You are on page 1of 125

0000FFHUỲNH BÁ HỌC

TÁC GIẢ
HỌ VÀ TÊN: HUỲNH BÁ HỌC
NƠI SINH: Phù Mỹ, Bình Định, Việt Nam
NGÀY SINH: 08/5/1991
NGHỀ NGHIỆP (2012): Sinh viên
EMAIL: nguyen123765@yahoo.com.vn
NICK CHAT: nguyen123765
CHỖ Ở HIỆN TẠI (2012): Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam

TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP EXCEL TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂN
Bài tập này do mình tự giải, nguồn được lấy từ nhiều website. Có khá nhiều dạng b
này, mình hy vọng chúng sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu nghiên cứu, học tập của các
bởi vì mình mong muốn đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho nhữn
phòng và các bạn chuẩn bị thi lấy chứng chỉ A Tin học Quốc gia. Mục đích up bài c
người phi lợi nhuận chứ không phải là để PR tên tuổi hay vụ lợi cá nhân.
Vì mình không chuyên Tin học nên dĩ nhiên trong bài tập này sẽ không tránh được
tập này về và phát hiện được các sai sót, bạn làm ơn hãy báo cho mình biết qua Em
Excel nào khác hay, có ích, hãy chia sẻ với mọi người. Tôi hy vọng rằng với sự chi
thể giúp đỡ với nhau trong học tập cũng như công việc.
0000FFHUỲNH BÁ HỌC

CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO


e. Có khá nhiều dạng bài tập khác nhau trong tập tin
ên cứu, học tập của các bạn. Mình up bài tập này lên
hữu ích dành cho những ai đang học Tin học Văn
c gia. Mục đích up bài của mình là nhằm giúp đỡ mọi
ụ lợi cá nhân.
ày sẽ không tránh được thiếu sót. Nếu ai đó down bài
o cho mình biết qua Email. Nếu như bạn có các bài tập
hy vọng rằng với sự chia sẻ, giúp đỡ nhau, chúng ta có
BÀI MỞ ĐẦU:
1) Nhập và trang trí bảng tính sau:
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ

NĂM

BẢY
SÁU
HAI


BA
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ


gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục

N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:
GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A2 C2 A 2 + B2 D = B2 - 4AC
1 -9 1 1 1 82 77
2 -7 2.5 4 6.25 53 29
3 -5 4 9 16 34 -23
4 -3 5.5 16 30.25 25 -79
5 -1 7 25 49 26 -139
6 1 8.5 36 72.25 37 -203
7 3 10 49 100 58 -271
8 5 11.5 64 132.25 89 -343
a)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5 196 196 1.80 135
125 48 29929 29929 2.60 18000
32 18 2500 2500 1.78 1728
29 12 1681 1681 2.42 1044
b)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 1 0 1 0
58 58 0 0 1 1
12 49 0 1 0 1
35 75 0 1 0 1
c)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 1 3 3 3.5 2401 14
13 -4 -3 -4 3 -3.25 28561 -52
15 66 15 0 9 0.23 50625 990
8 8 0 1 4 1 4096 64
d)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
4 5 14 0 0 0 0 0
2 12 32 0 0 0 0 0
24 14 16 1 0 0 1 1
24 24 16 0 1 0 1 0
HUỲNH BÁ HỌC

r(m,n))
Biên soạn:
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công
HUỲNH Tôn Đức Thắng
BÁ HỌC

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 17
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000
3 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000
4 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000
5 Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000
6 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000
7 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2 HUỲNH BÁ HỌC
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000
TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000
3)
Yêu Phụ
cầucấp chức
tính vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
toán:
+ GĐ: 500
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
5) + PGĐ:
Tạm ứng400
được tính như sau:
+ TP:
-4)Nếu (Phụ300cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
+Lương
TạmKT: = Lương căn bản * Ngày công.
ứng250= (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Các
Ngược lại: trường hợp khác: 100.
6)Tạm
Cònứng
lại == Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
25000
7) Tháng:
(Làm tròn Dùng hàmngàn,
đến hàng lấy rasửtháng
dụnghiện
hàmhành.
ROUND)
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
11

CÒN
LẠI

8,100
10,100
50,300
115,500
79,400
33,300
10,250
65,300
9,100
381,350
42,372
115,500
8,100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 HUỲNH BÁ HỌC
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
O

Thành
tiền

45600000 2400000 2400000


10000000 0 0
14850000 150000 150000
11760000 240000 240000
44100000 900000 900000
4500000 0 0
43512000 888000 888000
68400000 3600000 3600000
242722000 0 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 HUỲNH BÁ HỌC
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.

6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 HUỲNH BÁ HỌC

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP


STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
UỲNH BÁ HỌC
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400000 10000000 1000000
Casette B 45 700000 31500000 6300000
Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000
Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000
Đầu máy D 75 5500000 412500000 0
Tivi A 80 5000000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
HUỲNH BÁ HỌC
G
Phí
Tiền
vận chuyển
12659883.7209 23659883.7209
22787790.6977 60587790.6977
27851744.186 599851744.186
32409302.3256 570009302.326
37979651.1628 450479651.163
40511627.907 480511627.907
174200000 2185100000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 11
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000
NN 58 400 5 940500 940500 1881000
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
TT 90 150 4 132000 46200 178200
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
NN 50 90 5 110000 0 110000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 0
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 0
MS Mouse 3 3.5 MS 0
SD SD Ram 13 15 SD 0
DD DD Ram 27 30 DD 0

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12 HUỲNH BÁ HỌC

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫
17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫
18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12,833 ₫
19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ


Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 AG 0
BDG 1000 BD 0
DTP 1100 DTP 0
HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm
Mã ngành A B C
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005


Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17
D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh Số thí Số TS
đậu sinh rớt có học bổng
4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.

số
A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
ỂM HỌC BỔNG

19

ĂM 2005
Tổng Kết
Điểm HB HB
điểm quả
11 Rớt 21
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
16 Rớt 23
19 Đậu 19 Có
25 Đậu 19 Có
26 Đậu 21 Có

Số thí sinh đậu


50.00% 50.00%
Số thí sinh rớt

ã ngành) và Bảng 2.

oán, Lý, Hóa.


NH DỰ THI KHỐI A
Tổng Kết
Điểm HB HB
điểm quả
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14

Tỉ giá: 15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000

BẢNG HÀNG HÓA:

Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:

Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng

TV Ti vi 200 220 TV Err:504


ML Máy lạnh 250 270 ML Err:504
MPT Máy photo 450 480 MPT 50
TL Tủ lạnh 280 300 TL 30
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45

Mô tả:

- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.

5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.

6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
KHUYẾN
MÃI
Có khuyến mãi

Có khuyến mãi

Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi

183

MÃ MÃ
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG

Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x

MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
10 ML x ML x
MÃ MÃ
30 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
8 MPT x MPT x
MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x
BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG
NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT HÀNG

60
50
50 45

40
30
30
KHUYẾN
MÃI 20

10

0
TV ML MPT TL MDT
Có khuyến mãi
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312,500

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê Err:504 Err:504
Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
ĐK KT 1- 3 ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6
0 0 0 0

ĐK RÚT TRÍCH
0
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000 770,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16500 0 1.06 16,500
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18500 0 1.36 25,160
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12000 600 1.2 14,400
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27000 0 1.06 27,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18000 900 1.45 26,100
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21500 0 1.28 27,520
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK

THU NHẬP
>=50000
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
HUỲNH BÁ HỌC

TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10800 12600 40,500


3300 0 13,200
8386.7 0 16,773
2880 0 10,920
5400 0 21,600
11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
8700 0 16,500
9173.3 0 18,347
11600 13800 46,400

5 6 7
1.28 1.36 1.45

00
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10800 12600 40,500


11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
11600 13800 46,400
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM: 2018
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000 28500
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320 18720
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 02/05 36400 10500 2345
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500 1800
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500 28000
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: 0
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
0
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. 0
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. 0
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG
KO Err:504 Err:504 0
GE Err:504 Err:504
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
HUỲNH BÁ HỌC

ĐK RÚT TRÍCH
0

Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

LOẠI HÀNG ĐK
1 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18

CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN


Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h
7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h
1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h
4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h
5 CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h
3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h
9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h

DANH SÁCH ĐỘI


ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD
CA Công an Thành phố HMQ

VẬN ĐỘNG VIÊN


TG Tiền Giang HVH

DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG #DIV/0! #DIV/0! theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA #DIV/0! #DIV/0! Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS #DIV/0! #DIV/0! cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG #DIV/0! #DIV/0!

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
1

Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
HUỲNH BÁ HỌC

Xếp hạng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng

có Vận tốc trung bình


Xếp hạng

1
2
3
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
MÃ HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
TIỀN
SỐ THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 0 0
Đơn giá/1 phút 100 50 02 0 0
03 0 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
HUỲNH BÁ HỌC
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5 200 75000 10 75210
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10 400 50000 0 50400
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4 120 60000 0 60120
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9 270 90000 0 90270
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6 180 60000 12 60192
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5 150 25000 10 25160
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1 0 0 0
L2 0 0 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Số Tiền
Số Dịch Tổng số tiền Tổng số tiền Số tiền Thành
STT Tên khách Ngày đến Ngày đi ngày Tên dịch vụ dịch
phòng vụ dịch vụ phòng giảm giá tiền
ở vụ

1 Lê Tấn Hùng 103 6/5/2010 6/5/2010 1 FB Food & Beverage 15 15 25 0 40


2 Nguyễn Thị Hà 106 3/8/2010 5/1/2010 55 BU Business Center 4 220 1375 0 1595
3 Hà Tô Hà 207 4/10/2010 4/21/2010 12 LA Laundry 8 96 408 0 504
4 Lê Thị Thanh 307 4/16/2010 6/16/2010 62 LA Laundry 8 496 3100 0 3596
5 Chung Bùi Phan 205 6/6/2010 6/7/2010 2 FB Food & Beverage 15 30 68 0 98
6 Huỳnh Thái Kham 204 5/7/2010 5/12/2010 6 BU Business Center 4 24 204 0 228
7 Phạm Thị Nhung 308 5/7/2010 5/9/2010 3 BU Business Center 4 12 150 0 162
8 Nhâm Đường 110 5/9/2010 5/10/2010 2 FB Food & Beverage 15 30 50 0 80
9 Võ Thị Ngọc Loan 110 5/9/2010 5/12/2010 4 CR Car Rental 25 100 100 0 200
10 Hà Huệ Anh 401 5/9/2010 5/18/2010 10 CR Car Rental 25 250 800 0 1050

Biểu giá phòng (Bảng 4) Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 1)
Tầng 1 2 3 4 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
Giá 25 34 50 80 LA Laundry 8
FB Food & Beverage 15
Điều kiện T6 CR Car Rental 25
1 BU Business Center 4

Bảng 2: Thống kê
Tầng Tổng Thành tiền
4 Err:504
DKTANG3 DK4 3 Err:504
0 0 110 280
Tổng thành tiền theo tháng
Tháng 6 Err:504
HUỲNH BÁ HỌC
B¶ng Theo Dâi Kh¸ch Hµng
Sè Ngµy Ngµy TiÒn TiÒn TiÒn ph¶i
STT Kh¸ch
phßng ®Õn ®i thuª gi¶m tr¶
1 Nam A01 ### ### 4500000 0 4500000
2 Hïng B01 ### ### 300000 150000 150000
3 Nam A01 ### ### 2500000 0 2500000
4 Minh C02 ### ### 1000000 100000 900000
5 Thanh B02 ### ### 1500000 0 1500000
6 Dòng A02 ### ### 1.5E+07 250000 14250000

B¶ng gi¸ thuª phßng (VN§)


Lo¹i Gi¸/ngµy Ngµy
A 500000 1
B 300000
C 200000 Tæng sè ngêi ë trong ngµy 15-01-98 3
Tæng sè tiÒn thu ®îc tõ ngµy 01 ®ÕnErr:504
15
Danh s¸ch rót trÝch
TiÒn
Ngµy Ngµy TiÒn TiÒn
Kh¸ch Sè phßng ph¶i
®Õn ®i thuª gi¶m Ngµy
tr¶
Thanh B02 ### ### 2E+06 0 2E+06 30-12-99
Dòng A02 ### ### 1E+07 0 1E+07

Đề 2
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
6. Ghi thành tập tin với tên THIEX02.xls
HUỲNH BÁ HỌC

iền phải trả.


(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2

Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng


§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD
6100 625 4200

(Dïng hµm SUMIF)


Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơ
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
HUỲNH BÁ HỌC

hµnh tiÒn

để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.


HUỲNH BÁ HỌC
Số
STT Họ lót Lương ngày ngày Lương tháng Chức vụ Thưởng
công
1 Cao Văn Cốt 50000 26 1,300,000 GĐ 260,000
2 Bùi Thị Béo 45000 23 1,035,000 PGĐ 103,500
3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 1,000,000 PGĐ 200,000
4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 962,000 TP 192,400
5 Bạch Thị Tạng 45000 22 990,000 NV 99,000
6 Cao Thị Phúc 40000 20 800,000 NV 0
7 Phạm Thị Luật 37000 18 666,000 NV 0
8 Tạ Văn Tốn 50000 25 1,250,000 TP 250,000
9 Lương Thị Cao 50000 26 1,300,000 NV 260,000
10 Lâm Văn Tặc 37000 17 629,000 NV 0

Lương cao nhất 1,810,000 Số người làm hơn 22 ngày


Lương trung bb nh 1,305,690 Số người có lương hơn 1,000,000
Lương thấp nhất 779,000
Yêu cầu:
1. Tính cột Lứơng Tháng = Lương ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công > 25,25%*Lương tháng,if(…))
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Lương= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bb nh
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
HD: Dùng hàm Countif
Phụ cấp
Thực lãnh
chức vụ

250,000 1,810,000
200,000 1,338,500
200,000 1,400,000
180,000 1,334,400
150,000 1,239,000
150,000 950,000
150,000 816,000
180,000 1,680,000
150,000 1,710,000
150,000 779,000

ày 6
,000,000 7
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Số tuần
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 550000 1
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 280000 2
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 700000 2
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 180000 1
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 2200000 6
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 175000 0
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 1100000 3
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 900000 2
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 740000 5
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 525000 2

BIỂU GIÁ PHÒNG Yêu cầu:


Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, b
L1A 260000 45000 Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
L1B 250000 40000 HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phầ
L2A 210000 36000 2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá
L2B 190000 30000 biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tu
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ
BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN 3. Lập công thức cho cột Đơn Giá Tuần
Mã phần ăn F1 F2 F3 HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự
Đơn giá 20000 35000 50000 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn g
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi
BẢNG THỐNG KÊ HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép c
Loại phòng Doanh thu 5. Lập công thức cho cột Đơn giá ngày
L1A 0 6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột t
L2A 0 Tính Tiền phòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đ
L1B 0 7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộ
L2B 0 Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền P
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng ph
HD: Dùng hàm sumif
KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
Đơn giá tuần Số ngày lẻ Đơn giá ngày Tiền phòng Giảm giá Tổng cộng
260000 4 45000 440000 0 990000
210000 0 36000 420000 0 700000
260000 6 45000 790000 39500 1450500
210000 2 36000 282000 0 462000
250000 2 40000 1580000 79000 3701000
190000 5 30000 150000 0 325000
260000 1 45000 825000 41250 1883750
190000 4 30000 500000 25000 1375000
250000 2 40000 1330000 66500 2003500
250000 1 40000 540000 27000 1038000

thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
cuối của Mã số là Mã Phần ăn
hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần An, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
t Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần,
là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
thức cho cột Đơn Giá Tuần
hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
t số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
à số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
thức cho cột Đơn giá ngày
m cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
hòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻ
t giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
y ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Điểm
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB
thêm
T001 Nguyễn Hoàng Phương 7 7 6 6.5 0.5
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75 0.5
D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5 1
T004 Võ Quốc Việt 8 7 5 6.25 0.5
D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5 1
K006 Bùi Đăng Khoa 5 4 2 3.25 2
K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75 2
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 9 8 6 7.25 0.5

Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu 7


Mã số Điểm Cộng Thêm Số thí sinh rớt 1
T 0.5 Số thí sinh có điểm trung 1
D 1 Điểm trung bình thấp nhất 3.25
K 2 Người có điểm trung bình 8.75

a. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Mơn Excel nhn hệ số 2


b. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm
Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.
c. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm
d. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá",
nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"
HUỲNH BÁ HỌC
Kết Xếp
quả loại
7 KHÁ
9.25 GIỎI
7.5 KHÁ
6.75 KHÁ
8.5 KHÁ
5.25 YẾU
9.75 KHÁ
7.75 KHÁ
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất
1 ĐƯỜNG KG 7500 150 562500 1687500 1721250
2 TRỨNG CHUÏC 10000 225 1125000 3375000 3442500
3 BƠ KG 40000 118 2360000 7080000 7221600
4 SỮA HOÄP 7800 430 1677000 5031000 5131620
5 MUỐI KG 3500 105 183750 551250 562275
6 GẠO KG 6000 530 1590000 4770000 4865400
7 BỘT KG 4300 275 591250 1773750 1809225

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
HD: ĐG Xuất = (Thành Tiền + 10%*ThànhTiền)/Số Lượng
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
HUỲNH BÁ HỌC
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức Thành
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi Tiền
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 17 LT 30600
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 44 NT 52800
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 17 DD 45900
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 9 DD 24300
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 32 LT 57600
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 23 NT 27600
Tổng Cộng 238800
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắ
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọ
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :
Hình Thức Tổng Số Tổng Số Tiền
Gọi Phút Gọi Phải Trả
NT 67 77,640
LT 49 88,200
DD 26 67,770
Tổng Cộng 142 233,610
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
HUỲNH BÁ HỌC

Tiền Phải
Giảm Trả
0 30600
0 52800
0 45900
2430 21870
0 57600
2760 24840
5190 233610
5,190 233,610

Thúc - Thời Gian Bắt Đầu

dựa vào Hình Thức Gọi


BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004 10 1 3
Lê 1/1/2004 1/17/2004 16 2 2
Giao 3/20/2004 4/28/2004 39 5 4
Vy 10/2/2004 10/26/2004 24 3 3
TỔNG CỘNG 89 11 12

ĐƠN GIÁ TUẦN 650000


THUÊ NGÀY 100000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Câu 2 Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
HUỲNH BÁ HỌC
Quy Đổi
Phải Trả
902500
1425000
3467500
2137500
7932500

+ Số Ngày x Đơn Giá Ngày


BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500 50 32 14400
Vũ 2 160 230 100 70 31500
Trang 3 410 509 150 99 44550
Lan 3 436 630 150 194 102700
Loan 2 307 430 100 123 63400
Thanh 1 171 205 50 34 15300
TỔNG CỘNG 552.00 271850.00

Yêu Cầu Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 1
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
Câu 3 - Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá

Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện


Câu 4
Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Câu 5
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
Câu 6
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 7
HUỲNH BÁ HỌC

Thuê Bao Phải Trả


720 15120
1575 33075
2227.5 46777.5
5135 107835
3170 66570
765 16065
13592.50 285442.50

, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

ía 450 đ/KW
định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Lê 468 500 32 3200 64 3264
Hoa 160 230 70 8000 240 8240
Việt 410 509 99 12350 370.5 12720.5
Hoà 210 630 420 76500 3825 80325
Trâm 307 410 103 13100 655 13755
Thảo 171 210 39 3900 78 3978
Tổng Cộng 763 117050 5232.5 122282.5
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5 122282.5

Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sa
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
HUỲNH BÁ HỌC

Giá được tính theo

3
và 20 m3 tính 150 đ/1m3
m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3

Phí được quy định như sau :


KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Môn Chính Môn Phụ
Tên
ĐTB Vị Thứ Xếp Loại
Học Sinh Toán Lý Hoá Sin Sử Địa
h
Vinh 10 9 9 10 8 9 9.2 1 GIỎI
Châu 8 8 9 9 8 9 8.4 2 KHÁ
Vân 9 9 6 9 4 4 7.2 3 TRUNG BÌNH
Thành 9 5 5 8 4 8 6.4 4 TRUNG BÌNH
Anh 9 4 4 7 4 10 6.1 5 TRUNG BÌNH
Trang 4 7 5 6 6 6 5.6 6 TRUNG BÌNH
Thuỷ 6 2 4 9 9 5 5.2 7 YẾU
Vũ 6 5 4 6 6 4 5.1 8 TRUNG BÌNH
Nguyệt 3 5 6 3 2 5 4.2 9 YẾU
Hoàng 7 4 1 2 2 5 3.7 10 YẾU

Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
- Các Môn Chính có hệ số là 2
- Các Môn Phụ có hệ số là 1
Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
HUỲNH BÁ HỌC

Kết Quả Tham Khảo

G
K
TB
TB
TB
TB
Y
TB
Y
Y

ố, trong đó :
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2 K1252 2 125 80000 15 360000 840000
Jean 1 J2011 1 201 200000 24 2400000 2400000
Jean 2 J0982 2 098 150000 12 540000 1260000
Kaki 1 K5801 1 580 120000 30 1800000 1800000

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho:
nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá
Hướng Dẫn
* Chú ý rằng kết quả trong cột mã loại là kiểu Text
nên phải dùng hàm Value(text) để đổi thành giá trị số
hoặc phải so sánh với dạng ký tự như" "1", "2".
HUỲNH BÁ HỌC
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
Tạo lại ngày
Ngày Tháng Năm Stt ngày
serial tháng
(2) (3) (4) trong tuần
từ (2), (3), (4)
12/6/1999 6 12 1999 6 12/6/1999
5/28/2005 28 5 2005 7 5/28/2005
10/10/2006 10 10 2006 3 10/10/2006
7/6/2009 6 7 2009 6 7/6/2009

Hướng Dẫn:
Dùng các Hàm Day, Month, Year và Weekday(SerialNumber) để lấy về ngày, tháng, năm của 1 số SerialNumber
Dùng hàm Date(y,m,d) để trả về dạng ngày tháng
Serial Giây Phút Giờ Tạo lại thời gian từ
number (2) (3) (4) (2),(3),(4)
7:40:48 AM 48 40 7 7:40:48 AM
6:00:00 PM 0 0 18 6:00:00 PM
3:21:36 PM 36 21 15 3:21:36 PM
10:48:00 AM 0 48 10 10:48:00 AM
Hướng Dẫn
Dùng các hàm Second, Minute, Hour (SerialNumber) để lấy về giây, phút, giờ của 1 số SerialNumber
Dùng hàm Time(h,m,s) để trả về dạng thời gian
HUỲNH BÁ HỌC

ăm của 1 số SerialNumber

ố SerialNumber
CÁC HÀM THỐNG KÊ Giá trị lớn nhất
14 28 36 d 2 Giá trị nhỏ nhất
b 43 57 85 Giá trị trung bình
19 35 study compare 13 Tổng các giá trị
23 56 14 10 computer Số ô chứa giá trị
some 49 28 53 Số ô chứa giá trị chuỗi
65 8 command 52 24 Số ô chứa giá trị >50
66 51 38 Learn Số ô bắt đầu bằng chữ "com"
85 HUỲNH BÁ HỌC
2
36
869
24
8
8
3
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNG
Ngày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn
6/27/1998 7 27 không nhuận

Yêu cầu:
1. Hăy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
HD: Dùng hàm Choose phối hợp với hàm Weekday như sau:
Choose(Weekday(B21),"Chủ Nhật","Thứ Hai", "Thứ Ba", "Thứ Tư", "Thứ Năm", "Thứ Sáu", "Thứ Bảy")
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
HD: * Số ngày trong tháng = ngày đầu tháng sau - ngày đầu tháng hiện tại
* Dùng hàm Date(year,month,day) để trả về một ngày
Hoặc dung hàm Datedif( ngày đầu tháng hiện tại, ngày đầu tháng sau, "d").
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
Biết rằng: 1. Năm nhuận là năm chia hết cho 400( điều kiện 1)
hoặc là năm chia hết cho 4 (đk 2.1) và không chia hết cho 100 (đk 2.2)
HD: dùng hàm if(or (đk1, And (đk2.1,đk2.2)),"năm nhuận","không nhuận")
4. Thử gơ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô c cn lại
u", "Thứ Bảy")
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH

Stt Họ và Tên Ngày Sinh Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử


3 Lê Hương 7/11/1991 8.3 7.6 9.2 8.3 8.0 8.0
4 Phan Tuấn 7/15/1990 9.0 3.7 6.4 8.5 9.0 8.0
5 Bùi Long 8/1/1992 6.5 9.1 6.7 8.9 6.0 7.0
6 Phạm Hoa 8/1/1991 6.0 8.0 5.7 7.8 8.0 6.0
7 Lê Lan 8/5/1990 7.0 3.9 7.5 5.4 7.0 7.0
8 Lưu Luyến 8/7/1991 7.5 5.7 6.7 6.7 7.0 9.0
9 Quách Hùng 8/20/1991 8.0 8.4 7.6 8.4 3.0 2.0
10 Khưu Giang 8/25/1992 6.0 3.6 4.8 3.6 6.0 7.0
2 Nguyễn Hai 6/27/1991 2.0 8.4 4.7 5.0 6.0
1 Trần Minh 6/22/1990 4.8 4.8 7.4 4.0 4.0

BẢNG ĐIỀU KIỆN Bảng Thống Kê Số Lượng


Điều kiện Loại Giỏi Khá Tb
Có 5 môn từ 8,0 trở lên, các môn còn lại từ 6,5
Giỏi 0 0 0
trở lên.
Có 5 môn từ 6,5 trở lên, các môn còn lại từ 5,0
Khá
trở lên.
Có 5 môn từ 5,0 trở lên, các môn còn lại từ 3,5
Tb
trở lên.
Các trường hợp còn lại Yếu

ĐK RÚT TRÍCH
0

Stt Họ và Tên Ngày Sinh Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử


3 Lê Hương 7/11/1991 8.3 7.6 9.2 8.3 8.0 8.0
5 Bùi Long 8/1/1992 6.5 9.1 6.7 8.9 6.0 7.0
Yêu cầu :
1. Đổi tên Sheet hiện hành thành tên XEPLOAI_HKI.
2. Chèn vào giữa cột Sinh và ĐTB các cột : Văn, Sử, Địa. Sau đó tự tay điền điểm (có giá trị t
3. Tính cột ĐTB: Văn, Toán có hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1 và làm tròn đến 2 số lẻ.
4. Tính Xếp Loại căn cứ vào điểm các môn và bảng điều kiện.
5. Phần thưởng : Nếu có loại Giỏi thì được 15 quyển tập, loại Khá thì được 5 quyển.
6. Tính bảng thống kê trên và vẽ đồ thị dạng PIE cho hiển thị nhãn (label) và tỉ lệ phần trăm củ
7. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo ĐTB và tên theo thứ tự từ A đến Z.
8. Thiết lập điều kiện rút trích và rút trích ra những học sinh có loại Giỏi và Khá.
HUỲNH BÁ HỌC
Xếp Phần
Địa ĐTB
Loại Thưởng
8.0 8.2 YẾU
6.0 7.6 YẾU
7.0 7.1 YẾU
7.0 6.9 YẾU
9.0 6.8 YẾU
3.0 6.7 YẾU
8.0 6.3 YẾU
5.0 5.3 YẾU
4.0 4.1 YẾU
2.0 3.4 YẾU

Kê Số Lượng
Yếu
10

Xếp Phần
Địa ĐTB
Loại Thưởng
8.0 8.2 GIỎI 15 Quyển tập
7.0 7.1 KHÁ 5 Quyển tập

điền điểm (có giá trị từ 0 đến 10) váo các cột này.
tròn đến 2 số lẻ.

ược 5 quyển.
l) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này.
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000
Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộng
Ghế đệm 1 345 235 81,075 6,486 87,600 Khu vực
Bàn gỗ 1 232 165 38,280 3,062 41,300
Bàn bureau 1 123 112 13,776 1,102 14,900
Ghế salon 1 120 196 23,520 1,882 25,400
1 Total 156,651 12,532 169,200
Ghế đôn 2 234 118 27,612 1,381 29,000
Ghế mây 2 321 229 73,509 3,675 77,200
Bàn mica 2 232 200 46,400 2,320 48,700
2 Total 147,521 7,376 154,900
Ghế đẩu 3 145 220 31,900 957 32,900
Bàn tròn 3 244 245 59,780 1,793 61,600
3 Total 91,680 2,750 94,500
Bàn dài 4 250 283 70,750 1,415 72,200
Bàn cắt 4 244 237 57,828 1,157 59,000
4 Total 128,578 2,572 131,200
Grand Total 524,430 25,230 549,800
YÊU CẦU:
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất
- Tổng cộng = Trị giá + Thuế
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột
4. Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.
5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
HUỲNH BÁ HỌC
BẢNG THUẾ SUẤT
Khu vực Thuế suất
1 8%
2 5%
3 3%
4 2%

BẢNG THỐNG KÊ KHU VỰC


Khu vực Trị giá Thuế Tổng cộng
1 156,651 12,532 169,200
2 147,521 7,376 154,900
3 91,680 2,750 94,500
4 128,578 2,572 131,200

g bảng thuế suất

ng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.


Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho


10/12/2003 T-1 Tôm 1 871 261
7/10/2003 C-2 Cá 2 851 24
2/1/2003 M-1 Mực 1 263 202
5/20/2003 M-3 Mực 3 681 111
10/3/2003 B-2 Bào Ngư 2 405 281
10/5/2003 N-1 Nghêu 1 401 203
7/14/2003 T-3 Tôm 3 639 141
11/5/2003 B-3 Bào Ngư 3 896 102
5/20/2003 N-2 Nghêu 2 507 153
10/8/2003 C-1 Cá 1 381 16

Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Câu 1 Tăng dần theo NgayCT


Câu 2 Giảm dần theo TenHang
Câu 3 Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Câu 4 Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Câu 5 Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng là Tôm


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3 Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4 Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5 Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sác

Câu 1 Các mặt hàng Loai 1


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
HUỲNH BÁ HỌC

TonKho Loai TenHang Loai TenHang MaHang


610 2 Mực 1 Bào Ngư T-1
827 2 Nghêu M-3
61
570 TonKho ĐIỀU KIỆN
124 >=500 12/30/1899
198
498 NhapKho XuatKho ĐIỀU KIỆN 2
794 <500 12/31/1899
354 >=200
365 ĐIỀU KIỆN 5
12/31/1899

KQ
Kết Quả
Tham Khảo
0 2
3 3
2216 2216
402 402
124 124
202 202
2539 2539
2570 2570
1470 1470
là bao nhiêu? 3.25% 3.25%
372 372
405 1313
52.94% 52.94%
0 là bao nhiêu? 681 681
Kho >=200 là bao nhiêu? 1358 1358
Err:504 639
Err:504 480
Err:504 827
g 10,11 và 12) Err:504 2954
ứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu? Err:504 2201

heo yêu cầu sau:

NhapKho
ilter, hãy lọc ra danh sách:

d Filter, hãy lọc ra danh sách:


MaHang TenHang
N* Mực
B-2 Cá

ĐIỀU KIỆN 3
12/31/1899

ĐIỀU KIỆN 4
12/31/1899
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2

Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng


§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD
6100 625 4200

Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
HUỲNH BÁ HỌC

g, đơn vị, đơn giá.


HUỲNH BÁ HỌC
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Chi Phí
Mã Đơn Giá
Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực Chuyển
Hàng Sĩ
Cho
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%
YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%
YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%
YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%

Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THU


QUÍ 2/1997
Mã Hóa Tồng số
STT Ngày Xuất Tên Hàng số thùng số hộp lẻ thành tiền
Đơn hộp
1 5/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 128 5 8 258400
2 5/10/1997 YD09D Sữa Chua Chanh 325 13 13 783900
3 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 456 19 0 1003200
4 5/22/1997 YC11B Sữa Chua Dừa 2130 88 18 4265400
5 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1345 56 1 2690300
6 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 976 40 16 2248000
7 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 159 6 15 354300
8 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1259 52 11 3277800
9 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 532 22 4 1384800
10 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 450 18 18 1038600
11 6/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 152 6 8 306400
12 5/10/1997 YC09D Sữa Chua Dừa 349 14 13 701900
13 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 480 20 0 1056000
14 5/22/1997 YC1B Sữa Chua Dừa 2154 89 18 4313400
15 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1369 57 1 2738300
16 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 1000 41 16 2303200
17 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 183 7 15 407100
18 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1283 53 11 3340200
19 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 556 23 4 1447200
20 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 474 19 18 1093800
Tên Hàng Thành Tiền Tổng Cộng
SHEET 2.
Sữa Chua Dừa 15274100 15485062 1. Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn, bảng tên hàng
Sữa Chua Chanh 783900 807417 2. Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24
Sữa Chua Dâu 2820600 2897604 3. Tính cột thành tiền:
Sữa Tươi TT 9450000 9629610 thành tiền=24*số thùng*đơn giá sĩ+số hộp*đơn giá lẻ
Sữa Chua Vải 6683600 6827934 4. Tính cột chuyển cho:
chuyển cho=thành tiền*chi phí chuyển cho(dựa vào kí tự bên ph
5. Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chuyển cho
6. Điền vào bảng thống kê

Chuyển Cho Tổng Cộng


7. Dựa vào bảng thống kê dùng đồ thị Pie biểu diễn thành tiền theo tên hàng
5168 263568
23517 807417
30096 1033296
21327 4286727
67257.5 2757557.5
44960 2292960
Sữa Chua Vải; 6683600
7086 361386
81945 3359745 Sữa Chua Dừ
6924 1391724
25965 1064565 Sữa Tươi TT; 9450000 Sữa Chua Chanh; 7839
6128 312528 Sữa Chua Dâu; 2820600
21057 722957
31680 1087680
21567 4334967
68457.5 2806757.5
46064 2349264
8142 415242
83505 3423705
7236 1454436
27345 1121145
của Mã hóa đơn, bảng tên hàng và đơn giá.
hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.

ĩ+số hộp*đơn giá lẻ

uyển cho(dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn

u diễn thành tiền theo tên hàng.

Vải; 6683600

Sữa Chua Dừa; 15274100

0000 Sữa Chua Chanh; 783900


Dâu; 2820600
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Chi
Đơn Giá Phí
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực
Sĩ Chuyể
n Cho
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%
YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%
YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%
YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%

Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THU


QUÍ 2/1997
Mã Hóa Tồng số số hộp
STT Ngày Xuất Tên Hàng số thung thành tiền
Đơn hộp lẻ
1 5/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 128 5 8 258400
2 5/10/1997 YD09D Sữa Chua Chanh 325 13 13 783900
3 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 456 19 0 1003200
4 5/22/1997 YC11B Sữa Chua Dừa 2130 88 18 4265400
5 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1345 56 1 2690300
6 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 976 40 16 2248000
7 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 159 6 15 354300
8 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1259 52 11 3277800
9 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 532 22 4 1384800
10 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 450 18 18 1038600
11 6/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 152 6 8 306400
12 5/10/1997 YC09D Sữa Chua Dừa 349 14 13 701900
13 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 480 20 0 1056000
14 5/22/1997 YC1B Sữa Chua Dừa 2154 89 18 4313400
15 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1369 57 1 2738300
16 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 1000 41 16 2303200
17 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 183 7 15 407100
18 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1283 53 11 3340200
19 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 556 23 4 1447200
20 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 474 19 18 1093800
TỔNG CỘNG 648
Tên Hàng Thành Tiền Tổng Cộng
Sữa Chua Dừa 15274100 15485062
Sữa Chua Chanh 783900 807417
Sữa Chua Dâu 2820600 2897604
Sữa Tươi TT 9450000 9629610
Sữa Chua Vải 6683600 6827934

Chuyển Cho Tổng Cộng


5168 263568
23517 807417
30096 1033296
21327 4286727
67257.5 2757557.5
44960 2292960
7086 361386
biểu đồ thống kê
81945 3359745
6924 1391724
25965 1064565
6128 312528
21057 722957
31680 1087680
21567 4334967
68457.5 2806757.5
46064 2349264
8142 415242
83505 3423705
7236 1454436
27345 1121145
Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI
ĐTB
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung Sinh
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10 10 9.5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9 9 9.3
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8 8 7.8
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6 10 7.4
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7 5 7.1
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7 9 7.0
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7 8 6.8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6 5 6.5
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5 9 6.5
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5 4 6.5
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6 7 6.3
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8 5 6.2
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6 3 5.8

Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nào
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nào
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
HUỲNH BÁ HỌC
XẾP LOẠI HỌC TẬP
Ghi Môn Xếp Học Kết Quả
Thưởng
Chú Thi Lại Loại Bổng Tham Khảo
ĐẠT GIỎI 100000 100000 100000
ĐẠT GIỎI 100000 100000 100000
ĐẠT KHÁ 50000 50000 50000
ĐẠT KHÁ 50000 50000 50000
THI LẠI Anh
THI LẠI Toán
HỎNG Sử
THI LẠI Pháp
ĐẠT TB 0 0
THI LẠI Sinh
THI LẠI Văn
ĐẠT TB 0 0
THI LẠI PhápSinh

uyên môn học nào thì điểm thi

ên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"

hi có điểm <5)

TB như sau:

bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000


bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN CDRom - SamSung 30
KEY-DE HNN Keyboard - Dell 15
MOU-IM DNA Mouse - IBM 9
KEY-SS HNN Keyboard - SamSung 10
CDR-DE DNA CDRom - Dell 20
MOU-IM SGN Mouse - IBM 9
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9

Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP
Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3672 3,672
HNN 915 915
DNA 1231 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
HUỲNH BÁ HỌC

ẨM
Số Lượng Thành Tiền
96 2,880
35 525
19 171
39 390
53 1,060
88 792
5,818
5,818

ƠN GIÁ
n Xuất
DE
Dell
20
15
13

m - Sam Sung
ĐIỂM CHUẨN ĐIỂM HỌC BỔNG
Điểm Tên
Mã ngành Tên ngành SỬ SINH LÝ
tuyển ngành
C SỬ 22 Điểm 27 25 37
B SINH 20
A LÝ 32
ĐIỂM TAY NGHỀ HOẶC ĐẠT DANH
ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰC
HIỆU KHÁC
Điểm cộng Điểm cộng
Mã khu vực Tên khu vực Mã loại Tên loại
thêm thêm
Học sinh giỏi cấp
VS Vùng sâu 1 1 3
toàn quốc
Học sinh giỏi cấp
VX Vùng xa 2 2 2
tỉnh
Đạt kì thi tay
MN Miền núi 3 3 1
nghề
KẾT QỦA TUYỂN SINH
Điểm
Mã số Họ tên Ngành Tổng điểm Kết quả
Sinh Sử Lý
A1VS001 Huy Phong LÝ 5 5 8 30 RỚT
B2VS102 Hoàng Nhã SINH 4 5 7 23 ĐẬU
C3MN111 Thanh Thế SỬ 6 6 6 28 ĐẬU
B2007 Ngọc Lam SINH 3 8 8 24 RỚT
A1VX102 Kim Chi LÝ 8 5 9 36 ĐẬU
B1205 Phong Lan SINH 3 4 9 22 RỚT
A3VX3801 Hoàng Hà LÝ 3 2 8 24 RỚT
C2109 Thành Tứ SỬ 2 4 6 18 RỚT
A2VS002 Huy Trần LÝ 5 3 4 19 RỚT
C1901 Thế Khanh SỬ 3 7 4 24 RỚT
Yêu cầu:
1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “Ngành”
2. Tính
Tổng tổng=điểm
điểm tổng thí sinh
3 cột đạt +được
điểm điểmbiết
ưu rằng:
tiên theo khu vực + điểm ưu tiên tay nghể
hoặc đạt các danh hiệu khác
Trong đó:
thi ngành
- Thí sinh được hưởngnàođiểm
thì cột
ưu điểm ngành
tiên theo khuđóvực
sẽ được
nếu cótính
mãhệ
sốsố 2 với bảng điểm ưu tiên theo khu vực, ngược lại
trùng
- Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên tay nghề hoặc đạt danh hiệu học sinh giỏi tùy theo kí tự thứ hai
tính
3. từ trái
Cho biết trong mã“đậu”
kết quả số so với
hoặcbảng điểm
“rớt” dựaưu tiên
trên theo
tổng tay và
điểm nghề bênchuẩn
điểm trên. của từng ngành.
Trong đó, không được phép có 1 cột điểm từ 3 điểm trở xuống.
4. Xét học bổng cho từng thí sinh dựa vào điểm tổng cộng và bảng tiêu chuẩn học bổng
tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.
6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học bổng
7. Trang trí cho bảng tính.
HUỲNH BÁ HỌC

ĐK SỬ ĐK SINH ĐK LÝ
Kết quả Học bổng
0 0 0
RỚT
ĐẬU KHÔNG
ĐẬU CÓ
RỚT
ĐẬU KHÔNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINH
RỚT Tổng số thi sinh không đạt: 7
RỚT Số thí sinh được nhận học bổng 1
RỚT Tổng số thí sinh dự thi: 10
RỚT Số thí sinh đạt từng ngành: Sử Sinh
RỚT Err:504 Err:504

eo khu vực, ngược lại thì lấy 0.



Err:504
Câu hỏi yêu cầu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 5 Câu 6 Câu 7

ĐƠN GIÁ MỘT PHÚT


Di động 090 091 092 093
Đơn giá 3000 3200 3100 3400

Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
9/3/2004 11.842016 842016 8:00 9:00 1350
9/4/2004 13.0913166658 0913166658 12:35 13:15 2880
9/5/2004 12.067822139 067822139 16:25 17:09 1800
9/14/2004 11.882386 882386 19:35 20:40 1500
9/25/2004 13.0918662139 0918662139 20:45 21:15 3200
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000

Hình thức Mã số Tổng tiền


Nội hạt 11 0
Ngoai hat 12 0
Di dong 13 0

Từ 5/9/2004
Trước 5/9/2004
đến 25/10/2004

Số khách hàng
Err:504 Err:504
được khuyến mãi

Số khách hàng có
Err:504 Err:504
số phút gọi >=50

ĐK RÚT TRÍCH
0
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Đơn giá
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08 3000
HUỲNH BÁ HỌC

Cước phí Khuyến mãi


81000 NÓN 60
115200 40
79200 44
97500 ÁO 65
96000 30
174000 NÓN 58

Trước Từ 5/9/2004 đến


5/9/2004 25/10/2004
ĐK ĐK
Số khách hàng
được khuyến mãi 1 1

ĐK ĐK

Số khách hàng có
số phút gọi >=50
1 0

Cước phí Khuyến mãi


174000 NÓN
NGÀY XẾP TIỀN
STT TÊN PL LAO ĐỘNG
CÔNG LOẠI THƯỞNG
1 CC 22 A 500000
2 TV 21 B 150000
3 DH 20 B 200000
4 CC 20 B 300000
5 TV 21 B 150000
6 DH 22 A 400000
7 DH 19 C 0
8 TV 18 C 0
9 DH 22 A 400000
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A
- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B
- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C
- Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:
CC DH TV
A 500000 400000 300000
B 300000 200000 150000
C 100000 0 0
D 0 0 0
HUỲNH BÁ HỌC
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
PHÒNG Ngày đi: 20/05/2005
NGÀY
STT TÊN DỊCH
ĐẾN
VỤ Số tuần ĐG Tuần TT Tuần Số Ngày ĐG Ngày TT Ngày
1 Hà 5/10/2005
101-A 1 400 400 3 70 210
2 Trung 5/7/2005
205-B 1 280 280 6 50 300
3 Vinh 5/3/2005
109-C 2 400 800 3 70 210
4 Mậu 5/7/2005
302-B 1 200 200 6 35 210
5 Thứ 5/9/2005
108-C 1 400 400 4 70 280
6 Dũng 5/16/2005
207-A 0 280 0 4 50 200
7 Thu 5/14/2005
105-C 0 400 0 6 70 420
8 Cao 5/7/2005
301-C 1 200 200 6 35 210
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyên
Câu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phòng (Bảng Giá theo Loại phòng).
Ký tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng
Loại phòng Giá tuần Giá ngày
1 400 70
2 280 50
3 200 35
Câu 3: Tính cột TT Tuần = Số tuần * ĐG Tuần
Câu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư
Câu 5: Tính cột ĐG Ngày: Tương tự như ĐG Tuần
Câu 6: Tính cột TT Ngày = Số Ngày * ĐG Ngày
Câu 7: Tính cột Dịch vụ: = (Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng Giá Dịch vụ và Loại phòng
A B C
15 10 5
Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ
TỔNG
Dịch vụ
150 760
130 710
85 1095
130 540
55 735
60 260
30 450
65 475

Loại phòng).

á Dịch vụ và Loại phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
ĐIỂM THI
DIỆN LOẠI HỌC HỌC
STT TÊN MÔN MÔN MÔN TỔNG
CS BỔNG BỔNG
CS CN1 CN2 ĐIỂM
D201 A 2 8 7 6 21.5 C 0
D202 B 2 7 8 9 24.5 B 100000
N103 C 1 8 9 8 26 A 200000
D404 D 4 4 5 7 16 C 0
D105 E 1 9 6 6 22 B 100000
N206 F 2 7 8 6 21.5 C 0

Loại HB Mức HB Tổng


A 200000 200000
B 100000 200000
C 0 0

Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
HUỲNH BÁ HỌC
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Học Lớp
Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại
Sinh
Anh 12A1 2 10 1 13 HỎNG
Thảo 12A2 8 5 1 14 THI LẠI Hóa
Việt 10A1 9 8 5 22 ĐẠT
Lan 11A2 5 10 6 21 ĐẠT
Thành 12C1 9 10 7 26 ĐẠT
Vũ 10D3 8 2 6 16 THI LẠI Lý
Lê 12B3 10 10 4 24 THI LẠI Hóa
Chinh 10C1 9 2 7 18 THI LẠI Lý
Hoàng 10A1 2 7 2 11 HỎNG
Tùng 11B2 8 9 9 26 ĐẠT

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 1000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là
HUỲNH BÁ HỌC
U NĂM
Kết Quả
Học
Tham
Bổng
Khảo
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000
0
0
0
0
100,000 Đồng 100,000

có điểm <5)

ất thì được nhận : 100000

và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"


BẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số
Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương Thực
Thứ
Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
Tự
1 A01 Nguyên Kế Hoạch GĐ 50,000 550,000 600,000
2 B01 Lê Hành Chính PGĐ 40,000 450,000 490,000
3 A02 My Kế Hoạch TP 30,000 430,000 460,000
4 C02 Hoàng Kế Toán NV 10,000 300,000 310,000
5 A03 Thanh Kế Hoạch TP 30,000 450,000 480,000
6 B02 Hạnh Hành Chính PP 20,000 350,000 370,000
7 C01 Chi Kế Toán NV 10,000 300,000 310,000
8 B03 Hiền Hành Chính NV 10,000 330,000 340,000
9 A04 Trâm Kế Hoạch NV 10,000 320,000 330,000
10 B06 Tùng Hành Chính NV 10,000 310,000 320,000
Tổng Cộng 220,000 3,790,000 4,010,000
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000 4,010,000

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000
HUỲNH BÁ HỌC

Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

BẢNG TRA PHÒNG BAN


Mã Phòng Ban A B C
Tên Phòng Ban Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
A PHÒNG BAN,

nh tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên


p Chức Vụ + Lương
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại Đơn
Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng Giá
Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 65 B 30,000
Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 32 B 30,000
Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 29 B 30,000
Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 15 A 50,000
Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 14 A 50,000
Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 31 C 20,000
Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 32 C 20,000
Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 26 C 20,000
Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 8 A 50,000
Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 12 B 30,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :
- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?


b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Câu 7 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Tổng Số
Tổng Số Tổng Tổng Số
Loại Phòng Tiền
Ngày Ở Thành Tiền Tiền Giảm
Phải Trả
A 37 1,850,000 0 1,850,000
B 138 4,140,000 189,000 3,951,000
C 89 1,780,000 121,000 1,659,000
Tổng Cộng 264 7,770,000 310,000 7,460,000
Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
Thành Tiền Phải
Tiền Giảm Trả
1,950,000 97,500 1,852,500
960,000 48,000 912,000
870,000 43,500 826,500
750,000 0 750,000
700,000 0 700,000
620,000 31,000 589,000
640,000 64,000 576,000
520,000 26,000 494,000
400,000 0 400,000
360,000 0 360,000
7,770,000 310,000 7,460,000
7,770,000 310,000 7,460,000

Đi - Ngày Đến

Kết Quả
Kết Quả Tham
Khảo
4 4
66.67% 66.67%
126 126
0 2
1 1
3 3
116.14% 116.14%
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả
Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 5 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:

BẢNG TỔNG HỢP


Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng 30 10,500,000
Tải nặng 5 T 5 2,700,000
Tải nhẹ 2.5 T 18 4,000,000
Máy xúc 38 17,200,000
Tổng Cộng 91 34,400,000
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
THUÊ XE
Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả
17 400,000 7,600,000
30 300,000 10,500,000
15 200,000 3,400,000
5 450,000 2,700,000
21 400,000 9,600,000
3 200,000 600,000
91 34400000
91 34,400,000

cho mỗi Loại Xe.


ố ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Diện
Số Tên Mã
Chính Toán Lý
Báo Danh Thí Sinh Trường
Sách
A01 Thanh A K 3 6
B01 Le C CLS 10 8
B02 Viet B CTB 8 6
C01 Hoang C CTB 7 0
D01 Thy C K 10 9
D02 Thai A MN 9 10

Bảng Tra Điểm Thi


Số Báo Danh Toán Lý Hoá
D01 10 9 7
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ư
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
HUỲNH BÁ HỌC
I TUYỂN SINH
Kết Quả
Điểm Tổng Kết
Hoá Tham
ưu tiên Điểm Quả
Khảo
4 0 13 Rớt Rớt
4 1.5 23.5 Đậu Đậu
4 1 19 Đậu Đậu
1 1 9 Rớt Rớt
7 0 26 Đậu Đậu
5 0.5 24.5 Đậu Đậu

Bảng Điểm Chuẩn


Mã Trường A B C
Điểm Chuẩn 16 17.5 19

Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm

ược 1,5 điểm


h) thì được 1 điểm
ợc 0,5 điểm

+ Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên


g Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1 Gạo trắng dài 100 2000 60.0 1,940.0
GTH-2 Gạo thơm 245 11025 551.3 10,473.8
GNH-3 Gạo Nàng Hương 278 8340 583.8 7,756.2
GTT-2 Gạo trắng tròn 189 7560 378.0 7,182.0
GNH-3 Gạo Nàng Hương 256 7680 537.6 7,142.4
GTD-2 Gạo trắng dài 289 11560 578.0 10,982.0
GTH-3 Gạo thơm 275 20625 1,443.8 19,181.3
Tổng Cộng 1632 68790 4,132.4 64,657.6
Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6
Bảng Tra
Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
GTH Gạo thơm 15 45 75
GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30
GTT Gạo trắng tròn 30 40 50
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó :
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
HUỲNH BÁ HỌC

cho các mặt hàng

%Giảm, trong đó : %Giảm

You might also like