Professional Documents
Culture Documents
TRẠM NITO
1. Cấu tạo của máy
a. Tủ ĐK trung tâm
b. Tủ ĐK MNK A ,B,C
c. Tủ ĐK bộ gia nhiệt A,B,C
d. Tủ ĐK máy dự A, B,C
2. Mô tả sự cố và phương pháp xử lý
a. Tủ ĐK trung tâm
Áp dầu máy nén khí B báo sai:Áp dầu hiển thị trên máy tính với hiện
trường không khớp nhau.
Kiểm tra đồng hồ cơ ngoài hiện trường (MPIAS_1022C)
Kiểm tra đồng hồ điện tử ngoài hiện trường (PIAS_1022C)
Kiểm tra dây dẫn từ đồng hồ điện tử về tủ ĐK DCS
Kiểm tra modun AI_03B
Kiểm tra ống dẫn dầu từ máy nén khí tới đồng hồ điện tử
Lỗi bộ đo tốc độ dãn nở DC A: Trên màn hình máy tính giá trị hiển thị
tốc độ của dãn nở DC A = 0r/min (SIA_S401A = 0r/min)
Kiểm tra dây dẫn từ cảm biến về tủ ĐK DCS
Kiểm tra bộ chuyển đổi xung thành dòng SIAS_401A
Nhiệt độ TIC_1102C báo sai :(lớn hơn nhiệt độ thực tế 40C)
do mối nối tiếp xúc không tốt
Lỗi mức LI_2: Trên màn hình máy tính báo mức LI_2 = 0
Tắc ống khí dẫn tín hiệu tới đồng hồ đo.
Đồng hồ đo hỏng.
b. Tủ ĐK MNK A,B,C
Máy nén khí không chạy tự động được.
Do hỏng role thời gian
c. Tủ ĐK bộ gia nhiệt A,B,C
Mất điện toàn bộ tủ:Atomat tổng của tủ điều khiển máy dự lạnh "nhảy"
Nguyên nhân là do cuận dây của loc bị chập hoặc dò điện ra vỏ.
d. Tủ ĐK máy dự A,B,C
Nhiệt độ đầu ra máy dự lạnh báo sai:Nhiệt độ đầu ra của máy dự lạnh
chênh lệch với nhiệt độ trong máy tính TI_1102(lớn hơn +/-50C)
Kiểm tra can nhiệt TI_1102
Kiểm tra đồng hồ ngoài hiện trường
II. TRẠM HYDRO
3. Cấu tạo của máy
a. Tủ chỉnh lưu
b. Tủ điều khiển
c. Dây chuyền làm sạch
d. Bộ lọc nước cất
e. Hệ thống đường ống,bồn,van vòi.
4. Mô tả sự cố và phương pháp xử lý
a. Lỗi áp suất bể điện giải cao(lớn hơn 2Mpa): Máy đang chạy thì dừng đèn
cảnh báo 3HL sáng lên.Nhấn nút Reset cũng không được.
Kiểm tra đồng hồ đo áp ngăn Oxy (PIS1).
Kiểm tra đồng hồ PT1.
b. Lỗi áp suất H2 sau van điều khiển cao(lớn hơn 2Mpa): Máy đang chạy thì
dừng đèn cảnh báo 4HL sáng lên.Nhấn nút Reset cũng không được.
Kiểm tra đồng hồ đo áp ngăn Hydro (PIS2)
c. Lỗi nhiệt độ bể điện giải cao(lớn hơn 900C): Máy đang chạy thì dừng đèn
cảnh báo 2HL sáng lên.Nhấn nút Reset cũng không được.
Kiểm tra đồng hồ ĐK nhiệt độ TIC1
Kiểm tra van PY2,TV1
Kiểm tra can nhiệt TE_1
III. KHU PHỐI LIỆU
1. Cấu tạo của máy
a. Tủ ĐK trung tâm
b. Hệ thống Xlo,rung,cân
c. Tủ ĐK palang,soda,palang pec,palang do
d. Gầu ngoạm cát
2. Mô tả sự cố và phương pháp xử lý
a. Tủ ĐK trung tâm
Cân số 4 không cân được tự động:Khi chuyển công tắc xoay S11 sang
Auto thì cân không làm việc.Nhưng chuyển về Man thì cân làm việc bình
thường.
Kiểm tra tiếp điểm của K11,K9
b. Hệ thống Xlo,rung
Lỗi sàng cát : Cát từ xilo lúc xuống nhiều lúc xuống ít không ổn định.
Do chiết áp chỉnh dòng điện hỏng.
Do bo mạch rung hỏng
Cài đặt cân:
Cài giá trị lớn nhất cho cân:
B1 Nhấn và giữ phím chọn
B2 Nhấn phím C để chọn
B3 Nhấn phím C đến " capacity & incremant"
B4 nhấn chọn "cappacity"
B5 cài giá trị mong muốn
Reset lại cân:
B1 Nhấn và giữ phím chọn
B2 Nhấn phím C để chọn
B3 Nhấn phím C đến " calibrationt"
B4 nhấn chọn "set zero"
B5 Nhấn
Test cân
B1 Nhấn và giữ phím chọn
B2 Nhấn phím C để chọn
B3 Nhấn phím C đến " calibrationt"
B4 nhấn chọn "set span"
B5 chọn số kg theo trọng lượng đã đặt lên cân
c. Tủ ĐK palang,soda,palang pec,palang do
Không điều khiển được palang:Bấm tất cả các nút đều không được.
Kiểm tra nguồn cấp tới.
Kiểm tra Atomat tổng xem có bị nhảy không?
Kiểm tra biến áp 380v-48v.
Kiểm tra dây điều khiển và nút bấm.