You are on page 1of 25

THUYẾT TRÌNH NHÓM: TOYOTA

THÀNH VIÊN NHÓM


TRẦN ĐẠI PHÚ
ĐÀO THỊ XUÂN KIỀU
LÊ QUỐC VIỆT
NGUYỄN HỮU ANH TUẤN
ĐẶNG NGUYỄN HOÀNG TÚ
1. Đèn cảnh báo phanh ABS

Đèn sáng khi hệ thống Mã lỗi:


chống bó cứng phanh của C0200/31 (*1) C0205/32
xe đang gặp vấn đề. Có (*1) C0210/33 (*1)
nhiều nguyên nhân dẫn C0215/34 (*1) C0226/21
đến đèn cảnh báo phanh C0236/22 C0246/23
ABS sáng lên, để biết C0256/24 C0273/13 (*1)
nguyên nhân chính xác C0274/14 C0278/11
nhất, bạn nên mang xe C0279/12 C1225/25
đến đại lý ủy quyền để sửa C1235/35 C1236/36
chữa. C1238/38 C1239/39
C1241/41 C1243/43 (*1)
C1244/44 C1245/45 (*1)
C1246/46 (*2) C1249/49
C1251/51 (*1) C1361/91
C1381/97 U0073/94
U0124/95
2.Đèn cảnh báo động cơ
Đèn sáng khi động cơ xe hay Mã lỗi
bộ phận điều khiển động cơ
P0010 P0011 P0012 P0016
đang gặp vấn đề. Khi đèn này
bật cảnh báo, bạn nên đưa xe P0031 P0032 P0037 P0038
đến đại lý ủy quyền để được P0100 P0102 P0103 P0110
kiểm tra và sửa chữa kịp thời. P0112 P0113 P0115 P0116
Trường hợp đèn cảnh báo này P0117 P0118 P0120 P0121
nháy liên tục, bạn cần dừng xe P0122 P0123 P0134 P0136
ngay lập tức và gọi hỗ trợ đến P0220 P0222 P0223 P0327
đại lý ủy quyền gần nhất “P0328 P0335 ...
3.Đèn cảnh báo túi khí

Khi đèn sáng nghĩa là xe Mã lỗi:


đang có vấn đề về hệ thống B1000/31 B1610/13
túi khí, bộ điều khiển túi B1615/14 B1800/51
khí đã bị tắt và có thể sẽ B1801/51 B1802/51
không hoạt động khi xảy B1803/51 B1805/52
ra va chạm. B1806/52 B1807/52
B1808/52 B1900/73
B1901/73 B1902/73
B1903/73 B1905/74
B1906/74 B1907/74
B1908/74
4.Đèn báo xe bị trượt

Đèn sáng khi xe đang di chuyển Mã lỗi:


trên khu vực trơn trượt, bùn B2602 B2603 B2606 B2610 B2611
lầy,...và thông báo rằng hệ thống B2620 B2621 B2624
điều chỉnh lực bám (TRC/VSC)
đang kích hoạt.
5.Đèn cảnh báo ắc quy

Đèn sáng khi ắc-quy gần hết, hư hỏng Mã lỗi:


liên quan đến hệ thống nạp/sạc. Cần P0560 P0562 P0620 P1633
cho xe dừng và gọi hỗ trợ đến đại lý ủy
quyền gần nhất để được hỗ trợ.
6.Đèn báo đèn chiếu xa đang bật

Đèn này cho biết đèn pha Mã lỗi:


đang ở chế độ chiếu xa U1000 - U1099 B257A
P059F C1249 B2425 B2450
B2455
7.Đèn báo đèn sương mù

Đèn này thông báo đèn Mã lỗi:


sương mù đang được bật. B2477 B2478 B2481
8.Đèn báo xi-nhan

Thông báo đèn xi-nhan Mã lỗi:


đang được bật. B1244 B1247 B1250
9.Đèn cảnh báo áp suất dầu

Nguyên nhân đèn Mã lỗi:


cảnh báo áp suất dầu P0520 P0521 P0522
sáng có thể là do P0523 P0524
lượng dầu trong xe
không đủ sử dụng,
dầu già, không còn độ
nhớt cao hoặc do
động cơ quá nóng,...
Ngoài ra, nguyên
nhân còn có thể do
bơm dầu bị hư hỏng
hoặc tắc nghẽn.
10.Một số đèn tín hiệu trên bảng tablo
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán Gscan 2 Trên Xe Ô

Bước 1:
Xác định cổng kết nối máy chẩn đoán và kết nối với máy.
Bước 2:
Tìm đúng loại xe của mình
Bước 3:
Tiến hành scan OBD codes và xác định và hiểu code đó
Bảng mã lỗi động cơ OBD2 Toyota
P0010: Mạch Bộ Chấp Hành Vị Trí Trục Cam "A" (Thân Máy 1)
P0011: Vị trí trục cam "A" - Thời điểm phối khí quá sớm hay tính năng của hệ thống (Thân
máy 1)
P0012: Vị Trí Trục Cam "A" - Thời Điểm Phối Khí Quá Muộn (Thân Máy 1)
P0016: Tương Quan Vị Trí Trục Cam Trục Khuỷu (Thân Máy 1 Cảm Biến A)
P0031: Mạch điện điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy Thấp (Thân máy 1, cảm biến 1)
P0032: Mạch điện điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy Cao (Thân máy 1, cảm biến 1)
P0037: Mạch Điện Điều Khiển Bộ Sấy Của Cảm Biến Ôxy Thấp (Thân Máy 1, Cảm Biến 2)
P0038: Mạch Điều Khiển Bộ Sấy Của Cảm Biến Ôxy Cao (Thân Máy 1, Cảm Biến 2)
P0100: Mạch Lưu lượng hay Khối lượng Khí nạp
P0102 Mạch Lưu Lượng hay Khối lượng Khí nạp - Tín hiệu vào Thấp
P0103 Mạch Lưu Lượng hay Khối lượng Khí nạp - Tín hiệu vào Cao
P0110 Hỏng Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp
P0112 Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Tín Hiệu Vào Thấp
P0113 Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Tín Hiệu Vào Cao
P0115 Hỏng Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ
P0116 Lỗi Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ Phạm Vi/Tính Năng
P0117 Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ - Tín Hiệu Vào Thấp
P0118 Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ - Tín Hiệu Vào Cao
P0120 Lỗi Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Công Tắc "A"
P0121 Hỏng Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Công Tắc "A" Tính Năng / Phạm Vi
P0122 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "A" - Tín Hiệu Thấp
P0123 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "A" - Tín Hiệu Cao
P0134 Phát hiện thấy mạch cảm biến ôxy không hoạt động (Thân máy 1, cảm biến 1)
P0136 Lỗi Mạch Cảm Biến Ôxy ( Thân Máy 1 Cảm Biến 2)
P0220 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "B"
P0222 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "B" - Tín Hiệu Thấp
P0223 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "B" - Tín Hiệu Cao
P0327 Mạch Cảm biến tiếng gõ 1 Đầu vào thấp (Thân máy 1 hay cảm biến đơn)
P0328 Mạch Cảm biến tiếng gõ 1 Đầu vào cao (Thân máy 1 hay cảm biến đơn)
P0335 Mạch Cảm Biến Vị Trí Trục Khuỷu "A"
P0339 Mạch Cảm Biến Vị Trí Trục Khuỷu "A" Chập Chờn
P0340 Mạch "A" cảm biến vị trí trục cam (Thân máy 1 hay Cảm biến đơn)
P0351 Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa "A"
P0352 Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa "B"
P0353 Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa "C"
P0354 Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa "D"
P0443 Mạch Van Điều Khiển Lọc Hệ Thống Kiểm Soát Bay Hơi Khí Xả
P0500 Cảm Biến Tốc Độ Xe "A"
P060A Tính Năng của Bộ Vi Xử Lý Môđun Điều Khiển Bên Trong
P060D Tính Năng của Môđun Điều Khiển Bên Trong Vị Trí Bàn Đạp Ga
P060E Tính Năng của Môđun Điều Khiển Bên Trong Vị Trí Bướm Ga
P0617 Mạch Rơle Máy Đề Cao
P0657 Mạch Điện Áp Nguồn Bộ Chấp Hành / Hở Mạch
P0724 Mạch Công Tắc Phanh "B" Cao
P2102 Mạch Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga Thấp
P2103 Mạch Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga Cao
P2111 Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga - Kẹt Mở
P2112 Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga - Kẹt Đóng
P2118 Dòng Điện Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga - Tính Năng / Phạm Vi
P2119 Cổ Họng Gió Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga - Tính Năng / Phạm Vi
P2120 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "D"
P2121 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "D" - Tính Năng / Phạm Vi Đo
P2122 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "D" - Tín Hiệu Thấp
P2123 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "D" - Tín Hiệu Cao
P2125 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "E"
P2127 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "E" - Tín Hiệu Thấp
P2128 Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc "E" - Tín Hiệu Cao
P2135 Mối Liên Hệ Điện Áp Của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc A / B
P2138 Sự Tương Quan Giữa Điện Áp Của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công
Bảng mã lỗi hộp số OBD2 Toyota
P0705 Hư hỏng mạch cảm biến vị trí cần số (Đầu vào PRNDL)
P0710 Mạch cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động "A"
P0712 Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động "A" thấp
P0713 Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động "A" cao
P0717 Không có tín hiệu mạch cảm biến tốc độ tua bin
P0787 Thời điểm chuyển số van điện từ Thấp (Van điện từ chuyển số ST)
P0788 Thời điểm chuyển số van điện từ Cao (Van điện từ chuyển số ST)
P0973 Mạch điện điều khiển van điện từ "A" thấp (Van điện từ chuyển số S1)
P0974 Mạch điện điều khiển van điện từ "A" cao (Van điện từ chuyển số S1)
P0976 Mạch điện điều khiển van điện từ "B" thấp (Van điện từ chuyển số S2)
P0977 Mạch điện điều khiển van điện từ "B" cao (Van điện từ chuyển số S2)
P2716 Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất "D" (Van điện từ chuyển số
SLT)
P2769 Ngắn mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mô (Van điện từ
SL)
P2770 Hở mạch trong mạch van điện từ khớp biến mô (Van điện từ SL)
Bảng mã DTC của hệ thống ABS
C0226 Mạch van điện từ SFR
C0236 Mạch van điện từ SFL
C0246 Mạch van điện từ SRR
C0256 Mạch van điện từ SRL
C0273 Hở Mạch Trong Mạch Rơle Môtơ ABS
C0274 Ngắn mạch trong mạch rơle môtơ ABS
C0278 Hở Mạch Trong Mạch Rơle Điện Từ ABS
C0279 Ngắn mạch trong mạch rơle điện từ ABS
C1241 Lỗi điện áp nguồn cấp thấp
C1401*Lỗi cảm biến tốc độ phía trước bên phải
C1402*Lỗi cảm biến tốc độ phía trước bên trái
C1403*Lỗi cảm biến tốc độ phía sau bên phải
C1404*Lỗi cảm biến tốc độ phía sau bên trái
C1405 Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến tốc độ phía trước bên phải
Bảng mã lỗi hệ thống lái OBD2 Toyota
C1511/11 Lỗi cảm biến mômen 1
C1512/12 Lỗi mạch cảm biến mômen
C1513/13 Lỗi mạch cảm biến mômen
C1514/14 Lỗi mạch nguồn cấp của cảm biến mômen
C1515/15 Việc chỉnh điểm không của cảm biến mômen không được thiết lập ban đầu
C1516/16 Việc hiệu chỉnh điểm không của cảm biến mômen chưa được hoàn tất
C1517/17 Lỗi giữ cảm biến mômen
C1524/24 Lỗi mạch điện của môtơ
C1531/31 Lỗi mạch EPS ECU
C1532/32 Lỗi mạch EPS ECU
C1533/33 Lỗi mạch EPS ECU
C1534/34 Lỗi mạch EPS ECU
C1535/35 Lỗi dữ liệu vị trí vôlăng
C1541/41*1 Lỗi cảm biến tốc độ
C1542/42*1 Lỗi cảm biến tốc độ
C1551/51IG Mất chức năng nguồn cung cấp
Bảng mã lỗi túi khí OBD2 Toyota
B1000/31 Lỗi của cụm cảm biến túi khí trung tâm
B1610/13 Lỗi mạch cảm biến túi khí trước phải
B1615/14 Lỗi mạch cảm biến túi khí trước trái
B1800/51 Ngắn mạch ngòi nổ túi khí phía người lái
B1801/51 Hở mạch ngòi nổ túi khí phía người lái
B1802/51 Ngắn mạch với GND trong Mạch Ngòi Nổ Phía Lái Xe
B1803/51 Ngắn mạch với B+ trong Mạch Ngòi Nổ Phía Lái Xe
B1805/52 Ngắn mạch trong Mạch Ngòi Nổ Phía Hành Khách Trước
B1806/52 Hở Mạch trong Mạch Ngòi Nổ Phía Hành Khách Trước
B1807/52 Ngắn mạch GND trong Mạch Ngòi Nổ Phía Hành Khách Trước
B1808/52 Ngắn mạch với B+ trong Mạch Ngòi Nổ Phía Hành Khách Trước
B1900/73 Ngắn mạch trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía Người Lái
Bảng mã lỗi điện thân xe OBD2 Toyota
B1269 Ngừng liên lạc với ECU chống trộm
B1242 Lỗi Mạch Bộ Điều Chỉnh Khoá Cửa Từ Xa

Bảng mã lỗi đồng hồ taplo OBD2 Toyota


U0100 Mất liên lạc với ECM/PCM "A"
U0129 Mất liên lạc với ECU điều khiển trượt
Mã lỗi hư hỏng cửa sổ trời
B2321 Ngừng liên lạc với ECU cửa người lái
B2325 Lỗi đường truyền LIN
Mã lỗi áp suất dầu
P0520: có vấn đề với cảm biến áp suất dầu hoặc mạch
điều khiển của nó.
P0521: áp suất dầu hiện tại cao hơn hoặc thấp hơn
ngưỡng được chấp nhận. làm cho hệ thống điều khiển
động cơ không hoạt động đúng cách.
P0522: áp suất dầu hiện tại thấp hơn mức ngưỡng được
mong đợi, có thể gây ra mối đe dọa đến động cơ.
P0523: vấn đề với cảm biến áp suất dầu, thường là do một
vấn đề với mạch điều khiển hoặc cảm biến.
P0524: vấn đề với cảm biến áp suất dầu, có thể là do một
vấn đề với mạch điều khiển hoặc cảm biến.

You might also like