Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI THANG MÁY TỦ NICE 3000 NIPPON - MALAYSIA:......................................................4
1.1. Lƣợc đồ kết nối:........................................................................................................................................ 4
2. Sơ đồ kết nối các chân biến tần:..............................................................................................................................6
2.1. Mạch động lực:.......................................................................................................................................... 6
2.2. Board điều khiển chính.............................................................................................................................7
2.2.1. Terminal board điều khiển chính....................................................................................................7
2.2.2 Đèn hiển thị trên MCB................................................................................................................................9
2.2.3. Sơ đồ khoảng cách của các dây:................................................................................................................9
2.3. Danh sách các tiêu chí cần kiểm tra dây:..............................................................................................10
2.4. Mạch các chân terminal..........................................................................................................................10
2.4.1. Ngõ vào (DI):...................................................................................................................................10
2.4.2. Ngõ vào analog (AI):......................................................................................................................11
2.4.3. Ngõ ra relay (DO):..........................................................................................................................11
2.5. Truyền thông RS485:..............................................................................................................................12
2.5.1. Truyền thông RS485 giữa biến tần kết nối với HCB:.................................................................12
2.5.2. Truyền thông RS485 với CTB, CCB và MCTC-CHM...............................................................13
2.5.3. Khoảng cách giữa cáp RS485 với các dây khác...........................................................................13
2.6. Truyền thông CAN..................................................................................................................................13
2.7. Cài đặt tín hiệu vị trí tầng:......................................................................................................................14
2.8. Tín hiệu bằng tầng:..................................................................................................................................16
2.9. Switch giới hạn:........................................................................................................................................17
2.10. Switch giới hạn cuối cùng:....................................................................................................................17
3. Kết nối với các board ngoài...................................................................................................................................18
3.1. Sơ đồ kết nối:............................................................................................................................................18
3.2. Mô tả các thiết bị ngoại vi.......................................................................................................................18
3.3. Lựa chọn thiết bị ngoại vi....................................................................................................................... 20
3.3.1. Lựa chọn cáp...................................................................................................................................20
3.3.2. Cầu chì, contactor, CB, reactor và bộ lọc:...................................................................................21
3.3.3. AC reactor.......................................................................................................................................21
3.3.4. Dv/dt Reactor..................................................................................................................................22
3.3.5. CB, cầu chì, Contactor...................................................................................................................23
3.3.6. Giải pháp chống rò điện:...............................................................................................................25
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
CN12 Cổng RJ45 Kết nối với keypad Sử dụng để kết nối với
keypad
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
2.3. DANH SÁCH CÁC TIÊU CHÍ CẦN KIỂM TRA DÂY:
STT Mục
1 Kiểm tra dòng biến tần có đúng yêu cầu không
2 Các thiết bị kèm theo (điện trở xả, AC reactor, bộ lọc, MCB) phải đáp ứng
được yêu cầu
3 Kiểm tra các board option có đáp ứng yêu cầu không
4 Phương thức cài đặt và môi trường cài đặt phải đáp ứng yêu cầu của biến tần
5 Kiểm tra nguồn vào nằm trong khoảng 380-440V.
6 Chắc chắn rằng động cơ phù hợp với ngõ ra động cơ
7 3 dây cấp nguồn ngõ vào R,S,T được kết nối đúng
8 3 dây ngõ ra motor U,V,W được kết nối đúng
9 Cáp cấp nguồn ngõ vào đáp ứng được yêu cầu
10 Nếu cáp kết nối với motor dài hơn 50m thì giảm tần số sóng mang ở F0-07
11 Kiểm tra đường nối đất có đúng tiêu chuẩn không
12 Terminal ngõ ra và terminal board control được bảo vệ an toàn.
13 Kiểm tra dây thiết bị thắng và điện trở xả thích hợp
14 Các dây tín hiệu sử dụng dây cáp xoắn
15 Các option board kết nối đúng dây
16 Tách biệt dây điều khiển với dây điện nguồn
2.4. MẠCH CÁC CHÂN TERMINAL :
2.4.1. NGÕ VÀO (DI):
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
2.5.3. KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁP RS485 VỚI CÁC DÂY KHÁC:
V: được xác định ở F0-04 (tốc độ định mức của thang máy)
F3-08: được xác định là tốc độ giảm tốc đặc biệt.
L (khoảng cách giữa các switch giảm tốc với vị trí carbin trên cùng hoặc dưới cùng) được xác định bảng
công thức sau:
2
>
2 3−08
Giá trị mặc định của F3-08 là 0.9m/s2. Có bảng lựa chọn nhanh như sau:
Tốc độ thang (m/s) 0.25 0.4 0.5 0.63 0.75 1 1.5 1.6 1.75 2 2.5 3 3.5 4
Khoảng cách giảm tốc 1 0.2 0.2 0.2 0.2 0.4 0.7 1.5 1.7 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0
Khoảng cách giảm tốc 2 None 2.5 4.0 4.0 4.0 4.0
Khoảng cách giảm tốc 3 None 6 8 11
Chú ý:
Nếu V< 1m/s: thì sử dụng thông số bảng trên.
Nếu 1m/s < V < 2m/s: sử dụng thông số bảng trên có dung sai ±0.1m.
Nếu 2m/s < V < 4m/s: sử dụng thông số bảng trên có dung sai ±0.3m.
2.9. SWITCH GIỚI HẠN:
Từ vị trí carbin trên cùng hoặc dưới cùng lên khoảng từ 30-50mm.
2.10. SWITCH GIỚI HẠN CUỐI CÙNG:
Từ vị trí carbin trên cùng hoặc dưới cùng lên khoảng 150mm.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
- Đầu vào và đầu ra của bộ điều khiển có chứa sóng hài, có thể gây ra nhiễu cho việc truyền thông giữa
các thiết bị. Chính vì vậy, cần phải gắn thêm bộ lọc nhiễu để giảm thiểu nhiễu.
3.3. LỰA CHỌN THIẾT BỊ NGOẠI VI:
3.3.1. LỰA CHỌN CÁP:
Dòng biến tần Dây động lực (mm2) Dây điều khiển (mm2) Dây nối đất (mm2)
1 Pha 220V, Dãy điện áp: 220-240V, 50/60 Hz
NICE-L-C-2002 1 0.75 1
NICE-L-C-2003 2.5 0.75 2.5
220-NICE-L-C-4007 4 0.75 4
220-NICE-L-C-4011 6 0.75 6
220-NICE-L-C-4015 6 0.75 6
220-NICE-L-C-4018 6 0.75 6
220-NICE-L-C-4022 10 0.75 10
220-NICE-L-C-4030 16 0.75 16
3 Pha 220V, Dãy điện áp: 220-240V, 50/60 Hz
NICE-L-C-2002 1.5 0.75 1.5
NICE-L-C-2003 2.5 0.75 2.5
220-NICE-L-C-4007 4 0.75 4
220-NICE-L-C-4011 6 0.75 6
220-NICE-L-C-4015 6 0.75 6
220-NICE-L-C-4018 10 0.75 10
220-NICE-L-C-4022 10 0.75 10
220-NICE-L-C-4030 16 0.75 16
3 pha 380V, Dãy điện áp: 380V – 440V, 50/60 Hz
NICE-L-C-4002 0.75 0.75 0.75
NICE-L-C-4003 1.5 0.75 1.5
NICE-L-C-4005 2.5 0.75 2.5
NICE-L-C-4007 4 0.75 4
NICE-L-C-4011 6 0.75 6
NICE-L-C-4015 6 0.75 6
NICE-L-C-4018 10 0.75 10
NICE-L-C-4022 10 0.75 10
NICE-L-C-4030 16 0.75 16
NICE-L-C-4037 25 1.0 16
NICE-L-C-4045 35 1.0 16
NICE-L-C-4055 50 1.0 25
NICE-L-C-4075 70 1.0 35
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
NICE-L-C-4090 95 1.0 50
NICE-L-C-4110 120 1.0 60
NICE-L-C-4132 120 1.0 60
NICE-L-C-4160 120 1.0 75
3.3.2. CẦU CHÌ, CONTACTOR, CB, REACTOR VÀ B Ộ LỌC:
3.3.3. AC REACTOR
Dòng biến tần Dòng điện định mức (A) Dòng AC reactor (Inovance)
3 pha 380V, dãy điện áp: 380-440V
NICE-L-C-4002 6.5 MD-ACL-7-4T-222-2%
NICE-L-C-4003 10.5 MD-ACL-15-4T-552-2%
NICE-L-C-4005 14.8 MD-ACL-15-4T-552-2%
NICE-L-C-4007 20.5 MD-ACL-30-4T-113-2%
NICE-L-C-4011 29.0 MD-ACL-30-4T-113-2%
NICE-L-C-4015 36.0 MD-ACL-40-4T-153-2%
NICE-L-C-4018 41.0 MD-ACL-50-4T-183-2%
NICE-L-C-4022 49.5 MD-ACL-50-4T-183-2%
NICE-L-C-4030 62.0 MD-ACL-80-4T-303-2%
NICE-L-C-4037 77.0 MD-ACL-80-4T-303-2%
NICE-L-C-4045 93.0 MD-ACL-120-4T-453-2%
NICE-L-C-4055 113.0 MD-ACL-120-4T-453-2%
NICE-L-C-4075 157.5 MD-ACL-200-4T-753-2%
NICE-L-C-4090 180.0 MD-ACL-200-4T-753-2%
NICE-L-C-4110 214.0 MD-ACL-250-4T-114-2%
NICE-L-C-4132 256.0 MD-ACL-330-4T-164-2%
NICE-L-C-4160 307.0 MD-ACL-330-4T-164-2%
3 Pha 220V, range: 220-240V
NICE-L-C-2002 11.0 MD-ACL-15-4T-552-2%
NICE-L-C-2003 17.0 MD-ACL-30-4T-113-2%
220-NICE-L-C-4007 20.5 MD-ACL-30-4T-113-2%
220-NICE-L-C-4011 29.0 MD-ACL-30-4T-113-2%
220-NICE-L-C-4015 36.0 MD-ACL-40-4T-153-2%
220-NICE-L-C-4018 41.0 MD-ACL-50-4T-183-2%
220-NICE-L-C-4022 49.0 MD-ACL-50-4T-183-2%
220-NICE-L-C-4030 62.0 MD-ACL-80-4T-303-2%
Nameplate AC reactor
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
CTB terminals
Kí hiệu Tên terminal Chức năng
CN2 +24V/COM External 24VDC power Cấp nguồn cho board
supply CTB
CANbus Kết nối với CANbus
CAN+/CAN- communication
của tủ chính
interface
CN1 +24V/COM 24 VDC power supply Cấp nguồn cho HCB
MOD+/MOD- Modbus Kết nối với Modbus của
communication HCB
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website: www.thangmayrolex.com
CN6 AI-M Load cell signal input Kết nối với loadcell. 0-
10VDC.
Chân COM của
P24 24 VDC power supply terminal DI. Cần cấp
nguồn 24VDC.
X1 Photocel cửa trước
X2 Photocel cửa sau DI terminal
CN3 X3 Giới hạn mở cửa trước - Opto cách ly, đơn cực.
X4 Giới hạn mở cửa cửa - Trở kháng đầu vào: 3.3
sau kΩ.
X5 Giới hạn đóng cửa trước - Tin hiệu board CTB
X6 Giới hạn đóng cửa sau được tác động khi kích
S1.5 Bit 4
S1.6 Bit 5
S2 S2.1 Điện trở đầu cuối truyền thông
Modbus
S2.2 Lựa chọn chức năng HCB-B
S2.3 Lựa chọn chức năng HCB-B
S2.4 Để test
S2.5 Lựa chọn chức năng HCB-B
S2.6 Lựa chọn chức năng HCB-B
Lựa chọn chức năng HCB-B
Chức năng S2.6 S2.5 S2.3 S2.2
1. Chức năng HCB-B OFF OFF ON OFF
2. Ngõ ra nhị phân OFF OFF OFF ON
3. Chức năng led 7 đoạn. OFF OFF OFF OFF
4. Ngõ ra BCD OFF ON OFF OFF
5. Nhị phân ngõ ra ký tự OFF ON OFF ON
6. Ngõ ra chức năng cho người khuyết tật OFF ON ON OFF
7. Ngõ ra mở rộng cho trong cabin OFF ON ON ON
8. Ngõ ra cơ bản tầng vật lý trong cabin (ngõ ON OFF OFF ON
4.10. BOARD TRONG CARBIN (MCTC-CCB)
ra nhị phân)
9. Hiển thị bằng tầng ON OFF OFF OFF
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
19 JP19 Tín hiệu delay mở cửa Đèn hiển thị nút nhấn
delay mở cửa
20 JP20 Tín hiệu Direct travel Ngõ ra Non-door zone
ride stop
21 JP21 Tín hiệu attendant Không sử dụng
22 JP22 Tín hiệu thay đổi hướng Không sử dụng
23 JP23 Tín hiệu Independent Không sử dụng
running
24 JP24 Tín hiệu báo cháy Không sử dụng
Chân 1 và chân 2 là chân dương. Chân có chấm trắng hoặc là hình chữ nhật là chân 1.
Tín C- A- 0v R- B- D- Up Vcc D+ B+ R+ 0v A+ C+
hiệu Thermistor Thermistor
Chân 1a 2a 3a 4a 5a 6a 7a 1b 2b 3b 4b 5b 6b 7b
encoder
Sau khi vào hàm F6, bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị “1-1”, và nút UP và SET lúc này sẽ chức năng để đóng và
mở cửa. Nhấn PRG để thoát.
Nhóm F7: Học tầng
Sau khi vào hàm F7, bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị “0”. Chọn giá trị 0 hoặc 1, khi “1” hiển thị, thì học tầng
sẽ sẵn sàng
Nhấn nút SET, thì sẽ tự động học tầng nếu đủ các điều kiện yêu cầu. Sau đó, bảng led sẽ tự động
chuyển về F0. Sau khi học tầng xong, F7 sẽ tự động về “0”. Nếu không đủ điều kiện học tầng, sẽ báo lỗi
“E35”. Nhóm F8: Nhóm chức năng test
Sáu khi vào hàm F8, bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị “0”. Giá trị cài đặt hàm F8:
- 1: Cấm gọi tầng.
- 2: Cấm mở cửa.
- 3: Không báo quá tải.
- 4: Tắt switch giới hạn.
- 6: Trạng thái thang trượt.
Sau khi cài đặt xong, nhấn SET. Bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị “E88” và nhấp nháy, thang máy thang được
test. Khi nhấn PRG để thoát, F8 sẽ tự động về 0.
Nhóm F9: không sử dụng.
Nhóm FA: auto-tuning.
Sau khi vào hàm FA, bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị “0”. Giá trị cài đặt của FA là 1 và 2.
- 1: With-load auto-tuning.
- 2: No-load auto-tuning.
Sau khi cài đặt hoàn tất, nhấn nút SET. Bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị “TUNE”, và thang vào chế độ auto-
tuning.
Sau khi chắc rằng thang đủ các điều kiện an toàn. Nhấn nút SET một lần nữa để bắt đầu auto-tuning.
Sau khi tuning xong, bảng led 7 đoạn sẽ hiển thị góc trong 2 giây, và sau đó tự động chuyển về F0.
Có thể nhấn PRG để thoát khỏi auto-tuning.
Nhóm FB: Hiển thị trạng thái CTB.
1 2 3
A Tín hiệu sensor cửa Tín hiệu nhẹ tải Ngõ ra cửa mở trước
trước
B Tín hiệu sensor cửa sau Ngõ ra đóng cửa trước
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
- Nếu keypad hiển thị “F1-12” thì không thể truy cập vào chức
năng auto-tuning.
Cần kiểm tra lại:
- Thang đang ở chế độ inspection.
- MCB không hiển thị lỗi.
- F0-01 đã set = 0
Thực hiện auto- - Nhấn giữ nút “RUN” trên keypad để bắt đầu tuning.
tuning - Trong quá trình tuning, động cơ không quay, nhưng nó sẽ có
tiếng ồn. Quá trình tuning sẽ kéo dài khoảng vài chục giây.
- Sau khi tuning kết thúc, biến tần sẽ tự động ngắt điện ngõ ra.
- 5 thông số từ F1-14 đến F1-18 được xác định
Auto-tuning hoàn
tất
Trả F0-01 = 1 F0-01 Lệnh tuning 1 1
Sau khi tuning hoàn thành, F0-01 phải trả về 1. Nếu không
thang sẽ không chạy được.
6.1.2.2. AUTO-TUNING ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ KHÔNG CÓ TẢI (ĐỘNG CƠ KHÔNG KẾT NỐI
VỚI CABIN)
Các bƣớc Thông số Tên thông số Mặc định Cài đặt
Chuyển về nút Chuyển Switch Automactic/Inspection về vị trí inspection. Đèn
inspection X9 tắt, cho biết switch đã được gạt về vị trí inspection
Lệnh tuning F0-01 Lệnh tuning 1 0
0: Lệnh tuning từ keypad.
1: Lệnh tuning từ tay cầm điều khiển.
Chọn loại motor F1-25 Loại motor 1 0
0: Động cơ không đồng bộ.
1: Động cơ đồng bộ.
Chọn thông số Theo nameplate động cơ.
động cơ Chắc chắn thông số động cơ cài đặt đúng. Nếu không, sẽ có lỗi
xảy ra.
F1-01 Công suất định mức Tùy công suất
Đơn vị: kW
F1-02 Điện áp định mức Tùy công suất
Đơn vị: V
F1-03 Dòng điện định mức Tùy công suất
Đơn vị: A
F1-04 Tần số định mức Tùy công suất
Đơn vị: Hz
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
- Các board HCB truyền thông với MCB thông qua Modbus. Tất cả các HCB nối song song với nhay
và sau đó kết nối với MCB.
Cài đặt địa chỉ của HCB.
- Cài đặt địa chỉ cho mỗi HCB. Nếu không, HCB sẽ không thể sử dụng.
- Mỗi HCB phải có địa chỉ khác nhau. Các HCB có cùng địa chỉ sẽ không thể sử dụng.
- Địa chỉ của mỗi board HCB dựa trên vị trí tầng của board đó. Ví dụ: tầng 1: địa chỉ HCB: 1, tầng 2:
địa chỉ HCB: 2.......
6.3. CÁC CHỨC NĂNG:
6.3.1. ĐẦY TẢI/ Q UÁ TẢI
Hoạt động của cảm biến đầy tải/quá tải loại analog:
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
F6-46 Lựa chọn chức Bit 0: VIP được Bit 0 = 1 Khi có lệnh gọi
năng VIP bật bằng lệnh gọi tầng ở tầng VIP,
tầng ở tầng VIP thang sẽ vào trạng
thái VIP.
- Bật VIP bằng terminal.
Thang vào trạng thái VIP khi terminal VIP của board gọi tầng bật lên ON. Ở chế độ này, khi terminal VIP
của thang gọi tầng được bật lên ON, thang sẽ chạy về tầng VIP, cửa tự động mở và chờ người sử dụng.
Thông số cần thiết lập được thể hiện ở bảng sau:
Thông số Tên thông số Cài đặt Giá trị Mô tả
Fd-07 Tín hiệu HCB:JP1 0: Không sử dụng 4 1. Thông số này
Tín hiệu NO/NC: đuuợc sử dụng để
1/33: Tín hiệu cài đặt chức năng
khóa thang. chân JP1 và JP2
2/34: Tín hiệu cứu trên HCB.
hỏa. 2. Thiết lập này có
3/35: Cấm tầng hiệu quả với mọi
hiện tại. board HCB ở mọi
4/36: Tín hiệu tầng tầng.
VIP. 3. sử dụng 1 trong
5/37: Tín hiệu tầng 2 nút JP1 và JP2 là
bảo vệ. chân tín hiệu VIP.
6/38: Tín hiệu nút
đóng cửa
Fd-08 Tín hiệu HCB:JP2 4
F6-46 Lựa chọn chức Bit 1: Chức năng Bit 1 = 1. Sau khi tín hiệu
năng VIP VIP bằng chân chức năng VIP có
terminal. tín hiệu, thang sẽ
vào trạng thái VIP.
6.4. ĐIỀU CHỈNH CHẠY ÊM:
Chỉnh chạy êm:
Thang chạy êm là một thông số quan trọng trong việc chế tạo thang máy. Việc không chính xác từ việc
cài đặt phần cơ khí và cài đặt thông số không chính xác sẽ không ra nguyên nhân không êm. Để nâng cao
độ êm của thang máy cần điều chỉnh cả về phần cơ khí và phần điều khiển hệ thống.
Thực hiện điều chỉnh hệ thống:
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Khi F8-01 = 2, thì không cần sử dụng loadcell và bộ điều khiển sẽ tự động bù momen khi có sự thay đổi
encoder lúc khởi động.
Thông số mặc định của F2-11 và F2-13 đã phù hợp với đa số động cơ. Chỉ có các động cơ có công suất
nhỏ (P≤5.5kW), đông cơ có thể bị dao động hoặc có tiếng ồn khi khởi động có tải, và người sử dụng sẽ có
cảm giác bị shốc khi khởi động. Để bỏ lỗi này, thực hiện như sau:
- Giảm giá trị F2-11 (trong khoảng 5 đến 15) để loại bỏ dao động động cơ.
- Giảm giá trị F2-12 và F2-13 (trong khoảng 0.1 đến 0.8) để giảm ồn và cải thiện độ êm.
Điều chỉnh khi khởi động sử dụng loadcell:
Các thông số liên quan:
Thông số Tên thông số Cài đặt Mặc định Ghi chú
F8-01 Lựa chọn Pre- 0: Không sử dụng 0 Chức năng sử
torque pre-torque. dụng loadcell
1: Pre-torque theo được bật khi F8-01
loadcell =1
2: Tự động điều
chỉnh Pre-torque
F8-02 Pre-torque offset 0.0%-100.0% 50.0% Các thông số liên
F8-03 Drive gain 0.00-2.00 0.60 quan pre-torque
F8-04 Brake gain 0.00-2.00 0.60
Khi loadcell analog được sử dụng (F8-01 = 1 trong trường hợp này), bộ điều khiển xác định trạng thái phanh
hoặc lái theo tín hiệu loadcell và tự động tính toán bù momen. F8-03 và F8-04 được sử dụng để điiều chỉnh khi
khởi động khi tín hiệu loadcell được sử dụng. Phương thức điều chỉnh 2 thông số này như sau:
- Ở trạng thái lái, tăng F8-03 nếu bị hiện tượng rollback lúc khởi động, và giảm F8-03 nếu có hiện tượng
giựt lúc khởi động.
- Ở trạng thái lái, tăng F8-04 nếu bị giựt theo chiều khởi động, và giảm F8-04 nếu có hiện tượng bị giựt
lúc khởi động.
Các thông số đuợc mô tả như sau:
- F8-02 (Pre-torque offset) là hệ số cân bằng thang, cụ thể là % tải trọng cabin khi thang và tải trọng cân
bằng. Thông số này phải được cài đặt chính xác.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
- F8-03 (Driver gain) hay F8-04 (Brake gain) cân bằng hệ số pre-torque hiện tại khi động cơ chạy ở trạng thái
lái hay thắng. Nếu hệ số được thiết lập cao hơn, thì giá trị bù momen khi khởi động sẽ cao hơn.
- Trạng thái lái và thắng của động cơ được định nghĩa như sau:
+ Trạng thái động cơ lái: Đầy tải lên, không có tải xuống.
+ Trạng thái động cơ thắng: Đầy tải xuống, không có tải lên.
Xử lý khi thang bị rollback khi khởi động và dừng lại:
Các thông số liên quan:
Thông số Tên thông số Cài đặt Mặc định
F3-19 Brake release delay 0.000-2.000s 0.600s
F8-11 Brake apply delay 0.200-1.500s 0.200s
Hệ thống lưu zero-speed torque tại F3-19 tại thời điểm hệ thống gửi lệnh nhả thắng; điều này để ngăn chặn
hiện tượng rollback khi khởi động. Nếu có hiện tượng rollback thì tăng F3-19.
Hệ thống lưu zero-speed torque tại F8-11 tại thời điểm hệ thống gửi lệnh hãm thắng; điều này để ngăn
chặn hiện tượng rollback khi dừng. Nếu có hiện tượng rollback thì tăng F8-11.
Xử lý thang khi có tiếng ồn khi khởi động và dừng lại:
Trong quá trình thang khởi động hay dừng lại, động cơ sẽ tại ra tiếng ồn khi khi đã cấp điện nhưng thắng
chưa nhả, hoặc đã đóng thắng nhưng chưa ngắt điện tại động cơ. Để giảm ồn, tăng F2-16 hoặc F2 -17.
Thông số Tên thông số Cài đặt Mặc định
F2-16 Thời gian tăng tốc 1-500 ms 1ms
momen
F2-17 Thời gian giảm tốc 1-500 ms 350ms
momen
Điều chỉnh tại lúc ma sát tĩnh lớn:
Thông số Tên thông số Cài đặt Mặc định
F2-18 Thời gian tăng tốc khởi 0.000-1.500s 0.000s
động
F3-00 Tốc độ khởi động 0.000-0.030m/s 0.000m/s
F3-01 Thời gian giữ tốc độ bắt 0.000-0.500s 0.000s
đầu khởi động
Cách loại bỏ ma sát tĩnh như hình sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Thang khởi động không êm do ma sát tĩnh thường xuất hiện ở thang máy của các căn biệt thự. Khi có ma
sát lớn giữa các xu và thanh rail, lực ma sát lớn được tạo ra lúc khởi động, nó sẽ gây tình trạng không êm.
Để hệ thống khởi động ở chế độ mặc định thì cài đặt các thông số sau để loại bỏ ma sát và chỉnh êm.
Điều chỉnh êm theo đƣờng cong sau
Thông số Tên thông số Cài đặt Mặc định
F3-02 Acceleration rate 0.200-1.500m/s2 0.600m/s2
F3-03 Acceleration start jerk 0.300-4.000s 2.500s
time
F3-04 Acceleration end jerk 0.300-4.000s 2.500s
time
F3-05 Deceleration rate 0.200-1.5m/s2 0.600m/s2
F3-06 Deceleration start jerk 0.300-4.000s 2.500s
time
F3-07 Deceleration end jerk 0.300-4.000s 2.500s
time
F3-02, F03-03, F3-04 là những thông số đường cong được cài đặt khi thâng tăng tốc từ lúc khởi động lên
thời gian tối đa. Nếu quá trình tăng tốc quá ngắn thì nó sẽ không êm, giảm F3-02 và tăng F3-03 và F3-04
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
để tạo đường cong tăng tốc mượt. Nếu quá trình tăng tốc quá dài, tăng giá trị F3-02 và giảm giá trị F3-
03 và F3-04.
Điều chỉnh F3-05, F-06, F3-07 tương tự như F3-02, F3-03, F3-04.
Điều chỉnh phần cơ khí:
Phần cơ khí tác động vào chỉnh êm thang bao gồm cài đặt thanh rail, xu, dây thép kéo cabin, thắng, đối
trọng, và sự công hưởng gây ra bởi cabin, rail và động cơ. Đối với động cơ không đồng bộ, bánh răng bị
mòn hoặc lắp đặt không đúng hộp số có thể gây nên tình trạng chạy không êm.
- Lặp đặt đường ray dẫn hướng theo chiều dọc và chú ý độ rung, độ trơn của rail và đảm bảo độ song
song giữa hai thanh rail (bao gồm cả các thanh rail ở hướng đối diện).
- Xu dẫn hướng cả 2 phía cũng ảnh hưởng đến quá trình êm. Nó không được quá lỏng lẽo hoặc quá chặt.
- Cabin được nối với động cơ thông qua dây cáp. Khả năng chịu đựng của dây cáp có thể gây dao động
khi thang chạy.
- Ngoài ra, sự căng không đều giữa các dây cáp có thể gây nên hiện tượng bị đảo khi chạy.
- Thang chạy êm cũng bị ảnh hưởng nếu như phanh tay lắp quá chặt hay không nới đủ lỏng.
- Nếu trọng lượng thang không cân bằng. Nó sẽ gây ra lực không đều lên xu dẫn hướng. Kết quả, xu sẽ
bị cọ xát với rail trong quá trình chạy ảnh hưởng đến trình chạy êm.
- Đối với động cơ không đồng bộ, bánh răng bị mòn hoặc lắp đặt không đúng hộp số có thể gây nên
tình trạng chạy không êm.
- Cộng hưởng là một tính chất vốn có của các hệ thống, liên quan đến vật liệu và chất lượng thiết bị hệ
thống. Nếu chắc chắn rằng nguyên nhân gây dao động là do cộng hưởng, hãy giảm cộng hưởng bằng cách
tăng hoặc giảm tải của cabin hoặc đối trọng và gắn thêm các bộ giảm cộng hưởng.
6.5. Điều chỉnh bằng tầng:
- Mô tả thiết bị bằng tầng:
+ Chiều dài của tấm thép báo tầng phải phù hợp với cảm biến bằng tầng.
Khi cảm biến bằng tầng đi ngang qua tấm thép báo tầng, mỗi đầu của tấm thếp phải nhô ra khỏi cảm
biến ít nhất 10mm. Tất cả các thép báo tầng phải bằng nhau, lệch nhau không quá 5mm. + Cảm biến
bằng tầng:
Tấm thép bằng tầng phải được lắp theo chiều dọc của cảm biến bằng tầng.
Khi cabin đến, tấm thép bằng tầng phải nằm trong cảm biến bằng tầng bằng 2/3 chiều dài của nó.
+ Tín hiệu của cảm biến bằng tầng được khuyến cáo sử dụng loại
NO. - Phương thức điều chỉnh bằng tầng:
Có 2 phương thức điều chỉnh bằng tầng được mô tả như sau:
+ Điều chỉnh tất cả các tầng:
Thông số Tên thông số Cài đặt Mặc định
F4-00 Điều chỉnh bằng tầng 0-60 30
F4-00 được sử dụng để điều chỉnh vị trí của cabin ở tất cả các tầng. Cài đặt F4-00 sẽ tác động lên tất cả các
tầng. Tăng F4-00 nếu bị hụt tầng ở tất cả các tầng và giảm F4-00 nếu quá tầng ở tất cả các tầng. + Điều
chỉnh từng tầng:
Điều chỉnh dừng tầng riêng biệt được cài đặt tại thông số Fr.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Sau đó, nếu chưa bằng tầng thì điều chỉnh tầng thông quá nhóm Fr.
Chú ý:
- Ngăn ngừa điều chỉnh quá lố ở nhóm Fr khi khoảng cách không bằng tầng quá lớn.
Giả sử khi cabin đến vị trí bằng tầng, khoảng cách giữa cách giữa cảm biến bằng tầng và tấm thép bằng
tầng là A, và khoảng cách giữa sàn cabin và tầng là B. Nếu B ≥ A, thì cần điều chỉnh lại vị trí của tấm
thép bằng tầng sao cho B ≤ A. Ngược lại, nếu B ≤ A thì điều chỉnh các thông số trong Fr, để thang nawmf
vị trí bằng tầng yêu cầu.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Nếu vị trí dừng của cabin khi chạy không tải và có tải khác nhau, nguyên nhân gây ra có thể do các
thông số ở nhóm F2. Để giải quyết vấn đề, tăng Kp và giảm Ki.
Chức năng hệ thống:
Ngắn mạch Stator PMSM:
Ngắn mạch Stator PMSM có nghĩa là ngắn mạch 3 pha UVW của động cơ PMSM, nó sẽ tạo ra điện trở
cản lại chuyển động của thang máy. Trong trường hợp này, một tiếp điểm NC sẽ thường được kèm theo
tiếp điểm NO ở đầu ra của contactor SW để làm ngắn pha UVW PMSM được hiệu quả. Điều nay theo lý
thuyết có thể đúng, nhưng nó có thể gây ra hiện tượng quá dòng. Chất lượng contactor và dây dẫn nối vào
các tiếp điểm phụ kém, dòng dư vẫn còn cao khi ngõ ra UVW bị ngắn mạch tại điểm dừng bất thường.
Điều này gây nên lỗi quá dòng và có thể phá hủy bộ điều khiển hoặc động cơ. Ngắn mạch stator PMSM
của Monarch được mô tả như sau:
- Gắn một contactor độc lập để thực hiện ngắn mạch, và tiếp điểm thường đóng NC của contactor này
có chức năng là ngắn mạch stator PMSM.
- Trên cuộn coil của contactor RUN, và tiếp điểm thường mở của contactor FX được nối tiếp để chắc
chắn rằng ngắn mạch không xảy ra khi cài đặt không đúng thông số.
Sơ đồ đấu nối CONTACTOR
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Nguyên tắc
Sau khi bị mất nguồn, nguồn cứu hộ sẽ cấp điện
cho hệ thống. Biến tần lái động cơ, nó sẽ chạy
cabin về bằng tầng đưa người dùng ra ngoài.
Nguồn cứu hộ Mô tả
UPS - Khi UPS được sử dụng.
- Contactor UPS RUN và dây điều khiển UPS phải
được thêm vào tủ điều khiển
ARD - Pin được sử dụng như là một nguồn dự phòng.
- Các terminal hồi tiếp tín hiệu cứu hộ phải đặt
trong tủ điều khiển.
- Bản thân ARD có thể chuẩn đoán nguồn cấp và
cho thực hiện chạy cứu hộ.
6.6.1. Chạy cứu hộ UPS 220V
UPS sẽ cung cấp nguồn 220V cho tủ chính. Sơ đồ như sau:
tính và
nó sẽ tự
động bù
khi khởi
động
Chức
năng này
Thời không có
tác dụng
gian bảo Nếu thang không chạy đến tầng trong 50giây, sẽ hiện lỗi
Bit 8 1 khi cứu
vệ chạy E33.
hộ bằng
cứu hộ
cách
thắng nối
tắt stator
Tin hiệu Tín hiệu còi cứu hộ được bật trong suốt quá trình UPS -
Bit 10 còi báo 1
chạy
cứu hộ
Chuyển -
đổi thắng
nối tắt Bật chức năng chuyển đổi thắng nối tắt stator sang lái
Bit 12 stator 1
bằng biến tần
sang lái
bằng
biến tần
Nếu tốc
độ của
thang ở
Chế độ chế
thắng nối
chuyển
tắt stator
đổi thắng
thấp hơn
nối tắt
Bit 13 1 Cài đặt tốc độ giá trị
stator
được cài
sang lái
đặt tại
bằng
F6-48
biến tần
trong 10
giây thì
biến tần
sẽ được
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
bật để
điều
khiển
thang.
Nếu thời
gian
thắng
ngắn
mạch
stator lớn
0 Cài đặt thời gian hơn 50
giây,
biến tần
sẽ được
bật để
điều
khiển
thang.
Thoát -
Bit 14 chế độ 1 Thoát khi chạm giới hạn đóng cửa
cứu hộ
0 Thoát khi chạm giới hạn mở cửa -
Khi chức
năng này
Chức được bật,
năng Những
Bit 15 thắng 1 Bật chức năng này thông số
ngắn liên quan
mạch đến chức
stator năng này
đều có
tác dụng.
6.7. Điều khiển song song/ Nhóm
NICE 3000 NIPPON - MALAYSIA cung cấp chức năng điều khiển song song và điều khiển nhóm:
- Điều khiển song song: 2 thang giao tiếp với nhau thông qua cổng CAN.
- Điều khiển nhóm: các thang giao tiếp với nhau thông qua board group.
6.7.1. Điều khiển song song.
Điều khiển song song mặc định (cổng giao tiếp CAN CN3)
Các thông só liên quan đến điều khiển song song tại cổng CAN CN3.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Thông số Tên thông số Dải Cài đặt Cài đặt khi điều Ghi chú
khiển song song
F6-07 Số thang trong chế 1-8 2
độ điều khiển song
song/nhóm
F6-08 Địa chỉ thang 1-8 Thang master: 1
Thang slave: 2
F5-30 Chức năng chân - 14 (controller Định nghĩa chân
Y5 healthy) Y5 sử dụng như
relay chuyển đổi.
Khi cổng CN3 được sử dụng trong điều khiển song song, cần phải cài đặt địa chỉ của CTB, được mô tả
như bảng sau.
CTB Vị trí Jumper Mô tả
CTB của thang #1 Nối tắt J2 sang vị trí OFF hoặc bỏ
jumper. Có nghĩa là đã cài đặt
CTB như master (address: 1)
CTB của thang #2 Nối tắt J2 sang vị trí On. Có
nghĩa đã cài đặt CTB như slave
(address: 2).
Sơ đồ đấu dây khi điều khiển song song qua chân CN3
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Điều khiển song song luân phiên (cổng giao tiếp CAN2 CN4)
Các thông số liên quan:
Thông số Tên thông số Dải cài đặt Cài đặt khi điều khiển
song song
F6-07 Số thang trong chế độ 1-8 2
song song/ nhóm
F6-08 Địa chỉ thang 1-8 Thang master: 1
Thang slave: 2
F6-09 Lựa chọn chương trình - Bit 3 (điều khiển song
điều khiển 2 song/ nhóm theo
CAN2) = 1
Ở chế độ này, không cần phải cài đặt địa chỉ của CTB
Sơ đồ đấu dây chế độ điều khiển song song qua CN4:
- Địa chỉ của HCB cần cài đặt theo tầng vật lý. Chạy sonng song chỉ có thể chạy khi địa chỉ HCB của
một thang giống với các HCB của các thang khác tại cùng một tầng.
- Tầng trên cùng (F6-00) và tầng dưới cùng (F6-01) của mỗi thang nên được đặt dựa trên địa chỉ tầng
vật lý của thang này.
Ví dụ:
2 thang sau chạy trong chế độ điều khiển song song:
Thang 1: có 1 tầng dưới lòng đất, 4 tầng trên mặt đất, nhưng chỉ dừng ở tầng B1, tầng 1, tầng 2, tầng 3.
Thang 2: có 4 tầng trên mặt đất, nhưng chỉ dừng ở tầng 1, tầng 3 và tầng 4
Các thông số cài đặt và địa chỉ board HCB của 2 tầng
Thang 1 Thang 2
Số thang trong chế độ song song/ 2 2
nhóm
Địa chỉ thang (F6-08) 1 2
Tầng thực tế Tầng vật lý Địa chỉ HCB Hiên thị HCB Địa chỉ HCB Hiển thị HCB
B1 1 1 FE-01 = 1101
1 2 2 FE-02 = 1901 2 FE-02 = 1901
2 3 3 FE-03 = 1902 Không dừng FE-03 = 1902
tầng, không
gọi tầng,
nhưng phải có
cảm biến bằng
tầng
3 4 4 FE-04 = 1903 4 FE-04 = 1903
4 5 Không gọi tầng Không gọi tầng 5 FE-05 = 1904
Tầng dưới cùng (F6-01) 1 2
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Ở chế độ 3, cửa cabin mở được lựa chọn bằng công tắc trên cabin. Công tắc điều khiển được kết nối với
chân JP16 trên CCB. Khi JP16 ON, chỉ cửa trước mở; khi HP16 OFF, chỉ cửa sau mở.
Sơ đồ đấu dây:
Sơ đồ đấu dây của CCB ở chế độ 1, chế độ 2, chế độ 3.
Sơ đồ đấu dây của CCB ở chế độ một bảng điều khiển (phương thức cũ).
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Sơ đồ đấu dây của CCB ở chế độ 2 bảng điều khiển (phương thức cũ)
F2-02 Switchover frequency 1 2.00 số lớn hơn giá trị đặt tại F2-05.
F2-03 Speed loop proportional 35 Nếu tần số ở giữa F2-02 và F2-05 thì điều chỉnh
gain Kp2 PI được thực hiện từ giá trị trung bình của 2
F2-04 Speed loop integral time Ti2 0.80 nhóm tham số PI (F2-00, F2-01 và F2-03, F2-
F2-11 Position lock current 15 Những tham số này dùng để điều chỉnh bù pre-
coefficient torque trong trường hợp không sử dụng loadcell.
F2-12 Position lock speed loop Kp 0.5 Chức năng khởi động không load cell cho phép
F2-13 Position lock speed loop Ki 0.6 khi F8-01=2.
Giảm giá trị những tham số này trong trường
hợp carbin trược tuột lúc khởi động và tăng lên
trong trường hợp có rollback.
F2-16 Torque acceleration time 1ms Đặt thời gian tăng tốc và giảm tốc của momen:
F2-17 Torque deceleration time 350ms Nếu âm thanh động cơ bất thường khi bơm dòng
lúc khởi động thì tăng giá trị F2-16 lên để loại
bỏ.
Nếu âm thanh bất thường khi giảm tốc để dừng,
tăng giá trị F2-17 lên.
F2-18 Startup acceleration time 0.00s Đặt thời gian tăng tốc lúc khởi động.
THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN CHẠY
F3-00 Startup speed 0.00 Tần số lúc khởi động
F3-01 Startup holding time 0.00 Thời gian giữ tần số khởi động
F4-01 Current floor Cho biết tầng hiện tại của vị trí carbin.
F4-02 High byte of current floor Cho biết byte cao xung hiện tại.
position
F4-03 Low byte of current floor 34464 Cho biết byte thấp xung hiện tại.
position
CHỨC NĂNG TERMINAL
F5-01 X1 function selection 33 01/33: tín hiệu bằng tầng trên NO/NC.
F5-02 X2 function selection 00 03/35: tín hiệu khu vực cửa NO/NC.
F5-03 X3 function selection 34 02/34: tín hiệu bằng tầng dưới NO/NC.
F5-04 X4 function selection 00 04/36: tín hiệu hồi tiếp mạch an toàn NO/NC.
F5-05 X5 function selection 00 05/37: tín hiệu hồi tiếp mạch khóa cửa NO/NC.
F5-06 X6 function selection 38 06/38: tín hiệu hồi tiếp contactor run NO/NC.
F5-07 X7 function selection 39 07/39: tín hiệu hồi tiếp contactor thắng NO/NC.
F5-25 CTB input type 192 Loại ngõ vào của bo đầu car:
Bit 0: photocell cửa 1.
Bit 1: photocell cửa 2.
Bit 2: giới hạn mở cửa cử a 1.
Bit 3: giới hạn mở cửa cửa 2.
Bit 4: giới hạn đóng cửa cửa 1.
Bit 5: giới hạn đóng cửa cửa 2.
Bit 6: tín hiệu báo đầy tải.
Bit 7: tín hiệu báo quá tải.
Bit 8: Light-load signal.
0: NC input.
1: NO input.
F6-07 Number of elevator in group 1 Số lượng thang máy trong chế độ group.
mode
F6-08 Elevator No. Số thứ tự thang trong chế độ song song/ nhóm.
1: thang master.
2: thang slave.
F6-09 Program control selection 2 Chọn chương trình điều khiển song song/ nhóm.
NHÓM THAM SỐ TEST
F7-00 Car call floor registered Nhập Gọi tầng bất kỳ.
tầng cần
gọi
F7-01 Up call floor registered Nhập Gọi tầng lên.
tầng cần
gọi
F7-02 Down call floor registered Nhập Gọi tầng xuống.
tầng cần
gọi
F7-04 Hall call forbidden 0 Cấm gọi tầng từ nút gọi tầng bên ngoài:
0: không cấm.
1: cấm.
F7-05 Door open forbidden 0 Cấm mở cửa thang:
0: không cấm.
1: cấm.
F7-06 Overload function 0 Chức năng báo quá tải
0: không cho phép.
1: cho phép
F7-07 Limit switch forbidden 0 Cấm sử dụng limit switch:
0: không cấm.
1: cấm.
CHỨC NĂNG THÊM
F8-00 Load for load cell auto- 0: cho phép
tuning
F8-01 Pre-torque selection 2 0: Pre-torque invalid .
1: Load cell pre-torque compesation.
2: Automatic pre-torque compensation.
F8-02 Pre-torque offset 15 1.0~100.0%
F8-03 Drive gain 0.5 Sử dụng tham số này để điều chỉnh pre-torque
F8-04 Brake gain 0.6 lúc khởi động thang máy khi hệ thống sử dụng
một analog load cell.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
F8-05 Current car load Hiển thị trọng lượng hiện tại của carbin
F8-08 Anti-nuisance function Chức năng chống làm phiền
F8-09 Emergency evacuation 0.05m/s Tốc độ chạy cứu hộ khi mất điện
operation speed at power
failure
F8-10 Emergency evacuation Chọn chế độ hoạt động khi mất nguồn:
operation mode at power 0: không chạy.
failure 1: sử dụng nguồn UPS.
2: sử dụng bình ắc qui 48VDC.
F8-11 Brake apply delay 0.6s Thời gian trì hoãn trước khi đóng phanh.
THỜI GIAN
F9-00 Idle time before returning to 5 min Đặt thời gian để thang máy quay về tầng nền.
base floor Khi hết thời gian này mà không có bất kỳ hoạt
động gọi tầng nào thì thang máy sẽ tự động chạy
về tầng nền.
F9-01 Time for fan and lamp to be 2 min Đặt thời gian để thang máy tự động tắt đèn, quạt
turned off carbin khi không có hoạt động gọi tầng.
F9-02 Motor running time limit 45 s Đặt giới hạn thời gian hoạt động của động cơ.
Ở trạng thái bình thường, nếu thời gian động cơ
chạy liên tục giữa 2 tầng liền kề vượt quá tham
số này nhưng không có tín hiệu bằng tầng được
phát hiện thì hệ thống sẽ thực hiện bảo vệ.
Nếu tham số đặt < 3s thì sẽ không hợp lệ.
F9-03 Year Năm
F9-04 Month Tháng
F9-05 Day Ngày
F9-06 Hour Giờ
F9-07 Minute Phút
F9-09 Accumulative working time Thời gian hoạt động tích lũy=
F9-11 x 10000 + F9-12
F9-11 High byte of running times Byte thời gian chạy
F9-12 Low byte or running times Byte thấp thời gian chạy
CHỨC NĂNG CỬA
FB-00 Door machine number 1 Số lượng cửa:
1: thang 1 cửa.2: thang 2 cửa.
FB-02 Service floor 1 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 1 đến tầng 16.
machine1
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
FB-03 Service floor 2 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 17 đến tầng
machine1 31.
FB-04 Service floor 1 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 1 đến tầng 16.
machine2
FB-05 Service floor 2 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 17 đến tầng
machine2 31.
FB-06 Time protection for opening 1s Đặt thời gian bảo vệ mở cửa:
the door Sau khi có lệnh mở cửa, nếu hệ thống không
nhận được bất kỳ tín hiệu giới hạn mở cửa nào
sau thời gian đặt ở tham số này thì hệ thống sẽ
mở cửa lại. Khi thời gian mở/ đóng cửa đạt đến
giá trị FB-09 thì hệ thống sẽ báo lỗi Err49.
FB-07 Arrival gong output delayed 1ms Sử dụng để đặt thời gian chuông bằng tầng:
time Khi giá trị tham số này lớn hơn 10 và hiển thị
carbin đã chuyển qua tầng cần đến thì hệ thống
sẽ xuất ra tín hiệu báo chuông sau khoảng thời
gian cài ở tham số này. Nếu giá trị nhỏ hơn 10
thì hệ thống sẽ xuất tín hiệu chuông tại lúc dừng.
FB-08 Time protection for closing 15 Sử dụng để đặt thời gian bảo vệ đóng cửa:
the door Sau khi xuất lệnh đóng cửa, nếu hệ thống không
nhận được tín hiệu giới hạn đóng cửa sau
khoảng thời gian cài đặt ở tham số này, thì hệ
thống sẽ thực hiện đóng cửa lại. Khi thời gian
mở/ đóng cửa đạt đến giá trị FB-09 thì hệ thống
sẽ báo lỗi Err49.
FB-09 Door open/close time 0 Sử dụng để đặt thời gian mở lại hoặc đóng lại
cửa khi hoạt động đóng/ mở cửa bất thường.
FB-10 Door state of standby 0 Sử dụng để đặt trạng thái cửa khi thang máy
elevator dừng hoặt vào chế độ nghỉ:
0: đóng cửa tại tầng nền.
1: mở cửa và đợi tại tầng nền.
2: mở cửa và đợi tại bất kỳ tầng nào.
FB-11 Door open holding time for 5s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có một
hall call lệnh gọi tầng từ bên ngoài. Thang máy đóng cửa
ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.
FB-12 Door open holding time for 3s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có một
car call lệnh gọi bên trong carbin. Thang máy đóng cửa
ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
FB-13 Door open holding time at 10s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi thang
base floor máy đến tầng nền. Thang máy đóng cửa ngay
lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.
FB-14 Door open holding time at 30s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có tín
such signal input hiệu ngõ vào delay mở cửa. Thang máy đóng
cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng
cửa.
FB-15 Special door open holding 30s
time
FB-16 Manual door open holding 5s
time
FB-17 Holding time for forced 120s
door close
CHỨC NĂNG BẢO VỆ
FC-00 Program control for 0 Phát hiện chạm đất khi bật nguồn:
protection function Bit 0=1: bộ điều khiển phát hiện chạm đất lúc
mở nguồn. Nếu phát hiện lỗi, bộ điều khiển
khóa ngõ ra ngay lập tức và hiển thị lỗi.
Bit 0=0: bộ điều khiển không phát hiện lỗi chạm
đất tại lúc bật nguồn.
FC-01 Program control 2 for 0 Bảo vệ mất phase ngõ ra:
protection function Bit1=1: hủy bỏ bảo vệ mất phase ngõ ra.
Bit1=0: bộ điều khiển phát hiện và hiển thị lỗi
mất phase.
Bit14=1: hủy bỏ bảo vệ mất phase ngõ vào.
Bit14=0: bộ điều khiển phát hiện và báo lỗi mất
phase ngõ vào.
FE-33 Elevator function selection Bit1: giữ mở cửa tại giới hạn mở cửa.
2 Bit2: lệnh đóng cửa không out khi có giới hạn
đóng cửa.
Bit4: tự động reset contactor Run và phanh khi
bị kẹt.
Bit5: phát hiện switch giảm tốc bị kẹt.
Bit7: chức năng buộc đóng cửa.
Bit8: chọn ngõ ra loại NO/NC của contactor
ngắn mạch stator động cơ.
Bit9: thực hiện dừng khi re-leveling.
Bit13: chức năng bảo vệ tốc độ cao thang máy.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
8. BẢNG LỖI:
Mã lỗi Tên Nguyên nhân Khắc phục
Err02 Quá dòng lúc Mạch ngõ ra chính bị Kiểm tra contactor:
tăng tốc ngắn mạch, chạm đất. Kiểm tra xem contactor run có bình
Động cơ thực hiện thường không.
auto-turning không Kiểm tra xem có ngắn mạch
đúng. contactor PMSM stator là nguyên
Tín hiệu encoder nhân gây ngắn mạch đầu ra.
không đúng. Kiểm tra cáp động cơ:
Kiểm tra xem vỏ cáp động cơ có bị
Err03 Quá dòng lúc Mạch ngõ ra chính bị
giảm tốc ngắn mạch, chạm đất. hư hỏng, ngắn mạch, chạm đất và
Động cơ thực hiện kết nối an toàn.
auto-turning không Kiểm tra cách điện nguồn chỗ đấu
đúng. nối động cơ, và kiểm tra động cơ có
Thời gian giảm tốc quá chạm đất hay không.
ngắn. Kiểm tra thông số động cơ:
Tín hiệu encoder Kiểm tra xem thông số cài đặt của
không đúng. động cơ có đúng với thông số ghi
trên nhãn động cơ.
Err04 Quá dòng lúc Mạch ngõ ra chính bị
chạy tại một tốc ngắn mạch, chạm đất. Thực hiện auto-turning lại.
độ không đổi Động cơ thực hiện Kiểm tra encoder:
auto-turning không Kiểm tra độ phân giải encoder có
đúng. đặt đúng không.
Encoderbị nhiễu Kiểm tra xem các dây tín hiệu
nghiêm trọng. encoder có bị dập gãy, có đặt trong
đường ống độc lập, hay cáp quá dài
và kiểm tra nối đất tại điểm cuối
của dây.
Kiểm tra xem encoder có cài đặt
được chắc chắn không, quan sát
xem trục encoder có gắn kết chắc
chắn với trục của động cơ và kiểm
tra xem encoder có ổn định tại tốc
độ bình thường không.
Kiểm tra và chắc chắn dây encoder
được đấu đúng.
Err05 Quá áp lúc tăng Điện áp ngõ vào quá Kiểm tra xem điện áp ngõ vào quá cao
tốc cao. không. Quan sát điện áp bus xem có cao quá
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Năng lượng tái sinh không (bình thường từ 540 ~ 580 V đối với
của động cơ quá cao. loại ngõ vào 380).
Trở kháng hãm quá Kiểm tra hệ số cân bằng.
lớn, hoặc bộ hãm bị hư. Kiểm tra xem điện áp DC bus có tăng nhanh
Thời gian tăng tốc quá lúc chạy không. Nếu đúng, thì điện trở xả
ngắn. không làm việc hoặc model không đúng:
Kiểm tra xem cáp kết nối điện trở
Err06 Quá áp lúc Điện áp ngõ vào quá
giảm tốc cao. xả có bị hư không, hay có chạm đất
Năng lượng tái sinh không và kết nối có chắc chắn
của động cơ quá cao. không.
Trở kháng hãm quá Kiểm tra xem trở kháng của điện
lớn, hoặc bộ hãm bị hư. trở xả có phù hợp không.
Thời gian giảm tốc quá Nếu có sử dụng bộ hãm bên ngoài,
ngắn. kiểm tra xem bộ hãm có làm việc
đúng và đúng chủng loại không.
Err07 Quá áp tại tốc Điện áp ngõ vào quá
Nếu trở kháng của điện trở xả là đúng và lỗi
độ không đổi cao.
quá áp xảy ra mỗi thời điểm khi thang máy
Trở kháng hãm quá
đạt được tốc độ đích, thì giảm giá trị F2-01
lớn, hoặc bộ hãm bị hư.
hoặc F2-04 để giảm độ uốn và ngăn chặn
quá áp.
Khi hiện Err05 và Err06, kiểm tra xem thời
gian tăng tốc và giảm tốc có quá ngắn
không.
Err08
Err09 Thấp áp Lỗi sụt nguồn xảy ra Kiểm tra xem điện áp nguồn bên
của nguồn đầu vào. ngoài có quá thấp không.
Điện áp ngõ vào quá Kiểm tra xem có bị mất nguồn lúc
thấp. chạy không.
Bo lái bị lỗi. Kiểm tra xem dây cáp ngõ vào có
đảm bảo không.
Liên hệ với chúng tôi hoặc với đại
lý ủy quyền của chúng tôi.
Err10 Quá tải bộ điều Lỗi này cho biết bộ điều khiển Loại bỏ các vấn đề về cơ khí:
khiển chạy với dòng lớn hơn giá trị Kiểm tra xem phanh đã nhả chưa và
định mức trong một thời gian nguồn phanh có bình thường
dài. Các nguyên nhân gồm: không.
Trở kháng máy quá Kiểm tra hệ số cân bằng đúng
lớn. không.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website: www.thangmayrolex.com
Hệ số cân bằng không Kiểm tra kết quả quá trình turning:
phù hợp. Kiểm tra xem tín hiệu hồi tiếp
Tín hiệu hồi tiếp encoder, cài đặt tham số và góc
encoder bất thường. khởi tạo encoder cho động cơ
Động cơ thực hiện PMSM đúng chưa.
auto-turning không Kiểm tra tham số động cơ và thực
đúng (dòng thang máy hiện turning lại.
lúc chạy cao hơn bình
thường).
Err11 Động cơ quá tải FC-02 đặt không đúng. Khôi phục FC-02 về mặt định.
Trở kháng cơ khi quá Tham khảo lỗi Err10.
lớn.
Hệ số cân bằng không
đúng.
Err12 Mất phase Ngõ vào phase không Kiểm 3 phase đầu vào có cân bằng
nguồn cung cấp đúng thứ tự. không và điện áp nguồn có bình
Bo mạch lái bị lỗi. thường không. Nếu không thì điều
chỉnh lại nguồn.
Liên hệ chúng tôi để xử lý.
Err13 Mất phase Dây ngõ ra của mạch Kiểm tra xem dây ra động cơ được
nguồn ra chính bị mất. đảm bảo.
Động cơ bị hư. Kiểm tra contactor CHẠY là bình
thường.
Thay thế động cơ lỗi.
Err14 Quá nhiệt Nhiệt độ xung quanh Tìm cách giảm nhiệt độ xung
module quá cao. quanh.
Quạt tản nhiệt hỏng. Làm sạch lọc bụi thông gió.
Lọc thông gió bị bụi Thay thế quạt hư.
bám nhiều. Kiểm tra và làm sạch thông thoáng
xung quanh tủ điều khiển.
Err15 Ngõ ra bất Điện trở xả bên ngoài Kiểm tra xem điện trở xả và bộ hãm
thường bị ngắn mạch. có đúng chưa.
Contactor chạy bất Kiểm tra xem contactor chính có
thường. làm việc đúng không, có bị kẹt hay
móp méo gì không.
Err16 Lỗi điều khiển Subcode 1,2: độ lệch Subcode 1,2:
dòng dòng điện quá lớn. Kiểm tra xem điện áp ngõ vào có
thấp không.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Subcode 3: độ lệch tốc Kiểm tra xem cáp kết nối giữa động
độ quá lớn. cơ và bộ điều khiển có đảm bảo
không.
Kiểm tra xem contactor CHẠY có
làm việc đúng không.
Subcode 3:
Kiểm tra mạch encoder có đúng
không.
Kiểm tra xung độ phân giải encoder
có đúng không.
Kiểm tra tín hiệu encoder, cáp
encoder có để cách ly với cáp động
lực, hay cáp encoder quá dài, vỏ
bọc giáp không nối đất tại đầu cuối.
Kiểm tra và cài đặt encoder chắc
chắn, trục encoder bắt chắc chắn
lên trục quay của động cơ, quan sát
xem encoder có ổn định lúc chạy
hay không.
Kiểm tra và cài đặt đúng thông số
động cơ, và thực hiện turning lại.
Tăng giới hạn trên của momen tại
F2-08.
Err17 Nhiễu encoder Subcode 2: tín hiệu Subcode 2:
trong lúc auto- encoder Sin/Cos bất Có nhiễu nghiêm trọng ở tín hiệu C,
turning động cơ thường. D, Z của encoder sin/ cos. Kiểm tra
Subcode 3: tín hiệu và cách ly cáp encoder xa khỏi cáp
UVW bất thường. động lực, và chắc chắn rằng hệ
thống nối đất đáng tin cậy.
Kiểm tra lại card PG có đấu dây
đúng không.
Subcode 3:
Có nhiễu nghiêm trọng ở tín hiệu U,
V, W của encoder UVW. Kiểm tra
và cách ly cáp encoder xa khỏi cáp
động lực, và chắc chắn rằng hệ
thống nối đất đáng tin cậy.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err18 Phát hiện lỗi Bo điều khiển lái bị lỗi. Liên hệ với chúng tôi.
dòng
Err19 Lỗi auto- Subcode 1: lỗi đo đạc trở kháng Subcode 1, 5, 6:
turning động cơ stator. Kiểm tra dây động cơ và kiểm tra
Subcode 5, 6: lỗi nhận biết vị trí xem có bị mất phase contactor ở vị
cực từ. trí ngõ ra.
Subcode 11: lưu lỗi góc tại lúc Subcode 11:
auto-turning động cơ đồng bộ. Tại góc tự do lúc auto-turning,
Subcode 101, 102: lỗi auto- nguồn cung cấp bị mất khi động cơ
turning động cơ. quay dịch chuyển khoảng nhỏ, và
lỗi này cho biết hướng chạy khi có
nguồn lại. Để khắc phục lỗi, thực
hiện auto-turning góc tự do lần nữa
và cho động cơ chạy liên tiếp 3
vòng.
Subcode 101:
Thời gian auto-turning động cơ
đồng bộ có tải quá lâu.
Kiểm tra dây encoder đúng chưa,
hoặc thay thế card PG và thực hiện
turing lại.
Subcode 102:
Thời gian auto-turning động cơ
bằng chế độ hoạt động trên tủ điện
quá lâu.
Kiểm tra dây encoder đấu nối đúng
chưa, thay thế card PG và thực hiện
turning lại.
Độ lệch vị trí bằng tầng Kiểm tra điểm cảm biến bằng tầng
quá lớn khi ở trạng thái bo MCB.
chạy tự động. Subcode 103:
Err23 Chạm đất động Động cơ bị chạm đất. Kiểm tra xem có bị chạm đất động cơ
cơ không.
Err24 Lỗi đồng hồ Subcode 101: Subcode 101:
thời gian thực Thông tin đồng hồ thời Thay thế pin đồng hồ.
RTC gian thực của bo MCB Thay thế bo MCB mới.
bất thường.
Err25 Dữ liệu lưu trữ Subcode 101, 102: Subcode 101, 102:
bất thường Dữ liệu của bo MCB Liên hệ chúng tôi.
lưu trữ bất thường.
Err26 Tín hiệu động Subcode 101: Subcode 101:
đất Tín hiệu động đất được Kiểm tra tín hiệu báo động đất có
kích hoạt và thời gian thích hợp với tham số cài đặt
quá 2s. NO/NC của bo MCB không.
Err29 Phản hồi Subcode 101: Subcode 101:
contactor ngắn Tín hiệu hồi tiếp Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
mạch PMSM contactor ngắn mạch contactor có đúng không.
bất thường PMSM bất thường. Kiểm tra contactor và tín hiệu phản
hồi có đúng không.
Kiểm tra cuộn coil của contactor
ngắn mạch MPSM.
Err30 Vị trí thang Subcode 101, 102: Subcode 101, 102:
máy bất thường Trong chế độ chạy Kiểm tra xem cáp tín hiệu bằng
bằng tầng hoặc chạy tầng có kết nối đúng hay không, và
tốc độ bình thường, kiểm tra xem dây đồng có chạm đất
thời gian chạy lớn hơn hoặc ngắn mạch với cáp tín hiệu
F9-02 và nhỏ hơn (FA- không.
38+10) nhưng tín hiệu Kiểm tra khoảng cách giữa 2 tầng
bằng tầng không thay có quá lớn hoặc thời gian bằng tầng
đổi. đặt tại F3-21 có quá ngắn hay
không, nguyên nhân là thời gian
chạy bằng tầng quá dài.
Kiểm tra xem tín hiệu mạch
encoder có bị mất hay không.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err34 Lỗi logic Logic của bo MCB bất thường Liên hệ chúng tôi
Err35 Dữ liệu học Subcode 101: Subcode 103:
tầng bất thường Khi học tầng bắt đầu, vị Báo lỗi tại mỗi lần bật nguồn bởi vì
trí thang máy không ở lệnh học tầng đã không thực hiện
tại vị trí tầng dưới cùng trước khi vận hành ở tốc độ UD.
hoặc cảm biến buộc Subcode 101:
giảm tốc dưới không Kiểm tra xem switch buộc giảm tốc
đúng. dưới có hợp lệ không và tham số
Subcode 102: F4-01 có đặt đúng số tầng dưới
Hệ thống không đặt ở cùng không.
chế độ UD khi học tầng Subcode 102:
thực hiện. Kiểm tra xem switch chế độ UD có
Subcode 103: bật sang trạng thái UD không.
Subcode 103, 104, 113, 114:
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err36 Hồi tiếp Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp Subcode 101, 102, 104:
contactor ngõ ra đã được kích hoạt nhưng Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của
bất thường contactor chưa kích. contactor có đúng không.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Subcode 102: bộ điều khiển Kiểm tra trạng thái NO/NC có đúng
kích tín hiệu out contactor không.
nhưng không có tín hiệu phản Subcode 103:
hồi về. Kiểm tra cáp ngõ ra UVW của bộ
Subcode 103: dòng khởi động điều khiển có kết nối đúng chưa.
của động cơ không đồng bộ quá Kiểm tra mạch điều khiển cuộn coil
nhỏ. contactor ngõ ra có bình thường
Subcode 104: khi cả hai tín hiệu không.
hồi tiếp và tín hiệu contactor
ngõ ra đều cho phép nhưng
không tương thích.
Err37 Phản hồi Subcode 101: ngõ ra contactor Subcode 101:
contactor thắng thắng không đúng với tín hiệu Kiểm tra xem contactor thắng đóng
bất thường hồi tiếp. mở đúng chưa.
Subcode 102: khi cả hai tín hiệu Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp NO/NC
hồi tiếp contactor và contactor của contactor thắng có khai báo
thắng đều cho phép nhưng đúng không.
không đúng. Kiểm tra xem mạch hồi tiếp của
Subcode 103: ngõ ra của contactor thắng có bình thường
contactor thắng không tương không.
xứng với tín hiệu phản hồi Subcode 102:
thắng 1. Kiểm tra trạng thái tín hiệu NO/NC
Subcode 104: khi cả hai tín hiệu có đặt đúng.
hồi tiếp và tín hiệu phản hồi Subcode 103, 105:
hành trình thắng 1 cho phép, Kiểm tra tín hiệu NO/NC của tiếp
trạng thái của chúng không điểm hành trình phanh 1, 2 có set
đúng. đúng không.
Subcode 105: tín hiệu hồi tiếp Kiểm tra mạch hành trình phanh có
contactor không hợp lệ trước bình thường không.
khi mở contactor phanh. Subcode 104, 107:
Subcode 106: ngõ ra của Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
contactor phanh không đúng so switch hành trình ½ có set đúng.
với tín hiệu phản hồi switch Subcode 105:
hành trình phanh 2. Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp thắng
Subcode 107: khi cả hai tín hiệu còn hoạt động tốt hay không.
của switch hành trình phanh
cho phép, trạng thái của chúng
không đúng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err38 Tín hiệu Subcode 101: xung encoder đặt Subcode 101:
encoder bất tại F4-03 không thay đổi trong Kiểm tra encoder sử dụng đúng
thường khoảng thời gian đặt tại F1-13. chưa.
Subcode 102: xung F4-03 tăng Kiểm tra phanh làm việc đúng
lên khi chạy hướng xuống. chưa.
Subcode 103: xung F4-03 giảm Subcode 102, 103:
khi chạy hướng lên. Kiểm tra tham số cài đặt và dây đấu
Subcode 104: SVC sử dụng chế nối đúng chưa.
độ điều khiển khoảng cách. Subcode 104:
Đặt F0-00 =1 trong chế độ điều
khiển khoảng cách.
Err39 Quá nhiệt động Subcode 101: ngõ vào báo quá Subcode 101:
cơ nhiệt động cơ kích hoạt trong Kiểm tra tham số cài đặt NO/NC
thời gian nhất định. đúng chưa.
Kiểm tra socket bộ bảo vệ nhiệt có
hoạt động bình thường.
Kiểm tra động cơ có sử dụng đúng
và có hỏng hóc gì không.
Cải thiện quạt tản nhiệt cho động
cơ.
Err42 Mạch an toàn Subcode 101, 102: hồi tiếp Subcode 101, 102:
cửa hở trong lúc mạch an toàn cửa không hợp lệ Kiểm tra các tiếp điểm cửa tầng và
chạy trong lúc chạy thang máy. cửa carbin đảm bảo tiếp xúc tốt.
Kiểm tra tiếp điểm mạch an toàn
cửa hoạt động đúng chưa.
Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp NO/NC
của tiếp điểm cửa đúng chưa.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err44 Tín hiệu giới Subcode 101: switch giới hạn Subcode 101:
hạn dưới bất dưới bị lỗi khi thang máy chạy Kiểm tra trạng thái NO/NC của
thường hướng xuống. switch giới hạn dưới.
Kiểm tra xem switch giới hạn có
tiếp xúc tốt không.
Kiểm tra vị trí lắp đặt của switch
giới hạn có đúng tiêu chuẩn.
Err45 Tín hiệu buộc Subcode 101: khoảng cách Subcode 101, 103:
giảm tốc bất switch buộc giảm tốc dưới Kiểm tra các switch buộc giảm tốc
thường không đầy đủ lúc học tầng. có tiếp xúc tốt không.
Subcode 102: khoảng cách Kiểm tra trạng thái NO/NC của
buộc giảm tốc trên không đủ lúc switch buộc giảm tốc.
học tầng. Đảm bảo rằng quan sát tốc độ buộc
Subcode 103: switch buộc giảm giảm tốc đúng yêu cầu của tốc độ
tốc bị kẹt hoặc bất thường trong thang máy.
lúc chạy.
Err46 Bằng tầng bất Subcode 101: tín hiệu bằng Subcode 101: kiểm tra xem tín hiệu bằng
thường tầng không được kích hoạt lúc tầng có bình thường không.
bằng tầng. Subcode 102: kiểm tra xem encoder có sử
Subcode 102: tốc độ chạy bằng dụng đúng không.
tầng vượt quá 0.1m/s. Subcode 103, 104:
Subcode 103: tại lúc bắt đầu Kiểm tra tín hiệu cảm biến bằng
chạy tốc độ bình thường, trạng tầng có bình thường không.
thái bằng tầng hợp lệ và có phản Kiểm tra trạng thái NO/NC của tiếp
hồi mạch an toàn cửa. điểm hồi tiếp của các tiếp điểm
Suncode 104: lúc bằng tầng, mạch an toàn cửa.
không có tín hiệu an toàn cửa
hoặc tín hiệu an toàn cửa nhận
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err49 Lỗi đóng cửa Subcode 101: thời gian liên tục Subcode 101:
cửa đóng không đạt đến giới Kiểm tra hệ thống cửa có làm việc
hạn cài đặt tại Fb-09. đúng không.
Kiểm tra tín hiệu output trên bo đầu
car CTB có bình thường không.
Kiểm tra tín hiệu giới hạn đóng cửa
và tín hiệu khóa cửa có bình thường
không.
Err50 Tín hiệu bằng Subcode 101: tín hiệu bằng Subcode 101, 102:
tầng liên tục bị tầng bị kẹt 3 lần liên tục. Kiểm tra cảm biến bằng tần và cảm
mất Subcode 102: tín hiệu bằng biến khu vực cửa có làm việc đúng
tầng mất trong 3 lần liên tục. không.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com
Err52 Truyền thông Subcode 101: dữ liệu phản hồi Kiểm tra kết nối cáp truyền thông.
bo tầng HCB của truyền thông với bo tầng Kiểm tra nguồn bo HCB.
bất thường. không đúng. Kiểm tra nguồn 24V bo điều khiển
có bình thường không.
Kiểm tra xem có nhiễu lên tín hiệu
truyền thông không.
Err53 Mạch khóa cửa Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp Subcode 101:
bị lỗi khóa cửa kích hoạt 3s sau khi Kiểm tra mạch khóa cửa xem có
cửa mở. bình thường không.
Subcode 102: trạng thái của Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của
tiếp điểm nhiều đường khóa mạch khóa cửa có đúng không.
cửa liên tục 3s sau khi cửa mở.
Err54 Quá dòng tại Dòng khởi động vượt quá Thay đổi bit 1 của FC-00=1 để hủy bỏ phát
lúc khởi động 120% dòng định mức. hiện dòng.
UD
Err55 Dừng tại tầng Subcode 101: lúc thang máy Subcode 101: kiểm tra tín hiệu giới hạn mở
khác chạy tự động, giới hạn mở cửa cửa tại tầng hiện tại.
không nhận được trong khoảng
thời gian FB-06.
Err57 Truyền thông Subcode 101, 102: truyền thông Subcode 101, 102: kiểm tra dây giữa bo
SPI bất thường SPI bất thường. Dữ liệu nhận control và bo drive.
không đúng trong 2s của truyền Subcode 103: Liên hệ chúng tôi.
thông DSP.
Subcode 103: MCB không
đúng với AC drive.
Err58 Switch vị trí Subcode 101: switch buộc giảm Subcode 101, 102:
học tầng bất tốc trên và dưới không được kết Kiểm tre tín hiệu NO/NC của switch buộc
thường nối. giảm tốc trên và dưới.
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY XUẤT NHẬP KHẨU ROLEX
Trụ sở : 13 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
VP Hà Nội : P1201, tòa 27A3 Green Stars, 234 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Tel : +84 2435 20 25 88 - Mobile: +84`9 19008436
Email : thangmayRolex@gmail.com Website : www.thangmayrolex.com