You are on page 1of 36

STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

NỘI DUNG
CHỌN ĐIỆN TRỞ HÃM ..................................................................................................................... 2
VỊ TRÍ CÁC SWITCH ......................................................................................................................... 2
Vị trí các switch giới hạn ................................................................................................................ 2
Vị trí lắp đặt các switch buộc giảm tốc: ........................................................................................... 3
Cảm biến bằng tầng trên và dưới ................................................................................................... 3
CHỨC NĂNG TÍN HIỆU INPUT OUTPUT.......................................................................................... 5
Bộ điều khiển chính........................................................................................................................ 5
Bo mở rộng SM09IO ...................................................................................................................... 7
Bo đầu car SM.02H ........................................................................................................................ 8
Bo điều khiển Carbin SM.02/G ..................................................................................................... 10
Bo lệnh SM.03 ............................................................................................................................. 11
Bo hiển thị tầng SM-04-VRF......................................................................................................... 12
THAM SỐ ........................................................................................................................................ 14
BẢNG MÃ LỖI ................................................................................................................................. 29

1
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

CHỌN ĐIỆN TRỞ HÃM

Model Công suất Giá trị tối Giá trị tối Giá trị Tổng giá trị công suất
AS380 động cơ thiểu (Ω) đa (Ω) khuyên điện trở khuyên dùng
(kW) dùng (Ω) (W)
Đồng bộ Không
đồng bộ
Thiết bị tích hợp 200V
2S01P1 1.1 26 72 64 1000 1000
2S02P5 2.2 26 58 50 1000 1000
2S03P7 3.7 26 39 30 1600 1200
Thiết bị tích hợp 400V
4T02P2 2.2 56 210 100 1000 1000
4T03P7 3.7 56 144 80 1600 1200
4T05P5 5.5 56 100 70 2000 1600
4T07P5 7.5 56 72 64 3200 2000
4T0011 11 34 48 40 4000 3200
4T0015 15 34 41 24 5000 4000
4T18P5 18.5 17 31 24 6400 5000
4T0022 22 17 27 20 8000 6400
4T0030 30 11 20 15 10000 8000
4T0037 37 8 16 12 12000 10000
4T0045 45 5 10 9 18000 15000
4T0055 55 5 8 8 22000 18000
4T0075 75 5 6 6 30000 25000

VỊ TRÍ CÁC SW ITCH

VỊ TRÍ CÁC SW ITCH GI ỚI HẠN

Hệ thống thang máy tích hợp, các switch cần sắp xếp theo đúng hai tình huống như dưới:

1. Khi tốc độ thang máy <= 1.75m/s, nó được yêu cầu cài đặt 2 switch giới hạn trên và dưới.
2. Khi tốc độ >1.75m/s, không chỉ yêu cầu phải lắp switch giới hạn ở trên mà còn cần lắp 2
switch buộc giảm tốc.

Chi tiết vị trí các switch như hình dưới:

2
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC SW ITCH BUỘC GIẢM TỐC:


Tốc 1m/s 1.5m/s 1.6m/s 1.75m/s 2m/s 2.5m/s 3m/s 3.5m/s 4m/s
độ
1 1.2~2m 2.2~2.6m 2.4~2.6m 2.2~2.6m 2.2~2.6m 2.2~2.6m 2.2~2.6m 2.2~2.6m 2.2~2.6m
giảm
tốc
2 Không Không Không Không 3.4~4m 4.9~5.6m 4.9~5.6m 4.9~5.6m 4.9~5.6m
giảm
tốc
3 Không Không Không Không Không Không 6.8~7.5m 8.8~9.5m 7.0~8.1m
giảm
tốc
4 Không Không Không Không Không Không Không Không 11.2~12m
giảm
tốc

CẢM BIẾN BẰNG TẦNG TRÊN VÀ DƯỚI

Yêu cầu lắp đặt 2 cờ bằng tầng. Tuy nhiên, trong trường hợp có sử dụng chức năng Pre-opening
hoặc Pre-opening và Re-leveling thì cần thêm 2 cờ nữa. Hình dưới là chi tiết cho yêu cầu cờ và lá từ.

3
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

Hạng mục Cờ bằng tầng Cờ dãi cửa cho chức Lá từ


năng Pre-Opening cửa
Loại nguyên liệu Nam châm vĩnh cửa Nam châm vĩnh cửu Lá sắt mỏng >1.5mm
hoặc switch cảm biến
quang điện. Loại cảm
biến quang điện
khuyến nghị nên dùng
vì có độ chính xác cao
hơn.
Số lượng 2 2 Theo số tầng
Chiều cao, rộng, sâu Khoảng cách 2 đầu 2 cảm biến phải đặt tại Lá từ dài 220, khuyến
200mm vị trí như nhau. cáo người dùng không
nên làm ít hơn giá trị
này
Vị trí lắp đặt Đỉnh carbin Đỉnh carbin Trên thân ray dẫn
hướng

4
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

CHỨC NĂNG TÍN HIỆU INPUT OUTPUT

BỘ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH

CONNECTOR Vị trí Tên tín hiệu Định nghĩa Ghi chú


JP1 JP1.1 XCOM Chân chung 0V từ X20 ~X22 Sử dụng để kết nối
đến mạch an toàn
JP1.2 X20 Ngõ vào an toàn chính,
thang máy.
110/220V
JP1.3 X21 Ngõ vào mạch an toàn cửa,
110/220V
JP1.4 X22 Ngõ vào mạch an toàn cửa
tầng, 110V/ 220V
JP2 JP2.1 Y0 Tín hiệu Relay mở contactor
#KMB
JP2.2 Y1 Tín hiệu Relay mở contactor
phanh #KMZ
JP2.3 Y2 Tín hiệu Relay mở contactor
ngõ ra #KMY
JP2.4 COM1 Tín hiệu com từ Y0-Y2
JP3 JP3.1 Y3 Tín hiệu Relay mở cửa trước
(pre-opening)
JP3.2 Y4 Tín hiệu Relay báo khi chạy
cứu hộ xong
JP3.3 COM2 Tín hiệu com từ Y3-Y4
JP3.4 Y5 Tín hiệu Relay báo cháy
JP3.5 COM3 Tín hiệu COM Y5
5
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

JP3.6 Y6 Spare
JP3.7 COM4 Tín hiệu COM Y6
JP4 JP4.1 0V Nguồn 0VDC Truyền thông can bus.
JP4.2 CAN0H Tín hiệu truyềnthông TXA0+
JP4.3 CAN0L Tín hiệu truyền thông TXA0 -
JP5 JP5.1 0V Nguồn 0VDC Sử dụng khi chạy
duplex.
JP5.2 CAN1H Tín hiệu truyền thông TXA1+
JP5.3 CAN1L Tín hiệu truyền thông TXA1 -
JP6 JP6.1 0V Nguồn 0VDC
JP6.2 CAN2H Community monitor (TXA2+)
JP6.3 CAN2L Community monitor (TXA2-)
JP7 JP7.1 G5VIO Isolated power 0V
JP7.2 +5VIO Isolated power +5V
JP7.3 NC,
undefined
JP7.4 G24VIO OC output isolated power 0V
JP7.5 +24VIO OC input isolated power +24V
JP8 JP8.1 X0 X0-X1= on là trạng thái AUTO
JP8.2 X1 X0-X1= off là trạng thái INS
JP8.3 X2 Tín hiệu chạy Ispection chiều
lên
JP8.4 X3 Tín hiệu chạy Ispection chiều
xuống
JP8.5 X4 Hộp giới hạn giảm tốc chiều
lên SSU
JP8.6 X5 Hộp giới hạn giảm tốc chiều
xuống SSD
JP8.7 X6 Tín hiệu móng ngựa –SQU
JP8.8 X7 Tín hiệu móng ngựa –SQD
JP8.9 X8 Tín hiệu báo contactor nguồn
#KMY đã hút
JP8.10 X9 Tín hiệu báo contactor phanh
#KMB đã hút
JP9 JP9.1 X10 Tín hiệu Swich của phanh mở
thắng bên trái
JP9.2 X11 Tín hiệu Swich của phanh mở
thắng bên phải
JP9.3 X12 Tín hiệu báo motor bị quá
nhiệt
JP9.4 X13 Advanced door opening relay
detection
JP9.5 X14 Door signal detection
JP9.6 X15 Tín hiệu báo cháy
JP9.7 X16 Tín hiệu chạy cứu hộ

6
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

JP9.8 X17 Tín hiệu contactor cửa #KAD


đã hút
JP9.9 X18 Hộp giới hạng giảm tốc chiều
lên SSU1
(sử dụng khi tốc độ từ 2m/s
trở lên)
JP9.10 X19 Hộp giới hạng giảm tốc chiều
xuống
SSD1(sử dụng khi tốc độ từ
2m/s trở lên)
JP10 JP10.1 +24VIO
JP10.2 VSIO
JP10.3 G24VIO
JP11 JP11.1 0V 0V analog
JP11.2 AIN- Ngõ vào vi sai analog-
JP11.3 AIN+ Ngõ vào vi sai analog+

BO MỞ RỘNG SM09IO

Connector Vị trí Chức năng Ghi chú


JP1 INPUT 0 Emergency Levelling
1 Earthquake
2 Back-up power
3 Fireman
4 Self-tuning of Shaft Information
5 Back-up
6 Fireman
7 Elevator Lock-out
8 Self-tuning of Shaft Information
9 Sealing star Detect
10 Back-up
11 Fire return

7
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

12 Ngõ vào buộc giảm tốc trên 3


13 Ngõ vào buộc giảm tốc dưới 3
14 Ngõ vào buộc giảm tốc trên 4
15 Ngõ vào buộc giảm tốc dưới 4
16 Giới hạn trên
17 Giới hạn dưới
JP2 0 Ngõ ra báo tốc độ chậm mở cửa
Output trước(V<0.3m/s)
1 Điều khiển quạt
2 Up
3 Down
4 Door lock
5 Door-zone
6 Mở cửa trước
7 Đóng cửa trước
8 Mở cửa sau
9 Đóng cửa sau
10 Not stop at door-zone
11 Báo lỗi
12 Báo chạy
13 Emergency Level state output

BO ĐẦU CAR SM.02H

CONNECTOR Vị trí Định nghĩa Ghi chú


JP1 1 24V
8
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

2 0V Sử dụng để truyền
thông với bo chính
3 CANH
4 CANL
JP2 Kết nối tới bo mở rộng đầu car
JP3 1 Chân chung ngõ ra JP3.2, JP3.3
2 Ngõ ra HY0, chuông bằng tầng chiều
xuống.
3 Ngõ ra HY1, chuông bằng tầng chiều
lên.
4 Ngõ ra 0V.
5 Ngõ ra 24V.
JP4 1 Chân chung JP4.2-JP4.3.
2 Ngõ vào HX0, giới hạn đóng cửa NC
trước.
3 Ngõ vào HX1, giới hạn đóng cửa NC
trước.
4 Chân cung ngõ ra JP4.5-JP4.7
5 Ngõ ra HY2, buộc đóng cửa trước.
6 Ngõ ra HY3, tín hiệu đóng cửa trước.
7 Ngõ ra HY4, tín hiệu mở cửa trước.
JP5 1 Ngõ vào chân chung JP5.2-JP5.3 0V.
2 Ngõ vào HX2, tín hiệu đầu vào shock NC
cửa trước.
3 Ngõ vào HX3, tín hiệu photocell cửa NO
trước.
JP6 1 Chân chung ngõ vào JP6.2-JP6.4 0V.
2 Ngõ vào HX4, tải nhẹ. NO
3 Ngõ vào HX5, đầy tải. NO
4 Ngõ vào HX6, quá tải. NC
JP7 1 Parallel voice port D0, LSB
2 Parallel voice port D1
3 Parallel voice port D2
4 Parallel voice port D3
5 Parallel voice port D4
6 Parallel voice port D5
7 Parallel voice port D6
8 Parallel voice port D7
9 0V.
10 24V
JP8 1 Chân chung JP8.2
2 Ngõ ra HY5, điều khiển đèn quạt
carbin.
DB1 Program burning record port
9
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

SW1 SW1.1 Switch điện trở đầu cuối CAN


SW1.2
SW2 SW2.1
SW2.2

BO ĐIỀU KHIỂN CARBIN SM.02/G

Connector Vị trí Định nghĩa Ghi Chú


JP1 1 Ngõ vào 24V
2 Ngõ vào GND
3 CANH
4 CANL
JP2 Kết nối tới bo lệnh
JP3 Kết nối tới bo mở rông carbin
JP4 Cổng điều chỉnh carbin
JP5 1 Ngõ vào GX0, attendant change
Direction.
2 Ngõ vào GX1, giữ cửa mở DOB
3 Ngõ vào GX2, ưu tiên carbin NHB
4 GX3, attendant by-pass
5 GX4, báo cháy
10
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

6 Chân chung JP5.1-JP5.5


JP6 1 Cực - của led Nút nhấn mở cửa
2 Cực + của led
3 Tiếp điểm
4 Tiếp điểm

JP7 1 Cực - của led Nút nhấn đóng cửa


2 Cực + của led
3 Tiếp điểm
4 Tiếp điểm

SW1 SW1.1 Switch điện trở đầu cuối CAN


SW1.2
SW2 SW2.1
SW2.2
BO LỆNH SM.03

Sử dụng để kết nối với các nút gọi tầng trong carbin. Mỗi bo hổ trợ lên đến 8 tầng, khi sử dụng lớn
hơn 8 tầng thì gắn thêm bo lệnh vào connector mở rộng.

Sơ đồ chân của nút gọi tầng như dưới:

11
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

BO HIỂN THỊ TẦNG SM-04-VRF

Connector Mô tả Ghi chú


JP1 Cổng truyền thông nối tiếp. Kết nối với bo điều khiển chính
1: TXV+: 24V
2: TXV-: 0V
3: TXA+: CANH
4: TXA-: CANL
JP2 Nút gọi tầng lên

JP3 Nút gọi tầng xuống

JP4 Đèn chỉ thị tầng, báo quá tải và ngõ vào khóa
thang.

12
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

JP5 Đèn chỉ thị đầy tải, ngõ ra báo cháy.

JP6 Cổng truyền thông RS232


S1 Cắm jum vào để set địa chỉ, gỡ ra khi hoàn
thành.
SW1 Switch điện trở đầu cuối truyền thông

13
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

THAM SỐ

Hàm Tên Giá trị Phạm vi cài Đơn Ghi chú


mặt đặt vị
định

F00 Accelerating 0.550 0.200~1.500 m/s2 Độ dốc lúc tăng tốc


slope
F01 Decelerating 0.550 0.200~1.500 m/s2 Độ dốc lúc giảm tốc
slope
F02 S curve T0 (initial 1.300 0.300~3.000 s Chỉnh thời gian uốn tại lúc khởi tạo
S T0
angle time T0)
F03 S curve T1 (S 1.100 0.300~ s Chỉnh thời gian uốn tại lúc cuối
angle T1 at đường đặt tuyến tăng tốc T1
3.000
end of
acceleration)
F04 S curve T2 (S 1.1000 0.300~ s Chỉnh thời gian uốn tại lúc đầu của
angle time đặt tuyến giảm tốc T2
3.000
T2 at the
beginning of
deceleration)
F05 S curve T3 (S 1.300 0.300~ s Chỉnh thời gian uốn tại lúc cuối
angle time cùng của đặt tuyến giảm tốc
3.000
T3 at the end of
deceleration)
F06 Nominal speed 1.750 0.100~10.000 m/s Chỉnh tốc độ định mức của thang
máy
F09 Parking floor 1 1~64
F10 Offset floor 0 0~64 Nếu sử dụng thang đơn thì luôn
đặt bằng 0.
Nếu sử dụng chế độ group hoặc
parallel thì tầng thấp nhất của
thang trong group được đặt bằng
0.
F11 Floor number 18 2~64 Tổng số tầng của thang
F12 Inspection speed 0.25 0~0.63 m/s Tốc độ chạy UD
F13 Creeping speed 0.06 0.01~0.15 m/s Tốc độ vào bò tầng (khi vào cảm
biến bằng tầng)
F14 Closing delay 1 3 0~30 S Thời gian giữ mở cửa khi có lệnh
(repsonse gọi tầng tại tầng carbin đang đứng.
Hết thời gian này cửa sẽ đóng lại
to hall call)
F15 Closing delay 2 3 0~30.0 S
(repsonse
to car call)

14
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F16 Brake delay 0.2 0~2.0 S Thời gian trễ từ khi có tín hiệu
chạy động cơ đến khi contactor
phanh được kích mở
F17 Automatic enable 0.6 0.2~3.0 S
signal
release time
F18 Fire floor 0.6 0.2~3.0 Thang máy sẽ quay về tầng này
khi có lệnh báo cháy được ban
hành
F20 Base station 0 0~65535 S Khi hết thời gian này mà không có
return delay bất kỳ lệnh gọi tầng nào thì thang
Time máy sẽ tự động chạy về tầng base
station đặt tại F22.
Khi đặt F20=0 thì chức năng này
không sử dụng.
F21 Leveling switch 6 0~40 mm
motion
delay distance
(full-speed)
F22 Single and Duplex 1 1~64 Tầng base để thang máy tự động
return chạy về khi hết thời gian cài đặt tại
F20 mà không có bất kỳ lệnh gọi
to base station
tầng nào.
F23 Group control 0 0~3
mode
F25 Input type 1 819 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của 16 ngõ
(normal open vào số X0 đến X15.
or close setup for
X0~
X15 input point)
F26 Input type 2 2 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của 16 ngõ
(normal open vào số từ X16 đến X31.
or close setup for
X16~
X25 input point)
F27 Elevator car 0 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của bo
board input carbin.
type (normal open
or close
setup for GX0~
GX15
input point)
F28 Car roof input 327 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của bo đầu
type car.
(normal open or
close
setup for HX0~
HX15
input point)
15
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F29 Service floor 1 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 1 đến
(Set up if 16.
1~16 floors are
secure)
F30 Service floor 2 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 17 đến
(Set up if 32.
17~32 floors are
secure)
F31 Service floor 3 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 33 đến
(Set up if 48.
33~48 floors are
secure)
F190 Service floor 4 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 49 đến
(Set up if 64.
49~64 floors are
secure)
F33 Automatic 5 0~60 S
operation
interval for test
run
F34 Automatic 0 0~65535
operation times
for test run.
F35 Firefighting switch 0 0~65535
input definition
and firefighting
mode selection
F36 Band-type Brake 0 0~2
switch detection
mode
F40 Weight data bias 48 -~100 % Đặt trọng lượng ban đầu.
Quan sát giá trị phần trăm trọng
lượng trên màn hình khi tải thang
máy đã được cân bằng. Sau đó
đặt giá trị này tại F40.
Nếu giá trị không được đặt, hoặc
trọng lượng đo không đúng sẽ ảnh
hưởng đến độ êm lúc khởi động.
F41 Weighter study 0 0/1/2/10/ 1: lệnh tự học không tải và dữ liệu
and parameter sẽ trả về sau khi quá trình học
20/30/40/
setup command. không tải thành công.
50/60
2: lệnh học đầy tải và dữ liệu sẽ trả
về sau khi quá trình học đầy tải
thành công.
10: phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 0~10mm.
20: phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 0~20mm.
30: phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 0~30mm.
16
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

40: Phạm vi hoạt động của cảm


biến trọng lượng 10m~0.
50: Phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 20m~0.
60: Phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 30m~0.
Sau khi đặt lệnh tự học tương ứng,
F41 sẽ hiển thị 5 nếu nó bắt đầu tự
học, và đầu vào lệnh tự học sẽ
hiển thị sau khi quá trình học thành
công. Tuy nhiên, 0 sẽ hiển thị nếu
quá trình học thất bại.
Đối với chế độ 1 và 2, nó có thể
chỉ phục hồi khi F41 hiện 6.
F43 Buzzing/flashing 3 0~65535 Chọn chức năng kêu còi/ chớp
function selection nháy đèn khi có trạng thái gọi.
for attendant
Bit0 =1: còi bên trong carbin kêu
status call
khi nhấn nút gọi.
Bit0=0: không cho phép còi.
Bit1=1: đèn chỉ thị của nút nhấn
gọi tầng tương ứng trong carbin
nhấp nháy khi có tầng gọi được
đăng ký.
Bit1=0: không cho phép đèn nút
nhấn nhấp nháy.
Bit2=1: đóng cửa và cho phép
trạng thái nghỉ.
Bit 3=1: chế độ schindler.

F44 Serial 255 0~255 Đặt địa chỉ truyền thông nối tiếp,
communication khi chạy thang đơn thì đặt giá trị
255. Nếu cổng giám sát RS485
address (255 for
hoặc cổng giám sát từ xa RS232
non-monitor) để trống, mỗi thang trong dãi có
thể đặt một số tự nhiên nhỏ hơn
255 cho bo mạch chính để có thể
nhận dạng từ xa bằng PC. Tuy
nhiên mỗi thang trong dãi có thể
cài đặt độc lập.
F49 Emergency 0 0~2 Chế độ chọn hướng chạy về bằng
leveling tầng trong trường hợp cứu hộ:
orientation mode 0: phán đoán hướng chạy thông
qua momen. Nếu momen <0 thì
hướng chạy là hướng lên.
1: phán đoán hướng chạy thông
qua momen. Nếu momen <0 thì
hướng chạy là hướng xuống.
2: sử dụng giá trị bù trọng lượng
để phán đoán hướng chạy bằng
tầng.
F50 Front door 65535 0~6553 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 1 ~16.
17
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

permission 1
(opening setup
value for 1~16
floors)
F51 Front door 65535 0~65535 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 17 ~32.
permission 1
(opening setup
value for 17~32
floors)
F52 Front door 65535 0~65535 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 33 ~48.
permission 1
(opening setup
value for 33~48
floors)
F191 Front door 65535 0~65535 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 49 ~64.
permission 1
(opening setup
value for 49~64
floors)
F53 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng 1
opening ~16.
permission 1
(opening setup
value for 1~16
floors)
F54 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng
opening 17~32
permission 1
(opening setup
value for 17~32
floors)
F55 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng
opening 33~48
permission 1
(opening setup
value for 33~48
floors)
F192 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng
opening 49~64
permission 1
(opening setup
value for 49~64
floors)
F56 Up leveling 50 0~240 mm Điều chỉnh độ chính xác mức bằng
adjustment (50 to tầng lên.
refernece value)

18
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F57 Down leveling 50 0~240 mm Điều chỉnh độ chính xác mức bằng
adjustment (50 to tầng xuống.
refernece value)
F59 Zero speed brake 0 0~10.00 0.01s Thời gian trì hoãn tốc độ zero, hết
delay thời gian F59 thì sẽ đạt tốc độ
zero.
F61 Arrival distance 1200 0~4000 Mm Thiết lập khoảng cách báo chuông
by arrival gong bằng tầng:
Dữ liệu có thể điều chỉnh thời điểm
để báo đèn chỉ thị và chuông bằng
tầng kích hoạt. Mặt định 1200,
nghĩa là 2 tín hiệu sẽ được kích
hoạt khi carbin còn khoảng 1m2
nữa mới tới vị trí bằng tầng.
F62 Anti-slipping limit 32 20~45 S Thời gian giới hạn cho hoạt động
time chống trượt, mặt định là 32. Nếu
thang máy lỗi không nhận bất kỳ
tín hiệu trong khoảng 32s, nó sẽ
dừng và thông báo lỗi NO25 (giá
trị được định nghĩa bởi GB7588-
2003 giữa 20~45s).
F65 Base electrode 0 0~1 Thiết lập chế độ khóa điện:
lock mode
0: không khóa.
1: khóa contactor ngõ ra ngay lập
tức.
F66 With or whithout 0 0-1 Cho phép sử dụng giới hạn dưới/
upper and lower trên:
limit
0: không cho phép.
1: cho phép.
F67 With or whithout 0 0-1 Cho phép sử dụng bo mở rộng:
extension board 0: không cho phép.
1: cho phép.
F70 Light load uplink 100 0~300 % Từ F70 ~ F75 chỉ hợp lệ khi
gain F164đặt bằng 0, 3, 4. Ba giá trị
này chỉ sử dụng cho thiết bị đo
F71 Light load lowlink 100 0~300 %
trọng lượng DTZZ-III-DC-SC hoặc
gain
switch light-load, full-load được sử
F72 Heavy load uplink 100 0~300 % dụng cho tính toán bù momen lúc
gain khởi động.
F73 Heavy load 100 0~300 % Chi tiết điều chỉnh 3 tham số này,
lowlink gain xin xem tại mục 8, 10 của chương
8 tài liệu User Manual AS380.
F74 Light load height 512 0~1024
gain
F75 Heavy load height 512 0~1024
gain
F115 Overtime opening 15 3~30 S Giới hạn thời gian mở cửa.
door Nếu thang mở cửa nhưng giới hạn
mở cửa bị hư thì sau khi hết thời
gian cài đặt tại F115 thang sẽ tự
đóng cửa lại.

19
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F116 Overtime closing 15 3~30 S Giới hạn thời gian đóng cửa.
door Nếu thang đóng cửa nhưng giới
hạn đóng cửa bị hư thì sau khi hết
thời gian cài đặt tại F116 thang
máy sẽ dừng đóng cửa và tự mở
cửa.
F117 Opening time for 60 0~1800 s Thời gian buộc đóng cửa hoặc mở
forced closing cửa.
Buộc đóng cửa hoặc mở cửa sẽ
được duy trì trong khoảng thời
gian cài đặt sau khi nhấn giữ nút.
F118 Opening time for 10 0~1800 S Thời gian vô hiệu mở cửa.
the
Disabled
F120 Car call number 0 0~30 Số lần gọi tầng khi chức năng
when anti- chống nghịch ngợm được kích
nuisance function hoạt.
activates 0: chức năng không sử dụng.
1: kích hoạt chức năng chống
nghịch ngợm, theo hoạt động của
photocell. Nếu thang máy hoạt
động liên tục trong khoảng 3 tầng
liên tiếp mà không có tín hiệu kích
hoạt photocell cửa thì thang máy
sẽ hiểu là thang đang có người
tinh nghịch (trẻ em bấm gọi), tất cả
các lệnh gọi tầng sẽ được hủy bỏ.
2~64: kích hoạt chức năng chống
nghịch ngợm dựa vào switch có tải
và lệnh gọi tầng. Nếu switch có tải
không kích hoạt (tải trong carbin ít
hoặc rỗng) nhưng vẫn có lệnh gọi
tầng nhiều hơn giá trị đặt tại F120,
thì thang máy sẽ hiểu là có người
đang bấm nghịch. Tín hiệu gọi
tầng sẽ bi hủy bỏ.

F121 Activate forced 0 0~1 Kích hoạt chức năng buộc đóng
closing function (0 cửa
represents not 0: không kích hoạt chức năng.
activate) 1: kích hoạt chức năng.

F122 Signal delay 0.3 0~10 S Thời gian trì hoãn từ lúc ngắt kết
release time in nối contactor đầu ra đến lúc tắt bộ
Inspection. chuyển đổi tần số ngõ ra.
F123 Call categories 0 0~3 Thông số này dùng để đặt chế độ
gọi của bộ điều khiển và định
nghĩa địa chỉ của bộ điều khiển.
F124 Define the 0 0~2 Định nghĩa chức năng ngõ vào
function of chân X16 của bo mạch chính.

20
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

mainboard X16 0: sử dụng cho ngõ vào báo mất


input point
điện để chạy cứu hộ.
1: ngõ vào khi sử dụng thiết bị báo
động đất.
2: ngõ vào khi sử dụng nguồn điện
cứu hộ từ nguồn cứu hộ của tòa
nhà.
F128 Control of front 0 0/1 Điều khiển cửa trước và cửa sau:
and rear doors 0: điều khiển cửa trước và cửa sau
riêng biệt.
1: điều khiển cửa trước và cửa sau
chung.
F129 Activate the 0 0~3 Kích hoạt chức năng mở cửa
functions of trước và bằng tầng trước.
re-leveling and/or 0: không kích hoạt.
pre-opening 1: kích hoạt chức năng mở cửa
trước.
2: kích hoạt chức năng bằng tầng
trước.
3: kích hoạt cả 2 chức năng.
F130 Maintain the 0 0~7 Duy trì momen đóng mở cửa:
opening/closing 0: không duy trì đóng mở cửa.
torque
1: duy trì mở cửa khi đã mở hết
cửa.
2: duy trì đóng cửa khi đã đóng hết
cửa.
3: duy trì cả hai.
4: chỉ duy trì đóng cửa trong lúc
hoạt động.
F131 Time section floor 0 0~65535 Chức năng khóa tầng theo giờ
blockade floor set trong ngày.
F131: đặt tầng sẽ khóa, bit 0
F132 Time section floor 0 0~65535
tương ứng tầng dưới cùng.
blockade
F132: thời gian bắt đầu khóa.
beginning time set
F133: thời gian kết thúc khóa.
F133 Time section floor 0 0~65535
Ví dụ cài đặt tầng 1 khóa từ lúc
blockade closure
23h đến 8h sáng hôm sau thì cài
time set
như dưới:
F131=1; F132=2300; F133=0800.
F137 Service floor 1 65535 0~65535 Cài đặt cho phép hoạt động tầng
(Floor 1~ 16) từ tầng 1 đến 16.
when NS-SW
function is set.
F138 Service floor 1 65535 0~65535 Cài đặt cho phép hoạt động tầng
(Floor 17~ 32) từ tầng 17 đến 32.
when NS-SW
function is set.
F139 Service floor 1 65535 0~65535 Cài đặt cho phép hoạt động tầng
(Floor 33~ 48) từ tầng 33 đến 48.
21
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

when NS-SW
function is set.
F140 Service floor 1 65535 0~65535 Cài đặt cho phép hoạt động tầng
(Floor 49~ 64) từ tầng 49 đến 64.
when NS-SW
function is set.
F141 Time of delay 0.50 0.50~10.00 s Thời gian trì hoãn nhã contactor
release of the chính.
main contactor Dãi thời gian từ lúc ngưng tín hiệu
(after enabled)
chạy đến lúc nhả contactor chính
trong khi lúc thang máy.
F145 Bus voltage gain 100 80~120 % Độ lợi điện áp bus.
Nếu điện áp hiển thị khác với điện
áp thực tế thì điều chỉnh giá trị
này.
F146 Position error 180 180~1000 mm Độ lệch vị trí bằng tầng khi dừng
distance thang.
F147 Protection of 0 0~1
contact
detection
F152 Lighting delay 180 0~65535 s Thời gian trì hoãn để tắt đèn và
(fans turned off quạt carbin khi không có hoạt động
automatically, thang máy.
delay
lighting)
F153 High-voltage 1 0/1 Sử dụng ngõ vào an toàn cửa tầng
input (chân điện áp cao).
detection with or 0: không sử dụng an toàn cửa
without hall door tầng.
lock
1: sử dụng an toàn cửa tầng.
F156 With or without 1 0/1
lock relay contact
detection
F160 Whether the 1 0/1 Cho phép chức năng hủy gọi tầng:
manual 0: không cho phép.
removal of error 1: cho phép. Khi chọn sai tầng,
instruction nhấn 2 lần nút chọn tầng sẽ hủy
activated chọn.
F161 The function of 0 0~65535
floor
blocking for a time
slot
F163 Choose whether 0 0/1 Tiếp tục chạy hay ngừng sau khi
the thang máy về tầng nền trong lúc
back-up power có tín hiệu nguồn dự phòng.
continues running 0: thang máy dừng sau khi về tầng
after returning to nền trong lúc nguồn dự phòng
the base in case chạy.
of single elevator
or parallel
connection
22
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

1: thang máy tiếp tục hoạt động


sau khi về tầng nền trong lúc
nguồn dự phòng chạy.
F164 Type of weighing 99 0~99 Chọn loại cảm biến trọng lượng.
device
Xem chi tiết trong manual.
F165 Special control of 0 65535 Chọn hoạt động của cửa:
door Operation
Bit 0: cửa cho phép hoặc hông cho
phép trong chế độ inspection.
Bit 1: cho phép mở cửa hoặc
không trong lúc cài đặt, điều chỉnh.
Bit 2: thang máy sẽ vào chế độ
nghỉ hoặc không khi đang mở cửa.
Bit 3: sử dụng trạng thái LED trên
bo để biết hoạt động cửa.
F168 Elevator No. with 0 0~65535 Phiên bản firmware.
IC card service
F169 Selection of 0 0~65535
upward and
downward callus
by IC card
F170 IC card function in 0 0~65535
the car
corresponding to
IC card swiping
need on Floor 1~
16
F171 IC card function in 0 0~65535
the car
corresponding to
IC card swiping
need on Floor 17
~32
F172 IC card function in 0 0~65535
the car
corresponding to
IC card swiping
need on Floor
33~48
F175 Creeping speed 0.006 0~0.1 m/s Tốc độ bò tại lúc khởi động.
at startup
F180 Speed gain 100 0~110.0 % Độ lợi tốc độ
F181 Elevator No. at 0 0~1 Chế độ hoạt động song song:
mutual parallel
0: thang chính.
connection mode
1: thang phụ.
Xem thêm F23.
F182 Slow down switch 0 0~10
series
F183 Learn trip speed 0.800 0~1.000 m/s Tốc độ học tầng.

23
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F186 Creeping time at 0.5 0~10.00 m/s Thời gian giữ tốc độ bò lúc khởi
startup động. Xem thêm F175.
F187 Monitor items 0 0~255 Chọn loại thông tin để hiển thị trên
màn hình.
0: hiển thị thời gian chạy của
thang.
2: hiển thị đếm số lần lỗi CAN1.
3: hiển thị đếm số lần lỗi CAN2.
4: hiển thị tốc độ chạy của động
cơ. Đơn vị rpm.
5: hiển thị điện áp DC bus.
6: hiển thị dòng ngõ ra. Đơn vị
0.01A.
7: hiển thị momen ngõ ra. Đơn vị
%0.
11: hiển thị pre-torque.
14: hiển thị trọng lượng.
F193 No-load 50 0~100.0 % Bù không tải tại tầng dưới cùng,
compensation on sử dụng cho chức năng bù momen
lúc khởi động.
the bottom floor
F194 Full-load 50 0~100.0 % Bù đầy tải tại tầng dưới cùng, sử
compensation on dụng cho chức năng bù momen
the bottom floor lúc khởi động.

F195 No-load 50 0~100.0 % Bù không tải tại tầng trên cùng, sử


compensation on dụng cho chức năng bù momen
lúc khởi động.
the top floor
Tham số F193~F195 chỉ hợp lệ khi
F164 set = 0, 3, 4.
F196 Second base 0 0~64 Tầng nền thứ 2 khi sử dụng chức
station at Duplex năng song song.
F200 Inverter software Phiên bản phần mềm biến tần.
version
F201 Inverter drive 3 0~3 Chế độ điều khiển của biến tần:
mode
0: Vector control without speed
sensor (V/f control).
2: Torque control with speed
sensor.
3: Vector control with speed
sensor.
F202 Motor type 0 0/1 Chọn loại động cơ:
0: động cơ không đồng bộ.
1: động cơ đồng bộ.
F203 Motor rated power kW Công suất động cơ.
Xem trên nhãn động cơ.
F204 Motor nominal A Dòng định mức động cơ.
current Xem trên nhãn động cơ.

24
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F205 Motor nominal Hz Tần số định mức động cơ.


frequency Xem trên nhãn động cơ.
F206 Motor nominal rpm Tốc độ định mức động cơ.
rotation speed
Xem trên nhãn động cơ.
F207 Motor nominal V Điện áp định mức động cơ.
voltage Xem trên nhãn động cơ.
F208 Number of poles 4 2~128 Số cực động cơ.
of motor Xem trên nhãn động cơ.
F209 Motor nominal slip 1.4 0~10 Hz Tần số trược động cơ.
Frequency
F210 Encoder type 0 0~2 Loại encoder:
0: incremental encoder.
1: Sin/ Cos.
2: Endat.
F211 Encoder pulse 1024 500~16000 ppr Độ phân giải encoder.
number
F212 Zero speed PID 130.00 0.00~655.35 Điều chỉnh hằng số P của PID:
adjustor
Tăng giá trị P sẽ cải thiện được tốc
incremental P0
độ phản ứng của hệ thống. Nhưng
F213 Zero speed PID 80.00 0.00~655.35 giá trị quá lớn của P sẽ là nguyên
adjustor integral nhân của sự vột lố và gây ra rung
I0 động.
F214 Zero speed PID 0.50 0.00~655.35 Hằng số tích phân I như là thời
adjustor gian phản hồi.
differential D0 Khi điều chỉnh các tham số PID,
F215 Low speed PID 70.00 0.00~655.35 trước tiên nên điều chỉnh thông số
adjustor P, tăng giá trị P lớn nhất có thể
incremental P1 nhưng đảm bảo hệ thống phải ổn
định. Sau đó, điều chỉnh thông số I
F216 Low speed PID 30.00 0.00~655.35 đảm bảo hệ thống phản ứng
adjustor integral nhanh và không sốc.
I1
Hằng số vi phân D điều chỉnh khi
F217 Low speed PID 0.50 0.00~655.35 cả hai thông số P và I đã chỉnh
adjustor nhưng vẫn chưa đủ để cải thiện độ
differential D1 êm hệ thống.
F218 Medium speed 120.00 0.00~655.35
PID
adjustor
incremental P2
F219 Medium speed 25 0.00~655.35
PID
adjustor integral
I2
F220 Medium speed 0.20 0.00~655.35
PID
adjustor
differential D2

25
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F221 High speed PID 140.00 0.00~655.35


adjustor
incremental P3
F222 High speed PID 5.00 0.00~655.35
adjustor integral
I3
F223 High speed PID 0.10 0.00~655.35
adjustor
differential D3
F224 Low speed point 1.0 0.0~100.0 %
switch frequency
F0
F225 High speed point 50.0 0.0~100.0 %
switch frequency
F0
F226 Zero servo time 0.5 0.0~30.0 s

F227 Band-type Brake 0.25 0.00~30.00 s Thời gian mở phanh.


release time
F228 Current slowdown 0.00 0.00~10.00 s Đặt thời gian từ lúc bộ lái nhận
time được lệnh ngưng ngõ ra đến khi
dòng ngõ ra thực tế bằng 0. Chỉ
với một vài tinh huống đặc biệt
dòng điện được ngắt nhanh sẽ làm
cho động cơ bị ồn lớn lúc thang
máy dừng, lúc này nên tăng giá trị
này lên là cần thiết. Tuy nhiên nên
tăng giá trị này không được lớn
hơn thời gian trì hoãn nhả
contactor chính.
F229 Torque 0 0~1 Hướng bù momen:
compensation
0: hướng dương.
direction 1: hướng âm.
F230 Torque 100.0 0.0~200.0 % Độ lợi bù momen.
compensation
Bộ lái tính toán giá trị bù momen
gain thực tế dựa trên giá trị bù cơ bản
được cho bởi hệ thống điều khiển
và tăng hoặc giảm giá trị F230 khi
có sử dụng chức năng bù tải.
Đặt tham số này theo nguyên tắc
sau: Nếu bù không đủ, thì tăng giá
trị này lên. Khi bù quá nhiều, giảm
giá trị này xuống.
F231 Torque 0.0 0.0~100.0 % Đặt giá trị offset bù momen. Tham
compensation số này làm việc khi sử dụng chức
bias năng bù tải.

26
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F232 Filtering time for 0 1~30 ms Thời gian lọc tín hiệu hồi tiếp
feedback signal of encoder.
encoder
F233 Feedback 1 0/1 Hướng phản hồi encoder:
direction of
1: hướng dương.
encoder
0: hướng âm.
F234 Motor phase 1 0/1 Hướng động cơ:
sequence 1: hướng dương.
0: hướng âm.
F235 Motor no-load 32.00 0.00~60.00 % Hệ số dòng không tải động cơ.
current coefficient
Không cần thiết cài đặt.
F236 PWM carrier 6.000 1.100~11.000 kHz Tần số sóng mang, không cần
frequency điều chỉnh.
F237 PWM carrier 0 0.000~1.000 kHz Không cần điều chỉnh.
width
F238 Regulator mode 1 0/1/2/3
F239 Output torque 175 0~200 % Giới hạn momen ngõ ra.
limit
F240 Input voltage of 380 0~460 V Điện áp ngõ vào biến tần.
inverter
F240 Nominal power of kW Công suất biến tần. Chỉ đọc.
inverter
F242 Phase angle of 0.0 0.0~360.0 Độ Góc pha của encoder.
encoder
Khi turning động cơ, tự động lưu
vào tham số này.
Sẽ tự động turning khi lần đầu
chạy (turn tĩnh).
F243 Zero position 0 0/2
correction of
encoder
F244 Spare 10002
F245 Selection of 0 0~65535 Giá trị tham số này sẽ định nghĩa
F246~F255 chức năng của tham số F246 đến
parameter F255.
function
KHI F245=0 , CHỨC NĂNG THAM SỐ F246 ĐẾN F255 NHƯ DƯỚI
F246 Overheating 50 000~65535 0.01s Bảo vệ quá nhiệt bộ tản nhiệt.
protection time for
radiator
F247 Overspeed 12000 0~65535 0.01% Bảo vệ quá tốc độ khi tới ngưỡng
protection 120%.
coefficient
F248 Overspeed 100 0~65535 0.01s Thời gian bảo vệ quá nhiệt.
protection Time
F249 Confirmation 10 0~65535 Lần Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for inputting ngõ vào bị mất pha hơn 60 lần
open phase trong một thời điểm nhất định.

27
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

F250 Confirmation 10 0~65535 Lần Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for short bị ngắn mạch điện trở hãm hơn 10
circuit of braking lần trong một thời điểm nhất định.
resistor
F251 Confirmation 2 0~65535 Lần Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for SinCos encoder sincos bị ngắt kết nối
Encoder trong hai lần.
disconnection
F252 Confirmation 2000 0~65535 0.001s Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for ngõ ra bị mất phase hơn 2 giây.
outputting open
phase
F253 Confirmation of 65 0~65535 Volt Bảo vệ khi ngõ vào 3 pha giảm
voltage for xuống còn 65/1.414=46VDC.
charging
relay failure
F254 Confirmation 300 0~65535
threshold of
Encoder phase
CD failure
F255 Protection 20 0~100 Bảo vệ trong trường hợp tốc độ
threshold of ABZ phản hồi lệch hơn giá trị cài đặt.
encoder
disconnection
F245=1/2/3/4/5/6 THAM KHẢO TRONG MANUAL

28
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

BẢNG MÃ LỖI

Mã lỗi Mô tả Nguyên nhân


02 Hở mạch an toàn cửa Hở mạch an toàn cửa
03 Quá hành trình thang máy khi Trong chế độ tự động, switch giới hạn trên và dưới
chạy lên đều kích hoạt tại cùng một thời điểm khi thang máy
không ở vị trí mức cao nhất.
Trong quá trình chạy lên, giới hạn trên ngắt kết nối.
Trong quá trình chạy lên, thang máy vượt qua mức
đỉnh.
04 Quá hành trình thang máy khi Trong chế độ tự động, switch giới hạn trên và dưới
chạy xuống đều kích hoạt tại cùng một thời điểm khi thang máy
không ở vị trí mức cao nhất.
Trong quá trình chạy xuống, giới hạn dưới ngắt kết
nối.
Trong quá trình chạy xuống, thang máy vượt qua
mức dưới.
05 Khóa cửa không mở Cửa không ở vị trí mở sau khi có tín hiệu mở cửa
quá 15s.

06 Khóa cửa không đóng


08 Lỗi truyền thông CAN bus  Nhiễu truyền thông.
 Không sử dụng điện trở đầu cuối.
 Truyền thông ngắt.
 Ngắt kết nối truyền thông SM-02 với bộ điều
khiển chính.
10 Switch buộc giảm tốc trên 1  Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng trên cùng.
 Kiểm tra xem vị trí switch buộc giảm tốc có
ngắn hơn khoảng cách giảm tốc tối thiểu
không.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 100mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có thấp hơn 100mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
 Trong chế độ tự động, switch giới hạn dưới
và giới hạn trên đều kích hoạt tại cùng một
thời điểm và thang máy không ở vị trí cao
nhất.

29
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

11 Switch buộc giảm tốc dưới 1  Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng.
 Kiểm tra xem vị trí switch buộc giảm tốc có
ngắn hơn khoảng cách giảm tốc tối thiểu
không.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc dưới có cao hơn 100mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 100mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
 Trong chế độ tự động, switch giới hạn dưới
và giới hạn trên đều kích hoạt tại cùng một
thời điểm và thang máy không ở vị trí thấp
nhất.
12 Switch buộc giảm tốc trên 2  Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng trên cùng.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có cao hơn 250mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 200mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.

13 Switch buộc giảm tốc dưới 2  Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 250mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
 Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao thấp 200mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
14 Switch buộc giảm tốc trên 3  Xem lỗi 10, 12.
không đúng vị trí
15 Switch buộc giảm tốc dưới 3  Xem lỗi 11, 13.
không đúng vị trí
30
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

16 Switch buộc giảm tốc trên 4  Xem lỗi 10, 12.


không đúng vị trí
17 Switch buộc giảm tốc dưới 4  Xem lỗi 11, 13.
không đúng vị trí
19 Giới hạn đóng mở cửa bị lỗi  Ở chế độ tự động, giới hạn đóng cửa và
giới hạn mở cửa đều kích hoạt tại cùng một
thời điểm với thời gian timeout là 1.5s.
20 Lỗi bảo vệ trượt  Trong quá trình hoạt động, khi hết thời gian
đặt tại F26 mà switch bằng tầng không
được kích hoạt.
21 Quá nhiệt động cơ  Tín hiệu ngõ vào báo quá nhiệt động cơ
được kích hoạt.
22 Lỗi đảo động cơ  Động cơ bị trược liên tục trong khoảng 0.5s
(tốc độ phản hồi khi chạy lên <-150mm, tốc
độ phản hồi khi chạy xuống >150mm).
23 Lỗi quá tốc độ thang máy  Khi giá trị phản hồi tốc độ lớn hơn tốc độ
cho phép 0.1s.
 Khi tốc độ cung cấp nhỏ hơn 1m/s.
Tốc độ cho phép=tốc độ cung cấp
+0.25m/s.
 Khi tốc độ cung cấp lớn hơn 1m/s.
Tốc độ cho phép= tốc độ cung cấp *1.25.
 Tốc độ cho phép < tốc độ định mức * 108%.
24 Tốc độ thang máy quá thấp  Khi giá trị tốc độ phản hồi nhỏ hơn tốc độ
cho phép trong khoảng 0.5s.
 Khi tốc độ cung cấp nhỏ hơn 0.5m/s, tốc độ
cho phép= tốc độ cung cấp – 0.25m.s.
 Khi tốc độ cung cấp lớn hơn 0.5m/s, tốc độ
cho phép=tốc độ cung cấp *0.5.
27 Lỗi cảm biến bằng tầng trên  Khi kích hoạt cảm biến bằng tầng trên lớn
hơn khoảng cách hiệu lực bảo vệ hoặc nhỏ
hơn khoảng cách bảo vệ không hợp lệ tối
đa.
 Khi chiều dài của pad bằng tầng nhỏ hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực =300mm*4.
 Khi chiều dài của pad bằng tầng lớn hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực= chiều dài của pad bằng tầng *4.
28 Lỗi cảm biến bằng tầng dưới  Cảm biến bằng tầng dưới không được kích
hoạt.
 Khi kích hoạt cảm biến bằng tầng dưới lớn
hơn khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực
hoặc lớn hơn khoảng cách bảo vệ tối đa
không hợp lệ.
 Khi chiều dài của pad bằng tầng ít hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực=300*4.
 Khi chiều dài của pad bằng tầng lớn hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực= chiều dài của pad bằng tầng *4.
 Khi tầng trên cùng ít hơn 3: bảo vệ tối đa
không hợp lệ =chiều cao tầng * 1.5.

31
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

 Khi tầng trên cùng lớn hơn 3: bảo vệ tối đa


không hợp lệ = chiều cao tầng tối đa *2.5.
30 Lỗi vị trí bằng tầng quá lớn  Kiểm tra vị trí lỗi bằng tầng tại lúc dừng. Lỗi
xuất hiện khi phát hiện lỗi lớn hơn giá trị đặt
tại F146.
32 Mạch an toàn chính bị hở trong Mạch an toàn chính bị hở trong lúc hoạt
lúc hoạt động động
35 Lỗi tiếp điểm contactor phanh  Bộ điều khiển không kích tín hiệu mở
contactor phanh nhưng tín hiệu ngõ vào
contactor phát hiện được kích hoạt.
 Bộ điều khiển kích hoạt tín hiệu mở
contactor phanh nhưng tín hiệu ngõ vào
phát hiện không được kích hoạt.
36 Lỗi tiếp điểm contactor đầu ra  Bộ điều khiển không kích tín hiệu mở
contactor đầu ra nhưng tín hiệu ngõ vào
contactor phát hiện được kích hoạt.
 Bộ điều khiển kích hoạt tín hiệu mở
contactor đầu ra nhưng tín hiệu ngõ vào
phát hiện không được kích hoạt.
37 Lỗi khóa cửa  Tín hiệu ngõ vào đóng khóa cửa khi tín hiệu
giới hạn mở cửa được kích hoạt.
38 Sự cố switch phanh  Bộ điều khiển không có tín hiệu kích mở
contactor phanh, nhưng ngõ vào switch
phanh được phát hiện đóng/mở.
 Bộ điều khiển đã kích hoạt tín hiệu
contactor phanh nhưng không có ngõ vào
switch phanh được phát hiện đóng/mở.
40 Lỗi tín hiệu chạy  Phần điều khiển của AIO đã gởi ra tín hiệu
chạy nhưng không nhận tín hiệu phản hồi
chạy từ bộ phận lái.
42 Lỗi switch giảm tốc
45 Lỗi phát hiện relay mở cửa trước  Khi relay output mở cửa trước được phát
hiện không tương xứng với mở cửa trước
quá 0.5s.
Kích ngõ ra Y14 nhưng ngõ vào X17 không
được phát hiện, hoặc Y14 không kích
nhưng ngõ vào X17 được phát hiện.
49 Lỗi truyền thông  Truyền thông bất thường giữa bộ phận lái
và bộ phận điều khiển.
50 Lỗi tham số  Lỗi đọc tham số.
60 Base closure failure  Lúc hoạt động, tiếp điểm contactor ngõ ra
được phát hiện ngắt kết nối, bộ điều khiển
sẽ tắt ngõ ra AIO và báo lỗi 60.
61 Lỗi tín hiệu khởi động  Sau khi phanh được mở, không có tín hiệu
đầu cuối zero servo được nhận từ bộ phận
lái.
62 Ngõ ra không có tốc độ  Sau khi khởi động, thang máy duy trì tại tốc
độ 0, và thang máy không di chuyển.
67 Lỗi RTC  Bộ điều khiển bị lỗi phần cứng thời gian
thực.
68 Chiều dài của pad bằng tầng lúc  Pad bằng tầng quá dài hoặc quá ngắn.
tự học và khoảng cách với
32
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

switch bằng tầng không đúng (Chiều dài của pad bằng tầng + không gian
theo yêu cầu switch bằng tầng)/2 nhỏ hơn 100mm hoặc
lớn hơn 900mm.
 Khu vực bằng tầng quá dài hoặc quá ngắn.
(Chiều dài của pad bằng tầng – không gian
switch bằng tầng)/2 ít hơn 10mm hoặc lớn
hơn 100mm.
69 Mâu thuẫn giữa số tầng học
được và tổng số tầng thang máy
71 Bảo vệ quá dòng module  Điện áp DC quá cao: kiểm tra nguồn cung
cấp hoặc quán tính tải có quá cao, kiểm tra
xem có sử dụng hãm động năng.
 Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem dây động
cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất không.
 Mất phase ngõ ra: kiểm tra xem dây ra động
cơ có bị mất.
 Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có bị
hỏng hay dây đấu nối có sai không.
 Encoder sai phase: kiểm tra phase động cơ.
 Động cơ sai phase: kiểm tra phase động cơ.
 Góc phase tự học không đúng: cho học lại.
 Không đủ dòng khi tự học phase: tăng độ
lợi dòng F247 khi tự học.
 Lỗi contactor hoặc phần cứng hư hỏng.
 Bộ chuyển đổi nội mất kết nối.
72 Lỗi ADC  Hư cảm biến dòng: sửa chữa cảm biến
dòng.
 Mạch lấy mẫu dòng điện có vấn lỗi: sửa
chữa bo.
73 Quá nhiệt bộ tản nhiệt  Nhiệt độ xung quanh quá cao: giảm nhiệt độ
xung quanh, tăng cường thông gió.
 Bụi làm tắt nghẽn tản nhiệt: lau bụi.
 Quạt bất thường: kiểm tra cáp nguồn kết nối
đến quạt, thay thế quạt.
 Lỗi mạch dò nhiệt độ.
74 Lỗi bộ hãm  Bộ hãm bị hư: thay thế module lái tương
ứng.
 Kiểm tra kết nối điện trở hãm.
75 Lỗi đứt cầu chì  Dòng quá lớn đổ qua cầu chì: kiểm tra xem
mạch cầu chì có bị hở mạch hoặc mất bị
mất kết nối không.
76 Quá momen ngõ ra  Điện áp nguồn ngõ vào thấp.
 Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có hư
hay dây đấu nối đúng không.
 Mất pha ngõ ra: kiểm tra xem có bị mất kết
nối ngõ ra không.
77 Lệch tốc độ  Thời gian tăng tốc quá ngắn: tăng thời gian
tăng tốc.
 Quá tải: giảm tải.
 Giới hạn dòng quá thấp: tăng giá trị giới hạn
dòng.
78 Quá áp bus lúc tăng tốc, giảm  Điện áp ngõ vào bất thường.
tốc, hoặc tại tốc độ hằng số.  Động cơ khởi động nhanh với tốc độ cao:
ngưng và khởi động lại động cơ.

33
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

 Quán tính tải lớn: sử dụng bộ hãm thích


hợp.
 Thời gian giảm tốc quá ngắn.
 Trở kháng điện trở hãm lớn hoặc không kết
nối.
79 Điện áp bus thấp  Điện áp nguồn xuống dưới giá trị tối thiểu
hoạt động.
 Lỗi nguồn tức thì.
 Dây đấu nối nguồn ngõ vào bị mất.
 Mạch nguồn bên trong thiết bị bất thường.
 Dòng tải khởi động lớn.
80 Hở phase ngõ ra  Kết nối ngõ ra động cơ bất thường, mất kết
nối.
 Nguồn điện quá nhỏ, ít hơn 1/20 công suất
tối đa động cơ: điều chỉnh công suất biến
tần hoặc công suất động cơ.
 Mất cân bằng phase: kiểm tra xem dây
động cơ có rớt ra không.
81 Quá dòng động cơ tại tốc độ  Điện áp lưới ngõ vào thấp.
thấp, lúc tăng tốc.  Tham số động cơ bất thường.
 Động cơ khởi động nhanh lúc hoạt động:
khởi động sau khi động cơ dừng quay.
Quá dòng động cơ tại tốc độ  Điện áp ngõ vào thấp.
thấp, lúc giảm tốc.  Tải có quán tính lớn.
 Tham số động cơ bất thường.
 Thời gian giảm tốc quá ngắn: tăng lên.
Quá dòng động cơ tại tốc độ  Tải đột biến lúc hoạt động.
thấp, lúc tốc độ là hằng số.  Tham số động cơ sai.
82 Lỗi encoder  Encoder kết nối không đúng.
 Encoder không có tín hiệu output.
 Dây encoder không kết nối.
 Mã hàm cài đặt bất thường.
83 Phát hiện dòng tại lúc dừng  Dòng điện không ngăn chặn hiệu quả lúc
động cơ dừng.
84 Vận tốc đảo ngược lúc hoạt  Tốc độ đảo ngược lúc hoạt động: kiểm tra
động biến đổi tải bên ngoài.
 Phase encoder không đúng so với động cơ:
thay đổi phase encoder hoặc phase động
cơ.
 Động cơ đảo ngược lúc khởi động và dòng
đạt đến giới hạn dòng: giới hạn dòng quá
thấp, hoặc động cơ không đúng.
85 Phát hiện vận tốc tại lúc dừng  Mất phanh và carbin thang máy trược: kiểm
tra phanh.
 Can thiệp encoder mất.
86 Lỗi phase động cơ  Đảo dây động cơ.
87 Quá tốc độ tại hướng thuận  Tự học góc động cơ không đúng: cho học
chiều tải lại.
 Lỗi tham số encoder.
 Tải nặng theo chiều thuận.
88 Quá tốc độ tại hướng ngược  Tự học góc động cơ không đúng: cho học
chiều tải lại.

34
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

 Lỗi tham số encoder.


 Tải nặng theo chiều ngược.
89 Sai phase UVW của encoder  Có vấn đề với kết nối encoder hoặc tham số
cài đặt.
90 Lỗi truyền thông encoder  Kiểm tra lại dây và thực hiện tự học
encoder.
91 Quá dòn ABC (giá trị tức thời 3  Động cơ 1 phase chạm đất.
phase)  Encoder lỗi.
 Phase encoder sai.
 Phase động cơ sai.
 Góc phase tự học không đúng.
 Dòng không đủ khi tự học phase.
 Phát hiện lỗi tại bo mạch lái.
92 Lỗi phát hiện phanh  Relay ngõ ra không kích hoạt: kiểm tra
mạch relay.
 Relay phanh không kích hoạt: kiểm tra xem
cáp nguồn phanh có mất hoặt ngắt kết nối.
 Lỗi các linh kiện phản hồi.
93 Quá áp ngõ vào  Điện áp ngõ vào quá cao.
 Có vấn đề với mạch phát hiện quá áp ngõ
vào.
94 Encoder UVW không kết nối  Có vấn đề với mạch encoder: kiểm tra xem
đầu cuối đấu nối có mất hoặc dây có gãy
hay hư hỏng gì không.
96 Encoder không tự học  Lỗi học góc encoder động cơ đồng bộ.

97 Quá dòng hiệu dụng RMS ngõ  Chạy quá tải trong thời gian dài.
ra  Ngắn mạch cuộn dây động cơ.
 Lỗi encoder.
 Sai phase encoder.
 Sai phase động cơ.
 Góc phase tự học không đúng.
 Không đủ dòng lúc tự học.
 Ngắn mạch ngõ ra.
98 Lỗi encoder sin cos  Hư encoder hoặc sai dây.
99 Phase ngõ vào sai  Điện áp ngõ vào bất thường.
 Hở mạch phase ngõ vào.
 Terminal kết nối ngõ vào bị mất.
100 Bảo vệ quá tốc độ (vượt quá tốc  Lỗi tham số encoder.
độ tối đa)  Lỗi tham số bảo vệ quá tốc độ.

101 Quá dòng động cơ tốc độ cao  Điện áp lưới thấp.
 Tải biến đổi lúc chạy.
 Tham số động cơ bất thường.
 Tham số encoder không đúng.
102 Bảo vệ đất  Kết nối lỗi.
 Động cơ bất thường.
 Rò rỉ điện phía động cơ.
103 Điện dung giảm giá trị  Điện dung tụ điện biến tần giảm giá trị.
104 Lỗi từ bên ngoài  Có tín hiệu báo lỗi từ bên ngoài.
105 Ngõ ra không cân bằng  Kết nối biến tần với ngõ ra mất kết nối, sai,
hoặc lỗi.
35
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện

 Không cân bằng 3 phase động cơ: kiểm tra


động cơ.
106 Lỗi tham số  Sửa lại tham số.
107 Lỗi cảm biến dòng  Lỗi phần cứng bo lái.
108 Ngắn mạch điện trở xả  Ngắn mạch điện trở xả bên ngoài.
109 Giá trị dòng tức thời quá lớn  Khi giá trị tức thời Ia, Ib, Ic của 3 phase lúc
hoạt động quá lớn.
112 Ngắn mạch IGBT  Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem có bị
ngắn mạch dây ngõ ra, chạm đất ngõ ra.
113 Lỗi truyền thông AIO  Kết nối mất bên trong biến tần.
 Tiếp xúc phần cứng không tốt hoặc bị hư.
114 Lỗi relay nạp  Hư relay nạp.
 Điện áp nguồn ngõ vào giảm quá 30V.

36
AS Department 12/2016 R1

You might also like