Professional Documents
Culture Documents
※Cảm biến góc lái : Kiểm tra nguồn (+) mass, 2 dây mạng CAN
Sử dụng máy chẩn đoán coi Data List, phân tích dữ liệu
Nếu thẳng lái là 0°, đánh lái Trái - Phải => thông sổ phải thay đổi bên + bên -
※Cảm biến gia tốc : Kiểm tra nguồn (+) mass , 2 dây mạng CAN
Sử dụng máy chẩn đoán coi Data List, phân tích dữ liệu
Lắc lư xe và xem thông số báo về máy chẩn đoán phải thay đổi
※Cảm biến áp suất dầu phanh : Sử dụng máy chẩn đoán xem dữ liệu Data List
Nếu đạp phanh có thể lên đến 10 mPa
※Hộp điều khiển ESP : Kiểm tra nguồn (+) mass , tín hiệu Input – Output
※Bơm và Valves Solenoid (Van điều khiển điện từ) : sử dụng máy chẩn đoán vào chức năng đặc biệt để kích hoạt
C1200 Wheel Speed Sensor Front LH Open / Short C1515 Torque Sensor Zero Point Adjustment Undone
Hở mạch/ngắn mạch cảm biến tốc độ bánh xe trước trái Cảm biến momen xoắn điều chỉnh điểm Zero chưa thành công
C1201 Wheel Speed Sensor Front LH Range / Performance / Intermittent C1292 Torque Sensor Signal Fail
Cảm biến tốc độ bánh xe trước trái hiệu suất kém / chập chờn Lỗi tín hiệu cảm biến momen
C1202 Wheel Speed Sensor LH Invalid / No Signal C2511 Torque Sensor Failure 1 (Main)
Tín hiệu cảm biến tốc độ bánh xe trước trái không đúng / không có tín hiệu Cảm biến momen chính bị lỗi
C2139 Foreign Object Attached On Tip Of Left Rear Sensor C2512 Torque Sensor Failure 2 (sub)
Có vật bám vào đầu cảm biến sau bên trái Cảm biến momen phụ bị lỗi
C1207 Wheel Speed Sensor Rear LH Range / Performance / Intermittent C2514 Torque Sensor Power Supply Failure
Cảm biến tốc độ bánh xe sau trái hiệu suất kém / chập chờn Lỗi nguồn cấp cảm biến momen
C1211 Wheel Speed Sensor Rear RH Invalid / No Signal C2521 Motor Failure 1 (Motor)
Tín hiệu cảm biến tốc độ bánh xe sau phải không đúng / không có tín hiệu Lỗi motor
C1513 Brake Switch Error C1260 Steering Angle Sensor Circuit – Signal
Lỗi công tắc phanh Mạch tín hiệu cảm biến góc lái
C107D Brake Pedal Switch 1/2 Correlation C1608 ECU Internal Fault
Lỗi tương quan công tắc chân phanh 1 và 2 Lỗi bên trong ECU
C1247 Malfuntion in Stroke Sensor C1007 Power Steering Faulty
Trục trặc cảm biến hành trình phanh Lỗi nguồn điện
C1101 Battery Voltage High
Điện áp ắc quy cao
C1604 ECU Hardware Error
Lỗi phần cứng ECU
C0236 Left Front Solenoid Valve
Van Solenoid trước trái
C2402 Motor Failure
Lỗi Motor
C1260 Steering Angle Sensor Circuit – Signal
Mạch tín hiệu cảm biến góc lái
C1261 Steering Angle Sensor Not Calibrated
Cảm biến góc lái chưa được hiệu chỉnh
C1282 Yaw Rate & Lateral G Sensor – Electrical
Lỗi cảm biến Yaw / Cảm biến G
C1283 Yaw Rate & Lateral G Sensor – Signal
Lỗi tín hiệu cảm biến Yaw / G
Hệ Thống Túi Khí
SRS = Supplementary Restraint System
Airbag System
Cảm biến va đập đầu xe Túi khí bên tài
(Front Impact Sensor) (Driver Airbag)
B2780 Push Switch / Key Unlock Warning Switch Malfunction B2795 Unmatched key code
Trục trặc công tắc báo chìa trong ổ khóa - Chìa khóa chưa đăng ký → Dùng chìa khóa phụ khởi động
B2784 Antenna Coil Open / Short - Chìa khóa hỏng → Cài chìa mới
Cuộn dây antenna hở mạch / ngắn mạch - Ecu hỏng → Dùng thiết bị kiểm tra chip
B2793 Transponder Chip Malfunction
Trục trặc Chip B2784 Antenna Coil Open / Short
B2794 Unmatched Encryption Code - Cuộn antenna bị hỏng
Sự mã hóa không hợp lệ - Mạch điện có vấn đề
B2795 Unmatched Key Code - Ecu hỏng
Mã chìa khóa không khớp
B2796 No Communication in Immobilizer System
Hệ thống mã hóa động cơ không có tín hiệu
B2799 Engine Immobilizer System Malfunction
Trục trặc hệ thống mã hóa động cơ
Hệ Thống Chìa Khóa Thông Minh
1 LF Antenna
(Anten tần số thấp) Smart Key Smart Key System
→ Toyota / Hyundai – Kia /
② ①
BCM
Key FOB SMK Unit ESCL
Lock / Advanced Keyless Entry & Start System
⑤ ⑥ Unlock
PDM → Ford – Mazda
③ ④ ④ 1- Anten được kích hoạt
RF Receive Switch 2- Anten LF phát sóng Smart Entry System
(Hộp nhận tín hiệu) (Công tắc cửa, cốp...)
3- Chìa khóa phản hồi sóng RF →Honda
4- Thông tin mã hóa
Tín hiệu các công tắc Mercedes-Benz KEYLESS GO
SSB
2 Key FOB
Limp Home
SMK Unit
BCM
ESCL
Lock /
5-
6-
Giao tiếp và kích hoạt các hộp
Mở / Khóa cửa
→ Mercedes
※Các công tắc - Công tắc trên tay nắm cửa ※Key FOB Nissan Intelligent Key
- Công tắc cốp (Tailgate Switch) - Kiểm tra đèn trên Remote → Nissan
- Công tắc chân phanh - Thay Pin mới
- Công tắc cảnh báo chìa khóa trong ổ Limp Home - Đèn báo Pin yếu, hệ thống trên Taplo
- Công tắc báo số P - N - Sử dụng Tools kiểm tra sóng RF FAST Key System
※SSB ( Start / Stop Button): Nút ấn khởi động - Đưa chìa vào (Limp Home) →Mitsubishi
- Kiểm tra mạch - Sử dụng chìa dự phòng
- Đo công tắc (đo R, thông mạch) - Phân tích data trên máy chẩn đoán
- Phân tích data - Sử dụng Tools kiểm tra chip
※PDM (Power Distribution Module) : - Cài lại chìa mới (cài lại chính nó)
- Điều khiển phân chia nguồn điện cho các hệ thống khác - Đọc lỗi
- Lưu trữ các thông tin bảo mật của chìa khóa
※ESCL (Electronic Steering Cylinder Lock) ※LF Antenna: các anten định vị chìa khóa (anten tần số thấp)
- Modul khóa tay lái (Cốp, tay nắm cửa....)
- DTC sẽ được báo gián tiếp qua SMK hoặc PDM giống như đèn - Đo R = 1-2Ω
check của động cơ - Kiểm tra trên máy chẩn đoán
※SMK Unit : - Kiểm tra dây
- Hộp điều khiển hệ thống Smartkey ※RF Receive: Hộp nhận tín hiệu RF (Radio Frequentey)
- Kiểm tra nguồn
- Đo xung
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30
Hệ Thống Treo Điện Tử
ECS = Electronic Controlled Suspension
5 6
1
Cảm biến độ cao Cụm van Solenoids điều khiển
(Height Sensor)
1 : GND
5 : +5V Cảm biến G Van Solenoids đảo chiều dòng điện
6 : PWN signal (G - Sensor)
Cảm biến áp suất ECS Relay Máy nén
(Pressure Sensor) (Compressor Relay)
※Cảm biến G
- Sử dụng tín hiệu cảm biến G để điều khiển độ cứng của giảm xóc...
2 5
6
11
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30
Mạch đổ đầy khí nén vào trong hệ thống
11 6 5 1
Lò xo khí nén
(Air Spring)
Lò xo khí nén
8 4 12
(Air Spring)
13
7
4 9
10 P
U
M 8
3 1
1.Máy nén khí 10. Van giảm áp
2. Lọc ẩm 11. Van bơm khí vào
2 5 3. Van kiểm tra 12. Ống hút và lọc gió
6 4 – 5. Van đảo chiều 13. Ống xả
6. Bình chứa khí nén
7. Van chứa khí nén
11 8. Cụm van chia
9. Cảm biến áp suất khí nén
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30 Mạch khí nén điều khiển nâng độ cao xe
6 5 1 4
Lò xo khí nén
(Air Spring)
Lò xo khí nén
8 12
(Air Spring)
13
7
4 9
10 P
U
M 8
3 1
1.Máy nén khí 10. Van giảm áp
2. Lọc ẩm 11. Van bơm khí vào
2 5 3. Van kiểm tra 12. Ống hút và lọc gió
4 – 5. Van đảo chiều 13. Ống xả
6 6. Bình chứa khí nén
7. Van chứa khí nén
11 8. Cụm van chia
9. Cảm biến áp suất khí nén
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30 Mạch khí nén điều khiển hạ độ cao xe
6 5 3 2 12
13
7
4 9
10 P
U
M 8
3 1
1.Máy nén khí 10. Van giảm áp
2. Lọc ẩm 11. Van bơm khí vào
2 5 3. Van kiểm tra 12. Ống hút và lọc gió
4 – 5. Van đảo chiều 13. Ống xả
6 6. Bình chứa khí nén
7. Van chứa khí nén
11 8. Cụm van chia
9. Cảm biến áp suất khí nén
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30 Mạch bơm khí nén (bổ sung)
12 1 2 3
Lò xo khí nén
(Air Spring)
6 5
12
13
7
4 9
10 P
U
M 8
3 1
1.Máy nén khí 10. Van giảm áp
2. Lọc ẩm 11. Van bơm khí vào
2 5 3. Van kiểm tra 12. Ống hút và lọc gió
4 – 5. Van đảo chiều 13. Ống xả
6 6. Bình chứa khí nén
7. Van chứa khí nén
11 8. Cụm van chia
9. Cảm biến áp suất khí nén
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30
Mạch xả khí nén
6 5 3 2 Lò xo khí nén
(Air Spring)
12 7 4 12
13
7
4 9
10 P
U
M 8
3 1
1.Máy nén khí 10. Van giảm áp
2. Lọc ẩm 11. Van bơm khí vào
2 5 3. Van kiểm tra 12. Ống hút và lọc gió
4 – 5. Van đảo chiều 13. Ống xả
6 6. Bình chứa khí nén
7. Van chứa khí nén
11 8. Cụm van chia
9. Cảm biến áp suất khí nén
DÀNH RIÊNG CHO LỚP K30 Giao Thức Chẩn Đoán
Giắc chẩn đoán hình thang ngược 16 chân
Chân 16 cấp (+)
1 2 3 4 5 6 7 8
Chân 4 , 5 cấp mass
Chân 7 (KLine)
Chân 6 , 14 (CAN)
Sơ đồ mạch điện : Data Link Connector 3
9 10 11 12 13 14 15 16 Mỗi hộp cần tín hiệu Enable/ Wakeup từ BCM thì mới giao tiếp chẩn đoán được
Giao thức chẩn đoán K Line (0-12V) Giao thức chẩn đoán CAN (Controller Area Network)
- Hộp ECU giao tiếp với máy chẩn đoán bằng 1 dây - Chân 7 - Hộp ECU giao tiếp với máy chẩn đoán bằng 2 dây - Chân 6 , 14
- Tốc độ giao tiếp ~ 10 kb/s > CAN High ( 2.5v ~ 3.5V)
- Lấy đồng hồ đo điện áp chân KLine điện áp phải xấp xỉ điện áp > CAN Low (1.5V ~ 2.5V)
nguồn khi On Chìa Trung bình cộng = 5V
- Kiểm tra KLine: + Điện áp - Tốc độ giao tiếp ~ 500 kb/s
+ Chạm (+) - Đo 2 dây CAN = 0V → mất nguồn hộp
+ Chạm mass - Đo 2 dây CAN = điện áp → chết chip CAN, Hư hộp
- Khi kết nối không được thì do dây KLine xem có điện áp rơi 12V đợi - Khi kết nối không được thì đo từng dây CAN xem có điện áp ~ 2.5V chưa,
sẵn chưa và kiểm tra dây Enable / Wakeup (nếu có) kiểm tra hộp không có R=120Ω thì thêm vào và kiểm tra dây Enable/Wakeup
- Xung KLine (nếu có)
- Kiểm tra : + Điện áp
Điện áp 12V
1 0 1 0 1 1 0 1 + Chạm (+) 1 0 1 0 1 1 0 1
+ Chạm mass
CAN High 2.5v ~ 3.5V
Điện áp 0V
CAN Low 1.5V ~ 2.5V
Mạng CAN
Mỗi hộp ECU tham gia vào mạng CAN luôn phát ra xung → nên
khi ngắt hộp đó ra khỏi mạng thì đo tại 2 chân CAN hộp đó cũng
luôn có xung
※Kiểm tra
- Đứt 2 dây CAN kết nối hộp ECU
- Hộp ECU bị mất nguồn / bị hư
=> Tách ECU đó ra, kiểm tra CAN tại ECU đó
Có 2 loại CAN
Mạng LIN (Local Interconnect Network) - CAN Low Speed ( <125 kb/s )
LIN là mạng kết nối bằng 1 dây để các ECU chủ (LIN master) - CAN High Speed ( >250 kb/s )
điều khiển các ECU con của nó (LIN slave)
Tốc độ LIN ~ 20kb/s
Lỗi mất giao tiếp tất cả các ECU CAN
※Lưu ý : - 1 dây CAN bị đứt tại vị trí bất kỳ
Dây LIN vừa dùng để truyền lệnh khiển từ Master, còn dùng để
đánh thức (Wake up) các Slave - 1 dây CAN bị chạm (+) tại vị trí bất kỳ
=> Đứt dây LIN thì các Slave có thể bị sleep (ngủ) - 1 dây CAN bị chạm mass tại vị trí bất kỳ
- 1 dây CAN bị cham nhau tại vị trí bất kỳ
Khi On chìa, hộp Master luôn có xung LIN xuất ra, còn ở các - 1 ECU bất kỳ bị hư
hộp Slave chỉ là 12v/5v đợi sẵn (chưa có xung) - 1 ECU bất kỳ bị thiếu (+) , mass
Mạng MOST (Media Oriented System Transport) => B1 Đo trở 2 dây CAN kiểm tra sơ bộ trước
MOST là mang cáp quang, sử dụng cho các hệ thống thông tin, giải
trí trên các xe cao cấp: Mer, Audi ...
B2 Đo áp 2 dây CAN kiểm tra sơ bộ trước
Tốc độ MOST ~ 150 Mb/s B3 Đo xung CAN và tách các hộp đo lại xung
※Lưu ý :
MOST có cấu trúc dạng vòng kín (khi 1 dây cáp bị đứt hoặc 1 hộp
ECU bị hư thì tất cả các ECU đều không giao tiếp được với nhau)