You are on page 1of 85

Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động
Hộp số phụ
Hệ thống 4WD điều khiển mô men
xoắn chủ động
Hệ thống treo và cầu xe
Điều khiển hệ thống treo
Hệ thống phanh
Điều khiển hệ thống phanh
Hệ thống lái
Lốp xe và vành xe

1
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Tổng quan
– Kết cấu chắc chắn, gọn nhẹ
– Điều khiển điện tử Super ECT 6 cấp số

U660E

2
U660F
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Thông số kỹ thuật
Kiểu xe RX350 mới Kiểu xe trước đây
Hộp số U660E/F U150E/F
1st 3.300 4.235
2nd 1.900 2.360
3rd 1.420 1.517
Tỷ số truyền 4th 1.000 1.047
5th 0.713 0.756
6th 0.608 —
Số lùi 4.148 3.378
Tỷ số truyền bánh răng vi sai*1 4.398 3.291
Tỷ số truyền mô men tại điểm
1.78 1.80
dừng
U660E: 6.50 U150E: 8.8
Thể tích dầu*2 (lít)
U660F: 6.70 U150F: 9.0
TOYOTA Genuine ATF
Loại dầu 
WS
U660E: 95.0 U150E: 101.3
Khối lượng (tham khảo)*3 (kg)
U660F: 96.0 U150F: 106.6
*1: Bao gồm tỷ số truyền bánh răng lùi * : Bao gồm bộ vi sai
2

*3: Khối lượng khi đã đổ đầy dầu


3
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Đặc điểm

Nội dung
Sử dụng 2 bộ bánh răng hành tinh
Cụm bánh
răng Số lượng bộ bánh răng hành tinh, ly hợp và khớp 1 chiều đã giảm bớt so với
hộp số U151E

Bánh bơm và bánh tuabin được thiết kế hẹp lại

Piston chia của ly hợp C2 tác dụng theo hướng kéo


Van điện từ tuyến tính có kết cấu chắc chắn và lưu lượng lớn (SL1, SL2, SL3
Cụm thủy và SL4) điều khiển các phần tử ăn khớp 1 cách trực tiếp.
lực
3 công tắc áp suất dầu ATF được bố trí bên ngoài đường ống dầu của van SL1,
SL2 và SLU
Sử dụng lọc dầu bằng nỉ
Sử dụng nút xả tràn để điều chỉnh mức dầu ATF

4
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Đặc điểm

Nội dung
TCM (ECT ECU) được lắp trên hộp số
Sử dụng cảm biến tốc độ loại IC Hall IC (NT & NC)
Điều khiển áp suất từ ly hợp tới ly hợp được thực hiện khi chuyển số từ 2  3
456
Vùng làm việc của điều khiển khóa biến mô & khóa biến mô linh hoạt được mở
rộng
Điều khiển
điện tử Điều khiển kết hợp với truyền lực đảm bảo khả năng khởi hành
tối ưu
Điều khiển xuống số khi giảm tốc để ngăn tốc độ động cơ giảm
Điều khiển
xuống, giúp cho việc duy trì điều khiển cắt nhiên liệu
hộp số
Điều khiển xuống số trực tiếp cho phép bỏ qua các bước
chuyển số không cần thiết (Chuyển trực tiếp từ số 6 về số 3
vv…)
Góc lượng của lỗ trên vỏ hộp vi sai được mở rộng để giảm ứng suất tập trung
Khác
Sử dụng cơ cấu điều chỉnh chiều dài cáp chuyển số.

5
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Bộ bánh răng hành tinh


– Sử dụng 2 bộ bánh răng hành tinh để tạo ra hộp số 6
cấp tốc độ

F1 B2
: Ly hợp
B3 B1
: Phanh
C2
: Khớp 1 chiều
C1

B1 F1 B2
C1
C0 C2

Bộ bánh răng hành


tinh Ravigneaux
C3

U660E F2 B3

U151E

6
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Van điện từ tuyến tính (SL1, SL2, SL3 và SL4)


– Van điện từ tuyến tính có kết cấu chắc chắn và lưu lượng lớn (SL1,
SL2, SL3 và SL4) điều khiển các phần tử ăn khớp 1 cách trực tiếp.

[U15#E]
Solenoid
Van điện từ tuyến tính lưu lượng lớn
Van điện từ
Modulator tuyến tính Số lượng van và chiều dài đường ống dầu
Valve Van điều khiển thân van được giảm đi, giúp tăng tốc độ
Phanh phản hồi và giảm bớt rung động khi
Áp suất hoặc ly chuyển số .
chuẩn hợp

TCM

Van điện
từ tuyến SL1 SL2 SL3 SL4
tính
C1 C2 B1 B3

Áp suất
chuẩn [U660E/F]

7
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Hệ thống điều khiển hộp số


– Điều khiển khóa biến mô & khóa biến mô linh hoạt
• Vùng làm việc được mở rộng. Kết quả là, lượng tiêu
hao nhiên liệu và khả năng lái được cải thiện.
[Điều khiển ly hợp khóa biến mô
[Điều khiển ly hợp khóa biến mô]
linh hoạt]
D hoặc D hoặc
S5 S4 S5 S4
S6 S6
1st X X X 1st X X X
2nd    2nd   
3rd    3rd   
4th    4th   
5th    5th   
6th    6th   

: Hoạt động
X: Không hoạt động
: Chỉ khóa biến mô linh hoạt khi tăng tốc

8
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Điều khiển kết hợp với hệ thống truyền lực


– Đảm bảo tính năng khởi hành tối ưu

: U660E
: Hộp số thông
thường

Độ mở bàn
đạp ga

Độ mở bướm
ga
Giảm quay
trượt lốp
Độ nhạy đã
Công suất được cải thiện
động cơ

Thời gian

9
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Điều khiển kết hợp với hệ thống truyền lực


– Vị trí số khi bàn đạp ga OFF được quyết định bởi hoạt
động của bàn đạp ga.
: bàn đạp ga thay đổi đột ngột
: bàn đạp ga thay đổi từ từ

Độ mở của
bàn đạp ga

6th
Vị trí số 4th
3rd

Công suất thay đổi do tác


động đầu vào của người lái
Công suất
động cơ

Thời gian

10
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Hệ thống điều khiển hộp số


– Điều khiển xuống số khi giảm tốc
• Điều khiển xuống số để ngăn tốc độ động cơ giảm
xuống, do đó giữ được chế độ điều khiển cắt nhiên
liệu lâu nhất có thể.
Có điều khiển
Điều khiển cắt Thời gian cắt nhiên liệu mở rộng
nhiên liệu ON
Không điều khiển
Fuel Cut
Control OFF
6th
Điều khiển
Tốc độ động cơ

4th cắt nhiên


liệu ON

Điều khiển
5th cắt nhiên
liệu OFF
Thời gian

11
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Hệ thống điều khiển hộp số


– Điều khiển xuống số trực tiếp
• Khi nhấn nhanh bàn đạp ga, chế độ điều khiển này
sẽ bỏ qua các bước chuyển số không cần thiết để
nâng cao độ nhạy.
2nd
Tốc độ trục sơ cấp 3rd
hộp số tự động 4th
5th

Hoạt động của


bàn đạp ga

Lực dẫn động

Thời gian
Thời gian chuyển số
(Độ nhạy)
: Điều khiển xuống số trực tiếp
: Điều khiển xuống số thường
12
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Mã bù hộp số
– Mã bù hộp số gồm 60 ký tự chữ và số được in trên
nhãn QR
Nhãn QR

2A05J1
00096
-001
14FF0 10060 10002
34156 22460 0016E
14311 21252 000D0
00000 00000 000DF

Mã bù hộp số (60 ký tự)

13
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Mã bù hộp số tự động
– Sau khi thay thế các chi tiết sau, thực hiện đăng ký
mã A/T hoặc ROAD TEST để giảm rung giật khi chuyển
số
Trước khi thay Sau khi thay

A/T Code Registration


Chi tiết thay thế A/T ROAD TEST
Read Set Reset
Code (ghi nhớ khi
Compensation Compensation Memory
Reset lái xe)
Code Code
TCM O O O
(ECT ECU) * X O
Hộp số O O
Thân van,
O O
Van điện từ (SL3, SL4)
Van điện từ (SL1, SL2) O
Động cơ O O

*: Khi không thể đọc được mã bù hộp số


CHÚ Ý: Không sử dụng mã trên hộp số đã sử dụng
14 Mã trên hộp số mới luôn sẵn sàng.
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Read Compensation Code)

25
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Read Compensation Code)

26
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Read Compensation Code)

27
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)

28
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)

Input

Open

29
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)
(15 digits x 4 times)

Nhập 123451234512345

vào

Next

Mở

30
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)

31
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Reset

Enter the following menus:


32 Powertrain >>> ECT >>> Utility >>> A/T Code Reset
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Reset

33
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– Reset Memory

Enter the following menus:


34 Powertrain >>> ECT >>> Utility >>> Reset Memory
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -W -V

Mã bù hộp số tự động
– Reset Memory

35
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động -A -W -V

Cáp chuyển số
– Cơ cấu điều chỉnh chiều dài cáp chuyển số giúp tăng
tính tiện lợi
Cần số

Cáp điều khiển

Khóa Tấm trượt


2
2

1
1

[Nhả] [Khóa]
Cơ cấu điều chỉnh
36
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Lưu ý khi đổ dầu hộp số tự động
• Hộp số tự động U660E/F không có ống đổ dầu và
que thăm dầu. Khi đổ dầu, hãy đổ qua lỗ trên thân
hộp số. Mức dầu có thể điều chỉnh bằng cách xả dầu
thừa (cho dầu thừa tràn ra ngoài) through the No.
transmission oil filler tube of the oil pan.
• Tắt hệ thống treo khí nâng xe lên cầu mà động cơ
vẫn đang nổ.
• Yêu cầu sử dụng dầu ATF chính hãng TOYOTA.
CHÚ Ý: Nếu không đổ đúng loại dầu, hộp số sẽ
không đạt được khả năng làm việc tốt nhất.

40
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Chu kỳ bảo dưỡng
Thị trường Điều kiện Hoạt động Chu kỳ
Bình thường
Kiểm tra Sau mỗi 30000 dặm / 24 tháng
U.S.A.
Kéo xe
Thay thế Sau mỗi 60000 dặm / 48 tháng
Canada Bình thường Kiểm tra Sau mỗi 48000 km / 24 tháng
Mexico Bình thường
Kiểm tra Sau mỗi 40000 km / 24 tháng
General
Australia Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 80000 km / 48 tháng
Bình thường Kiểm tra Sau mỗi 60000 km / 48 tháng
Europe Kiểm tra Sau mỗi 45000 km / 36 tháng
Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 90000 km / 72 tháng
Bình thường
New Zealand Kiểm tra Sau mỗi 45000 km / 36 tháng
S. Africa Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 90000 km / 72 tháng
Bình thường
Kiểm tra Sau mỗi 30000 km / 24 tháng
Israel
Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 60000 km / 48 tháng

41
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Quy trình đổ dầu
1. Thực hiện đổ dầu lần đầu 2. Bổ sung lượng dầu nhất định
Để dầu vào các te đến mức nhất định. Tiến hành đổ thêm 1 lượng dầu nhất định
tùy thuộc vào công việc sửa chữa
Đổ dầu cho đến khi Lượng
nó chảy qua lỗ xả dầu nhất
tràn định
Ống xả tràn No.1 Nút xả tràn

3. Điều chỉnh nhiệt độ dầu 4. Điều chỉnh mức dầu


Nổ máy để tuần hoàn dầu. Kích hoạt chế Xả bớt dầu thừa tại nhiệt độ cụ thể.
độ phát hiện nhiệt độ dầu và chế độ điều
khiển tốc độ không tải của động cơ rồi
điều chỉnh nhiệt độ dầu đến giá trị cụ thể.

Mở nút xả tràn cho đến khi dầu


chỉ chảy nhỏ giọt ra ngoài
Nếu không có dầu chảy ra, hãy bổ sung
thêm dầu cho đến khi nó chảy ra ngoài
qua lỗ xả tràn.

42
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Thực hiện đổ dầu lần đầu”
• Đảm bảo rằng ống xả tràn đã được xiết đến mô men
xiết tiêu chuẩn.

Ống xả tràn

Nút xả tràn

CHÚ Ý: Nếu ống xả tràn không được xiết đến mô men tiêu chuẩn,
lượng dầu có thể điều chỉnh không chính xác

• Sau khi thực hiện 1 trong các công việc sau thì không
cần thiết phải đổ dầu lần đầu
Các công việc không yêu cầu đổ dầu lần đầu
• Tháo đường ống bộ làm mát dầu
• Sửa chữa rò rỉ dầu do các nút xả bị lỏng, hoặc các gioăng bị hỏng
43
• Lắp hộp số cùng với bộ biến mô mới (đã đổ sẵn dầu)
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Bổ sung lượng dầu nhất định”
• Đổ vào hộp số lượng dầu đúng như trong bảng

Lượng dầu đổ thêm


Các công việc sửa chữa đã làm
(lít)
• Khi tháo đường ống của bộ làm mát dầu
• Sửa chữa rò rỉ dầu do các nút xả bị lỏng, hoặc các gioăng
0.5
bị hỏng
• Lắp hộp số cùng với bộ biến mô mới (đã đổ sẵn dầu)
• Tháo lắp bán trục
• Tháo lắp phớt dầu hộp số tự động 2.8
• Tháo lắp các te dầu hộp số
Tháo lắp thân van 3.2
Tháo bộ biến mô
4.8
(Tháo lắp hộp số)
Thay thế bộ biến Dùng lại bộ biến mô cũ 3.4
mô Thay thế bộ biến mô mới 5.3

44
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Điều chỉnh nhiệt độ dầu”
• Vào chế độ phát hiện nhiệt độ dầu ATF
Dùng máy chẩn đoán P 1.5s hoặc ít hơn
Đường dẫn: Powertrain
>>> ECT >>> Active
R D
Test >>> Connect the
TC and TE1 N
+ N 6 sec. or more

S D
CHÚ Ý: Đèn báo MIL sẽ không nhấp nháy -
khi chọn “Connect the TC and TE1 / ON”

CG (4) TC (13)
D

GỢI Ý: Khi chế độ phát hiện nhiệt


độ dầu được kích hoạt, đèn báo vị
DLC3 trí số D sẽ sáng lên trong 2s.

45
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động) -A -W -V

Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Điều chỉnh nhiệt độ dầu”

Đèn chỉ báo (D) Nhiệt độ dầu ATF

Không sáng D Thấp hơn mức nhiệt độ chuẩn

Sáng D Nhiệt độ dầu ATF chính xác


[40 ~ 45 độ C]

46 Nhấp nháy D Cao hơn mức nhiệt độ chuẩn


Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp phân phối -A -W -V


Tổng quan
– Hộp phân phối MF1A với kết cấu chắc chắn, gọn nhẹ
được sử dụng trên các kiểu xe AWD.
Ổ bi đỡ bánh răng bao Bánh răng bao
hộp phân phối
Lực chủ động
đầu vào

Ổ bi bánh răng Ổ bi đỡ bánh Bánh răng quả


quả dứa răng bao dứa

Độ lệch tâm giữa


trục bánh răng
bao và bánh răng
quả dứa
Lực chủ động đầu ra
Loại xe RX350 mới Đời xe trước đây
Loại hộp phân phối MF1A MF2AV
Tỷ số truyền (Loại) 0.439 (Bánh răng Hypoid) 0.341 (Bánh răng Hypoid)
Độ nhớt của dầu  SAE 85W-90
API GL-5 / dầu bánh răng
Cấp độ dầu/ Loại dầu 
Hypoid
47 Thể tích dầu [lít] 0.8 0.9
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Tổng quan
– Điều khiển tối ưu bộ phân phối mô men tới các bánh
trước và sau thông qua khớp điện từ đặt trong bộ vi
sai sau ở tất cả các điều kiện lái xe.

Khởi hành
Lái xe bình thường Tăng tốc
Trong khi đạp phanh, vv. Đường trơn trượt, vv.

Tr : Rr = 100:0 Fr : Rr = 100:0 ~ 55:45

48
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Sơ đồ hệ thống Đèn chỉ báo khóa AWD
Stop Light Switch Đèn cảnh báo nguye hiểm
Meter
ECU
Check
Màn hình đa thông tin
Vehicle Speed Sensor
4WD System

Skid Control
ECU
Crankshaft
V Bus No. 1 AWD Lock
Position Sensor
Switch
Linear
ECM Solenoid
Throttle
Position
Sensor

Parking
Brake Switch Power
4WD Control
Management
ECU
Control ECU
Park/Neutral V Bus No. 2
Position Switch Yaw Rate
Sensor
Main Body
Ambient
ECU
Temperature Steering
Sensor Angle Sensor

49
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Vi sai sau FD15CE
– Vi sai sau với khớp điều khiển điện

Khớp điều khiển điện Bán trục

Bánh răng bên

Bánh răng
vi sai

Bánh răng
bao
Từ trục
khuỷu

Cần dẫn vi
Bánh răng quả dứa sai

Kiểu xe RX350 mới


Tỷ số truyền (Loại) 2.277 (Bánh răng Hypoid)
Độ nhớt của dầu SAE 75W-85
Cấp độ dầu/ Loại dầu API GL-5 / Dầu bánh răng Hypoid
Thể tích dầu [Lít] 0.5
50
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Khớp điều khiển điện
– Cấu tạo

Ly hợp Ly hợp điều khiển


chính
Ly hợp điều
Van điện từ khiển
Vỏ tuyến tính Ly hợp Van điện
trước
chính từ tuyến
tính
Vỏ sau

Bánh
Vỏ trước răng chủ
(đầu vào) động
(đầu ra)

Khớp điều khiển Cam chính


Vỏ sau
điện
Cam điều khiển

51
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Khớp điều khiển điện
– Hoạt động

Lõi sắt Ly hợp điều khiển

Ly hợp Van điện từ


chính tuyến tính

Đầu vào Đầu ra

Bi

With rotation
difference in
Cam the front and
Cam điều
chính rear wheel
khiển
Van tuyến tính OFF Van tuyến tính ON

52
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Khớp điều khiển điện
– Mô men truyền tới bánh xe sau được điều khiển bởi
van tuyến tính

Van tuyến tính: Dòng nhỏ Van tuyến tính: Dòng lớn

53
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Chế độ khóa AWD
– Cố định mô men xoắn cho cầu sau ở mức cực đại.

Công tắc khóa AWD Đèn chỉ báo


(Momentary Type) khóa AWD

Chế độ Auto
(Fr: 100 ~ 55 / Rr: 0 ~ 45)

Điều kiện hủy


• Trong khi phanh
• Tốc độ xe vượt quá 40 km/h
Chế độ khóa
(Fr: 55 / Rr: 45)

54
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống 4WD điều khiển mô men xoắn chủ động


Phân phối mô men
– ECU điều chỉnh tỷ số phân phối mô men tuyến tính để
đảm bảo tính ổn định lái trong mọi điều kiện lái xe.
Tỷ số phân phối mô men
Chế độ
Van điện từ tuyến tính
4WD Trước Sau

Không làm việc 100 0


Auto Làm việc (điều khiển tuyến
100 ~ 55 0 ~ 45
tính)
Làm việc (tối đa)
Khóa 55 45
(Công tắc khóa AWD bật ON)
Góc mở Vị trí số
Điều kiện
bướm ga
phanh Giảm tốc /
Tăng tốc
Tốc độ
xe

Khớp nối

55
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (4WD điều khiển mô men chủ động) -A -W -V

DTC
– Có 9 mã DTC cho hệ thống

Mã DTC Hư hỏng phát hiện được


C1241 Low Power Supply Voltage
C1280 Engine Circuit Malfunction
C1296 ABS Malfunction
C1297 Steering Angle sensor
C1298 Linear Solenoid Circuit
C1299 Cancellation of 4WD Control
U0073 Control Module Communication Bus OFF
U0100 Lost Communication with ECM / PCM "A"
U0129 Lost Communication with Brake System Control Module

56
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống treo và cầu xe -A -W -V

Hệ thống treo trước và sau


– Hệ thống treo độc lập thanh giằng MacPherson
– Hệ thống treo độc lập loại chạc kép có đòn kéo
Thanh ổn
Đòn treo
định
Giảm chấn trên
• Sử dụng van điều khiển
tuyến tính nhiều van Đòn treo
dưới
Thanh ổn định

Giảm chấn
• Van điều khiển tuyến
Đòn kéo
tính nhiều van

Treo trước

Treo sau

57
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống treo và cầu xe -A -W -V

Thông số kỹ thuật
– Góc đặt bánh xe trước
Thị trường -A -W, -V -W
Kiểu dẫn động 2WD AWD 4WD 4WD
Lò xo
Loại hệ thống treo Lò xo trụ Treo khí Lò xo trụ Treo khí
trụ
Vết bánh xe [mm] 1630   1630 1630
Caster [độ] 2°50’ 2°55’ 2°53’ 2°45’ 2°52’
Camber [độ] -0°40’  -0°38’ -0°40’ -0°38’
Độ chụm [mm] 1.0   1.0 
Góc king pin [độ] 10°55’  10°53’ 11°00’ 10°53’

– Góc đặt bánh xe sau


Vết bánh xe [mm] 1620   1620 
Camber [độ] -0°40’ -0°45’ -0°49’ -0°45’ -0°49’
Độ chụm [mm] 1.0  2.5 1.0 2.5

CHÚ Ý: Điều kiện xe không chất tải

58
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống phanh -A -W -V

Đặc điểm
[w/ or w/o VDIM]
•ABS với EBD, BA, TRAC (TRC) và VSC Cảm biến tốc độ loại chủ động
•Điều khiển kết hợp với hệ thống lái
•Điều khiển hỗ trợ khởi hành trên dốc
•Chức năng LSD [Models with VDIM]

• Xylanh càng phanh đĩa sau


bằng hợp kim nhôm
• Đĩa phanh sau loại tản nhiệt

Trợ lực phanh 1 cần


đẩy loại đĩa lò xo đơn
• Càng phanh đĩa trước loại 2
piston (Vật liệu Phenolic)
• Đĩa phanh trước loại tản nhiệt
72
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống phanh -A -W -V
Đặc điểm
-A -W, -V
Xy lanh Loại Tandem (Piston đẩy) 
chính Đường kính 22.22 mm x 2 
Trợ lực Loại Cấu trúc đơn 1 cần đẩy 
phanh Kích thước 10.5 in. 
Loại càng phanh PE45T (loại 2 piston) 
Đường kính xy lanh
45.0 mm x 2 
Phanh phanh bánh xe
trước Kích thước đĩa rô to
328 x 28.0 mm 328 x 34.0 mm
(D x T)
Má phanh PV565H T4146 (High mu type)
PE40R PE3BR
Càng phanh
(Loại piston đơn) (Loại piston đơn)
Đường kính xy lanh
Phanh 40.0 mm 38.0 mm
phanh bánh xe
sau
KÍch thước đãi rô to
309 x 10.0 mm 309 x 18.0 mm
(D x T)
Má phanh PA561 NS286 (High mu type)
Loại Loại bàn đạp / tang trống phụ 
Phanh đỗ Đường kính trong
210 mm (8.27 in.) 
73 tang trống
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống phanh -A -W -V

Đặc điểm
– Hệ thống điều khiển phanh
-A -W -V
ABS with EBD
Brake Assist
TRAC (TRC)
VSC Available as part
Standard of an optional Standard
Hill-start Assist
Brake Control package
Control (HAC2)
Function
Steering
Cooperative
Control
LSD Function Available as part Available as part
of an optional Standard of an optional
VDIM package package
Emergency Brake Signal Not available Standard Not available
Skid Control ECU and Brake
ADVICS  
Actuator Manufacture
VSC OFF Switch With  

74
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống phanh -W

Tín hiệu phanh khẩn cấp


– Đặc điểm
• Chức năng này sẽ nháy đèn phanh khi phanh đột
ngột để giảm nguy cơ va chạm từ phía sau

Tự động nháy

75
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống phanh -W

Tín hiệu phanh khẩn cấp


– Sơ đồ hệ thống

Công tắc đèn


Rơ le đèn phanh
phanh
Rơ le điều
khiển đèn
ECU điều phanh
Các cảm biến tốc
độ xe khiển trượt Đèn phanh

Cảm biến độ lệch


V Bus No. 1
thân xe
Đèn xi nhan (LH)
Công tắc đèn báo ECU thân xe
nguy hiểm chính
Đèn xi nhan (RH)

76
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống phanh -W

Tín hiệu phanh khẩn cấp


– Điều kiện hoạt động

Điều kiện làm việc Điều kiện hủy


•Tốc độ xe cao hơn 55 km/h • Người lái nhả bàn đạp phanh
•Người lái nhấn bàn đạp phanh • Độ giảm tốc của xe nhỏ hơn
•Độ giảm tốc của xe vượt quá giá trị giá trị cho trước
cho trước • Người lái ấn công tắc báo nguy
hiểm

77
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Sơ đồ hệ thống
Bộ chấp hành phanh Brake Fluid Level Warning Switch
Rơ le Rơ le mô
Mô tơ bơm
mô tơ tơ cắt Brake Pedal Load Sensing Switch
Cảm biến áp
ECU điều khiển trượt Chuông báo điều khiển trượt
suất chính
Công tắc VSC OFF
Các van điện từ
Rơ le điện từ
Công tắc đèn phanh

Rơ le điều khiển đèn phanh*


CB góc xoay vô lăng

CB độ lệch thân xe Rơ le đèn phanh Đèn phanh

Công tắc cảnh báo nguy Meter ECU


hiểm Bảng táp lô
ECU thân xe chính
V Bus
Công tắc phanh đỗ No. 1 Màn hình đa
DLC3 thông tin
ECU trợ lực lái
Các cảm biến
Mô tơ bướm ga ECM
khác
78 *: Chỉ cho thị trường -W
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Vị trí các chi tiết


ECU đồng hồ táp lô Cảm biến góc xoay vô lăng
• Các đèn cảnh báo
• Màn hình đa thông tin
ECU P/S

Rơ le điều Cảm biến tốc độ


khiển đèn Công tắc
phanh* VSC OFF

Chuông báo
điều khiển
trượt

Công tắc
phanh đỗ

ECU thân xe chính


Brake Pedal Load cho 2WD
Sensing Switch
cho AWD
Công tắc đèn phanh

Cảm biến gia tốc và ECM


độ lệch thân xe ECU điều khiển
trượt (Bộ chấp Công tắc cảnh báo
hành phanh) mức dầu phanh Cảm biến tốc
79 *: Chỉ cho thị trường -W độ
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Điều khiển kết hợp với hệ thống lái


– Lực trợ lực của EPS giúp người lái kiểm soát xe trong
khi VSC đang làm việc
Khi lực cản của bề mặt đường khác Tăng lực trợ
nhau giữa 2 bên bánh xe lực

Tăng lực
trợ lực

[Xu hướng trượt bánh sau]

Giảm lực trợ


lực

Thấp Thấp
 Cao   Cao 
[Phanh đột ngột] [Tăng tốc đột ngột] [Xu hướng trượt bánh trước]

80
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Chức năng LSD (Vi sai giới hạn trượt)


– Lực phanh đặt vào bánh bên trong để hạn chế trượt và
truyền công suất ra bánh bên ngoài, đảm bảo khả
năng tăng tốc trong khi xe quay vòng

: Lực dẫn động của động cơ

: Lực phanh

: Reaction Force of
Differential Against
Brake Force

: Lực dẫn động truyền tới


các bánh xe

81
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Hỗ trợ khởi hành trên dốc


– Khi khởi hành trên dốc, hệ thống sẽ ngăn không cho
xe bị lăn về phía sau

Điều khiển Chức năng giống như


phanh xe HIGHLANDER

82
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Hỗ trợ khởi hành trên dốc


– Điều kiện bắt đầu làm việc
Điều kiện ban đầu

Cần số ngoài vị Bàn đạp ga OFF


trí P

Giữ chặt bàn đạp


phanh
Xe dừng PKB OFF

Điều khiển
phanh

83
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Hỗ trợ khởi hành trên dốc


– Điều kiện hủy hoạt động

hoặc hoặc

Bàn đạp ga ON Nhấn bàn đạp Giữ bàn đạp phanh


phanh 1 lần liên tục trong 3 phút
nữa

hoặc hoặc

Cần số ở vị trí P PKB ON Qua 2s

Brake
Control

84
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Hỗ trợ khởi hành trên dốc


– Hoạt động của hệ thống : By the brake pedal operation

Áp lực : Controlled pressure


phanh

Khoảng 2s
Điều khiển
áp lực ban Khoảng
đầu 1s

Khi
Khi không
không
Áp lực khi xe nhấn
nhấn bàn
bàn
dừng đạp
đạp ga
ga

Thời gian
Bàn đạp ga ON

Hệ thống hoạt động

85
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Điều khiển hệ thống phanh -A -W -V

Cáp xoắn với cảm biến góc xoay vô lăng


– Sử dụng cảm biến vô lăng loại góc xoay tuyệt đối
Kiểu xe thông
RX350
thường
Loại góc xoay tuyệt Loại góc xoay tương
Loại cảm biến
đối đối
Cảm biến góc xoay MREs 
Vị trí khi nối lại cáp
Vị trí trung gian Ghi nhớ vị trí cố định
ắc quy
Không cần cài đặt ban Yêu cầu cài đặt ban

đầu đầu*1
Sau khi tháo cáp Không cần cài đặt ban
ắc quy đầu/ Yêu cầu cài đặt ban
Tháo vô lăng…
Yêu cầu cài đặt ban đầu*1
đầu*1, 2
Chỉ cảm biến vô
Phụ tùng cung cấp Cùng với cáp xoắn
lăng
*1: Models with Parking Assist / Monitoring System, etc.
*2: When the gap more than specified value arises between memorized steering position
and the steering position after the battery reconnected.
86
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hệ thống điều khiển phanh) -A -W -V

Cáp xoắn cùng với cảm biến góc xoay vô lăng


– Chú ý đối với cảm biến góc xoay vô lăng
• Không tháo cảm biến góc xoay vô lăng khỏi cáp xoắn

Combination Switch
Assembly

Cáp xoắn với cảm biến


góc xoay vô lăng

Chú ý:
• Không thay cáp xoắn khi vẫn nối ắc quy và công tắc Cảm biến góc
động cơ ON. xoay vô lăng
• Không quay cáp xoắn khi vẫn nối ắc quy và công tắc
động cơ ON
• Đảm bảo vô lăng được lắp và gióng thẳng khi kiểm
tra cảm biến vô lăng
• Không tháo cảm biến vô lăng khỏi cáp xoắn
• Nếu đã tháo rời, hãy thay bằng cái mới
Cáp xoắn

CHÚ Ý:Cảm biến vô lăng đi kèm với cáp xoắn


87
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống điều khiển phanh -A -W -V

Đèn cảnh báo, chỉ báo và chuông cảnh báo VSC


– Đèn cảnh báo và chỉ báo, lời cảnh báo và chuông báo
VSC sẽ hoạt động như sau:
: Hoạt động : Nháy —: Không hoạt động
RX350 (1 số kiểu xe mới khác) Thông thường
Thông báo
Đèn báo Đèn báo Đèn báo Đèn báo
TRAC (TRC)
trượt VSC OFF trượt VSC OFF
OFF

VSC
OFF
Hư hỏng hệ thống
 — —  
phanh
VSC hoạt động  + Chuông — —  + Chuông —
Chế độ bình
— — — — —
thường
Chế độ TRAC
—  — 
(TRC) OFF
Chế dộ VSC OFF —    

88
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Tổng quan
– Hệ thống lái trợ lực điện có bộ trợ lực đặt trên trục lái

Đèn cảnh báo P/S

[Đặc điểm]
Điều khiển theo
Loại Cụm trục lái
tốc độ xe
• Mô tơ không dùng chổi than có
Tỷ số truyền (toàn bộ) 14.8
cảm biến góc quay
Góc quay vô lăng lớn nhất 2.79
• Cơ cấu giảm tốc
Hành trình thanh răng [mm] 149.0 • Cảm biến mô men loại Hall IC
89
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Sơ đồ hệ thống

Cảm biến mô
men trợ lực lái

Cơ cấu giảm
tốc

ECU trợ lực lái


Mô tơ trợ lực CB nhiệt độ
(Bao gồm cảm biến góc
Boost Converter
quay loại tự xử lý)
DLC3
ECU điều V Bus No. 1
Bộ khuếch đại khiển nguồn
điều hòa điện
ECM ECU đồng hồ táp lô ECU điều
Đèn cảnh khiển trượt
Power Tín hiệu báo P/S Tín hiệu
Management Bus tốc độ tốc độ
Chi tiết điện Màn hình đa
động cơ thông tin xe

90
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Vị trí các chi tiết chính


ECM
ECU điều
khiển trượt

ECU trợ lực lái


ECU đồng hồ táp lô
• Đèn cảnh báo P/S
• Màn hình đa thông
tin

Cụm trục lái


• Mô tơ không chổi than có
cảm biến góc quay
• Cơ cấu giảm tốc
• Cảm biến mô men loại IC
Hall

Bộ khuếch đại điều hòa


ECU thân xe chính
ECU điều khiển nguồn điện
91
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Trục lái và mô tơ không chổi than


– Mô tơ 1 chiều không chổi than với cảm biến góc quay
loại tự xử lý được giảm tốc nhờ cơ cấu bánh răng trục
vít và truyền đến trục lái
[Mô tơ]
Mô tơ Bánh Cảm biến góc
răng quay
Rô to

Trục lái

Cảm biến Trục vít


mô men Stato
Thanh xoắn

Trục sơ cấp
Trục Trục lái
thứ cấp Bánh răng

92
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Cảm biến mô men


– Cảm biến mô men xoắn sử dụng 2 IC Hall bao gồm 1
nam châm nhiều cực gắn trên trục sơ cấp, và 1 lõi
thép gắn trên trục thứ cấp
Trục thứ cấp [Cảm biến mô men]
Mô tơ
Trục
Lõi sơ
thép cấp

Nam châm Thanh


nhiều cực xoắn
Cảm biến
mô men IC Hall
Thanh xoắn

Trục sơ cấp
Trục Trục lái
thứ cấp Bánh răng

93
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Cảm biến mô men (phát hiện góc xoay của thanh xoắn)
– IC Hall phát hiện chiều của đường sức từ đi bên trong
lõi thép.
[Khi quay vòng sang phải]
Đường
Trục sơ cấp sức từ

Rẽ trái (+) Rẽ phải

Hall

Điện áp ra (V)
IC1

Hall
IC2
(-)
Góc xoay của thanh xoắn (độ)
Lõi
thép : Tín hiệu Hall IC1
Trục thứ cấp : Tín hiệu Hall IC2
: Vị trí trung gian

94
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Cảm biến mô men (phát hiện góc xoay của thanh xoắn)
– Đi thẳng: đường sức từ không đi trong lõi thép
– Rẽ: phát hiện chiều của đường sức từ
[Đi thẳng] [Rẽ trái] [Rẽ phải]

Trục sơ cấp Trục sơ cấp Trục sơ cấp

Trục thứ cấp Trục thứ cấp Trục thứ cấp

95
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Hoạt động của EPS


– Trong điều khiển trợ lực có các chức năng sau:
Hạng mục Chức năng
Tính toán dòng trợ lực từ giá trị mô men quay vô lăng và tốc độ xe
Điều khiển cơ bản
để điều khiển mô tơ
Điều khiển bù quán Nâng cao thời điểm bắt đầu quay của mô tơ khi người lái bắt đầu
tính xoay vô lăng
Trong khoảng thời gian ngắn giữa những lần người lái xoay hết cỡ
Điều khiển phục hồi vô lăng và các bánh xe đang cố gắng hồi vị, chế độ điều khiển này
sẽ hỗ trợ lực phục hồi.
Điều khiển giảm Điều hòa lực trợ lực khi người lái xoay vô lăng khi đang đi ở tốc độ
chấn cao, nhờ đó giảm bớt rung động từ việc thay đổi độ lệch thân xe
Dự đoán nhiệt độ của mô tơ dựa trên cường độ dòng điện và thời
Điều khiển bảo vệ
gian dòng điện chạy qua. Nếu nhiệt độ vượt quá giá trị tiêu chuẩn,
quá nhiệt hệ thống
nó sẽ giới hạn cường độ dòng diện để ngăn mô tơ bị quá nhiệt
Điều khiển kết hợp Điều khiển hệ thống EPS để tạo thuận tiện cho người lái có thể điều
với EPS khiển vô lăng theo hướng giữ ổn định xe khi VSC đang hoạt động.
Gửi tín hiệu yêu cầu tới bộ khuếch đại điều hòa để hạn chế hoạt
Kiểm soát tải điện động của bộ làm tan sương mù sau, gạt sương và sấy kính khi quay
vô lăng mà điện áp ắc quy thấp.

96
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Kiểm soát tải điện


– Để ngăn việc giảm lực trợ lực lái, khi điện áp ắc quy
thấp, hoạt động của các chi tiết điện sẽ bị giới hạn

Điện áp ắc quy
Gạt sương
Yêu cầu kiểm
trước
soát tải

ECU điều Bộ làm tan


Khuếch đại
ECU PS khiển nguồn sương cửa sổ
điều hòa
điện sau
Yêu cầu giới
Power
V Bus No. 1 hạn
Management Bus
(ON / OFF) Sấy gương

Kiểm soát tải điện bắt đầu làm việc khi cả 2 điều kiện sau thỏa mãn:
Kiểm soát điều
• Điện áp ắc quy thấp hơn 10V
kiện làm việc
• Đang xoay vô lăng
Kiểm soát tải điện sẽ hạn chế làm việc khi 1 trong các điều kiện sau thỏa
Kiểm soát điều mãn:
kiện hủy • Vô lăng không xoay
97 • Điện áp ắc quy cao hơn 12V
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Chẩn đoán và dự phòng


– Khi xảy ra hư hỏng trong hệ thống EPS, ECU trợ lực lái
sẽ điều khiển như sau:
• Bật đèn cảnh báo P/S và chế độ làm việc dự phòng
Mã DTC Hư hỏng phát hiện

C1511
C1512 Hư hỏng cảm biến mô men Sáng
C1513
C1514 Điện áp nguồn của cảm biến mô men bất thường Sáng
C1515 Điều chỉnh điểm “0” cảm biến mô men chưa thực hiện Sáng
C1516 Điều chỉnh điểm “0” cảm biến mô men chưa hoàn tất Sáng
C1517 Torque hold abnormal Sáng
C1521
C1522
Hư hỏng mô tơ Sáng
C1523
C1524
C1525 Cài đặt ban đầu giá trị cảm biến góc quay chưa thực hiện Sáng
C1526 Cài đặt ban đầu giá trị cảm biến góc quay chưa hoàn tất Sáng
98
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Chẩn đoán và dự phòng


– Khi xảy ra hư hỏng trong hệ thống EPS, ECU trợ lực lái
sẽ điều khiển như sau:
• Bật đèn cảnh báo P/S và chế độ làm việc dự phòng
Mã DTC Hư hỏng phát hiện

C1528 Hư hỏng cảm biến góc quay mô tơ Sáng


C1531
Hư hỏng ECU Sáng
C1532
C1533
Hư hỏng ECU 
C1534
C1541 Tín hiệu tốc độ xe trục trặc Sáng
C1551 Hư hỏng điện áp nguồn IG Sáng
C1552 Hư hỏng điện áp nguồn PIG Sáng
C1554 Rơ le nguồn bị hỏng Sáng
C1555 Lỗi dính rơ le mô tơ Sáng
C1581 Assist map number un-writing Sáng
U0100 Mất kết nối với ECM 
U0129 Mất kết nối với mô đun điều khiển hệ thống phanh 
99
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hệ thống lái -A -W -V

Chẩn đoán và dự phòng


– Khi hệ thống phát hiện thấy hư hỏng thì nó sẽ chuyển
sang chế độ dự phòng như sau:

Hoạt động dự phòng Nội dung


• Cảm biến mô men hư hỏng
• Mô tơ quá dòng
• Mô tơ ngắn mạch (bao gồm hư hỏng hệ thống
Hủy trợ lực
dẫn động)
• Hư hỏng cảm biến góc xoay mô tơ
• Hư hỏng ECU trợ lực lái
• Cảm biến nhiệt độ bên trong ECU trợ lực lái hư
hỏng
Giới hạn lực trợ lực
• Tín hiệu tốc độ xe hoặc tốc độ động cơ bất
thường
Giới hạn trợ lực tạm thời* • Điện áp nguồn bất thường

*: Khi các điều kiện làm việc bình thường tái thiết lập, nó sẽ trở về chế độ điều khiển
bình thường.

100
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hệ thống lái) -A -W -V

Cài đặt ban đầu và chỉnh điểm “0”


– Tiến hành cài đặt ban đầu và chỉnh điểm “0” cho hệ
thống EPS trong các trường hợp sau:
Thay thế Điều chỉnh cảm
biến mô men
Cụm trục lái ECU PS

Sử dụng máy chẩn đoán


Tester Menu: Chassis >>>
Lực đánh lái khác nhau EMPS >>> Utility >>>
giữa bên trái và bên phải Torque Sensor Adjustment

CHÚ Ý:
• Nếu xuất hiện mã DTC (C1516 và/hoặc C1526) thì không thể thực hiện cài đặt ban đầu
và chỉnh điểm “0” được. Xóa tất cả mã DTC trước khi bắt đầu làm.
• Nếu điện áp nguồn là 9V hoặc nhỏ hơn, không thể thực hiện chỉnh điểm “0”.
101
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lốp xe và vành xe -A -W -V

Kích
235/60R18 235/55R19
Lốp thước
xe Nhà cung
BRIDGESTONE 
cấp
Kích
18 x 7.5J 19 x 7.5J
thước
Vật liệu Hợp kim nhôm 
P. C. D. 114.3 mm 
Offset 35.0 mm 
Vành
xe

Thiết kế

P.C.D.: Pitch Circle Diameter


Trang bị Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn cho dòng Sport/ OPT

105
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Tham khảo

106
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Khái quát
– Hộp số 6 cấp

U660E

U151E

107
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Bộ biến mô
– Bánh bơm và bánh tua bin được làm hẹp lại

Thu hẹp

U660E

U151E

Loại hộp số U660E


3-phần tử, 1-bậc,
Loại biến mô
2-pha
Tỷ số truyền mô men
1.78
tại điểm dừng

108
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Lưu ý sửa chữa (Hộp số tự động U660E)


Bộ biến mô
– Kiểm tra lại chắc chắn điều kiện lắp của biến mô sau
khi lắp xong.
Sau khi lắp bộ biến
mô Khó lắp

Kiểm tra lại chắc chắn Thu hẹp


điều kiện lắp

U660E

U151E

Tiêu chuẩn: B = A + 1 mm hoặc lớn hơn

109
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Piston ly hợp C2
– Piston chia tác dụng theo hướng kéo.

Piston
chia
Divided

Ly hợp (C2)

Lò xo

Non-Split
Type Piston

110
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Công tắc áp suất dầu ATF
– 3 công tắc áp suất dầu ATF được đặt bên trong đường
ống dầu ra của van SL1, SL2 và SLU
Thân van dưới

Công tắc áp
Công tắc áp suất dầu ATF
suất dầu ATF 2
3 Công tắc áp
suất dầu ATF
1

SLU

SL2 SL1

111
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Cảm biến tốc độ (NT & NC)
– Cảm biến tốc độ loại IC Hall

Cảm biến tốc độ


Cảm biến tốc độ bánh răng trung
bánh tua bin gian
đầu vào (Loại IC Hall)
(Loại IC Hall)

Thân van trên

Thân van dưới

112
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Lọc dầu
– Sử dụng lưới lọc gấp nếp bằng nỉ

Lọc dầu
Các te
dầu

113
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical

Hộp số tự động U660E


Vỏ vi sai
– Góc lượn trên lỗ vỏ vi sai được tăng lên để làm đồng
đều ứng suất
: Lực căng

: Lực nén

Góc lượn
lớn

Ứng suất tác dụng lên lỗ vỏ vi sai trong khi lái xe

114

You might also like