Professional Documents
Culture Documents
Hộp số tự động
Hộp số phụ
Hệ thống 4WD điều khiển mô men
xoắn chủ động
Hệ thống treo và cầu xe
Điều khiển hệ thống treo
Hệ thống phanh
Điều khiển hệ thống phanh
Hệ thống lái
Lốp xe và vành xe
1
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Tổng quan
– Kết cấu chắc chắn, gọn nhẹ
– Điều khiển điện tử Super ECT 6 cấp số
U660E
2
U660F
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Thông số kỹ thuật
Kiểu xe RX350 mới Kiểu xe trước đây
Hộp số U660E/F U150E/F
1st 3.300 4.235
2nd 1.900 2.360
3rd 1.420 1.517
Tỷ số truyền 4th 1.000 1.047
5th 0.713 0.756
6th 0.608 —
Số lùi 4.148 3.378
Tỷ số truyền bánh răng vi sai*1 4.398 3.291
Tỷ số truyền mô men tại điểm
1.78 1.80
dừng
U660E: 6.50 U150E: 8.8
Thể tích dầu*2 (lít)
U660F: 6.70 U150F: 9.0
TOYOTA Genuine ATF
Loại dầu
WS
U660E: 95.0 U150E: 101.3
Khối lượng (tham khảo)*3 (kg)
U660F: 96.0 U150F: 106.6
*1: Bao gồm tỷ số truyền bánh răng lùi * : Bao gồm bộ vi sai
2
Hộp số tự động -A -W -V
Đặc điểm
Nội dung
Sử dụng 2 bộ bánh răng hành tinh
Cụm bánh
răng Số lượng bộ bánh răng hành tinh, ly hợp và khớp 1 chiều đã giảm bớt so với
hộp số U151E
4
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Đặc điểm
Nội dung
TCM (ECT ECU) được lắp trên hộp số
Sử dụng cảm biến tốc độ loại IC Hall IC (NT & NC)
Điều khiển áp suất từ ly hợp tới ly hợp được thực hiện khi chuyển số từ 2 3
456
Vùng làm việc của điều khiển khóa biến mô & khóa biến mô linh hoạt được mở
rộng
Điều khiển
điện tử Điều khiển kết hợp với truyền lực đảm bảo khả năng khởi hành
tối ưu
Điều khiển xuống số khi giảm tốc để ngăn tốc độ động cơ giảm
Điều khiển
xuống, giúp cho việc duy trì điều khiển cắt nhiên liệu
hộp số
Điều khiển xuống số trực tiếp cho phép bỏ qua các bước
chuyển số không cần thiết (Chuyển trực tiếp từ số 6 về số 3
vv…)
Góc lượng của lỗ trên vỏ hộp vi sai được mở rộng để giảm ứng suất tập trung
Khác
Sử dụng cơ cấu điều chỉnh chiều dài cáp chuyển số.
5
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
F1 B2
: Ly hợp
B3 B1
: Phanh
C2
: Khớp 1 chiều
C1
B1 F1 B2
C1
C0 C2
U660E F2 B3
U151E
6
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
[U15#E]
Solenoid
Van điện từ tuyến tính lưu lượng lớn
Van điện từ
Modulator tuyến tính Số lượng van và chiều dài đường ống dầu
Valve Van điều khiển thân van được giảm đi, giúp tăng tốc độ
Phanh phản hồi và giảm bớt rung động khi
Áp suất hoặc ly chuyển số .
chuẩn hợp
TCM
Van điện
từ tuyến SL1 SL2 SL3 SL4
tính
C1 C2 B1 B3
Áp suất
chuẩn [U660E/F]
7
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
: Hoạt động
X: Không hoạt động
: Chỉ khóa biến mô linh hoạt khi tăng tốc
8
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
: U660E
: Hộp số thông
thường
Độ mở bàn
đạp ga
Độ mở bướm
ga
Giảm quay
trượt lốp
Độ nhạy đã
Công suất được cải thiện
động cơ
Thời gian
9
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Độ mở của
bàn đạp ga
6th
Vị trí số 4th
3rd
Thời gian
10
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Điều khiển
5th cắt nhiên
liệu OFF
Thời gian
11
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Thời gian
Thời gian chuyển số
(Độ nhạy)
: Điều khiển xuống số trực tiếp
: Điều khiển xuống số thường
12
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Mã bù hộp số
– Mã bù hộp số gồm 60 ký tự chữ và số được in trên
nhãn QR
Nhãn QR
2A05J1
00096
-001
14FF0 10060 10002
34156 22460 0016E
14311 21252 000D0
00000 00000 000DF
13
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– Sau khi thay thế các chi tiết sau, thực hiện đăng ký
mã A/T hoặc ROAD TEST để giảm rung giật khi chuyển
số
Trước khi thay Sau khi thay
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Read Compensation Code)
25
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Read Compensation Code)
26
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Read Compensation Code)
27
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)
28
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)
Input
Open
29
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)
(15 digits x 4 times)
Nhập 123451234512345
vào
Next
Mở
30
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Registration (Set Compensation Code)
31
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Reset
Mã bù hộp số tự động
– A/T Code Reset
33
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Mã bù hộp số tự động
– Reset Memory
Mã bù hộp số tự động
– Reset Memory
35
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động -A -W -V
Cáp chuyển số
– Cơ cấu điều chỉnh chiều dài cáp chuyển số giúp tăng
tính tiện lợi
Cần số
1
1
[Nhả] [Khóa]
Cơ cấu điều chỉnh
36
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Lưu ý khi đổ dầu hộp số tự động
• Hộp số tự động U660E/F không có ống đổ dầu và
que thăm dầu. Khi đổ dầu, hãy đổ qua lỗ trên thân
hộp số. Mức dầu có thể điều chỉnh bằng cách xả dầu
thừa (cho dầu thừa tràn ra ngoài) through the No.
transmission oil filler tube of the oil pan.
• Tắt hệ thống treo khí nâng xe lên cầu mà động cơ
vẫn đang nổ.
• Yêu cầu sử dụng dầu ATF chính hãng TOYOTA.
CHÚ Ý: Nếu không đổ đúng loại dầu, hộp số sẽ
không đạt được khả năng làm việc tốt nhất.
40
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Chu kỳ bảo dưỡng
Thị trường Điều kiện Hoạt động Chu kỳ
Bình thường
Kiểm tra Sau mỗi 30000 dặm / 24 tháng
U.S.A.
Kéo xe
Thay thế Sau mỗi 60000 dặm / 48 tháng
Canada Bình thường Kiểm tra Sau mỗi 48000 km / 24 tháng
Mexico Bình thường
Kiểm tra Sau mỗi 40000 km / 24 tháng
General
Australia Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 80000 km / 48 tháng
Bình thường Kiểm tra Sau mỗi 60000 km / 48 tháng
Europe Kiểm tra Sau mỗi 45000 km / 36 tháng
Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 90000 km / 72 tháng
Bình thường
New Zealand Kiểm tra Sau mỗi 45000 km / 36 tháng
S. Africa Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 90000 km / 72 tháng
Bình thường
Kiểm tra Sau mỗi 30000 km / 24 tháng
Israel
Khắc nghiệt
Thay thế Sau mỗi 60000 km / 48 tháng
41
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Quy trình đổ dầu
1. Thực hiện đổ dầu lần đầu 2. Bổ sung lượng dầu nhất định
Để dầu vào các te đến mức nhất định. Tiến hành đổ thêm 1 lượng dầu nhất định
tùy thuộc vào công việc sửa chữa
Đổ dầu cho đến khi Lượng
nó chảy qua lỗ xả dầu nhất
tràn định
Ống xả tràn No.1 Nút xả tràn
42
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Thực hiện đổ dầu lần đầu”
• Đảm bảo rằng ống xả tràn đã được xiết đến mô men
xiết tiêu chuẩn.
Ống xả tràn
Nút xả tràn
CHÚ Ý: Nếu ống xả tràn không được xiết đến mô men tiêu chuẩn,
lượng dầu có thể điều chỉnh không chính xác
• Sau khi thực hiện 1 trong các công việc sau thì không
cần thiết phải đổ dầu lần đầu
Các công việc không yêu cầu đổ dầu lần đầu
• Tháo đường ống bộ làm mát dầu
• Sửa chữa rò rỉ dầu do các nút xả bị lỏng, hoặc các gioăng bị hỏng
43
• Lắp hộp số cùng với bộ biến mô mới (đã đổ sẵn dầu)
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Bổ sung lượng dầu nhất định”
• Đổ vào hộp số lượng dầu đúng như trong bảng
44
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Điều chỉnh nhiệt độ dầu”
• Vào chế độ phát hiện nhiệt độ dầu ATF
Dùng máy chẩn đoán P 1.5s hoặc ít hơn
Đường dẫn: Powertrain
>>> ECT >>> Active
R D
Test >>> Connect the
TC and TE1 N
+ N 6 sec. or more
S D
CHÚ Ý: Đèn báo MIL sẽ không nhấp nháy -
khi chọn “Connect the TC and TE1 / ON”
CG (4) TC (13)
D
45
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều chỉnh
– Các chú ý khi “Điều chỉnh nhiệt độ dầu”
Khởi hành
Lái xe bình thường Tăng tốc
Trong khi đạp phanh, vv. Đường trơn trượt, vv.
48
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Skid Control
ECU
Crankshaft
V Bus No. 1 AWD Lock
Position Sensor
Switch
Linear
ECM Solenoid
Throttle
Position
Sensor
Parking
Brake Switch Power
4WD Control
Management
ECU
Control ECU
Park/Neutral V Bus No. 2
Position Switch Yaw Rate
Sensor
Main Body
Ambient
ECU
Temperature Steering
Sensor Angle Sensor
49
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Bánh răng
vi sai
Bánh răng
bao
Từ trục
khuỷu
Cần dẫn vi
Bánh răng quả dứa sai
Bánh
Vỏ trước răng chủ
(đầu vào) động
(đầu ra)
51
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Bi
With rotation
difference in
Cam the front and
Cam điều
chính rear wheel
khiển
Van tuyến tính OFF Van tuyến tính ON
52
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Van tuyến tính: Dòng nhỏ Van tuyến tính: Dòng lớn
53
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Chế độ Auto
(Fr: 100 ~ 55 / Rr: 0 ~ 45)
54
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Khớp nối
55
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
DTC
– Có 9 mã DTC cho hệ thống
56
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Giảm chấn
• Van điều khiển tuyến
Đòn kéo
tính nhiều van
Treo trước
Treo sau
57
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Thông số kỹ thuật
– Góc đặt bánh xe trước
Thị trường -A -W, -V -W
Kiểu dẫn động 2WD AWD 4WD 4WD
Lò xo
Loại hệ thống treo Lò xo trụ Treo khí Lò xo trụ Treo khí
trụ
Vết bánh xe [mm] 1630 1630 1630
Caster [độ] 2°50’ 2°55’ 2°53’ 2°45’ 2°52’
Camber [độ] -0°40’ -0°38’ -0°40’ -0°38’
Độ chụm [mm] 1.0 1.0
Góc king pin [độ] 10°55’ 10°53’ 11°00’ 10°53’
58
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phanh -A -W -V
Đặc điểm
[w/ or w/o VDIM]
•ABS với EBD, BA, TRAC (TRC) và VSC Cảm biến tốc độ loại chủ động
•Điều khiển kết hợp với hệ thống lái
•Điều khiển hỗ trợ khởi hành trên dốc
•Chức năng LSD [Models with VDIM]
Hệ thống phanh -A -W -V
Đặc điểm
-A -W, -V
Xy lanh Loại Tandem (Piston đẩy)
chính Đường kính 22.22 mm x 2
Trợ lực Loại Cấu trúc đơn 1 cần đẩy
phanh Kích thước 10.5 in.
Loại càng phanh PE45T (loại 2 piston)
Đường kính xy lanh
45.0 mm x 2
Phanh phanh bánh xe
trước Kích thước đĩa rô to
328 x 28.0 mm 328 x 34.0 mm
(D x T)
Má phanh PV565H T4146 (High mu type)
PE40R PE3BR
Càng phanh
(Loại piston đơn) (Loại piston đơn)
Đường kính xy lanh
Phanh 40.0 mm 38.0 mm
phanh bánh xe
sau
KÍch thước đãi rô to
309 x 10.0 mm 309 x 18.0 mm
(D x T)
Má phanh PA561 NS286 (High mu type)
Loại Loại bàn đạp / tang trống phụ
Phanh đỗ Đường kính trong
210 mm (8.27 in.)
73 tang trống
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phanh -A -W -V
Đặc điểm
– Hệ thống điều khiển phanh
-A -W -V
ABS with EBD
Brake Assist
TRAC (TRC)
VSC Available as part
Standard of an optional Standard
Hill-start Assist
Brake Control package
Control (HAC2)
Function
Steering
Cooperative
Control
LSD Function Available as part Available as part
of an optional Standard of an optional
VDIM package package
Emergency Brake Signal Not available Standard Not available
Skid Control ECU and Brake
ADVICS
Actuator Manufacture
VSC OFF Switch With
74
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phanh -W
Tự động nháy
75
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phanh -W
76
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống phanh -W
77
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Sơ đồ hệ thống
Bộ chấp hành phanh Brake Fluid Level Warning Switch
Rơ le Rơ le mô
Mô tơ bơm
mô tơ tơ cắt Brake Pedal Load Sensing Switch
Cảm biến áp
ECU điều khiển trượt Chuông báo điều khiển trượt
suất chính
Công tắc VSC OFF
Các van điện từ
Rơ le điện từ
Công tắc đèn phanh
Chuông báo
điều khiển
trượt
Công tắc
phanh đỗ
Tăng lực
trợ lực
Thấp Thấp
Cao Cao
[Phanh đột ngột] [Tăng tốc đột ngột] [Xu hướng trượt bánh trước]
80
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
: Lực phanh
: Reaction Force of
Differential Against
Brake Force
81
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
82
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Điều khiển
phanh
83
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
hoặc hoặc
hoặc hoặc
Brake
Control
84
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Khoảng 2s
Điều khiển
áp lực ban Khoảng
đầu 1s
Khi
Khi không
không
Áp lực khi xe nhấn
nhấn bàn
bàn
dừng đạp
đạp ga
ga
Thời gian
Bàn đạp ga ON
85
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Combination Switch
Assembly
Chú ý:
• Không thay cáp xoắn khi vẫn nối ắc quy và công tắc Cảm biến góc
động cơ ON. xoay vô lăng
• Không quay cáp xoắn khi vẫn nối ắc quy và công tắc
động cơ ON
• Đảm bảo vô lăng được lắp và gióng thẳng khi kiểm
tra cảm biến vô lăng
• Không tháo cảm biến vô lăng khỏi cáp xoắn
• Nếu đã tháo rời, hãy thay bằng cái mới
Cáp xoắn
VSC
OFF
Hư hỏng hệ thống
— —
phanh
VSC hoạt động + Chuông — — + Chuông —
Chế độ bình
— — — — —
thường
Chế độ TRAC
— —
(TRC) OFF
Chế dộ VSC OFF —
88
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Tổng quan
– Hệ thống lái trợ lực điện có bộ trợ lực đặt trên trục lái
[Đặc điểm]
Điều khiển theo
Loại Cụm trục lái
tốc độ xe
• Mô tơ không dùng chổi than có
Tỷ số truyền (toàn bộ) 14.8
cảm biến góc quay
Góc quay vô lăng lớn nhất 2.79
• Cơ cấu giảm tốc
Hành trình thanh răng [mm] 149.0 • Cảm biến mô men loại Hall IC
89
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Sơ đồ hệ thống
Cảm biến mô
men trợ lực lái
Cơ cấu giảm
tốc
90
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Hệ thống lái -A -W -V
Trục lái
Trục sơ cấp
Trục Trục lái
thứ cấp Bánh răng
92
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Trục sơ cấp
Trục Trục lái
thứ cấp Bánh răng
93
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Cảm biến mô men (phát hiện góc xoay của thanh xoắn)
– IC Hall phát hiện chiều của đường sức từ đi bên trong
lõi thép.
[Khi quay vòng sang phải]
Đường
Trục sơ cấp sức từ
Hall
Điện áp ra (V)
IC1
Hall
IC2
(-)
Góc xoay của thanh xoắn (độ)
Lõi
thép : Tín hiệu Hall IC1
Trục thứ cấp : Tín hiệu Hall IC2
: Vị trí trung gian
94
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Cảm biến mô men (phát hiện góc xoay của thanh xoắn)
– Đi thẳng: đường sức từ không đi trong lõi thép
– Rẽ: phát hiện chiều của đường sức từ
[Đi thẳng] [Rẽ trái] [Rẽ phải]
95
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
96
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Điện áp ắc quy
Gạt sương
Yêu cầu kiểm
trước
soát tải
Kiểm soát tải điện bắt đầu làm việc khi cả 2 điều kiện sau thỏa mãn:
Kiểm soát điều
• Điện áp ắc quy thấp hơn 10V
kiện làm việc
• Đang xoay vô lăng
Kiểm soát tải điện sẽ hạn chế làm việc khi 1 trong các điều kiện sau thỏa
Kiểm soát điều mãn:
kiện hủy • Vô lăng không xoay
97 • Điện áp ắc quy cao hơn 12V
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
C1511
C1512 Hư hỏng cảm biến mô men Sáng
C1513
C1514 Điện áp nguồn của cảm biến mô men bất thường Sáng
C1515 Điều chỉnh điểm “0” cảm biến mô men chưa thực hiện Sáng
C1516 Điều chỉnh điểm “0” cảm biến mô men chưa hoàn tất Sáng
C1517 Torque hold abnormal Sáng
C1521
C1522
Hư hỏng mô tơ Sáng
C1523
C1524
C1525 Cài đặt ban đầu giá trị cảm biến góc quay chưa thực hiện Sáng
C1526 Cài đặt ban đầu giá trị cảm biến góc quay chưa hoàn tất Sáng
98
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Hệ thống lái -A -W -V
Hệ thống lái -A -W -V
*: Khi các điều kiện làm việc bình thường tái thiết lập, nó sẽ trở về chế độ điều khiển
bình thường.
100
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
CHÚ Ý:
• Nếu xuất hiện mã DTC (C1516 và/hoặc C1526) thì không thể thực hiện cài đặt ban đầu
và chỉnh điểm “0” được. Xóa tất cả mã DTC trước khi bắt đầu làm.
• Nếu điện áp nguồn là 9V hoặc nhỏ hơn, không thể thực hiện chỉnh điểm “0”.
101
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Lốp xe và vành xe -A -W -V
Kích
235/60R18 235/55R19
Lốp thước
xe Nhà cung
BRIDGESTONE
cấp
Kích
18 x 7.5J 19 x 7.5J
thước
Vật liệu Hợp kim nhôm
P. C. D. 114.3 mm
Offset 35.0 mm
Vành
xe
Thiết kế
105
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Tham khảo
106
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
U660E
U151E
107
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Thu hẹp
U660E
U151E
108
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
U660E
U151E
109
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Piston
chia
Divided
Ly hợp (C2)
Lò xo
Non-Split
Type Piston
110
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Công tắc áp
Công tắc áp suất dầu ATF
suất dầu ATF 2
3 Công tắc áp
suất dầu ATF
1
SLU
SL2 SL1
111
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
112
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Lọc dầu
Các te
dầu
113
Model Outline for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
: Lực nén
Góc lượn
lớn
114