You are on page 1of 6

Bài thu hoạch sau khóa đào tạo các thiết bị

Cầu đo điện trở một chiều AVO


I. Thông số kỹ thuật
Máy đo điện trở 1 chiều Multiamp (AVO) được thiết kế là một thiết bị hiện trường đo
được điện trở 1 chiều của tất cả các loại cuộn dây từ tính một cách an toàn và chính xác. Công
dụng chủ yế là đo điện trở một chiều của cuộn dây máy biến áp trong phạm vi dòng điện và
điện trở xác định. Ngoài ra nó còn có thể kiểm tra cuộn dây máy điện quay và thực hiện các
phép đo điện trở tiếp xúc trên các mối nối, tiếp điểm, mạch điều khiển.

Thông số kỹ thuật:

Nguồn vào 120/240V, 50/60Hz, 350VA


Nguyên tắc đo Cầu Thompson
Dòng thí nghiệm Chuyển đổi có lựa chọn
Dải dòng 5mA, 50mA, 500mA, 5A (DC)
Điện áp mở 30V DC
Dải điện trở Danh định Phân giải Hiển thị lớn nhất
2m 0.001m 1.999m
20m 0.01m 19.99m
200m 0.1m 199.9m
2 0.001 1.999
20 0.01 19.99
200 0.1 199.9
2000 1 1999
Độ chính xác ±0.5%rdg, ±0.5% toàn thang đo
Vượt quá dải Hiển thị số 1 đứng đầu và các chữ số khác để trống

Điều kiện hoạt động 0-40oC, Độ ẩm < 80%


Điều kiện bảo quản -40-65 oC
Kích thước 280x406x267
Khối lượng 18 kg

Mỗi thiết bị được cung cấp thêm các phụ kiện như: dây dòng, dây áp, dây nguồn, hướng dẫn
sử dụng, hộp đựng di chuyển.

1|Page
II. Hướng dẫn sử dụng
a) Giao diện và các phím chức năng

Hình 1: Giao diện máy đo điện trở một chiều AVO


1. Nút nguồn: Bật công tắc này lên sẽ kích hoạt thiết bị. Khi công tắc (4) ở vị trí trung
tâm thì đèn LED (5) sẽ sáng sau 15 giây sau khi thiết bị được bật.
2. Ổ cắm: Nơi để cung cấp nguồn điện cho thiết bị, được trang bị cầu chì bảo vệ
3. Chọn điện áp: Thiết bị được thiết kế hoạt động với điện áp 115V, nếu không chọn
đúng điện áp có thể gây hư hỏng cho thiết bị.
4. Công tắc kiểm soát dòng: Công tắc được cấu hình dùng để kiểm soát dòng điện, gạt
lên và giữ để bắt đầu thí nghiệm, gạt xuống để tắt.
5. Đèn LED: Đèn LED sẽ sáng khi bắt đầu phép thử nghiệm, sau đó tắt. Chỉ báo này sẽ
không hoạt động trong các trường hợp sau: Phép đo đã được tiến hành, mẫu thí
nghiệm đang bị phóng điện, nhiễm điện xung quanh vượt quá khả năng triệt tiêu của
thiết bị.
6. Đèn LED quá nhiệt: Nếu đèn LED (6) sáng thì khi đó thiết bị bên trong có khả năng
đang bị quá nhiệt, thường là do hoạt động kéo dài với dòng điện 5A, lúc này cần cho
thiết bị nghỉ khoảng 20 phút trước khi cho hoạt động trở lại.
7. Đèn LED này sẽ sáng màu đỏ trong quá trình thực hiện phép đo, khi chuyển sang màu
xanh tức là phép đo đã kết thúc và an toàn để thực hiện các phép đo tiếp theo

2|Page
8. Cổng kết nối dây áp: Cổng A, giá trị của phép đo sẽ được hiển thị trên màn hình hiển
thị của kênh “A”.
9. Cổng kết nối dây dòng: Cổng để kết nối dây dòng.
10. Cổng kết nối dây áp: Cổng B, giá trị của phép đo sẽ được hiển thị trên màn hình hiển
thị của kênh “B”.
11. Núm điều chỉnh dòng: Núm xoay này cho phép lựa chọn dòng điện thử nghiệm. Nó
cũng thay đổi phạm vi điện trở, độ phân giải do sự gia tăng phạm vi dòng điện thử
nghiệm.
12. Núm điều chỉnh A: Núm điều chỉnh giúp thay đổi phạm vi điện trở kênh A
13. Núm điều chỉnh B: Núm điều chỉnh giúp thay đổi phạm vi điện trở kênh B
14. Bộ chọn hiển thị: Cho phép lựa chọn đối tượng hiển thị trên màn hình như dòng điện,
điện trở…
15. Hiển thị A: Hiển thị giá trị các phép đo ở kênh A.
16. Hiển thị B: Hiển thị giá trị các phép đo ở kênh B.
17. Bảng hiển thị phạm vi: Bảng này hiển thị điện trở tối đa cho phép đối với sự kết hợp
của bộ điều chỉnh dòng điện (11) và các bộ chọn dải đo điện trở (12) và (13).
b) Thực hành phép đo

Hình 2: Sơ đồ đấu nối của AVO với đối tượng đo


Bước 1: Nối đất thiết bị, kết nối thiết bị đo với đối tượng cần đo. Có thể lựa chọn kênh A
hoặc kênh B để sử dụng. Chọn kênh nào thì giá trị của phép đo sẽ được hiển thị trên màn hình
của kênh đó. Đấu nối dây dòng và dây áp tới đối tượng đo theo nguyên tắc “dòng ngoài, áp
trong” để thu được kết quả chính xác nhất.

3|Page
Bước 2: Sau khi đã tiến hành đấu nối thiết bị tới đối tượng đo thì cần lựa chọn dòng điện
phù hợp cho đối tượng đo rồi tiến hành cấp nguồn cho thiết bị. Sau khi đã đảm bảo các biện
pháp an toàn trong quá trình thí nghiệm thì tiến tới bước số 3.

Bước 3: Gạt nút nguồn (1) lên vị trí ON, đèn LED (5) sẽ sáng lên, sau đó gạt và giữ
trong 1 khoảng thời gian nút nguồn (4) lên vị trí INTIATE. Khi đó đèn LED (7) sáng lên màu
đỏ. Lúc này phép đo đã được bắt đầu. Lưu ý trong quá trình đo không được chuyển giá trị
dòng điện đã chọn. Sau một khoảng thời gian, đèn LED (7) chuyển màu xanh, lúc này phép đo
đã kết thúc giá trị của phép đo được hiển thị trên màn hình. Dùng nút điều chỉnh (14) để có thể
chọn giá trị hiển thị, các núm xoay (12), (13) để có thể điều chỉnh dải điện trở.

Bước 4: Ghi lại kết quả của phép đo để đánh giá, gạt công tắc (4) về vị trí Discharge, sau
đó gạt công tắt (1) về vị trí OFF. Phép đo kết thúc, chuyển sơ đồ đo để thực hiện các phép đo
tiếp theo.

Hà Nội, Ngày 05 tháng 09 năm 2022

Người thực hiện

Nguyễn Văn Tiến

4|Page
Phụ Lục

I. Kết quả thí nghiệm thực tế tại hiện trường


1. Thông số kỹ thuật
Tên thiết bị (Model): MBA T1 Số chế tạo (Serial N0): 094735-79

Hãng sản xuất (Manufacturer): Kiểu máy (Type):

EMC- Cơ Điện Thủ Đức MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC 63000KVA - 110KV

Công suất (Burden)(kVA): 63000 Điện áp định mức (Rated voltage)(kV): 115/38.5/23

Tổ đấu dây (Vector group): YNdyn-11-12 Năm sản xuất (Year of manufacture): 2020

2. Kết quả thí nghiệm

Điện trở một chiều các cuộn dây ở t = 44 oC


Cuộn cao áp (HV - winding)  Cuộn trung áp (MV- winding)

Nấc ΔR(% Nấc ΔR


AN BN CN AmBm BmCm CmAm
(Step) ) (Step) (%)
1 0.4030 0.4032 0.4049 0.471
/ / / / /
2 0.3955 0.3956 0.3960 0.126

3 0.3883 0.3884 0.3887 0.103


/ / / / /
4 0.3808 0.3810 0.3813 0.131

5 0.3733 0.3735 0.3738 0.134


0.88
3 0.06759 0.06770 0.06710
9
6 0.3659 0.3662 0.3665 0.164

7 0.3584 0.3586 0.3589 0.139


/ / / / /
8 0.3510 0.3515 0.3515 0.142

9 0.3435 0.3438 0.3440 0.145


/ / / / /
10 0.3360 0.3362 0.3366 0.178

11 0.3437 0.3440 0.3442 0.145 Cuộn hạ áp

5|Page
(LV- winding)
12 0.3512 0.3514 0.3517 0.142

13 0.3584 0.3587 0.3589 0.139 Nấc


ΔR
(Step an bn cn
(%)
14 0.3658 0.3661 0.3663 0.137 )

15 0.3733 0.3736 0.3738 0.134

16 0.3809 0.3812 0.3814 0.131


0.00938 0.00937 0.00936 0.13
17 0.3884 0.3886 0.3888 0.103 /
2 5 9 9
18 0.3958 0.3961 0.3963 0.126

19 0.4033 0.4035 0.4038 0.124

6|Page

You might also like