Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
CHỌN ĐIỆN TRỞ HÃM ..................................................................................................................... 2
VỊ TRÍ CÁC SWITCH ......................................................................................................................... 2
Vị trí các switch giới hạn ................................................................................................................ 2
Vị trí lắp đặt các switch buộc giảm tốc: ........................................................................................... 3
Cảm biến bằng tầng trên và dưới ................................................................................................... 3
CHỨC NĂNG TÍN HIỆU INPUT OUTPUT.......................................................................................... 5
Bộ điều khiển chính........................................................................................................................ 5
Bo mở rộng SM09IO ...................................................................................................................... 7
Bo đầu car SM.02H ........................................................................................................................ 8
Bo điều khiển Carbin SM.02/G ..................................................................................................... 10
Bo lệnh SM.03 ............................................................................................................................. 11
Bo hiển thị tầng SM-04-VRF......................................................................................................... 12
THAM SỐ ........................................................................................................................................ 14
BẢNG MÃ LỖI ................................................................................................................................. 29
1
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
Model Công suất Giá trị tối Giá trị tối Giá trị Tổng giá trị công suất
AS380 động cơ thiểu (Ω) đa (Ω) khuyên điện trở khuyên dùng
(kW) dùng (Ω) (W)
Đồng bộ Không
đồng bộ
Thiết bị tích hợp 200V
2S01P1 1.1 26 72 64 1000 1000
2S02P5 2.2 26 58 50 1000 1000
2S03P7 3.7 26 39 30 1600 1200
Thiết bị tích hợp 400V
4T02P2 2.2 56 210 100 1000 1000
4T03P7 3.7 56 144 80 1600 1200
4T05P5 5.5 56 100 70 2000 1600
4T07P5 7.5 56 72 64 3200 2000
4T0011 11 34 48 40 4000 3200
4T0015 15 34 41 24 5000 4000
4T18P5 18.5 17 31 24 6400 5000
4T0022 22 17 27 20 8000 6400
4T0030 30 11 20 15 10000 8000
4T0037 37 8 16 12 12000 10000
4T0045 45 5 10 9 18000 15000
4T0055 55 5 8 8 22000 18000
4T0075 75 5 6 6 30000 25000
Hệ thống thang máy tích hợp, các switch cần sắp xếp theo đúng hai tình huống như dưới:
1. Khi tốc độ thang máy <= 1.75m/s, nó được yêu cầu cài đặt 2 switch giới hạn trên và dưới.
2. Khi tốc độ >1.75m/s, không chỉ yêu cầu phải lắp switch giới hạn ở trên mà còn cần lắp 2
switch buộc giảm tốc.
2
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
Yêu cầu lắp đặt 2 cờ bằng tầng. Tuy nhiên, trong trường hợp có sử dụng chức năng Pre-opening
hoặc Pre-opening và Re-leveling thì cần thêm 2 cờ nữa. Hình dưới là chi tiết cho yêu cầu cờ và lá từ.
3
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
4
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
JP3.6 Y6 Spare
JP3.7 COM4 Tín hiệu COM Y6
JP4 JP4.1 0V Nguồn 0VDC Truyền thông can bus.
JP4.2 CAN0H Tín hiệu truyềnthông TXA0+
JP4.3 CAN0L Tín hiệu truyền thông TXA0 -
JP5 JP5.1 0V Nguồn 0VDC Sử dụng khi chạy
duplex.
JP5.2 CAN1H Tín hiệu truyền thông TXA1+
JP5.3 CAN1L Tín hiệu truyền thông TXA1 -
JP6 JP6.1 0V Nguồn 0VDC
JP6.2 CAN2H Community monitor (TXA2+)
JP6.3 CAN2L Community monitor (TXA2-)
JP7 JP7.1 G5VIO Isolated power 0V
JP7.2 +5VIO Isolated power +5V
JP7.3 NC,
undefined
JP7.4 G24VIO OC output isolated power 0V
JP7.5 +24VIO OC input isolated power +24V
JP8 JP8.1 X0 X0-X1= on là trạng thái AUTO
JP8.2 X1 X0-X1= off là trạng thái INS
JP8.3 X2 Tín hiệu chạy Ispection chiều
lên
JP8.4 X3 Tín hiệu chạy Ispection chiều
xuống
JP8.5 X4 Hộp giới hạn giảm tốc chiều
lên SSU
JP8.6 X5 Hộp giới hạn giảm tốc chiều
xuống SSD
JP8.7 X6 Tín hiệu móng ngựa –SQU
JP8.8 X7 Tín hiệu móng ngựa –SQD
JP8.9 X8 Tín hiệu báo contactor nguồn
#KMY đã hút
JP8.10 X9 Tín hiệu báo contactor phanh
#KMB đã hút
JP9 JP9.1 X10 Tín hiệu Swich của phanh mở
thắng bên trái
JP9.2 X11 Tín hiệu Swich của phanh mở
thắng bên phải
JP9.3 X12 Tín hiệu báo motor bị quá
nhiệt
JP9.4 X13 Advanced door opening relay
detection
JP9.5 X14 Door signal detection
JP9.6 X15 Tín hiệu báo cháy
JP9.7 X16 Tín hiệu chạy cứu hộ
6
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
BO MỞ RỘNG SM09IO
7
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
2 0V Sử dụng để truyền
thông với bo chính
3 CANH
4 CANL
JP2 Kết nối tới bo mở rộng đầu car
JP3 1 Chân chung ngõ ra JP3.2, JP3.3
2 Ngõ ra HY0, chuông bằng tầng chiều
xuống.
3 Ngõ ra HY1, chuông bằng tầng chiều
lên.
4 Ngõ ra 0V.
5 Ngõ ra 24V.
JP4 1 Chân chung JP4.2-JP4.3.
2 Ngõ vào HX0, giới hạn đóng cửa NC
trước.
3 Ngõ vào HX1, giới hạn đóng cửa NC
trước.
4 Chân cung ngõ ra JP4.5-JP4.7
5 Ngõ ra HY2, buộc đóng cửa trước.
6 Ngõ ra HY3, tín hiệu đóng cửa trước.
7 Ngõ ra HY4, tín hiệu mở cửa trước.
JP5 1 Ngõ vào chân chung JP5.2-JP5.3 0V.
2 Ngõ vào HX2, tín hiệu đầu vào shock NC
cửa trước.
3 Ngõ vào HX3, tín hiệu photocell cửa NO
trước.
JP6 1 Chân chung ngõ vào JP6.2-JP6.4 0V.
2 Ngõ vào HX4, tải nhẹ. NO
3 Ngõ vào HX5, đầy tải. NO
4 Ngõ vào HX6, quá tải. NC
JP7 1 Parallel voice port D0, LSB
2 Parallel voice port D1
3 Parallel voice port D2
4 Parallel voice port D3
5 Parallel voice port D4
6 Parallel voice port D5
7 Parallel voice port D6
8 Parallel voice port D7
9 0V.
10 24V
JP8 1 Chân chung JP8.2
2 Ngõ ra HY5, điều khiển đèn quạt
carbin.
DB1 Program burning record port
9
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
Sử dụng để kết nối với các nút gọi tầng trong carbin. Mỗi bo hổ trợ lên đến 8 tầng, khi sử dụng lớn
hơn 8 tầng thì gắn thêm bo lệnh vào connector mở rộng.
11
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
JP4 Đèn chỉ thị tầng, báo quá tải và ngõ vào khóa
thang.
12
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
13
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
THAM SỐ
14
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F16 Brake delay 0.2 0~2.0 S Thời gian trễ từ khi có tín hiệu
chạy động cơ đến khi contactor
phanh được kích mở
F17 Automatic enable 0.6 0.2~3.0 S
signal
release time
F18 Fire floor 0.6 0.2~3.0 Thang máy sẽ quay về tầng này
khi có lệnh báo cháy được ban
hành
F20 Base station 0 0~65535 S Khi hết thời gian này mà không có
return delay bất kỳ lệnh gọi tầng nào thì thang
Time máy sẽ tự động chạy về tầng base
station đặt tại F22.
Khi đặt F20=0 thì chức năng này
không sử dụng.
F21 Leveling switch 6 0~40 mm
motion
delay distance
(full-speed)
F22 Single and Duplex 1 1~64 Tầng base để thang máy tự động
return chạy về khi hết thời gian cài đặt tại
F20 mà không có bất kỳ lệnh gọi
to base station
tầng nào.
F23 Group control 0 0~3
mode
F25 Input type 1 819 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của 16 ngõ
(normal open vào số X0 đến X15.
or close setup for
X0~
X15 input point)
F26 Input type 2 2 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của 16 ngõ
(normal open vào số từ X16 đến X31.
or close setup for
X16~
X25 input point)
F27 Elevator car 0 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của bo
board input carbin.
type (normal open
or close
setup for GX0~
GX15
input point)
F28 Car roof input 327 0~65535 Đặt trạng thái NO/NC của bo đầu
type car.
(normal open or
close
setup for HX0~
HX15
input point)
15
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F29 Service floor 1 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 1 đến
(Set up if 16.
1~16 floors are
secure)
F30 Service floor 2 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 17 đến
(Set up if 32.
17~32 floors are
secure)
F31 Service floor 3 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 33 đến
(Set up if 48.
33~48 floors are
secure)
F190 Service floor 4 65535 0~65535 Cho phép hoạt động tầng 49 đến
(Set up if 64.
49~64 floors are
secure)
F33 Automatic 5 0~60 S
operation
interval for test
run
F34 Automatic 0 0~65535
operation times
for test run.
F35 Firefighting switch 0 0~65535
input definition
and firefighting
mode selection
F36 Band-type Brake 0 0~2
switch detection
mode
F40 Weight data bias 48 -~100 % Đặt trọng lượng ban đầu.
Quan sát giá trị phần trăm trọng
lượng trên màn hình khi tải thang
máy đã được cân bằng. Sau đó
đặt giá trị này tại F40.
Nếu giá trị không được đặt, hoặc
trọng lượng đo không đúng sẽ ảnh
hưởng đến độ êm lúc khởi động.
F41 Weighter study 0 0/1/2/10/ 1: lệnh tự học không tải và dữ liệu
and parameter sẽ trả về sau khi quá trình học
20/30/40/
setup command. không tải thành công.
50/60
2: lệnh học đầy tải và dữ liệu sẽ trả
về sau khi quá trình học đầy tải
thành công.
10: phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 0~10mm.
20: phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 0~20mm.
30: phạm vi hoạt động của cảm
biến trọng lượng 0~30mm.
16
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F44 Serial 255 0~255 Đặt địa chỉ truyền thông nối tiếp,
communication khi chạy thang đơn thì đặt giá trị
255. Nếu cổng giám sát RS485
address (255 for
hoặc cổng giám sát từ xa RS232
non-monitor) để trống, mỗi thang trong dãi có
thể đặt một số tự nhiên nhỏ hơn
255 cho bo mạch chính để có thể
nhận dạng từ xa bằng PC. Tuy
nhiên mỗi thang trong dãi có thể
cài đặt độc lập.
F49 Emergency 0 0~2 Chế độ chọn hướng chạy về bằng
leveling tầng trong trường hợp cứu hộ:
orientation mode 0: phán đoán hướng chạy thông
qua momen. Nếu momen <0 thì
hướng chạy là hướng lên.
1: phán đoán hướng chạy thông
qua momen. Nếu momen <0 thì
hướng chạy là hướng xuống.
2: sử dụng giá trị bù trọng lượng
để phán đoán hướng chạy bằng
tầng.
F50 Front door 65535 0~6553 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 1 ~16.
17
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
permission 1
(opening setup
value for 1~16
floors)
F51 Front door 65535 0~65535 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 17 ~32.
permission 1
(opening setup
value for 17~32
floors)
F52 Front door 65535 0~65535 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 33 ~48.
permission 1
(opening setup
value for 33~48
floors)
F191 Front door 65535 0~65535 Cho phép mở cửa trước của tầng
opening 49 ~64.
permission 1
(opening setup
value for 49~64
floors)
F53 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng 1
opening ~16.
permission 1
(opening setup
value for 1~16
floors)
F54 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng
opening 17~32
permission 1
(opening setup
value for 17~32
floors)
F55 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng
opening 33~48
permission 1
(opening setup
value for 33~48
floors)
F192 Rear door 0 0~65535 Cho phép mở cửa sau của tầng
opening 49~64
permission 1
(opening setup
value for 49~64
floors)
F56 Up leveling 50 0~240 mm Điều chỉnh độ chính xác mức bằng
adjustment (50 to tầng lên.
refernece value)
18
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F57 Down leveling 50 0~240 mm Điều chỉnh độ chính xác mức bằng
adjustment (50 to tầng xuống.
refernece value)
F59 Zero speed brake 0 0~10.00 0.01s Thời gian trì hoãn tốc độ zero, hết
delay thời gian F59 thì sẽ đạt tốc độ
zero.
F61 Arrival distance 1200 0~4000 Mm Thiết lập khoảng cách báo chuông
by arrival gong bằng tầng:
Dữ liệu có thể điều chỉnh thời điểm
để báo đèn chỉ thị và chuông bằng
tầng kích hoạt. Mặt định 1200,
nghĩa là 2 tín hiệu sẽ được kích
hoạt khi carbin còn khoảng 1m2
nữa mới tới vị trí bằng tầng.
F62 Anti-slipping limit 32 20~45 S Thời gian giới hạn cho hoạt động
time chống trượt, mặt định là 32. Nếu
thang máy lỗi không nhận bất kỳ
tín hiệu trong khoảng 32s, nó sẽ
dừng và thông báo lỗi NO25 (giá
trị được định nghĩa bởi GB7588-
2003 giữa 20~45s).
F65 Base electrode 0 0~1 Thiết lập chế độ khóa điện:
lock mode
0: không khóa.
1: khóa contactor ngõ ra ngay lập
tức.
F66 With or whithout 0 0-1 Cho phép sử dụng giới hạn dưới/
upper and lower trên:
limit
0: không cho phép.
1: cho phép.
F67 With or whithout 0 0-1 Cho phép sử dụng bo mở rộng:
extension board 0: không cho phép.
1: cho phép.
F70 Light load uplink 100 0~300 % Từ F70 ~ F75 chỉ hợp lệ khi
gain F164đặt bằng 0, 3, 4. Ba giá trị
này chỉ sử dụng cho thiết bị đo
F71 Light load lowlink 100 0~300 %
trọng lượng DTZZ-III-DC-SC hoặc
gain
switch light-load, full-load được sử
F72 Heavy load uplink 100 0~300 % dụng cho tính toán bù momen lúc
gain khởi động.
F73 Heavy load 100 0~300 % Chi tiết điều chỉnh 3 tham số này,
lowlink gain xin xem tại mục 8, 10 của chương
8 tài liệu User Manual AS380.
F74 Light load height 512 0~1024
gain
F75 Heavy load height 512 0~1024
gain
F115 Overtime opening 15 3~30 S Giới hạn thời gian mở cửa.
door Nếu thang mở cửa nhưng giới hạn
mở cửa bị hư thì sau khi hết thời
gian cài đặt tại F115 thang sẽ tự
đóng cửa lại.
19
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F116 Overtime closing 15 3~30 S Giới hạn thời gian đóng cửa.
door Nếu thang đóng cửa nhưng giới
hạn đóng cửa bị hư thì sau khi hết
thời gian cài đặt tại F116 thang
máy sẽ dừng đóng cửa và tự mở
cửa.
F117 Opening time for 60 0~1800 s Thời gian buộc đóng cửa hoặc mở
forced closing cửa.
Buộc đóng cửa hoặc mở cửa sẽ
được duy trì trong khoảng thời
gian cài đặt sau khi nhấn giữ nút.
F118 Opening time for 10 0~1800 S Thời gian vô hiệu mở cửa.
the
Disabled
F120 Car call number 0 0~30 Số lần gọi tầng khi chức năng
when anti- chống nghịch ngợm được kích
nuisance function hoạt.
activates 0: chức năng không sử dụng.
1: kích hoạt chức năng chống
nghịch ngợm, theo hoạt động của
photocell. Nếu thang máy hoạt
động liên tục trong khoảng 3 tầng
liên tiếp mà không có tín hiệu kích
hoạt photocell cửa thì thang máy
sẽ hiểu là thang đang có người
tinh nghịch (trẻ em bấm gọi), tất cả
các lệnh gọi tầng sẽ được hủy bỏ.
2~64: kích hoạt chức năng chống
nghịch ngợm dựa vào switch có tải
và lệnh gọi tầng. Nếu switch có tải
không kích hoạt (tải trong carbin ít
hoặc rỗng) nhưng vẫn có lệnh gọi
tầng nhiều hơn giá trị đặt tại F120,
thì thang máy sẽ hiểu là có người
đang bấm nghịch. Tín hiệu gọi
tầng sẽ bi hủy bỏ.
F121 Activate forced 0 0~1 Kích hoạt chức năng buộc đóng
closing function (0 cửa
represents not 0: không kích hoạt chức năng.
activate) 1: kích hoạt chức năng.
F122 Signal delay 0.3 0~10 S Thời gian trì hoãn từ lúc ngắt kết
release time in nối contactor đầu ra đến lúc tắt bộ
Inspection. chuyển đổi tần số ngõ ra.
F123 Call categories 0 0~3 Thông số này dùng để đặt chế độ
gọi của bộ điều khiển và định
nghĩa địa chỉ của bộ điều khiển.
F124 Define the 0 0~2 Định nghĩa chức năng ngõ vào
function of chân X16 của bo mạch chính.
20
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
when NS-SW
function is set.
F140 Service floor 1 65535 0~65535 Cài đặt cho phép hoạt động tầng
(Floor 49~ 64) từ tầng 49 đến 64.
when NS-SW
function is set.
F141 Time of delay 0.50 0.50~10.00 s Thời gian trì hoãn nhã contactor
release of the chính.
main contactor Dãi thời gian từ lúc ngưng tín hiệu
(after enabled)
chạy đến lúc nhả contactor chính
trong khi lúc thang máy.
F145 Bus voltage gain 100 80~120 % Độ lợi điện áp bus.
Nếu điện áp hiển thị khác với điện
áp thực tế thì điều chỉnh giá trị
này.
F146 Position error 180 180~1000 mm Độ lệch vị trí bằng tầng khi dừng
distance thang.
F147 Protection of 0 0~1
contact
detection
F152 Lighting delay 180 0~65535 s Thời gian trì hoãn để tắt đèn và
(fans turned off quạt carbin khi không có hoạt động
automatically, thang máy.
delay
lighting)
F153 High-voltage 1 0/1 Sử dụng ngõ vào an toàn cửa tầng
input (chân điện áp cao).
detection with or 0: không sử dụng an toàn cửa
without hall door tầng.
lock
1: sử dụng an toàn cửa tầng.
F156 With or without 1 0/1
lock relay contact
detection
F160 Whether the 1 0/1 Cho phép chức năng hủy gọi tầng:
manual 0: không cho phép.
removal of error 1: cho phép. Khi chọn sai tầng,
instruction nhấn 2 lần nút chọn tầng sẽ hủy
activated chọn.
F161 The function of 0 0~65535
floor
blocking for a time
slot
F163 Choose whether 0 0/1 Tiếp tục chạy hay ngừng sau khi
the thang máy về tầng nền trong lúc
back-up power có tín hiệu nguồn dự phòng.
continues running 0: thang máy dừng sau khi về tầng
after returning to nền trong lúc nguồn dự phòng
the base in case chạy.
of single elevator
or parallel
connection
22
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
23
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F186 Creeping time at 0.5 0~10.00 m/s Thời gian giữ tốc độ bò lúc khởi
startup động. Xem thêm F175.
F187 Monitor items 0 0~255 Chọn loại thông tin để hiển thị trên
màn hình.
0: hiển thị thời gian chạy của
thang.
2: hiển thị đếm số lần lỗi CAN1.
3: hiển thị đếm số lần lỗi CAN2.
4: hiển thị tốc độ chạy của động
cơ. Đơn vị rpm.
5: hiển thị điện áp DC bus.
6: hiển thị dòng ngõ ra. Đơn vị
0.01A.
7: hiển thị momen ngõ ra. Đơn vị
%0.
11: hiển thị pre-torque.
14: hiển thị trọng lượng.
F193 No-load 50 0~100.0 % Bù không tải tại tầng dưới cùng,
compensation on sử dụng cho chức năng bù momen
lúc khởi động.
the bottom floor
F194 Full-load 50 0~100.0 % Bù đầy tải tại tầng dưới cùng, sử
compensation on dụng cho chức năng bù momen
the bottom floor lúc khởi động.
24
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
25
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
26
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F232 Filtering time for 0 1~30 ms Thời gian lọc tín hiệu hồi tiếp
feedback signal of encoder.
encoder
F233 Feedback 1 0/1 Hướng phản hồi encoder:
direction of
1: hướng dương.
encoder
0: hướng âm.
F234 Motor phase 1 0/1 Hướng động cơ:
sequence 1: hướng dương.
0: hướng âm.
F235 Motor no-load 32.00 0.00~60.00 % Hệ số dòng không tải động cơ.
current coefficient
Không cần thiết cài đặt.
F236 PWM carrier 6.000 1.100~11.000 kHz Tần số sóng mang, không cần
frequency điều chỉnh.
F237 PWM carrier 0 0.000~1.000 kHz Không cần điều chỉnh.
width
F238 Regulator mode 1 0/1/2/3
F239 Output torque 175 0~200 % Giới hạn momen ngõ ra.
limit
F240 Input voltage of 380 0~460 V Điện áp ngõ vào biến tần.
inverter
F240 Nominal power of kW Công suất biến tần. Chỉ đọc.
inverter
F242 Phase angle of 0.0 0.0~360.0 Độ Góc pha của encoder.
encoder
Khi turning động cơ, tự động lưu
vào tham số này.
Sẽ tự động turning khi lần đầu
chạy (turn tĩnh).
F243 Zero position 0 0/2
correction of
encoder
F244 Spare 10002
F245 Selection of 0 0~65535 Giá trị tham số này sẽ định nghĩa
F246~F255 chức năng của tham số F246 đến
parameter F255.
function
KHI F245=0 , CHỨC NĂNG THAM SỐ F246 ĐẾN F255 NHƯ DƯỚI
F246 Overheating 50 000~65535 0.01s Bảo vệ quá nhiệt bộ tản nhiệt.
protection time for
radiator
F247 Overspeed 12000 0~65535 0.01% Bảo vệ quá tốc độ khi tới ngưỡng
protection 120%.
coefficient
F248 Overspeed 100 0~65535 0.01s Thời gian bảo vệ quá nhiệt.
protection Time
F249 Confirmation 10 0~65535 Lần Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for inputting ngõ vào bị mất pha hơn 60 lần
open phase trong một thời điểm nhất định.
27
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
F250 Confirmation 10 0~65535 Lần Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for short bị ngắn mạch điện trở hãm hơn 10
circuit of braking lần trong một thời điểm nhất định.
resistor
F251 Confirmation 2 0~65535 Lần Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for SinCos encoder sincos bị ngắt kết nối
Encoder trong hai lần.
disconnection
F252 Confirmation 2000 0~65535 0.001s Mặt định bảo vệ trong trường hợp
times for ngõ ra bị mất phase hơn 2 giây.
outputting open
phase
F253 Confirmation of 65 0~65535 Volt Bảo vệ khi ngõ vào 3 pha giảm
voltage for xuống còn 65/1.414=46VDC.
charging
relay failure
F254 Confirmation 300 0~65535
threshold of
Encoder phase
CD failure
F255 Protection 20 0~100 Bảo vệ trong trường hợp tốc độ
threshold of ABZ phản hồi lệch hơn giá trị cài đặt.
encoder
disconnection
F245=1/2/3/4/5/6 THAM KHẢO TRONG MANUAL
28
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
BẢNG MÃ LỖI
29
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
11 Switch buộc giảm tốc dưới 1 Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng.
Kiểm tra xem vị trí switch buộc giảm tốc có
ngắn hơn khoảng cách giảm tốc tối thiểu
không.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc dưới có cao hơn 100mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 100mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
Trong chế độ tự động, switch giới hạn dưới
và giới hạn trên đều kích hoạt tại cùng một
thời điểm và thang máy không ở vị trí thấp
nhất.
12 Switch buộc giảm tốc trên 2 Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng trên cùng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có cao hơn 250mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 200mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
13 Switch buộc giảm tốc dưới 2 Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 250mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao thấp 200mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
14 Switch buộc giảm tốc trên 3 Xem lỗi 10, 12.
không đúng vị trí
15 Switch buộc giảm tốc dưới 3 Xem lỗi 11, 13.
không đúng vị trí
30
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
31
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
switch bằng tầng không đúng (Chiều dài của pad bằng tầng + không gian
theo yêu cầu switch bằng tầng)/2 nhỏ hơn 100mm hoặc
lớn hơn 900mm.
Khu vực bằng tầng quá dài hoặc quá ngắn.
(Chiều dài của pad bằng tầng – không gian
switch bằng tầng)/2 ít hơn 10mm hoặc lớn
hơn 100mm.
69 Mâu thuẫn giữa số tầng học
được và tổng số tầng thang máy
71 Bảo vệ quá dòng module Điện áp DC quá cao: kiểm tra nguồn cung
cấp hoặc quán tính tải có quá cao, kiểm tra
xem có sử dụng hãm động năng.
Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem dây động
cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất không.
Mất phase ngõ ra: kiểm tra xem dây ra động
cơ có bị mất.
Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có bị
hỏng hay dây đấu nối có sai không.
Encoder sai phase: kiểm tra phase động cơ.
Động cơ sai phase: kiểm tra phase động cơ.
Góc phase tự học không đúng: cho học lại.
Không đủ dòng khi tự học phase: tăng độ
lợi dòng F247 khi tự học.
Lỗi contactor hoặc phần cứng hư hỏng.
Bộ chuyển đổi nội mất kết nối.
72 Lỗi ADC Hư cảm biến dòng: sửa chữa cảm biến
dòng.
Mạch lấy mẫu dòng điện có vấn lỗi: sửa
chữa bo.
73 Quá nhiệt bộ tản nhiệt Nhiệt độ xung quanh quá cao: giảm nhiệt độ
xung quanh, tăng cường thông gió.
Bụi làm tắt nghẽn tản nhiệt: lau bụi.
Quạt bất thường: kiểm tra cáp nguồn kết nối
đến quạt, thay thế quạt.
Lỗi mạch dò nhiệt độ.
74 Lỗi bộ hãm Bộ hãm bị hư: thay thế module lái tương
ứng.
Kiểm tra kết nối điện trở hãm.
75 Lỗi đứt cầu chì Dòng quá lớn đổ qua cầu chì: kiểm tra xem
mạch cầu chì có bị hở mạch hoặc mất bị
mất kết nối không.
76 Quá momen ngõ ra Điện áp nguồn ngõ vào thấp.
Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có hư
hay dây đấu nối đúng không.
Mất pha ngõ ra: kiểm tra xem có bị mất kết
nối ngõ ra không.
77 Lệch tốc độ Thời gian tăng tốc quá ngắn: tăng thời gian
tăng tốc.
Quá tải: giảm tải.
Giới hạn dòng quá thấp: tăng giá trị giới hạn
dòng.
78 Quá áp bus lúc tăng tốc, giảm Điện áp ngõ vào bất thường.
tốc, hoặc tại tốc độ hằng số. Động cơ khởi động nhanh với tốc độ cao:
ngưng và khởi động lại động cơ.
33
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
34
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
97 Quá dòng hiệu dụng RMS ngõ Chạy quá tải trong thời gian dài.
ra Ngắn mạch cuộn dây động cơ.
Lỗi encoder.
Sai phase encoder.
Sai phase động cơ.
Góc phase tự học không đúng.
Không đủ dòng lúc tự học.
Ngắn mạch ngõ ra.
98 Lỗi encoder sin cos Hư encoder hoặc sai dây.
99 Phase ngõ vào sai Điện áp ngõ vào bất thường.
Hở mạch phase ngõ vào.
Terminal kết nối ngõ vào bị mất.
100 Bảo vệ quá tốc độ (vượt quá tốc Lỗi tham số encoder.
độ tối đa) Lỗi tham số bảo vệ quá tốc độ.
101 Quá dòng động cơ tốc độ cao Điện áp lưới thấp.
Tải biến đổi lúc chạy.
Tham số động cơ bất thường.
Tham số encoder không đúng.
102 Bảo vệ đất Kết nối lỗi.
Động cơ bất thường.
Rò rỉ điện phía động cơ.
103 Điện dung giảm giá trị Điện dung tụ điện biến tần giảm giá trị.
104 Lỗi từ bên ngoài Có tín hiệu báo lỗi từ bên ngoài.
105 Ngõ ra không cân bằng Kết nối biến tần với ngõ ra mất kết nối, sai,
hoặc lỗi.
35
AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
36
AS Department 12/2016 R1