You are on page 1of 5

HỆ THỐNG PHUN XĂNG

VAS00902

BẢNG CHỨC NĂNG TỰ CHẨN ĐOÁN


Nếu ECU phát hiện ra một tín hiệu bất thường từ cảm biến trong khi xe đang vận hành, ECU sẽ bật sáng
đèn báo sự cố động cơ để vận hành động cơ ở trạng thái thay thế tùy thuộc vào tình trạng sự cố.
Khi nhận tín hiệu bất thường từ các cảm biến, ECU sẽ xử lý các giá trị cảm biến và vận hành động cơ ở
trạng thái thay thế để động cơ có thể tiếp tục hoạt động ( hoặc ngừng hoạt động tùy thuộc vào tình huống).

Bảng chức năng tự chẩn đoán



Mã lỗi (hiển Có
thể/không
thị trên Hạng mục Dấu hiệu thể/không
thể khởi
đồng hồ đo) thể lái xe
động
12 Cảm biến góc quay trục Không nhận được tín hiệu bình thường Không thể Không thể
khuỷu từ cảm biến góc quay trục khuỷu.
13 Cảm biến áp suất khí nạp Phát hiện hở hoặc ngắn mạch Có thể Có thể
(Hở hoặc Ngắn mạch)
14 Cảm biến áp suất khí nạp ( Bướm ga bị hỏng ( lỗ cảm biến bị Có thể Có thể
bị nghẹt) nghẹt hoặc cảm biến bị tháo rời)
Hệ thống khí nạp bị hỏng ( không cung
cấp đủ áp suất ổn định cho cảm biến)
15 Cảm biến vị trí bướm ga Không nhận được tín hiệu bình thường Có thể Có thể
(Hở hoặc Ngắn mạch) từ cảm biến vị trí bướm ga.
16 Cảm biến vị trí bướm ga (bị Phát hiện cảm biến vị trí bướm ga bị Có thể Có thể
nghẹt) nghẹt.
21 Cảm biến nhiệt độ dung Không nhận được tín hiệu bình thường Có thể Có thể
dịch làm mát (Hở hoặc từ cảm biến nhiệt độ dung dịch làm
Ngắn mạch) mát.
22 Cảm biến nhiệt độ khí nạp Không nhận được tín hiệu bình thường Có thể Có thể
(Hở hoặc Ngắn mạch) từ cảm biến nhiệt độ khí nạp.
24 Cảm biến O2 Không nhận được tín hiệu bình thường Có thể Có thể
từ cảm biến O2.
30 Phát hiện sự cố đổ nghiêng Không nhận được tín hiệu bình thường Không thể Không thể
(ngắn mạch) từ cảm biến góc nghiêng.
39 Vòi phun (mở) Không nhận được tín hiệu bình thường Không thể Không thể
từ vòi phun xăng.
41 Cảm biến góc nghiêng (Hở Không nhận được tín hiệu bình thường Không thể Không thể
hoặc Ngắn mạch) từ cảm biến góc nghiêng.
42 Cảm biến tốc độ Không nhận được tín hiệu bình thường Có thể Có thể
từ cảm biến tốc độ.
44 Lỗi ghi EEPROM Phát hiện lỗi trong khi đọc và ghi trên Có thể ( tùy Có thể ( tùy
EEPROM (giá trị điều chỉnh CO). thuộc vào tình thuộc vào tình
huống) huống)
46 Nguồn điện cho vòi phun Bộ điều chỉnh không hoạt động hợp lý. Có thể Có thể
Ắc quy không sạc được.
50 Bộ nhớ ECU bị lỗi Chương trình và dữ liệu không được Không thể Không thể
ghi đúng từ bộ nhớ trong.
Mô hình Không thể khởi động bằng Điện áp ắc quy giảm ngay sau khi khóa Có thể ( tùy Có thể ( tùy
đèn được cần đạp khởi động điện bật sang vị trí "ON". thuộc vào tình thuộc vào tình
cài đặt sẵn huống) huống)
Đợi kết nối. Lỗi bên trong ECU ( lỗi tín Không có tín hiệu được truyền đến Có thể Có thể
hiệu đầu ra) công cụ chẩn đoán.
Er-4 Lỗi bên trong ECU ( lỗi tín Không có tín hiệu được nhận từ công Có thể Có thể
hiệu đầu vào) cụ chẩn đoán.

8-33
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

GHI CHÚ
Khi công cụ chẩn đoán của Yamaha được kết nối với xe, hoạt động của các đồng hồ đa năng và kim
chỉ báo có thể khác so với lúc hoạt động bình thường.

BẢNG MÃ LỖI

Mã lỗi (hiển
thị trên Số mã chẩn
Dấu hiệu Nguyên nhân lỗi
đồng hồ đoán
đo)
12 Không nhận được tín hiệu bình • Jắc nối bị hỏng. —
thường từ cảm biến góc quay • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
trục khuỷu. • Cảm biến góc quay trục khuỷu bị hỏng.
• Hư hỏng ở vô lăng điện.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
• Cảm biến lắp không đúng.
13 Phát hiện hở hoặc ngắn mạch • Jắc nối bị hỏng. D03
• Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Cảm biến áp suất khí nạp bị hỏng.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
14 Bướm ga bị hỏng ( lỗ cảm • Mô đun cảm biến bị tháo rời. D03
biến bị nghẹt hoặc cảm biến bị • Bướm ga lắp không đúng cách.
tháo rời) • Lỗ cảm biến áp suất khí nạp bị nghẹt.
Hệ thống khí nạp bị hỏng (
không cung cấp đủ áp suất ổn
định cho cảm biến)
15 Không nhận được tín hiệu bình • Jắc nối bị hỏng. D01
thường từ cảm biến vị trí • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
bướm ga. • Cảm biến vị trí bướm ga bị hỏng.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
• Mô đun cảm biến lắp không đúng.
16 Phát hiện cảm biến vị trí bướm • Mô đun cảm biến lắp không đúng. D01
ga bị nghẹt. • Cảm biến vị trí bướm ga bị hỏng.
• Mối nối cơ khí giữa cảm biến vị trí bướm ga đến
bướm ga không đúng.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
22 Không nhận được tín hiệu bình • Jắc nối bị hỏng. D05
thường từ cảm biến nhiệt độ • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
khí nạp. • Cảm biến nhiệt độ khí nạp bị hỏng.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
• Mô đun cảm biến lắp không đúng.
24 Không nhận được tín hiệu bình • Jắc nối bị hỏng. —
thường từ cảm biến O2. • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Cảm biến O2 bị hỏng.
• Áp suất nhiên liệu không hợp lý.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
• Cảm biến O2 lắp không đúng.
30 Không nhận được tín hiệu bình • Xe bị lật. D08
thường từ cảm biến góc • Cảm biến góc nghiêng lắp không đúng.
nghiêng. • Cảm biến góc nghiêng bị hỏng.
• ECU bị hỏng.
39 Không nhận được tín hiệu bình • Jắc nối bị hỏng. D36
thường từ vòi phun xăng. • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Vòi phun xăng bị hỏng.
• Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ)
• Mô đun cảm biến lắp không đúng.

8-36
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Mã lỗi (hiển
thị trên Số mã chẩn
Dấu hiệu Nguyên nhân lỗi
đồng hồ đoán
đo)
41 Không nhận được tín hiệu bình • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây. D08
thường từ cảm biến góc • Cảm biến góc nghiêng bị hỏng.
nghiêng. • ECU bị hỏng.
42 Không nhận được tín hiệu bình • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây. D07
thường từ cảm biến tốc độ. • Cảm biến tốc độ bị hỏng.
• Hư hỏng ở cụm đồng hồ.
• ECU bị hỏng.
44 Phát hiện lỗi trong khi đọc và • Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ) (Giá trị D60
ghi trên EEPROM (giá trị điều CO không được ghi đúng từ bộ nhớ trong)
chỉnh CO).
46 Bộ điều chỉnh không hoạt động • Ắc quy sạc quá tải (bộ điều chỉnh/bộ chỉnh lưu bị —
hợp lý. hỏng)
Ắc quy không sạc được. • Ắc quy sạc quá tải (dây dẫn bị ngắt hoặc đứt
trong hệ thống dây của bộ điều chỉnh/bộ chỉnh
lưu)
• Ắc quy bị phóng điện quá mức ( dây dẫn trong
hệ thống sạc bị đứt hoặc ngắt kết nối)
• Ắc quy bị phóng điện quá mức (bộ điều chỉnh/bộ
chỉnh lưu bị hỏng)
50 Chương trình và dữ liệu không • Hư hỏng ở ECU (bộ điều khiển động cơ) —
được ghi hoặc đọc đúng từ bộ
nhớ trong.
Mô hình Điện áp ắc quy giảm ngay sau • Ắc quy bị phóng điện quá mức D09
đèn được khi khóa điện bật sang vị trí • Ắc quy bị hỏng
cài đặt sẵn "ON". • Ắc quy bị xuống cấp
• Hệ thống sạc bị hỏng
Đợi kết nối. Không có tín hiệu được truyền • Kết nối không hợp lý. —
đến công cụ chẩn đoán. • Jắc nối bị hỏng.
• Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Dụng cụ chẩn đoán bị hỏng.
• ECU bị hỏng.
Er-4 Không có tín hiệu được nhận • Jắc nối bị hỏng. —
từ công cụ chẩn đoán. • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Dụng cụ chẩn đoán bị hỏng.
• ECU bị hỏng.

8-37
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

EAS00907

BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH


GHI CHÚ
•Kiểm tra nhiệt độ tại mỗi lần đóng khí nạp và nhiệt độ động cơ, công việc này cũng tương tự như
kiểm tra cảm biến nhiệt độ khí nạp và cảm biến nhiệt độ động cơ.
• Nếu không thể xác định được nhiệt độ khí nạp, có thể dựa vào nhiệt độ không khí xung quanh.

Số mã chẩn Hạng mục Phương pháp kiểm tra Màn hình đồng hồ hoặc bộ phận chấp
đoán hành

D01 Góc mở bướm ga Góc mở bướm ga 0–125


Đóng hoàn toàn Mở hoàn toàn 14–20
Áp suất nạp Hiển thị áp suất khí nạp 0-126 kPa
Kiểm tra áp suất cổ hút Động cơ dừng: Hiển thị áp suất khí quyển
Nhấn công tắc đề, và kiểm tra sự 0 m (0 ft) trên mực nước biển: Khoảng
D03 chênh lệch áp suất 101 kPa (757.6 mmHg, 29.8 inHg)
3000 m (9800 ft) trên mực nước biển:
Khoảng
70 kPa (525.0 mmHg, 20.7 inHg)
Động cơ quay: Dữ liệu hiển thị sẽ thay đổi
Nhiệt độ khí nạp Hiển thị nhiệt độ khí nạp. -30–120 độ
Kiểm tra nhiệt độ bên trong của cổ hút Động cơ nguội: Hiển thị nhiệt độ không
D05 hoặc bầu lọc khí. khí đóng mở.
Làm nóng động cơ: Nhiệt độ không khí
mở + khoảng 20 độ.
Nhiệt độ dung dịch làm mát Hiển thị nhiệt độ dung dịch làm mát. -30–150 [°C]
Kiểm tra nhiệt độ dung dịch làm mát. Động cơ nguội: Hiển thị nhiệt độ không
D06 khí mở.
(Hiển thị tối thiểu: -30 độ)
Làm nóng động cơ: Hiển thị nhiệt độ dung
dịch làm mát. (ví dụ: 60-100 độ)
Xung tốc độ động cơ Hiển thị xung tốc độ động cơ 0–999[xung]
Ngừng quay bánh xe sau: Kết quả hiển thị
D07 không thay đổi
Dùng tay quay bánh xe sau nhiều vòng:
số tăng lên
D08 Cảm biến góc nghiêng Hiển thị giá trị cảm biến góc nghiêng 0–5[V]
Thẳng đứng: 0-1.4 [V] Lật: 3.7-4.4[V]
D09 Điện áp ắc quy Hiển thị điện áp hệ thống nhiên liệu 0–18.7[V]
Dữ liệu chuẩn: khoảng 12[V]
Môbin sườn Kiểm tình trạng thông mạch mô bin Kích hoạt mô bin sườn 5 lần với chu kỳ
D30 sườn. thời gian mỗi lần một giây.
Kiểm tra đánh lửa Bật sáng đèn báo sự cố động cơ
Vòi phun Kiểm tra tình trạng thông mạch vòi (CHÚ Ý) Trước khi thực hiện bước này,
phun tháo jắc nối bơm xăng ra.
D36 Kiểm tra âm thanh hoạt động hoặc Kích hoạt vòi phun xăng 5 lần với chu kỳ
kiểm tra trực quan vòi phun xăng thời gian mỗi lần một giây.
Bật sáng đèn báo sự cố động cơ
Rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt Kiểm tra âm thanh hoạt động của rơ le Kích hoạt rơ le mô tơ quạt bộ tản nhiệt 5
D51 quạt bộ tản nhiệt. lần với chu kỳ thời gian mỗi lần một giây.
Bật sáng đèn báo sự cố động cơ
FID (không tải nhanh) Kiểm tra âm thanh hoạt động của FID Kích hoạt FID (không tải nhanh) 5 lần với
D54 (không tải nhanh) chu kỳ thời gian mỗi lần một giây.
Bật sáng đèn báo sự cố động cơ
Số mã lỗi EEPROM Hiển thị mã lỗi EEPROM 00: Không có lịch sử lỗi
D60 Nếu nhiều hơn một mã được phát 01: Tìm thấy giá trị điều chỉnh CO.
hiện, màn hình sẽ hiển thị luân phiên
hai giây một mã lỗi.
Hiển thị lịch sử mã lỗi Hiển thị lịch sử mã lỗi 00: Không có lịch sử lỗi
D61 Nếu nhiều hơn một mã được phát Số mã lỗi: Tồn tại lịch sử mã lỗi
hiện, màn hình sẽ hiển thị luân phiên
hai giây một mã lỗi.
D62 Xóa lịch sử mã lỗi Xóa lịch sử mã lỗi 00: Không có lịch sử lỗi
Hiển thị tổng số lỗi
D70 Số kiểm soát Kiểm tra số kiểm soát 0–254 [-]

8-38
HỆ THỐNG PHUN XĂNG

Lỗi giao tiếp với công cụ chẩn đoán Yamaha


Màn hình LCD Dấu hiệu Lý do lỗi
Đợi kết nối. Không có tín hiệu được truyền đến • Kết nối không hợp lý.
công cụ chẩn đoán. • Jắc nối bị hỏng.
• Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Dụng cụ chẩn đoán bị hỏng.
• ECU bị hỏng.
Er-4 Không có tín hiệu được nhận từ • Jắc nối bị hỏng.
công cụ chẩn đoán. • Bị hở hoặc ngắn mạch ở hệ thống dây.
• Dụng cụ chẩn đoán bị hỏng.
• ECU bị hỏng.

EAS00908

CHI TIẾT XỬ LÝ SỰ CỐ
Phần này hướng dẫn làm thế nào để xử lý sự cố khi công cụ chẩn đoán Yamaha hiển thị mã lỗi. Hãy
thực hiện theo các quy trình sau đây để kiểm tra và khắc phục các nguyên nhân và nhân tố gây ra lỗi.
Sau khi kiểm tra và khắc phục các hạng mục bị lỗi, hãy thực hiện theo phương pháp điều chỉnh để
thông báo " Khôi phục lại trạng thái ban đầu" hiển thị trên công cụ chẩn đoán Yamaha.

Số mã lỗi:
Số mã lỗi sẽ được hiển thị trên công cụ chẩn đoán Yamaha khi động cơ hoạt động bất thường.
Tham khảo phần " BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN”.

Số mã chẩn đoán:
Số mã chẩn đoán là mã chẩn đoán được hiển thị ở chế độ chẩn đoán. Tham khảo phần " BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH"

Cảm biến góc quay trục khuỷu: không nhận được tín hiệu bình
Mã lỗi 12 Dấu hiệu
thường từ cảm biến góc quay trục khuỷu.

Số mã chẩn đoán:

Hạng
Nguyên nhân lỗi và kiểm tra Công việc bảo trì Xác nhận hoàn thành bảo trì
mục
1 • Nối jắc nối cảm biến góc quay Kết nối không đúng cách → Nối jắc nối một cách • Quay động cơ.
trục khuỷu. chắc chắn hoặc sửa chữa/thay mới hệ thống • Số mã lỗi không hiển thị →
• Kiểm tra tình trạng kết chặt của dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. • Số mã lỗi được hiển thị →
• Ngắt jắc nối và kiểm tra các Tiếp đến bước 2.
chân ( các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân)
2 • Tình trạng kết nối của jắc nối Kết nối không đúng cách → Nối jắc nối một cách • Quay động cơ.
ECU hệ thống dây. chắc chắn hoặc sửa chữa/thay mới hệ thống • Số mã lỗi không hiển thị →
• Kiểm tra tình trạng kết chặt của dây. Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối. • Số mã lỗi được hiển thị →
• Ngắt jắc nối và kiểm tra các Tiếp đến bước 3.
chân ( các chân bị cong hay gãy
và tình trạng khóa của các
chân)
3 Tình trạng thông mạch của hệ • Bị hở hoặc ngắn mạch → Thay mới hệ thống • Quay động cơ.
thống dây dây. • Số mã lỗi không hiển thị →
• Giữa jắc nối cảm biến góc quay trục khuỷu và Hoàn thành công việc bảo trì.
jắc nối ECU. • Số mã lỗi được hiển thị →
(Đỏ-Đỏ) Tiếp đến bước 4.
(Trắng - Trắng)

8-39

You might also like