Professional Documents
Culture Documents
mặt đặt vị
định
F204 Motor nominal A Dòng định mức động cơ. Xem trên
41,5
current nhãn động cơ.
F206 Motor nominal rpm Tốc độ định mức động cơ. Xem
1460
rotation speed trên nhãn động cơ.
F212 Zero speed PID 150.00 0.00~655.35 Điều chỉnh hằng số P của PID:
adjustor Tăng giá trị P sẽ cải thiện được
incremental P0 tốc độ phản ứng của hệ thống.
Nhưng giá trị quá lớn của P sẽ là
nguyên nhân của sự vột lố và gây
ra rung động.
Hằng số tích phân I như là thời
gian phản hồi.
Khi điều chỉnh các tham số PID,
trước tiên nên điều chỉnh thông số
P, tăng giá trị P lớn nhất có thể
nhưng đảm bảo hệ thống phải ổn
định. Sau đó, điều chỉnh thông số I
đảm bảo hệ thống phản ứng
nhanh và không sốc.
Hằng số vi phân D điều chỉnh khi
cả hai thông số P và I đã chỉnh
nhưng vẫn chưa đủ để cải thiện
độ êm hệ thống.
BẢNG MÃ LỖI
13 Switch buộc giảm tốc dưới 2 Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật
không đúng vị trí nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải
cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của
switch giảm tốc trên có thấp hơn 250mm so
với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm
tốc trên có cao thấp 200mm so với vị trí
switch giảm tốc lúc học tầng.
14 Switch buộc giảm tốc trên 3 Xem lỗi 10, 12.
không đúng vị trí
15 Switch buộc giảm tốc dưới 3 Xem lỗi 11, 13.
không đúng vị trí
16 Switch buộc giảm tốc trên 4 Xem lỗi 10, 12.
không đúng vị trí
17 Switch buộc giảm tốc dưới 4 Xem lỗi 11, 13.
không đúng vị trí
19 Giới hạn đóng mở cửa bị lỗi Ở chế độ tự động, giới hạn đóng cửa và
giới hạn mở cửa đều kích hoạt tại cùng một
thời điểm với thời gian timeout là 1.5s.
20 Lỗi bảo vệ trượt Trong quá trình hoạt động, khi hết thời gian
đặt tại F26 mà switch bằng tầng không
được kích hoạt.
21 Quá nhiệt động cơ Tín hiệu ngõ vào báo quá nhiệt động cơ
được kích hoạt.
22 Lỗi đảo động cơ Động cơ bị trược liên tục trong khoảng 0.5s
(tốc độ phản hồi khi chạy lên <-150mm, tốc
độ phản hồi khi chạy xuống >150mm).
23 Lỗi quá tốc độ thang máy Khi giá trị phản hồi tốc độ lớn hơn tốc độ
cho phép 0.1s.
Khi tốc độ cung cấp nhỏ hơn 1m/s.
Tốc độ cho phép=tốc độ cung cấp
+0.25m/s.
Khi tốc độ cung cấp lớn hơn 1m/s.
Tốc độ cho phép= tốc độ cung cấp *1.25.
Tốc độ cho phép < tốc độ định mức * 108%.
24 Tốc độ thang máy quá thấp Khi giá trị tốc độ phản hồi nhỏ hơn tốc độ
cho phép trong khoảng 0.5s.
Khi tốc độ cung cấp nhỏ hơn 0.5m/s, tốc độ
cho phép= tốc độ cung cấp – 0.25m.s.
Khi tốc độ cung cấp lớn hơn 0.5m/s, tốc độ
cho phép=tốc độ cung cấp *0.5.
27 Lỗi cảm biến bằng tầng trên Khi kích hoạt cảm biến bằng tầng trên lớn
hơn khoảng cách hiệu lực bảo vệ hoặc nhỏ
hơn khoảng cách bảo vệ không hợp lệ tối
đa.
Khi chiều dài của pad bằng tầng nhỏ hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực =300mm*4.
Khi chiều dài của pad bằng tầng lớn hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực= chiều dài của pad bằng tầng *4.
28 Lỗi cảm biến bằng tầng dưới Cảm biến bằng tầng dưới không được kích
hoạt.
Khi kích hoạt cảm biến bằng tầng dưới lớn
hơn khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực
hoặc lớn hơn khoảng cách bảo vệ tối đa
không hợp lệ.
Khi chiều dài của pad bằng tầng ít hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực=300*4.
Khi chiều dài của pad bằng tầng lớn hơn
300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu
lực= chiều dài của pad bằng tầng *4.
Khi tầng trên cùng ít hơn 3: bảo vệ tối đa
không hợp lệ =chiều cao tầng * 1.5.
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
switch bằng tầng không đúng (Chiều dài của pad bằng tầng + không gian
theo yêu cầu switch bằng tầng)/2 nhỏ hơn 100mm hoặc
lớn hơn 900mm.
Khu vực bằng tầng quá dài hoặc quá ngắn.
(Chiều dài của pad bằng tầng – không gian
switch bằng tầng)/2 ít hơn 10mm hoặc lớn
hơn 100mm.
69 Mâu thuẫn giữa số tầng học
được và tổng số tầng thang máy
71 Bảo vệ quá dòng module Điện áp DC quá cao: kiểm tra nguồn cung
cấp hoặc quán tính tải có quá cao, kiểm tra
xem có sử dụng hãm động năng.
Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem dây động
cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất không.
Mất phase ngõ ra: kiểm tra xem dây ra động
cơ có bị mất.
Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có bị
hỏng hay dây đấu nối có sai không.
Encoder sai phase: kiểm tra phase động cơ.
Động cơ sai phase: kiểm tra phase động cơ.
Góc phase tự học không đúng: cho học lại.
Không đủ dòng khi tự học phase: tăng độ
lợi dòng F247 khi tự học.
Lỗi contactor hoặc phần cứng hư hỏng.
Bộ chuyển đổi nội mất kết nối.
72 Lỗi ADC Hư cảm biến dòng: sửa chữa cảm biến
dòng.
Mạch lấy mẫu dòng điện có vấn lỗi: sửa
chữa bo.
73 Quá nhiệt bộ tản nhiệt Nhiệt độ xung quanh quá cao: giảm nhiệt độ
xung quanh, tăng cường thông gió.
Bụi làm tắt nghẽn tản nhiệt: lau bụi.
Quạt bất thường: kiểm tra cáp nguồn kết nối
đến quạt, thay thế quạt.
Lỗi mạch dò nhiệt độ.
74 Lỗi bộ hãm Bộ hãm bị hư: thay thế module lái tương
ứng.
Kiểm tra kết nối điện trở hãm.
75 Lỗi đứt cầu chì Dòng quá lớn đổ qua cầu chì: kiểm tra xem
mạch cầu chì có bị hở mạch hoặc mất bị
mất kết nối không.
76 Quá momen ngõ ra Điện áp nguồn ngõ vào thấp.
Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có hư
hay dây đấu nối đúng không.
Mất pha ngõ ra: kiểm tra xem có bị mất kết
nối ngõ ra không.
77 Lệch tốc độ Thời gian tăng tốc quá ngắn: tăng thời gian
tăng tốc.
Quá tải: giảm tải.
Giới hạn dòng quá thấp: tăng giá trị giới hạn
dòng.
78 Quá áp bus lúc tăng tốc, giảm Điện áp ngõ vào bất thường.
tốc, hoặc tại tốc độ hằng số. Động cơ khởi động nhanh với tốc độ cao:
ngưng và khởi động lại động cơ.
33
AS Department 12/2016 R1
Quán tính tải lớn: sử dụng bộ hãm thích
hợp.
Thời gian giảm tốc quá ngắn.
Trở kháng điện trở hãm lớn hoặc không kết
nối.
79 Điện áp bus thấp Điện áp nguồn xuống dưới giá trị tối thiểu
hoạt động.
Lỗi nguồn tức thì.
Dây đấu nối nguồn ngõ vào bị mất.
Mạch nguồn bên trong thiết bị bất thường.
Dòng tải khởi động lớn.
80 Hở phase ngõ ra Kết nối ngõ ra động cơ bất thường, mất kết
nối.
Nguồn điện quá nhỏ, ít hơn 1/20 công suất
tối đa động cơ: điều chỉnh công suất biến
tần hoặc công suất động cơ.
Mất cân bằng phase: kiểm tra xem dây
động cơ có rớt ra không.
81 Quá dòng động cơ tại tốc độ Điện áp lưới ngõ vào thấp.
thấp, lúc tăng tốc. Tham số động cơ bất thường.
Động cơ khởi động nhanh lúc hoạt động:
khởi động sau khi động cơ dừng quay.
Quá dòng động cơ tại tốc độ Điện áp ngõ vào thấp.
thấp, lúc giảm tốc. Tải có quán tính lớn.
Tham số động cơ bất thường.
Thời gian giảm tốc quá ngắn: tăng lên.
Quá dòng động cơ tại tốc độ Tải đột biến lúc hoạt động.
thấp, lúc tốc độ là hằng số. Tham số động cơ sai.
82 Lỗi encoder Encoder kết nối không đúng.
Encoder không có tín hiệu output.
Dây encoder không kết nối.
Mã hàm cài đặt bất thường.
83 Phát hiện dòng tại lúc dừng Dòng điện không ngăn chặn hiệu quả lúc
động cơ dừng.
84 Vận tốc đảo ngược lúc hoạt Tốc độ đảo ngược lúc hoạt động: kiểm tra
động biến đổi tải bên ngoài.
Phase encoder không đúng so với động cơ:
thay đổi phase encoder hoặc phase động
cơ.
Động cơ đảo ngược lúc khởi động và dòng
đạt đến giới hạn dòng: giới hạn dòng quá
thấp, hoặc động cơ không đúng.
85 Phát hiện vận tốc tại lúc dừng Mất phanh và carbin thang máy trược: kiểm
tra phanh.
Can thiệp encoder mất.
86 Lỗi phase động cơ Đảo dây động cơ.
87 Quá tốc độ tại hướng thuận Tự học góc động cơ không đúng: cho học
chiều tải lại.
Lỗi tham số encoder.
Tải nặng theo chiều thuận.
88 Quá tốc độ tại hướng ngược Tự học góc động cơ không đúng: cho học
chiều tải lại.
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380 Công ty TNHH Cơ – Điện
97 Quá dòng hiệu dụng RMS ngõ Chạy quá tải trong thời gian dài.
ra Ngắn mạch cuộn dây động cơ.
Lỗi encoder.
Sai phase encoder.
Sai phase động cơ.
Góc phase tự học không đúng.
Không đủ dòng lúc tự học.
Ngắn mạch ngõ ra.
98 Lỗi encoder sin cos Hư encoder hoặc sai dây.
99 Phase ngõ vào sai Điện áp ngõ vào bất thường.
Hở mạch phase ngõ vào.
Terminal kết nối ngõ vào bị mất.
100 Bảo vệ quá tốc độ (vượt quá tốc Lỗi tham số encoder.
độ tối đa) Lỗi tham số bảo vệ quá tốc độ.
101 Quá dòng động cơ tốc độ cao Điện áp lưới thấp.
Tải biến đổi lúc chạy.
Tham số động cơ bất thường.
Tham số encoder không đúng.
102 Bảo vệ đất Kết nối lỗi.
Động cơ bất thường.
Rò rỉ điện phía động cơ.
103 Điện dung giảm giá trị Điện dung tụ điện biến tần giảm giá trị.
104 Lỗi từ bên ngoài Có tín hiệu báo lỗi từ bên ngoài.
105 Ngõ ra không cân bằng Kết nối biến tần với ngõ ra mất kết nối, sai,
hoặc lỗi.
35
AS Department 12/2016 R1
Không cân bằng 3 phase động cơ: kiểm tra
động cơ.
106 Lỗi tham số Sửa lại tham số.
107 Lỗi cảm biến dòng Lỗi phần cứng bo lái.
108 Ngắn mạch điện trở xả Ngắn mạch điện trở xả bên ngoài.
109 Giá trị dòng tức thời quá lớn Khi giá trị tức thời Ia, Ib, Ic của 3 phase lúc
hoạt động quá lớn.
112 Ngắn mạch IGBT Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem có bị
ngắn mạch dây ngõ ra, chạm đất ngõ ra.
113 Lỗi truyền thông AIO Kết nối mất bên trong biến tần.
Tiếp xúc phần cứng không tốt hoặc bị hư.
114 Lỗi relay nạp Hư relay nạp.
Điện áp nguồn ngõ vào giảm quá 30V.