You are on page 1of 8

CÔNG TY CP ĐAKSRÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NMTĐ ĐAKSRÔNG Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

CHĂM SÓC,BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MMTB

I: MÁY PHÁT THỦY LỰC:

I.1: Đo Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống,thiết bị như:máy phát;ht phanh;các
chậu dầu trên,chậu dầu dưới máy phát;bộ làm mát không khí;vành góp chổi than;bộ giám sát
nhiệt độ oht,ohd,chậu dầu;các tb báo mức dầu oht,ohd,chậu dầu;bộ scanner giám sát nhiệt đọ lõi
thép và cuộn dây stator định kỳ theo kế hoạch.

I.2: Nội dụng công việc:

 Hiện tượng ohd rung. Nới các bulong hãm ohd siết tăng cường. Siết giá chống tâm máy
phát h3
 Vệ sinh cuộn dây rotor, stator bằng cồn công nghiệp, lâu dầu hầm máy phát, kiểm tra
hàng kẹp nhiệt độ, tín hiệu guốc phanh. Kiểm tra gối đỡ oht, ohd, giá chống tâm.

 Thay gioăng guốc phanh tổ máy.số lượng: 4 sợi giăng 60x6; 8 sợi gioăng 100x6.kết quả:
hết rò khí, tín hiệu nâng hạ phanh đồng đều.
 Vệ sinh vành góp chổi than, hầm máy phát, tủ trung gian.
Kiểm tra các bulong chân đế oht, ohd, giá chống tâm, guốc phanh, bulong chốt cực từ. Đo
cách điện rotor = ∞.vệ sinh bên ngoài bộ làm mát. Kiểm tra sự rò rỉ các van đầu vào, ra bộ
làm mát
 Vệ sinh, kiểm tra vành góp, hộp đế, chổi than. Đo cách điện vành góp, rotor. Vệ sinh hầm
máy phát kiểm tra các đường ống làm mát, ống dầu, ống khí không phát hiện rò rỉ. Kiểm tra
phanh hãm, hàng kẹp dây tín hiệu nhiệt độ.
 Vệ sinh vành góp chổi than do xuất hiện đánh lửa máy phát h3
 Vệ sinh lau khe hở rotor, stator bằng cồn công nghiệp. Kiểm tra các bộ phận cơ khí máy
phát: giá đỡ trên, giá đỡ dưới, gối đỡ chống tâm. Kiểm tra các guốc phanh, vành phanh, rò
khí phanh, công tắc hành trình phanh. Vệ sinh lau ống đo mức dầu, kiểm tra rò dầu, rò nước.
 Kiểm tra đầu nối dây, hàng kẹp tủ trung gian, đồng hồ hiển thị nhiệt độ các bạc hướng,
bạc đỡ, tín hiệu cảm biến, bộ giám sát nhiệt độ dầu nhiệt độ séc măng.
 Vệ sinh vành góp chổi than đo cách điện rotor rcđ = ∞
 Vệ sinh hầm máy phát kiểm tra đường ống nước, ống dầu, ống khí, các gối đỡ oht, ohd,
giá chống tâm, guốc phanh…
 Vệ sinh bên ngoài bộ làm mát. Kiểm tra sự rò rỉ các van đầu vào, ra bộ làm mát
 Kiểm tra, vệ sinh, căn chỉnh bạc đỡ, bạc hướng trên, bạc hướng dưới.
 Lọc dầu oht, ohd.
 Thay gioăng chụp mf. Chụp chắn dầu oht, ohd. Giá đỡ định vị bạc hướng trên. (gioăng
chịu dầu ɸ8).
 Vệ sinh chậu dầu oht, ohd. Đo cách điện tấm fíp giữa bạc đỡ với đất. Đo cách điện cuộn
dây rotor, vệ sinh vành góp chổi than, vệ sinh bộ làm mát oht,ohd. Lau dầu hầm máy phát.
 Vệ sinh stator, rotor, hầm mf; kiểm tra đầu nối dây, thanh dẫn kích từ và cuộn dây stator,
các bộ phận cơ khí mf, giá đỡ trên, giá đỡ dưới, gối đỡ chống tâm.
 Kiểm tra chốt, bulong cực từ; vệ sinh vành góp chổi than; đo cách điện cuộn dây stator.
U- v+ w+ vỏ = 1400/3800 mΩ; . V- u+ w+ vỏ = 1600/3800 mΩ; w- u+ v+ vỏ = 1600/3800
mΩ
 Đo điện trở thuần cuộn dây stator. Ru = 0.05 Ω; rv = 0.05 Ω;. Rw = 0.05 Ω
 Sửa chữa,thay thế các thiết bị bị hư hỏng,mài mòn do quá trình làm việc của máy phát.
II: TUA BIN THỦY LỰC:

II.1: Kiểm tra,theo dõi,bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống thiết bị như:Buồng tuabin thủy
lực;chậu dầu tuabin;đệm chèn trục làm việc;thiết bị báo mức dầu làm mát;bánh xe công tác;cánh
hướng;thiết bị giám sát nhiệt độ và thiết bị giám sát thủy lực theo kế hoạch.

II.2: NỘI DUNG CÔNG VIỆC:

 Vệ sinh kiểm tra Bulong vành điều chỉnh, tay biên chốt cắt điện và chốt cơ và các bulong
vú mỡ đầu cánh hướng.

 Thay tay biên,vệ sinh, sơn chống rỉ, điều chỉnh lại van phá chân không ống xả ở sau hạ
lưu

 Lắp mới 16 vú mỡ M10x1,5mm cho đầu trục cánh hướng tuabin


 Vệ sinh, kiểm tra bulong chậu dầu, vành điều chỉnh, tra mỡ tay biên, kiểm tra chốt cắt cơ,
chốt điện, kiểm tra ống nước làm mát, ống chèn trục, ống nước van phá chân không

 Đo khe hở bánh xe công tác; đo khe hở cánh hướng tình trạng có hình ảnh lưu; khe hở
cánh hướng có một số hở lớn nhưng không điều chỉnh vì có điểm nhỏ như bảng thông kê.

 Kiểm tra, vệ sinh bên ngoài OHTB. Kiểm tra chốt cắt cơ, chốt cắt điện.

 Kiểm tra các bulong định vị ổ hướng tuabin, vành cánh hướng và các tay biên chuyển
động vành cánh hướng. Kiểm tra mức độ mài mòn bạc lót tay biên, chốt vành điều chỉnh.

 Bảo trì,kiểm tra bánh xe công tác xem có bị vỡ hoặc rỗ do hiện tượng xâm thực hay
không

 Vệ sinh buồng tua bin, mở NCC để vệ sinh đánh rỉ sét, bùn đất bám trong buồng tua bin,
các cánh tay đòn, vành điều chỉnh, trên các đường ống, sơn lại các đườn ống (màu xanh
915). Kiểm tra chốt cắt cơ, tín hiệu chốt cắt điện, bu long định vị OHTB, vành cánh hướng,
các tay biên, bôi mỡ bôi trơn tay biên vành điều chỉnh.

 Tổ máy H3 bị bung đệm chèn trục, nước hầm tua bin tăng cao đánh gẫy các đường ống
van phá chân không, đường ống cấp khí đệm sửa chữa. Chuẩn bị dụng cụ đồ nghê, tháo nắp
chậu dầu, hút dầu, tháo bể dầu trên OHTB H3

 Tháo bạc OHTB, nắp chậu dầu quay, tháo chậu dầu quay, tháo đệm chèn trục, đo thông số
độ lại đường ống van phá chân không, vệ sinh, trà sơn lại chậu dầu quay.

 Lắp thay đệm chèn trục thay tấm trặn trên đệm chèn trục, lắp tấm chắn nước, lắp chậu dầu
quay, thay roong Ø 4-5-6-7 ( Ø 6 1,1/1,45m) OhHTB, cắt ống đi tiện lại các đường van phá
chân không, lắp bạc OHTB, lắp chậu dầu trên, nạp dầu OHTB 145 lít 248/114. dọn đồ nghề,
vệ sinh lau sàn 257- vệ sinh buồng tua bin, lắp ống nước chữa cháy. Khởi động tổ máy H3
kiểm tra chèn trục có cháy nhẹ, kiểm tra bị bung góc cua đường ống van phá chân không
phía hạ lưu, thay lại khúc cua khác.

 Thay đệm cao su chèn trục,cảm biến chốt cánh hướng


III: HT ĐIỀU TỐC:

III.1: Theo dõi,kiểm tra,bảo trì,bảo dưỡng các hệ thống thiết bị như:các thiết bị điều khiển tủ
điều tốc và tủ bơm dầu;bộ điều khiển lập trình PLC;các đồng hồ đo áp lực;bơm dầu cao áp
B01,B02;bình tích năng;cụm van thủy lực;đường ống dầu áp lực và các secvo thủy lực;bộ phản
hồi cánh hướng;dầu thủy lực và mạch điều khiển báo lỗi,dừng khẩn cấp theo kế hoạch được ban
hành.

III.2: NỘI DUNG CÔNG VIỆC:

 Vệ sinh bên ngoài, bên trong tủ. Kiểm tra các đầu cốt dây, hàng kẹp. kiểm tra tình trạng
làm việc của các thiết bị, các đèn tín hiệu hoạt động của PLC. (bình thường)

 Kiểm tra tổng thể các thiết bị điều khiển, PLC. Đo cách điện động cơ B01, B02. Kiểm tra
tủ điều khiển bơm dầu điều tốc bình thường.

 Vệ sinh bảo dưỡng bộ phản hồi độ mở cánh hướng và hiệu chỉnh thông số đặt.

 Tháo ống dầu thủy lực khiểm tra mức độ rò của Secvo thủy lực cả hai chiều đóng mở

 Vệ sinh tủ bảng, kiểm tra các thiết bị điều khiển, động cơ bơm dầu, các cụm van thủy lực.

 Xả dầu về bể kiểm tra bình tích năng, đóng mở cánh hướng bình thường.

 Kiểm tra tình trạng làm việc các thiết bị hệ thống. Kiểm tra, vệ sinh hàng kẹp, đầu nối
dây, bộ phản hồi cánh hướng, bơm dầu B01, B02, bình tích năng. Kiểm tra rò rỉ dầu đường
ống, secvo thủy lực

 Đo Relay trung gian: KA1 (tiếp điểm 10-6; 11-7; 12-8 chập chờn); KA2 (tiếp điểm 12-8
chập chờn); KA3 (tiếp điểm 12-8 chập chờn); KA4 (tiếp điểm 9-5 chập chờn)

 Thay mới giắc cắm bộ phản hồi do thời giam làm việc lâu với môi trường ẩm ướt đầu nối
bị oxy hóa ăn mòn dẫn đến tiếp xúc không tốt gây mất ổn định cho hệ thống.

 Vệ sinh các thiết bị điều khiển, động lực, PLC.

 Kiểm tra cụm van dầu, secvo thủy lực, bộ phản hồi cánh hướng, xả áp lực dầu kiểm tra
bình tích năng. Vệ sinh bể dầu lõi lọc, lọc tách bẩn dầu thủy lực 02 lần lọc. Quan sát không có
nước lẫn dầu, màu dầu còn tốt.
 Vệ sinh tủ bảng, kiểm tra các thiết bị điều khiển, động cơ bơm dầu, các cụm van thủy lực.
Xả dầu về bể kiểm tra bình tích năng, đóng mở cánh hướng bình thường.

 Vệ sinh tra mỡ trung tính khóa SAH2 đo lại làm việc bình thường

 thay ống nối mềm secvo điều chỉnh cánh hướng H1. Thay ống nối mềm mới. ở secvo phải
ống đóng.

 Vệ sinh bể dầu, vệ sinh bộ lọc dầu HT dầu.

 Tháo cụm van đóng, mở chậm ra kiểm tra vệ sinh. (Phát hiện van tiết lưu có căn bẩn của
siêu cao su, và 1 siêu của van bị cắn đứt. thay siêu mới.). Kiểm ra HT điều tốc làm việc bình
thường.

 Vệ sinh các tủ bảng, xiết lại hàng kẹp, kiểm tra đầu cốt dây. Đo kiểm tra điện trở tiếp xúc
các tiếp điểm đồng hồ đo áp lực, các tiếp điểm có điện trở ≤ 3Ω. Kiểm tra điện trở chốt cắt
điện. điện trở = 3,5Ω. Tháo hộp chắn bảo vệ bộ cáp phản hồi kiểm tra ( bình thường vẫn còn
màu sơn không có hiện tượng rỉ sét). Đóng/mỡ cánh hướng khô kiểm tra bộ cáp phản hồi. ( bộ
cáp phản hồi làm việc trơn bình thường không có hiện tượng giật cục tiếng lạ). đo kiểm tra
điện trở rơle KP = 39.4 Ω.

 Vệ sinh, kiểm tra các bộ chia dầu không có rò rỉ dầu ra bên ngoài, đường ống, secvo thủy
lực không rò dầu làm việc ổn định. Đo cuộn dây điện từ các van Đóng chậm = 21.4 Ω, Mở
chậm = 21.1 Ω, Đóng nhanh = 20.5 Ω, Mở nhanh = 20.3 Ω, Sự cố = 1.477KΩ

 Lọc dầu, vệ sinh bể dầu, vệ sinh bộ lọc dầu HT dầu.

 Kiểm tra cụm van điều chỉnh(tháo ktra,vệ sinh,đo điện trở cuộn dây trong TH đóng
nhanh,mở nhanh,đóng chậm,mở chậm và sự cố.

 Kiểm tra bơm B01 và B02,ktra bình tích năng xem còn áp lực khí hay k?

 Kiểm tra tủ điều khiển bơm dầu

 Vệ sinh tủ điều khiển, vệ sinh lọc dầu điều tốc, vệ sinh bể dầu. Tháo kiểm tra vệ sinh van
1 chiều, cụm van điện từ. Kiểm tra vệ sinh bơm dầu. Đo các thông số: Bơm BO1: 2,0/2,0/2,0
Ω. CĐ: OL. Dòng điện: 4,28/3,96/3,98A. Độ ồn 73,6 db. Kiểm tra bơm dầu làm việc bình
thường. Bơm BO2: 2,1/2,2/2,1 Ω. CĐ: 196,2mΩ. Dòng điện: 5,21/5,64/5,2A. Độ ồn 66,3 db.
Kiểm tra bơm dầu làm việc bình thường. Đóng nhanh =20,9Ω. Mở nhanh = 21,2Ω. Đóng
chậm = 18,5Ω .Mở chậm = 18,3Ω. Sự cố = 1.523kΩ. Vệ sinh, kiểm tra hàng kẹp, đầu cốt dây
bình thường. ÁP lực van an toàn tác động 172 at, áp lực dừng điện 169 át

 Đo điện trở KER= 658Ω; KAC= 18.83kΩ; KDC= 20,6kΩ; KP= ol

 Đo điện trở KA1= 16,81kΩ; KA2= 18.46kΩ; KA3= 18.58kΩ; KA4= 17,3kΩ; KA5=
18,43kΩ; KOM1 18.38Ω; KOM2= 18.44Ω; KM1= 523Ω; KM2= 524,3 Ω. Thời gian chạy
bơm B01 từ 0÷160at là 6 phút 40 giây. Kiểm tra. Bình số 1 áp lực khí là 27at, còn bình số 2
còn 32 at. Kiểm tra rò rỉ dầu séc vô bình thường. thay siu van an toàn A21-20,8X2,4. B5:
20X2, long đền dầu15x25. Van điện từ A8: 8,8x1,9.kiểm tra điều tốc H1 bình thường

IV: HỆ THỐNG VAN ĐĨA:

IV.1: Theo dõi,kiểm tra,bảo trì,bảo dưỡng các hệ thống thiết bị như:các thiết bị điều khiển;bộ
điều khiển lập trình PLC;bơm dầu;bình tích năng;cụm van thủy lực;các cảm biến áp lực;các đồng
hồ áp lực;van tay,van điện bypass;xylanh pittong đóng/mở van đĩa và xylanh khóa chốt;van
đĩa;các mạch điều khiển,mạch lực,mạch đóng sự cố và dầu thủy lực theo kế hoạch hàng năm của
nhà máy.

IV.2: NỘI DUNG CÔNG VIỆC:

 Vệ sinh tủ kiểm tra các thiêt bị điều khiển, động lực, hàng kẹp đầu nối dây không có dấu
hiệu bất thường. Kiểm tra ta cụm van thủy lực, bình tích năng, servo khóa, servo nâng quả tạ
không có sự rò rỉ dầu. Kiểm tra bơm dầu, van bypass tình trạng hoạt động bình thường.

 Thay thế rơle trung gian: Thay mới 04 cái relay 220VAC, 14 chân, 5A cho KA4
=17,53kΩ; KA5 =17,61kΩ; KA6 =17,31kΩ; KA7 =17,01kΩ.

 Kiểm tra các thiết bị điều khiển tình trạng làm việc ổn định, đo các thông số không có sự
khác thường.

-KA1=15,27KΩ; KA2=13,46KΩ; KA3=12,56KΩ; KA4=17,24KΩ; KA5=18,19KΩ;


KA6=17,27KΩ; KA7=17,48KΩ;

- KM1=0,548KΩ; KM2=0,565KΩ; KM3=0,571KΩ


 Vệ sinh cụm van thủy lực, pittong nâng, pittong khóa, vệ sinh các cuộn dây điện từ, relay
áp lực, đồng hồ dầu không có sự rò rỉ dầu, đo các thông số không có sự khác thường.

 Điện trở cuộn dây: T1=15,8Ω; T2=15,8Ω; T3=36,3Ω; T4=15,3Ω

 Vệ sinh bể dầu, lõi lọc, và lọc dầu định kỳ, thay gioăng cổ lọc đầu ra, vệ sinh bảo dưỡng
động cơ bơm dầu, động cơ van Bypass và đo các thông số không có sự khác thường.

-Đ/c bơm dầu: 3,9/3,9/3,9Ω, Rcđ = ∞

-Đ/c van pypass: 314,5/ 314,4/ 314,8Ω Ω Rcđ = ∞.

 Kiểm tra siết bulong mặt khớp nối mềm, bích trước và sau van đĩa.

 Thử mạch đóng tại chỗ, từ xa.

 KQ van đĩa H1 làm việc bình thường.

 Xử lý van 1VĐ-V01 thao tác nặng,mở hộp truyền động. vệ sinh, tra lại mỡ

 Kiểm tra tín hiệu đồng hồ đo áp lực sau van đĩa H1: Kiểm tra đồng hồ bị chập chờn. ( hiện
tại nối tắt tiếp điểm. chờ thiết bị thay thế).

 Xử lý tín hiệu đồng hồ báo áp lực sau van đĩa H2 bị tắc: Kiểm tra thông ống nước cấp cho
đồng hồ. ( đồng hồ làm việc lại bình thường).

 Xử lý bình tích năng van đĩa H1 không giữ được áp lực: Thay bình tích năng mới. số lần
thao tác đóng mở chốt cho1 lần tích năng là 6 lần. bình làm việc bình thường. Áp lực khí nitơ
bình cũ đo được = 0.

 Thay mới ống mềm secvor nâng quả tạ van đĩa do rò dầu tại đầu côn

 BT năm Tủ điều khiển Van đĩa: Kiểm tra Thiết bị làm việc bình thường.

- Thông số đo: KA1=14.7kΩ; KA2=13.11kΩ; KA3= 12.3kΩ; KA4= 16.73kΩ; KA5=


17.08kΩ; KA6= 16.74kΩ; KA7=16.42kΩ; KA8= 18.3kΩ.

- Thử mạch đóng mở van đĩa, mạch đóng mở van Bypass từ xa làm việc tốt.

- Thử mạch đóng khẩn cấp van đĩa từ Locout 86A1 hoạt động tốt
 BT năm Cụm van điện thủy lực: Kiểm tra vệ sinh thiết bị không có sự rò rỉ các Van điện
từ hoạt động tốt. Điện trở; T12 = 21.2Ω; T3 = 36.6Ω; T4 = 21.6Ω.Siết kiểm tra đều khớp co
giản, mặt bích.

 BT năm Van Bypass: Van điện: Kiểm tra các bánh răng và mỡ bôi trơn bình thường. điện
trở 310.7/311.2/311.0 Ω; C.đ = ∞.Van tay: Vệ sinh tra mở bôi trơn đóng mở tốt

 BT năm Đông cơ bơm dầu: Vệ sinh kiểm tra đầu đấu nối, kiểm tra độ ồn bình
thường.Điện trở; 3.5/3.4/3.5 Ω; Rcđ = 150MΩ

 Lọc dầu đinh kỳ 6 tháng: Vệ sinh bể dầu, vệ sinh bộ lọc HT dầu.

You might also like