra cứu mã lỗi 3

Trạng thái thang máy 15

Cân tải 17

Cài đặt COP 20

Cài đặt LOP 21

2
08.2016 Lưu hành nội bộ

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI


SCHINDLER 3100/3300/3600/5300/6300

Để biết thông tin chi tiết về mã lỗi, vui lòng tham khảo tài liệu:
“Configuration and Diagnostics Quick Reference EU_K608208_10 Edition 02 -2011”

0000-0099 Lỗi chung chung


Lỗi nghiêm trọng
0001
Thang bị khóa và không hoạt động. Xem các lỗi trước đó để giải quyết
Mạch an toàn có vấn đề
0002
Mạch an toàn bị mở hoặc chưa đóng kín tiếp điểm
0003 Thang quá tải
0004 Chế độ tự động
0005 Mất nguồn
0006 Chế độ Inspection (chạy U-D)
0007 Chế độ JBF (Báo cháy)
0008 Chế độ JRVC (Reservation)
0009 Thang chạy cứu hộ
0010 Chế độ RECALL
0011 Chế độ JNFF (Chữa cháy)
0012 Thiết bị không chính hãng
Thang bị khóa vì sai thẻ SIM(không phải SIM phù hợp)

3
08.2016 Lưu hành nội bộ
0013 Chế độ chạy đầy tải
0014 Chế độ DKFM (chạy bảo trì)
0015 Thang đang đi học
0016 Thang chạy synchronize (khởi động sau khi mở nguồn)
0017 Số phiên bản của thang máy không khớp
0018 Không thể đọc dữ liệu từ SIM Card
0019 Reset Watchdog
Mạch an toàn bị bypass
0020
Mạch an toàn không mở trong khi đáng ra nó phải mở(vd khi mở cửa)
0021 Reset bộ điều khiển cabin
0022 Trong lúc thang điều chỉnh bằng tầng bị lỗi điều khiển carbin
0024 Đá giới hạn trên
0025 Lỗi mở cửa sớm ISK
0026 Car Partition Door
0027 Lúc thang điều chỉnh bằng tầng bị lỗi điều khiển carbin (cần Double reset)
0030 Người sử dung cấp độ 3 bị tắt
0031 Quá trình đi học bị ngắt đột ngột
0033 Thang đang khởi động lại
0037 Mất tín hiệu đồng bộ từ bảng COP
0038 Mất tín hiệu đồng bộ từ ECU
0062 Mức bình ở mức tối thiểu và đang sạc
0063 Mức bình thấp hơn mức tối thiểu và không thể sạc được
0072 Có vấn đề với EBOP
0073 EBOP đã bình thường trở lại và đang sạc
0074 Nhiệt độ của dây cáp quá cao
0076 Đèn trong cabin bị hỏng
0077 Không có cảm biến ánh sáng trong cabin (mắt thần)
0078 Ánh sáng trong cabin ổn định
0079 Thang bị khóa theo chiều xuống
0080 Cửa thoát hiểm có vấn đề (tiếp điểm)
0084 Chưa lắp bình
0091 Đá giới hạn dưới
0099 Cuộc gọi chẩn đoán
0301-0355 Lỗi cửa cabin
Lỗi đóng cửa
0301
Cửa không đóng được trong khoảng thời gian cho phép.
Lỗi mở cửa
0302
Cửa không mở được trong khoảng thời gian cho phép
0303 Cửa bị khóa quá lâu.
0304 Cửa bị vướng, không thể đóng
0305-0311 Hư chuyển động cửa
0312 Cửa đóng với lệnh sai (sai vị trí đóng – mở cửa)
Lỗi báo mở cửa sai
0313
Cửa được báo mở khi chưa tới tầng
0314 Lỗi liên quan đến chức năng mở cửa sớm
0315 Cửa không thể khôi phục sau lỗi
0316 Mất tín hiêu đồng bộ cửa
0317 Trạng thái cửa không mong muốn

4
08.2016 Lưu hành nội bộ
0318 Tín hiệu đồng bộ cửa gửi cho bo SDIC bị mất
0319 Cửa đóng mở nhiều lần (có thể do vật cản hoặc vấn đề với lực đóng cửa car)
0320 Cửa car bị ngừng
0321 Cửa đóng quá nhanh
0322-0332 Tiếp điểm phụ KET có vấn đề
0335 Tín hiệu KSPT
0336 Chuyển động cửa bị quá nhiệt
0337 Bo SUET bị ngắt kết nối với chuyển động cửa
0338 Bypass SUET không thành công
0339 Mất bypass SUET đột ngột sau khi đã kích hoạt
0340 Tắt kích hoạt bypass SUET không thành công
0341 Tín hiệu từ Photocell có vấn đề
0342 Photocell đã khôi phục
0343 SUET tự bypass cửa khi chưa kích hoạt
0344 Không bypass cửa được
0351 Khôi phục thành công vị trí cửa
0355 Cửa tầng mở không hợp lệ
0364 Không có nguồn chuyển động cửa
0368 Hư chuyển động cửa
0369 Cửa bị kẹt khi mở
0371 Kiếm cửa bị kẹt
0401-0499 Lỗi máy kéo
0401 Mạch an toàn bị hở
0402 Thang chạy quá lâu mà chưa thấy cờ (thường là 45s)
0403 Công tắc tơ máy kéo có vấn đề (đấu sai dây hoặc hư)
Lỗi chiều chuyển động
0404
Tacho, sai pha, hồi tiếp sai
0405 Thông tin dọc hố bị sai
0406 Biến tần quá nóng
0407 Biến tần không hoạt động trong lúc thang đang đứng
0408 Biến tần không hoạt động trong lúc thang đang di chuyển
0409 Khởi động với tốc độ quá lớn
0410 Khởi động với tốc độ quá lớn khi đang có bypass
0411 Điện trở trên motor mất kết nối – không hoạt động
0430 Thắng máy kéo bị lỗi
0431 Thắng máy kéo bị lỗi trầm trọng
0451 Mất điện mở thắng
0452 Quá thời gian cân chỉnh mô men thắng
0453 CDD không kích hoạt được
0454 CDD không thể tắt kích hoạt
0455 CDD bị tắt kích hoạt vì lỗi
0456 CDD không kết nối với bộ điều khiển
0457 Soft Stop phản hồi lỗi
0458 Phản hồi thay đổi trạng thái Soft Stop bị sai
0459 Soft Stop khôi phục bị lỗi
0460 Soft Stop khôi phục thành công
0461 Không tìm thấy thiết bị Soft Stop
0462 Soft Stop bị ngắt kết nối và mất chức năng
5
08.2016 Lưu hành nội bộ
0463 Soft Stop vẫn thay đổi trạng thái mặc dù đã bị vô hiệu hóa
0464 Soft Stop bị vô hiệu hóa (thông số bị vô hiệu hóa)
0466 Soft Stop bị mất nguồn
0499 Lỗi không xác định của biến tần
1101-1113 Lỗi Sensor tải
1101 Sensor tải không có tần số
1102 Sensor tải sai giá trị
1103 Lỗi Cân chỉnh Sensor tải
1104 Bypass Sensor tải
1105 Chưa cân chỉnh Sensor tải
1106 Chưa thể truy xuất thông tin sensor tải vì chưa cân chỉnh
1107 Chưa thể truy xuất thông tin sensor tải vì đang bị lỗi (không hoạt động)
1108 Giá trị Sensor tải nằm ngoài vùng cho phép
1109 Giá trị không tải của Sensor tải nằm ngoài vùng cho phép
1110 Giá trị tải mốc (75%) của Sensor tải nằm ngoài vùng cho phép
1111 Lượng gang trong Car không đúng với khối lượng tải mốc (75%)
1112 Tín hiệu đặc tuyến Sensor tải nằm ngoài vùng giá trị (hư Sensor tải)
1113 Sensor tải vượt tầm giá trị
1132 Hai Sensor tải không giống nhau (tốc độ xử lý, vị trí không đối xứng,..)
1501-1589 Lỗi biến tần
1501 Biến tần bị quá dòng
1502 Biến tần bị quá áp
1503 Dòng điện 3 pha không bằng nhau
1504 Bo chuyển đổi biến tần bị hư
1505 Mạch DC biến tần bị hư
1506 Dòng vào Motor khác không trong trạng thái nghỉ
1509 Biến tần bị tụt áp
1510 Mất pha ngõ vào
1511 Mất pha ngõ ra
1512 Bộ hãm điện bị hư
1513 Biến tần quá lạnh
1514 Biến tần quá nóng
1515 Quá tải Motor
1516 Motor quá nóng
1517 Tải Motor quá nhẹ
1518 Tín hiệu ngõ vào biến tần bị trục trặc
1519 Không thể định dạng bo mở rộng trên biến tần
1520 Áp 10V chuẩn trên biến tần bị mất
1521 Áp 24V chuẩn trên biến tần bị mất
1522 EEPROM trong biến tần bị lỗi
1523 Lỗi biến tần
1525 Lỗi watchdog của vi điều khiển trong biến tần
1526 Lỗi bảng giao tiếp với biến tần
1527 Kết nối cục bộ biến tần bị lỗi
1528 Độ lệch dòng đạt cực đại
1529 Cảm biến bảo vệ quá nhiệt biến tần
1531 Không có xung tín hiệu từ encoder (tacho)
1532 Sai chiều encoder

6
08.2016 Lưu hành nội bộ
Sai lệch tốc độ
1533
Có sự khác nhau giữa tốc độ đặt và tốc độ thực
1536 Dòng điện tín hiệu ngõ vào biến tần dưới mức cho phép
1537 Cuộn cảm trong biến tần bị quá nhiệt
1538 Quạt biến tần không hoạt động
1541 Tín hiệu số bên ngoài vào biến tần có vấn đề
Thang vẫn chạy khi bằng tần
1542
Kiểm tra lại SUET, balance tải, cờ,…
1544 Sai trình tự cờ
1548 Dòng qua Motor quá nhỏ
1551 Thay đổi tốc độ chuẩn của thang
1554 Điện trở trên thắng quá nhiệt độ cho phép
1555 Tín hiệu đồng bộ từ biến tần bị mất
1556
Một hay nhiều Công tắc tơ trong biến tần không hoạt động
1557
1559 Sai số vị trí quá lớn
1564 Tiếp điểm thắng KB/KB1 có vấn đề
1565 Tiếp điểm thắng KB2 có vấn đề
1567 Thang di chuyển khi thắng đóng
1568 Tiếp điểm thắng KB/KB1 có vấn đề mà mạch an toàn vẫn đủ (thang bị khóa)
1569 Đặc tuyến U/f
1570-1574 Tiếp điển thắng KB/KB1 có vấn đề (thang bị khóa)
1575 Thứ tự của tín hiệu báo bằng tần không đúng
1576 Khoảng cách để chạy bằng tầng vượt quá cho phép (releveling)
1577 Thông số biến tần trong quá trình đi học bị hủy
1578 Cài đặt thông số trong lúc đi học không thành công
1579 Momen quá thấp trong quá trình đi học
1580 Độ lệch dòng nguồn đạt cực đại
1581 Nguồn IGBT bị quá nhiệt
1589 Mạch an toàn bị hở khi khởi động
1590 Trong lúc khởi động, không xác định được pha ban đầu
1594 Lỗi phần cứng VF
1595 Cài đặt không tương thích phần cứng
1596 Cảnh báo hoạt động không đúng của phần mềm hay phần cứng
1597 Truy cập bộ nhớ sai
1599 Lỗi cục bộ VF
1601 Bo cứu hộ bị lỗi (SEM)
1901-1908 Lỗi thẻ SIM
1901 Lỗi cục bộ phần mềm không truy cập được SIM
1902 Thiếu dữ liệu trong SIM
1904 SIM chưa định dạng
1905 SIM không hợp lệ
1906 Lỗi không đọc được SIM (liên quan đến các lỗi SIM khác)
1907 Lỗi không ghi được SIM
1908 Phần mềm trên SIM không phù hợp (sai phiên bản)
2002-2080 Lỗi trong lúc chạy
2002
Số tầng không bằng nhau khi thang đi học (kiểm tra lại cờ, móng ngựa)
2003

7
08.2016 Lưu hành nội bộ
2004 Số tầng không hợp lệ
2005 Thang chạy hết hành trình mà vẫn chưa thấy cửa
2006 Cảnh báo không thấy cửa
2007 Tại vị trí thang bắt đầu chạy không có cửa
2008 Thông tin về vị trí hiện tại mâu thuẫn (kiểm tra lại nam châm)
2009 Cảnh báo về sai tín hiệu ở vị trí hiện tại(kiểm tra lại nam châm)
2010 Thang mất phương hướng khi đi học
2011 Thứ tự nam châm bị sai
2012 Mạch an toàn hở khi thang chạy bằng tầng (releveling)(kiểm tra lại bo SUET)
2060 Khoảng cách giữa 2 cờ quá gần (phải > 300mm)
2061 Độ dài của cờ quá dài hoặc quá ngắn
2062-2065 Quá trình đi học không nhận được rìa trên hoặc rìa dưới của cờ
2066 Hướng cửa bị báo sai trong khi đi học
2067
Không nhận được hướng cửa trong khi đi học
2068
2069 Chiều cao cạnh cờ dưới không hợp lệ (đi học lại)
2070 Chiều cao cạnh cờ trên không hợp lệ
2071
Giá trị cạnh cờ không giống nhau sau khi đi học
2072
2073 Hướng cửa khác nhau sau khi đi học
2074 Chồng vị trí carbin
2075 Khoảng điều chỉnh vị trí quá lớn (30mm)
2076 Chiều dài trung bình của cờ vượt quá cho phép
2077 Thứ tự cạnh cờ bị sai
2078 Không thấy báo tầng cuối
2079 Tín hiệu Photocell bị bypass
2080 PHNR_U và PHNR_D không hoạt động trong lúc điều chỉnh bằng tầng (releveling)
2082 Sai số giờ thang phục vụ
2083 Số giờ thang phục vụ nhập bằng tay
2084 Sai số đếm chuyến đi
2085 Số đếm chuyến đi được nhập bằng tay
2086 Cài đặt sai tầng tạm (Blind Floor)
2087 Nhận diện được móng ngựa tầng tạm khi không có cài tầng tạm
2101-2170 Lỗi thiết bị dọc hố
2101 Chưa có thiết bị dọc hố
2102 Thiếu tầng
2103 Sai số lượng tầng
2104 Số tầng không hợp lệ
2110 Thiết bị dọc hố bị lỗi sai trạng thái
2111 Thiết bị dọc hố bị lỗi sai vị trí (nam châm)
2112 Thiết bị dọc hố bị lỗi sai vị trí (cờ)
2113 Tầng hiện tại không hợp lệ
2114-2116 Mất tín hiệu vị trí carbin
2118 Chế độ chạy không hợp lệ
2119 Chỉ thị KSE không nhất quán
2125 Không thể truy cập EEPROM
2126 Sai cực nam châm
2127 Không phát hiện KS/KS1

8
08.2016 Lưu hành nội bộ
2128 Thứ tự chuyển nam châm sai
2129 Vị trí thang không phù hợp
2130 Sai thiết bị khởi tạo thông tin hố
2131 Tiếp điểm KS/KS1 trên LUET không ổn định
2132 Nam châm không ổn định
2133 Nhầm lẫn Nam châm trên dưới
2134 Nam châm và tùy chọn Car lock
2135 Tín hiệu Car lock thay đổi
2136 Vị trí đỉnh hố bị báo sai
2137 Thang không giảm tốc ở cuối hố do đếm sai số tầng
2138 Tín hiệu phản hồi khi chạy bằng tầng không ổn định
2139 Vị trí đáy hố bị báo sai
2160 Nhận thông tin khoảng cách giữa cờ quá nhỏ
2161 Nhận thông tin chiều cao cờ không hợp lệ
2162-2164 Nhận thông tin có/không có rìa trên hoặc rìa dưới của cờ
2166 Nhận thông tin phía cửa không hợp lệ
2167 Nhận thông tin phía cửa chưa cài đặt
2168 Nhận thông tin phía cửa đã cài đặt
2169 Nhận thông tin cạnh cờ dưới không hợp lệ
2170 Nhận thông tin cạnh cờ trên không hợp lệ
2177 Thang dừng khi đến đỉnh hố
2178 Thang dừng khi đến đáy hố
2315-2371 Lỗi báo hiệu với biến tần
2315 Motor quá yếu
2316 Motor quá nhiệt
2317 Motor thiếu tải
2324 Lịch sử bị mất
2328 Thay đổi ứng dụng thất bại
2330 Dòng không cân bằng
2342 Vận tốc quá thấp hoặc quá cao khi qua PHSx
2345 Biến tần quá nóng
2349 Tín hiệu trạng thái máy kéo không hợp lệ
2354 Điện trở thắng bị quá nhiệt
2357 Công tắc tơ ngõ ra có vấn đề
2358 Tín hiệu kích hoạt phát xung PWM bi sai
2364
2370 Tiếp điểm KB/KB1 có vấn đề
2371
2375 Lỗi PHNRx
2376 Khoảng điều chỉnh bằng tầng quá lớn (releveling)
2379 Lỗi số vòng quay Motor => Mô men yếu
2401-2434 Lỗi cảnh báo biến tần
2401 Cảnh báo lỗi PROXY không được sử dụng
2402 Kết nối giữa Biến tần và bộ điều khiển bị mất
2403
Hệ thống điều khiển không nhận được phản hồi sau khi có lệnh khởi động
2404
2405 Pha không ổn định
2406 Nhận được yêu cầu chạy khoảng cách 0
9
08.2016 Lưu hành nội bộ
2407 Nhận được yêu cầu chạy không có hướng
2408 Nhận được yêu cầu chạy ngược chiều
2409 Nhận được yêu cầu hạy đến tầng 0
2410 Nhận được lệnh chồng lên lệnh khác
2411 Nhận được yêu cầu chạy khi đang dừng
2412 Nhận được yêu cầu chạy khi đang không sẵn sàng
2413 Nhận được yêu cầu chạy khi đang ở chế độ khác
2414 Nhận lệnh khôi phục từ lỗi nghiêm trọng
2415 Cảnh báo vô hiệu mạch an toàn
2416 Lỗi Lô gíc
2417 Cảnh báo tải lớn không cân bằng
2418 Cảnh báo biến tần không sẵn sàng
2419 Không xác định được Pha của biến tầng
2420 Không nhận biết được lỗi
2421 Không nhận biết được cảnh báo
2422 Cảnh báo khôi phục từ lỗi Lô gíc
2423 Biến tần không xác nhận lệnh dừng hoặc không phản hồi lệnh
2424 Có lệnh chạy khi biến tần đang không ở chế độ chờ
2425 Nhận lệnh chạy khi đang giảm tốc
2426 Nhận lệnh chạy khi đang ở chế độ chờ
2427 Cảnh báo không xác định phần mềm của biến tần
2428 Cảnh báo không xác định phần cứng của biến tần
2429 Biến tần không tải được thông số
2430 Không so sánh được thông số
2431 Biến tần không có dữ liệu
2432 Lỗi thông số biến tần không phù hợp
2433 Sai phần mềm biến tần
2434 Lỗi biến tần cuối cùng (???)
2601-2699 Lỗi EEPROM
2601 Lỗi EEPROM không đủ chỗ trống
2602 Lỗi khôi phục dữ liệu thất bại
2603 Lỗi vùng EEPROM
2604 Lỗi EEPROM truy cập vào tệp không xác định
2605-2621 Lỗi tệp trong EEPROM
2699 Chuyển đổi dữ liệu thành công
3101-3176 Lỗi tự động chấp nhận
3101-3109 Lỗi thắng cơ
3110-3114 Lỗi bảo vệ chống vượt tốc
3115-3124 Lỗi thắng máy kéo (Half)
3125-3128 Lỗi giới hạn thời gian chạy
3129-3138 Lỗi thắng máy kéo (Full)
3139-3144 Lỗi cân bằng đối trọng
3145-3146 Lỗi tốc độ mở cửa
3147-3153 Lỗi thắng cơ (Carbin trống)
3154-3157 Lỗi giới hạn hành trình trên (KNE-U)
3158-3161 Lỗi giới hạn hành trình dưới (KNE-D)
3162-3165 Lỗi Car va chạm buffer
3166-3169 Lỗi đối trọng va chạm buffer
10
08.2016 Lưu hành nội bộ
3170-3171 Lỗi thắng máy kéo không phù hợp độ cao của hố
3172-3173 Lỗi thắng cơ dừng đột ngột
3174-3176 Lỗi giám sát cáp (STM)
3301-3304 Lỗi liên quan đến bộ an toàn tạm thời (TSD)
3301 Tín hiệu mở cửa tầng không hợp lệ
3302 Chuyển trạng thái điều khiển từ U/D-Norm hay Từ Norm-U/D không hợp lệ
3303 Tín hiệu KSR-A không phải từ TSD
3304 Tín hiệu cấm làm việc trên đầu car được kích hoạt
3305 TSD21 vào chế độ không không toàn
3401-3402 Lỗi màn hình hiển thị
3401 Giá trị màn hình hiển thị dưới tầm mức cho phép
3402 Giá trị màn hình hiển thị trên tầm mức cho phép
3501-3599 Lỗi mạch an toàn (SIAP)
3501 Không thể bypass các tiếp điểm an toàn đáy hố
3502 Mất khả năng bypass các tiếp điểm an toàn đáy hố
3503 Không thể hủy bypass các tiếp điểm an toàn đáy hố
3504 Các tiếp điểm an toàn đáy hố bị bypass không mong muốn
3505 Không thể bypass các tiếp điểm an toàn cửa thoát hiểm
3506 Mất khả năng bypass các tiếp điểm an toàn cửa thoát hiểm
3507 Không thể hủy bypass các tiếp điểm an toàn cửa thoát hiểm
3508 Các tiếp điểm an toàn cửa thoát hiểm bị bypass không mong muốn
3509 Mở cửa sớm không thể kích hoạt
3510 Mở cửa sớm bị lỗi
3511 Không thể hủy chức năng mở cửa sớm
3512 Mở cửa sớm không mong muốn
3513 Lỗi mạch an toàn không thể tự phục hồi
3514 Không có khả năng kiểm tra bypass mạch an toàn đáy hố
3515 Không có khả năng kiểm tra hủy bypass mạch an toàn đáy hố
3516 Không có khả năng kiểm tra bypass mạch an toàn cửa thoát hiểm
3517 Không có khả năng kiểm tra hủy bypass mạch an toàn cửa thoát hiểm
3550 Mạch an toàn không đóng tại điểm ISK
3553 Mạch an toàn không đóng tại điểm IRTS
3560 Mạch an toàn không mở tại điểm ISK
3562 Mạch an toàn không mở tại điểm IRTS
3570 Mạch an toàn mở không hợp lý tại điểm ISK
3571 Mạch an toàn mở không hợp lý tại điểm ISPT
3573 Mạch an toàn mở không hợp lý tại điểm IRST
3575 Mạch an toàn mở không hợp lý tại điểm IUSK
3596 Mạch an toàn phục hồi thành công
3597 Mạch an toàn phục hồi không thành công
3598 Mạch an toàn cửa phục hồi thành công
3599 Mạch an toàn cửa phục hồi không thành công
3601-3603 Lỗi liên quan đến dây tín hiệu
3601 Không thể kiểm tra trạng thái của thiết bị trên dây tín hiệu(LOP, LCUX)
3602 Quá trình soát địa chỉ hợp lệ sau khi Test bảng bấm thất bại
3603 Mất tín hiệu từ thiết bị trên dây tín hiệu(LOP, LCUX)
3604 Có lại tín hiệu từ thiết bị đã mất
4050 Tự tạo cuộc gọi

11
08.2016 Lưu hành nội bộ
4051 Hủy tự tạo cuộc gọi
4305 Lỗi Carbin di chuyển không kiểm soát
4360-4369 Lỗi thiết bị an toàn
4601-4632 Lỗi cáp
4601 Cảnh báo lực cáp không đủ
4602 Lực cáp không đủ
4603 Đã Reset bộ đếm độ uốn cáp
4604 Giới hạn của bộ đếm cảnh báo uốn cáp đã thay đổi
4605 Giới hạn của bộ đếm uốn cáp đã thay đổi
4606 Đồng hồ thang bị hư
4607 Cảnh báo cáp gần quá hạn, cần thay cáp
4608 Cáp đã quá hạn, phải thay cáp
4610 Sao chép dữ liệu giám sát cáp
4611-4612 Dữ liệu của bộ giám sát cáp không giống nhau
4613 Dữ liệu lưu trữ giám sát cáp bị mất
4615 Khôi phục thành công dữ liệu giám sát cáp
4616 Khôi phục không thành công dữ liệu giám sát cáp
4617 Dữ liệu cáp nhập thành công
4618 Bộ đếm áp lực cáp được thiết lập
4619 Đồng hồ thang máy đã được khôi phục
4620 Đồng hồ thang khôi phục thất bại
4621 Đai giữ cáp bị hỏng
4622 Đai giữ cáp khôi phục thành công
4623 Kiểm tra độ dẫn cáp thất bại
4624 Cảnh báo độ dẫn của cáp ngoài vùng cho phép
4625 Độ dẫn của cáp không hợp lệ
4626 Độ dẫn cáp bình thường trở lại
4627 Dữ liệu lưu trữ giám sát cáp khác nhau
4628 Cáp quá nhiệt
4629 Nhiệt độ cáp nằm trong ngưỡng cho phép
4630 Bộ đếm áp lực uốn cáp được nhập
4631 Bộ đếm áp lực uốn cáp không đồng nhất với EEPROM và SIM
4632 Thời gian chế tạo khác nhau giữa SIM và EEPROM
4701-4706 Lỗi hôp Overlay
4700 Overlay không bị lỗi
4701 Mất tín hiệu đồng bộ từ bộ Overlay
4702 Tín hiệu đồng bộ từ bộ điều khiển Overlay bị mất
4703 Tín hiệu đồng bộ từ bộ Overlay đã có trở lại
4704 Tín hiệu đồng bộ từ bộ điều khiển Overlay đã khôi phục
4705 Overlay báo mất tín hiệu từ 1 thang máy trong nhóm
4706 Overlay báo tất cả các thang trong nhóm đầy đủ
8001-9099 Báo động Carbin
8001 Nút báo động (chuông) trong Car bị nhấn
8002 Nút báo động (chuông) trong Car được nhả
8003 Rờ le báo động được kích hoạt
8004 Rờ le báo động không được kích hoạt
8005 Phát hiện báo động không hợp lệ

12
08.2016 Lưu hành nội bộ
8006 Lỗi bộ lọc báo động
8007 Phát hiện báo động hợp lệ
8008 Tín hiệu báo động đã được chuyển
8009 Thiết bị báo động sẵn sàng cho cuộc gọi báo động
8010 Thiết bị báo động không còn sãn sàng cho cuộc gọi báo động.
8011 Kích hoạt kiểm tra báo động
8012 Bắt đầu kiểm tra báo động
8013 Kết thúc kiểm tra báo động
8014 Hủy kích hoạt kiểm tra báo động
8017 Nguồn chính tắt
8018 Lỗi nguồn chính
8019 Lỗi đèn khẩn cấp trong car
8020 Đèn khẩn cấp trong car hoạt động tốt
8021 Nhiệt độ nóc car tốt
8022 Nhiệt độ nóc car vượt ngưỡng cho phép
8023 Lỗi nút bấm báo động
8024 Nút bấm báo động hoạt động tốt
8025 Bảng hiển thị trong COP bị lỗi
8026 Bảng hiển thị trong LOP bị lỗi
8028 Thực hiện hành trình tự kiểm tra
8030 Nhiệt độ ECU tốt
8031 Nhiệt độ ECU vượt ngưỡng cho phép
8032 Nguồn chính bật
8033 Nguồn chính tốt
8034 Kiểm tra báo động thất bại
8035 Kiểm tra báo động tốt
8036 Bảng hiển thị COP hoạt động tốt
8037 Bảng hiển thị LOP hoạt động tốt
8038 Kiểm tra thường nhật không được thực hiện
8039 Cảm biến nhiệt nóc car bị lỗi
9000 Thang không hoạt động
9001 Thang hoạt động bình thường
9002 Thang hoạt động độc lập
9003 Thang báo cháy
9004 Thang chữa cháy
9005 Thang hoạt động với nguồn khẩn cấp
9006 Thang báo động đất
9007 Khẩn cấp nhân viên y tế
9008 Hoạt động phun nước
9009 Nước trong hố thang
9010 Chế độ ưu tiên
9011 Chế độ bỏ qua tải
9012 Chế độ cứu hộ
9013 Chế độ tiết kiệm năng lượng
9029 Chế độ di chuyển mô phỏng
9037 Không hoạt động do STOP trong car
9038 Không hoạt động do STOP trong car chữa cháy
9039 Không hoạt động do quá tải
9040 Không hoạt động do cấu hình cài đặt sai
13
08.2016 Lưu hành nội bộ
9041 Không hoạt động do thông tin hố thang sai
9042 Không hoạt động do cấu hình cài đặt tải sai
9043 Không hoạt động do cấu hình cài đặt máy kéo sai
9045 Không hoạt động do lỗi hệ thống giám sát cáp
9050 Kỹ thuật viên đang làm việc
9051 Chế độ lắp đặt
9052 Cài đặt cấu hình
9053 Kiểm tra phòng máy
9054 Kiểm tra đầu car
9055 Kiểm tra trong car
9056 Điều khiển ra vào hố thang
9057 Hành trình kiểm tra
9058 Chế độ kiểm tra
9059 Thang đi học
9060 Hành trình chuẩn bị kiểm tra
9061 Hành trình reset Governor
9063 Thang hoạt động không có giám sát tải
9070 Thang máy phục hồi
9071 Phục hồi nhiệt độ trong thang
9072 Phục hồi vị trí carbin trong hố
9073 Phục hồi vị trí cửa car
9074 Phục hồi nguồn điện dự phòng
9075 Không hoạt động do hở mạch an toàn (ISPT)
9080 Nút STOP kích hoạt
9081 Nút STOP trên đầu car
9082 Nút STOP trên phòng máy
9085 Nút STOP trên đỉnh hố
9086 Nút STOP dưới đáy hố
9089 Bộ giám sát bị hủy kích hoạt
9090 Không rõ trạng thái thang
9091 Thang máy khởi động
9092 Đang tải phần mềm hệ thống phụ
9095 Mất nguồn
9097 Hoạt động giới hạn
9098 Thang không hoạt động
9099 Thang không hoạt động

14
08.2016 Lưu hành nội bộ

TRẠNG THÁI THANG MÁY


3300AP
00 Không phục vụ
01 Thang máy hoạt động bình thường
02 Đang ở chế độ ưu tiên
03 Báo cháy
04 Chữa cháy
05 Chế độ nguồn khẩn cấp không hiển thị tải
06 Chế độ động đất
07 Nhân viên y tế khẩn cấp
08 Chế độ phun nước
09 Chế độ có nước dưới đáy hố
10 Chế độ ưu tiên trong car
11 Chế độ vận chuyển không có sensor tải
12 Chế độ giải thoát hành khách
13 Chế độ tiết kiệm năng lượng
16 Chế độ khẩn cấp bệnh viện
19 Thang hoạt động đầy tải
20 Thang chở khách với báo động trong car
29 Chế độ chạy mô phỏng
37 Không hoạt động vì nhấn Stop trong car
38 Không hoạt động vì nhấn Stop trong hộp chữa cháy
39 Không hoạt động vì quá tải
40 Không hoạt động vì cài đặt sai thông số
41 Không hoạt động vì chưa đủ thiết bị trong hố thang
42 Không hoạt động vì chưa cài đúng LMS
43 Không hoạt động vì chưa cài đúng thông số máy kéo
44 Không hoạt động từ remote
45 Không hoạt động do lỗi giám sát cáp
50 Nhân viên bảo trì kiểm tra thang
51 Chế độ chạy lắp đặt (105 = 1)
52 Chế độ cài đặt
53 Chế độ chạy bằng tay từ bộ Recall

15
08.2016 Lưu hành nội bộ

54 Chế độ chạy bằng tay trên đầu car


55 Chế độ chạy bằng tay trong car
56 Điều khiển đi vào hố thang (Inspection Reset)
57 Chạy kiểm tra
58 Acceptance Test Mode
59 Thang đang đi học
60 Chuẩn bị vào đầu car
61 Chạy reset bộ quá tốc Governor
63 Vận hành không có sensor tải
70 Thang đang tự phục hồi
71 Thang phục hồi tạm thời
72 Car đang phục hồi vị trí
73 Cửa car đang phục hồi vị trí
74 Khôi phục sau sự cố với nguồn dự trữ
75 Hở mạch an toàn tại ISPT
80 Đang đóng nút Stop
81 Đóng nút Stop trên đầu car
82 Đóng nút Stop trên phòng máy
85 Đóng nút Stop trên đỉnh hố
86 Đóng nút Stop dưới đáy hố
89 No operation due to disabled monitor
90 Trạng thái không xác định
91 Thang đang khởi động
95 Không hoạt động vì mất nguồn
97 Chế độ giới hạn vì lỗi
98 Thang bị lỗi
99 Lỗi kéo dài

16
08.2016 Lưu hành nội bộ

CÂN TẢI
(CF = 96 ... 99)

Cân tải với bộ CDD (Schindler 3600)

Số Bước
1 Vào đầu car.
2 Bấm nút đóng cửa trên đầu car
3 Chờ cho CDD mở
4 Tắt CB nguồn JH
5 Tắt nguồn của CDD
6 Đóng OKR
7 Mở CB nguồn JH
8 Tiến hành cân tải CLC

Bước 1: Chuẩn bị

Số Bước

1 Kiểm tra các điều kiện kĩ thuật đã được đáp ứng hay chưa.

2 Đảm bảo Switch tải đã được mở (Menu 10, Menu phụ 107 = 0).
Vào menu 40.
3
Cài tải định mức của thang (GQ) với CF = 08, PA = 01. (VD: mức tải 450 kg: VL = 045).
Cài đặt loại Switch tải Digisens bằng CF = 08, PA = 08.
4
-VL = 1: Switch tải Digisens trắng KL66

17
08.2016 Lưu hành nội bộ

Bước 2: Cân tải với thùng thang rỗng (0 Kg)

Số Bước

5 Đảm bảo car rỗng (0 Kg tải)


Chọn CF = 98 và bấm OK
6 MÀN HÌNH TỦ ĐIỆN sẽ hiển thị tải trọng thật của car. [Ld xx] (giá trị xx này có thể
ko chính xác vì lúc này thang chưa được cân tải.)
Bấm OK để bắt đầu quá trình cân tải rỗng (0 Kg)
Sau 10s đếm ngược sẽ thực hiện 5 lần đo tải
MÀN HÌNH TỦ ĐIỆN sẽ hiển thị [Ld 0] (= 0 Kg)
7
Nếu có lỗi xảy ra:
- Kiểm tra lại Switch tải Digisens được chọn ( CF = 08, PA = 08)
- Lặp lại quá trình học tầng (với Switch tải được kích hoạt)
Chọn CF = 96, PA = 01 và kiểm tra tần suất 0 Kg: tần số vào khoảng 16500Hz ± 500Hz (nếu
giá trị ngoài khoảng này, nên kiểm tra lại Switch tải Digisens. Nới lỏng rồi vặn chặt lại các
8
ốc. Kiểm tra xem ròng rọc Schindler 3100 có nằm đúng góc 450 theo tiêu chuẩn. Thực hiện
cân chỉnh tải 0 Kg theo quy trình lần nữa).

Bước 3: Cân tải với 75% tải trọng định mức

Số Bước HMI

Tắt Switch tải (Menu 10, Menu phụ 107 = 1). Việc này cho phép chạy khi Switch tải
9
chưa được cân chỉnh.
Chất gang ít nhất là 75% tải trọng định mức trở lên, dựa theo tải trọng GQ. Trong vd
10
này là 380 Kg.

11 Chạy thang đến tầng tủ điện.

12 Mở Switch tải (menu 10, 107 = 0).

13 Vào Menu 40. CF _ _ 0 0

14 Chọn CF = 99. CF _ _ 9 9

15 Bấm “OK” -> màn hình sẽ hiển thị giá trị tải chuẩn mặc định [rL] rL_xxx

16 Nhập giá trị tải chuẩn = trọng lượng trong car. (1 = 10 Kg. vd 38 = 380 Kg) rL_38

18
08.2016 Lưu hành nội bộ

Bấm “OK”
17 Màn hình sẽ hiển thị tải trọng thật của car. (Giá trị này có thể sai hoặc là 0 vì Ld _ x x x
Switch tải chưa được cân chỉnh).
Cd _ _ 1 0
18 Bấm “OK” trên MÀN HÌNH TỦ ĐIỆN -> 10s đếm ngược bắt đầu.
Cd _ _ _ 0
CI___5
19 Sau 10s sẽ có 5 lần đo
CI___1
Sau 5 lần đo trên, hệ thống đã được cân chỉnh và hiển thị tải trọng thật của thang
20 Ld__38
(vd ở đây là 380 Kg).
Nếu đúng như tải trọng gang trong car, xác nhận hoàn tất cân chỉnh bằng “OK.” Màn
hình sẽ trở về CF = 99
21 CF _ _ 9 9
Nếu có báo lỗi hay giá trị sai, quay lại bước 9 hoặc thực hiện lại việc cân chỉnh tải (5
lần đo)
Đọc và ghi lại dữ liệu sau khi cân chỉnh tải (vd vào trang bìa của sơ đồ đi dây hay
dùng bút chống nước sau cửa tủ điện LDU.)
22 - Đọc giá trị CF =96, PA = 1
- Đọc giá trị CF =96, PA = 2
- Đọc giá trị CF =96, PA = 3

23 Thoát cài đặt nhấn “ESC” và đổi [40 1] sang [40 0].

19
08.2016 Lưu hành nội bộ

CÀI ĐẶT BẢNG CHỌN TẦNG CABIN (COP)


(CF = 15)

Bước Mô tả
1 Vào Menu 40.
2 Chọn CF=15, PA=1.
3 Màn hình tủ điện hiển thị [CF15_ _ _]. COP phát ra tiếng beep và hiện FL đồng thời tất cả các nút
chọn tầng sẽ sáng đèn (sẵn sang để cài đặt).
*Luôn bắt đầu cài đặt nút gọi tầng COP từ tầng thấp nhất đến tầng trên cùng.
4 Nhấn nút gọi cho tầng hiển thị trên COP.
5 Nhấn nút MỞ CỬA để xác nhận lựa chọn (COP phát ra tiếng beep).
6 COP hiển thị “AC” nghĩa là nút nhấn đã được cài đặt xong.
7 Nhấn nút tương ứng với tầng tiếp theo hoặc nút MỞ CỬA để tiếp tục cài đặt các tầng tiếp theo.
*Trên COP sẽ hiển thị tầng tiếp theo để cài đặt.
8 Lặp lại bước 3 tới 7 với tất cả các tầng theo thứ tự (1 2 3…)

20
08.2016 Lưu hành nội bộ

CÀI ĐẶT (TEACH-IN) BẢNG GỌI TẦNG (LOP)


(CF=00)

Bước Mô tả
1 Vào menu 40.
2 Chọn CF=00 và nhấn “OK” màn hình hiển thị [LE --].
3 Nhấn “OK” để vào cài đặt lOP màn hình hiển thị [CF00_ _ _].
4 COP sẽ hiện “LE”. Chọn tầng cài đặt bằng cách nhấn số tầng trên COP.
5 COP sẽ hiển thị số tầng chọn để cài đặt. Nhấn nút “MỞ CỬA” để xác nhận.
6 Thang sẽ chạy xuống tầng cài đặt và mở cửa.
7 Sau khi mở cửa, COP sẽ phát ra tiếng “beep” và hiển thị “Cd” (“12”). Có nghĩa là 12 giây đếm
ngược bắt đầu.
8 Trong 12 giây đó, nhấn giữ nút “LÊN” của LOP đến khi nghe tiếng “beep” phát ra từ COP
9 Chờ đến khi kết thúc 12 giây đếm ngược. Cài đặt thành công nếu COP hiển thị “AC” hoặc “BR”
nếu như đó là tầng mình có kết nối tiếp điểm báo cháy JBF.
Nếu không thành công, COP sẽ hiển thị Er hoặc E0 – E7. Xác nhận lỗi bằng cách nhấn nút “MỞ
CỬA” (2 lần) và bắt đầu cài đặt lại tầng đó theo bước 4 (Xem mô tả lỗi ở phần dưới).
10 Nhấn nút “MỞ CỬA” để xác nhận cài đặt thành công. Thang sẽ tự động chạy xuống tầng kế tiếp
hoặc COP sẽ hiển thị “LE”.
11 Lặp lại từ bước 4 đến bước 10 với tất cả các tầng còn lại.
12 Sau khi đã hoàn thành cài đặt tất cả các tầng, (thang chạy lên tầng tủ điện) COP hiển thị “LE”
hoặc “Cd”, nhấn giữ nút “MỞ CỬA” để thoát cài đặt.
13 Màn hình tủ điện hiển thị lại CF=00. Nhấn nút ESC và thoát khỏi menu 40([40 0]) và nhấn OK
Màn hình tủ điện và COP sẽ hiển thị LC. Chờ đến khi LC hoàn tất.

21
08.2016 Lưu hành nội bộ

Các lỗi trong khi cài đặt LOP

Lỗi Mô tả Cách xử lý
E0 Chưa nhấn nút LOP. Xác nhận lỗi bằng nhấn “MỞ CỬA”.
E1 Nhấn sai nút LOP (XUỐNG thay vì LÊN). Lặp lại các bước cài đăt của tầng đó.
E2 Giữ nút LOP không đủ lâu (trước 3 giây) hoặc nhấn 2 lần.
E3 Mất trạng thái nút LOP Xác nhận lỗi bằng nhấn “MỞ CỬA”
Lặp lại các bước cài đăt của tầng đó.
Nếu lỗi này còn xảy ra, kiểm tra dây
kết nối hoặc thay LOP.
E4 Mất trạng thái nút lệ thuộc (LIN hoặc LCUX) Xác nhận lỗi bằng nhấn “MỞ CỬA”
E5 Mất trạng thái nút lệ thuộc BIO 1 (LIN hoặc LCUX) Lặp lại các bước cài đăt của tầng đó.
E6 Mất trạng thái nút lệ thuộc BIO 2 (LIN) Nếu lỗi này còn xảy ra, kiểm tra dây
kết nối hoặc thay LIN và LCUX.
E7 Địa chỉ tầng không hợp lệ (trong trường hợp 2 cửa Car Xóa cài đặt tại tầng xy với CF=40,
và cài đặt LOP/LIN riêng lẻ) L=xy, PA=99, VL=1 và bắt đầu cài đặt
lại tầng đó.

22

You might also like