Professional Documents
Culture Documents
May-Thuy-Khi - Chapter3-Basic-Theories-Of-Fluid-Machinery - (Cuuduongthancong - Com)
May-Thuy-Khi - Chapter3-Basic-Theories-Of-Fluid-Machinery - (Cuuduongthancong - Com)
Fluid Machinery
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Objectives
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Outline
3
• Chapter 1: Introduction
• Chapter 2: Experimental research for fluid machinery
• Chapter 3: Basic Theories of Dynamic machinery
• Chapter 4: Centrifugal Pumps, Fans
• Chapter 5: Axial flow machines
• Chapter 6: Positive-displacement machines
• Chapter 7: Compressors
• Chapter 8: Turbines
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Basic Theories of
Dynamic machinery
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
F M Chapter 3 – Basic theories of Dynamic machinery
Fluid Machinery
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
1- Có kết cấu đơn giản, dễ chế tạo, có thể làm việc với số vòng quay lớn
2- Có phạm vi sử dụng rộng (có cột áp và lưu lượng thay đổi lớn)
3- Vì dòng chất lỏng qua máy là dòng liên tục
4- Có thể áp dụng cho nhiều loại chất (có thể cả chất rắn)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
1 Q
+ Hệ số lưu lượng: r 3 3
s
R s
R
1 gH
+ Hệ số cột áp: r 2 2 2 2
s
R s
R
1/2 1/2
Q
+ Vận tốc góc riêng:
1
s 3/4 3/4
4
(g H )
1/ 4 1/ 4
1
R (g H )
+ Bán kính riêng: R s 1/ 2 1/ 2
2
Q
n Q
+ Số vòng quay đặc trưng (số vòng riêng): ns 3 4
CuuDuongThanCong.com H
https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các thông số đặc trưng – Chọn lựa máy cánh dẫn
8
Sự thay đổi hình dạng của máy cánh dẫn theo các thông số đặc trưng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các thông số đặc trưng – Chọn lựa máy cánh dẫn
9
Hiệu suất max
Đối với bơm
Hiệu suất giảm
n Q
ns 3 4
H
10
Hệ Mỹ
n Q
ns 3 4
H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các thông số đặc trưng – Chọn lựa máy cánh dẫn
11
Đối với bơm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các thông số đặc trưng – Chọn lựa máy cánh dẫn
12
n Q
ns 3 , 65 3/4
H
là số vòng quay của một máy mô hình, tương tự với máy thực có cột
áp làm việc là 1m và lưu lượng 0.075m3/s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các thông số đặc trưng – Chọn lựa máy cánh dẫn
13
thông đặc trưng của quạt là: cột áp H (m), lưu lượng Q (m3/s)
và tốc độ quay n (vòng/phút).
Số vòng quay đặc trưng của quạt: là số vòng quay của bánh công tác của
một quạt mẫu tương tự hình học với quạt thực, trong chế độ làm việc tương
tự có hiệu suất thủy lực và hiệu suất lưu lượng như quạt thực, đồng thời tạo
được áp suât 1mm cột nước (1 kG/m2), lưu lượng 1m3/s không khí ở điều
kiện nhiệt độ 20oC, áp suất 760mm Hg, o=1.224kg/m3
3/4
n Q
ns 3/4
Q - m3/s, p kG/m2, n v/ph
p o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các thông số đặc trưng – Chọn lựa máy cánh dẫn
14
thông số đặc trưng cho turbine: Cột áp H (m), công suất N mà bánh công
tác nhận được (kW) và vận tốc quay n (vòng/ph).
n N
ns 5/4
H
Số vòng quay đặc trưng: số vòng quay của một máy mô hình, tương tự
với máy thực có cột áp làm việc là 1m và công suất 1kW
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
16
17
Các tam giác vận tốc
3
c w
cm 2
cu
wu u
H ì n h 3 .8 a
1
V Vr
0
Hình 3.8b U
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
18
Cột áp lý thuyết vô cùng
d
f ( x, t)d f Va V .d S M
dt (t ) Sa (t )
a
Với f ( x,t ) r V
r V V .d S M
S f
(t )
Áp dụng trên dòng nguyên tố: k
r2 V2 V 2 .d S 2 r1 V1 V 1 .d S 1 dM
Ta có: V 1 .d S 1 V 2 .d S 2 dQ
r1 V1 r1 c 1 c o s 1
k
r2 V2 r2 c 2 c o s 2
k
dQ r2 c 2 c o s 2
r1 c 1 c o s 1
k dM
Q r2 c 2 c o s 2
r1 c 1 c o s 1
k M
CuuDuongThanCong.com Dòng nguyên tố
https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Cột áp lý thuyết vô cùng
20
Giả thiết:
- chất lỏng lý tưởng
- không xét đến mất mát lưu lượng của dòng chảy
- không mất mát do ma sát cơ khí.
Phương trình cân bằng giữa công suất trên trục và công suất thủy lực như sau:
1
Q r2 c 2 c o s 2
r1 c 1 c o s 1
k M H lt
(u 2c2u u 1 c 1u )
g
Nhận xét:
- Hlt không phụ thuộc vào dạng của máng dẫn mà chỉ phụ thuộc vào hướng và
độ lớn của vận tốc tuyệt đối ở lối vào và ra của bánh công tác
- Phương trình đúng cho chất lỏng không nén được ( = const) và nén được (
const) ??? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Cột áp lý thuyết vô cùng
21
1
H lt
(u 2c2u u 1 c 1u )
g
gọi là phương trình Euler
Trong trường hợp Tua bin
1
H lt
( u 1 c1u u 2 c2u )
g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
22
1
H (u 2c2u u 1 c 1u ) w
lt c
g
cm
2 2 2
w u c 2 uc cos
cu
wu u
u cu H ì n h 3 .8 a
tam giác vận tốc
2 2 2 2 2 2
c2 c1 u2 u1 w1 w
H
2
(đối với bơm)
lt
2g 2g 2g
2 2 2 2 2 2
c1 c2 u1 u2 w w1
H lt
2
(đối với tuabin)
2g 2g 2g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
23
Phương trình Euler 1 2.1 2.2
2 2 2 2 2 2
c2 c1 u2 u1 w1 w
H
2 (đối với bơm)
lt
2g 2g 2g
2 2 2 2 2 2
c1 c2 u1 u2 w w1
H lt
2
(đối với tuabin)
2g 2g 2g
24
Độ phản lực
Độ phản lực: được xác định bằng tỷ số giữa mức thay đổi thế năng so với mức
thay đổi năng lượng toàn phần của dòng chảy khi đi qua vùng bánh công tác (tỉ lệ
HT/Hlt)
Khi độ phản lực bằng không, máy thủy khí được gọi là tác động đơn thuần,
hay còn có tên là máy xung lực
1. Turbine Pelton là thuộc loại máy tác động đơn thuần, hay turbine xung lực vì thế
năng của dòng chảy được chuyển thành động năng khi đi qua vòi phun (bộ phận
cố định) và động năng của dòng chảy được biến đổi thành cơ năng trong vùng
bánh công tác (bộ phận quay).
2. Turbine Francis, Turbine Kaplan cũng như các loại bơm ly tâm, hướng trục... là
những loại máy phản lực.
3. Không thể có loại bơm tác động đơn thuần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
25
Dòng chảy trong máng dẫn bánh công tác
Ảnh hưởng của số cánh dẫn hữu hạn đến cột áp của máy cánh dẫn
u 2
w c u
w c 2
w 2
26
Những ảnh hưởng quan trọng của xoáy tương đối
c w
cm
cu
w u u
H ìn h 3 .8 a
27
Cột áp lý thuyết của máy cánh dẫn
Z
1 s in 2
/Z
H
CuuDuongThanCong.com lt https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
28
Quan hệ giữa cột áp lý thuyết và cột áp thực
Khi tính cột áp thực, người ta thường coi lối vào của turbine là cửa vào của
buồng xoắn, lối ra là hết buồng hút, với các thông số tương ứng là: ở lối vào
pv, vv, zv ở lối ra pr, zr và vr
- Cột áp thực của turbine (Ht) là năng lượng dòng chảy tiêu hao
- Cột áp lý thuyết của tua bin Hlt là năng lượng được truyền cho bánh công tác
Ht = Hlt + hwv-r
2 2
Vv Vr pv pr
H lt
zv zr
2g g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
ĐẶC TÍNH LÝ THUYẾT CỦA MÁY CÁNH DẪN
29
I. Bơm trong trường hợp dòng ở lối vào là dòng thế
Dòng chảy ở lối vào của bánh công tác đảm bảo là dòng thế khi vận tốc tuyệt đối
c1 vuông góc với vận tốc theo tại đây. Trong thực tế, nếu người ta muốn điều kiện
này được thỏa mãn thì: hoặc trong mọi chế độ làm việc cần đặt ở miệng hút một
mặt phẳng theo phương hướng kính ngăn chất lỏng quay trước khi vào bánh công
tác
w c w
c 1 2 2
1
c
2m
u c u
Ở lối vào 1 2u
Ở lối ra 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
30
Đặc tính
w'
c '' 1
1
w
1
c
1 w ''
1
c'
1
u
1
Q = c 1m S 1 c2mS 2
c2m
c2u u2
tg 2
2 2
u2 u 2c 2m u2 u2
H lt
Q
g g .t g 2
g g S 2 .t g 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
31
2 2
u2 u 2c 2m u2 u2
H lt
Q
g g .t g 2
g g S 2 .t g 2
0
2
90 trường hợp thường gặp nhất, cột áp giảm khi tăng lưu lượng
2
90
0
cột áp hông đổi khi thay đổi lưu lượng
90
0
cột áp tăng khi tăng lưu lượng
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
32
c c
2 w 2
2
c
2 w
c 2
w
2
2m
u
2 c u u
2u 2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
33
Cột áp thực của bơm có thể suy ra từ cột áp lý thuyết bằng cách trừ đi từ
đường cong lý thuyết một lượng tương đương với mất mát năng lượng do ma
sát và do va đập của dòng chảy ở lối vào của bánh công tác
cột áp lý thuyết sẽ bằng cột áp lý thuyết vô cùng trừ đi lượng mất mát năng
lượng do xoáy tương đối trong vùng máng dẫn
Ht H lt hw
2 2
hw kQ k' Q Qo
2 2
H t
Au 2
Bu 2 Q CQ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
34
Dòng vào của bơm sẽ là có quay khi trong vùng buồng hút, lưu chất được tự do
thực hiện một chuyển động quay quanh trục của máy trước khi vào vùng bánh
công tác
w'
1
w
c '' 1
1
c' w ''
c 1 1
1
''
u
1
'
Mức độ quay của dòng vào được đánh giá bằng tỷ số c1u/u1
35
Quay tu do
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
36
2 2
u1 u 2
u1 u 2
H lt
Q
g g g S 1 .t g 1
g S 2 .t g 2
2 2
u1 u2 1 u1 / u 2
H lt
Qu2
g g g S 2 .t g 2
g S 1 .t g 1
Ở chế độ làm việc thiết kế, người ta chọn 2 và tiết diện ra của bánh công tác sao
cho góc 2 phải gần với 90o và điều đó để tránh mất mát năng lượng trong ống hút
H t
H lt
hw
2 2
hw kQ k' Q Qo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt