Professional Documents
Culture Documents
May-Thuy-Khi - Chapter2-Experimental-Research-For-Fluid-Machinery - (Cuuduongthancong - Com)
May-Thuy-Khi - Chapter2-Experimental-Research-For-Fluid-Machinery - (Cuuduongthancong - Com)
Fluid Machinery
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Objectives
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Outline
3
• Chapter 1: Introduction
• Chapter 2: Experimental research for fluid machinery
• Chapter 3: Basic Theories of fluid machinery
• Chapter 4: Centrifugal Pumps, Fans
• Chapter 5: Axial flow machines
• Chapter 6: Positive-displacement machines
• Chapter 7: Compressors
• Chapter 8: Turbines
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Experimental
research for fluid
machinery
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
F MChapter 2 - Experimental research for fluid machinery
Fluid Machinery
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Experimental characteristic of Fluid Machinery
6
1. Nghiên cứu lý thuyết cho phép dự đoán dạng đặc tính vận hành của máy,
nhưng không thể dùng cho những tính toán chính xác được
2. cần phải tham khảo các kết quả thực nghiệm hoặc trên các máy
mô hình hay máy thực tương tự với máy đó
Vì vậy:
-đặc tính thực nghiệm của máy thủy,
-lý thuyết tương tự giữa hai máy thủy khí,
-nghiên cứu sự làm việc của máy trong hệ thống .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Experimental characteristic of Fluid Machinery
7
Đặc tính thực nghiệm cho mối quan hệ giữa các thông số:
- mô men tác dụng lên trục,
- số vòng quay,
- lưu lượng,
- công suất trên trục,
- cột áp,
- hiệu suất,
- ...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Experimental characteristic of Fluid Machinery
8
Đặc tính tổng hợp: được xây dựng với các số vòng quay không đổi của máy và
được biểu diễn trên cùng một hệ tọa độ
Đặc biệt, đường cong hiệu suất được biểu diễn ở dạng các đường đồng
hiệu suất, các điểm làm việc thuộc cùng đường đồng hiệu suất ở các
thông số làm việc khác nhau nhưng có cùng hiệu suất
Đặc tính tổng hợp của máy được cho kèm theo lý lịch máy.
Mục đích sử dụng Đặc tính tổng hợp:
1- Khu vực làm việc có lợi, ứng với hiệu suất cao nhất của máy;
2- Qua hình dạng của đặc tính ta có thể biết được tính năng làm việc của
máy để sử dụng máy một cách hợp lý
Ví dụ:
- Bơm có đặc tính H(Q) dạng thoải có đặc điểm là khoảng điều chỉnh lưu lượng
bằng khóa lớn, nhưng có nhược điểm là lưu lượng dao động trong phạm vi lớn
khi thay đổi rất ít cột áp của bơm. Loại bơm này dùng thích hợp để cấp nước
trong hệ thống có cột áp tƣơng đối ổn định, bơm làm việc với số vòng quay của
động cơ không đổi và điều chỉnh lưu lượng bằng khóa.
- Còn trong hệ thống cấp nước tuần hoàn của nhà máy nhiệt điện cần dùng các
loại bơm cao áp và có khoảng điều chình cột áp lớn thì phải chọn bơm mà đặc
tính có độ dốc lớn...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính tương đối: biểu thị sự phụ thuộc của các giá trị tương đối của cột áp (H'),
công suất (N')và hiệu suất ( ') vào giá trị tương đối của lưu lượng (Q')
Q H N
Q' ; H' ; N' ; ' ;
Q tt
H tt
N tt tt
trong đó: Q, H, N và được lấy theo đặc tính làm việc của máy;
Qtt, Htt, Ntt và tt là các thông số ứng với chế độ tối ưu của máy.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
10
Đặc tính không thứ nguyên: biểu diễn sự phụ thuộc các hệ số cột áp, công
suất và hiệu suất không thứ nguyên vào các hệ số lưu lượng không thứ nguyên
H gu 2c 2u c2u N QH
H 2 2
N 3
u2 /g gu 2 u2 Fu 2 102
QH Q D 2b 2c 2m b 2 c 2m
Q 2
4
N Fu 2 D 2u 2 / 4 D 2
u2
Q, H, N, h là lưu lượng (m3/s), cột áp (m), công suất (kW) và hiệu suất của bơm
D2, b2: đường kính lối ra và chiều rộng lối ra của bánh công tác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
11
K H H /H III
d 0 tt tt
Kd=0,08-0,12
H0 là cột áp ứng với lưu lượng Q=0 Kd=0,15-0,18
Htt là cột áp tối ưu
Q
Điều khiển lƣu lƣợng
Kd nhỏ: điều chỉnh lưu lượng bằng tiết lưu (van khóa)
Kd lớn: điều chỉnh bằng thay đổi số vòng quay của trục bơm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
12
Đặc tính công suất và hiệu suất của bơm cũng thay đổi tùy thuộc từng loại
bơm. Khi ns tăng thì đặc tính công suất tăng chậm dần và phạm vi bơm làm
việc đạt hiệu suất cao cũng hẹp dần. (xem đường đặc tính tương đối)
Đặc tính Hck =f(Q) NPSH=f(Q) được dùng để tính toán ống hút và xác định
vị trí đặt bơm một cách hợp lý
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
15
Đặc tính tương đối
Đặc tính của N(Q) của bơm ly tâm cho ta thấy, công suất trên trục của bơm ly
tâm sẽ nhỏ nhất ở chế độ làm việc có Q=0. Nên để công suất khởi động động cơ
là nhỏ nhất, thường người ta đóng khóa trên đường ống đẩy khi khởi động bơm.
Tuy nhiên, nếu lý do nào đó mà khi khởi động trong bơm không còn nước thì dễ
xảy ra trường hợp cháy các phớt làm kín giữa trục và vỏ bơm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm ly tâm
18
Brake Horse Power, B.H.P
Công suất trên trục động cơ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm hướng trục
19
Đường đặc tính làm việc của bơm hướng trục với n = const
1. Lưu lượng nhỏ (Q' < 0,4) thì độ dốc của đặc tính cột áp càng lớn
2. Lưu lương lớn, Q'=0,4-0,5, đặc tính của một số bơm hướng trục có
dạng lõm hình yên ngựa (có điểm cực đại và cực tiểu).
3. Hiệu suất của bơm hướng trục chỉ có giá trị cao trong phạm vi hẹp. Các chế
độ làm việc khác với chế độ tối ưu có hiệu suất giảm rất nhanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Bơm hướng trục
20
Đặc điểm
Bơm hướng trục có cánh dẫn điều chỉnh được mở rộng phạm vi làm việc
Lưu ý
1/ Để tránh cho động cơ làm việc quá tải, khi khởi động bơm ta phải mở hoàn
toàn khóa trên đường ống đẩy.
2/ Không được điều chỉnh bơm bằng van khóa đặt trên đường ống đẩy vì khi đó
hiệu suất làm việc của bơm sẽ giảm đi rất nhanh. Lưu lượng của bơm phải được
điều chỉnh bằng thay đổi số vòng quay làm việc của trục bơm hoặc thay đổi góc
đặt cánh khi bơm có cánh dẫn điều chỉnh được.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính quạt
21
đặc tính cột áp của quạt ly tâm có thể có dạng lõm hình yên ngựa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính quạt
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính quạt
23
các đặc tính tổng hợp của quạt được xây dựng bằng phương pháp tính toán
trên cơ sở các phương trình tương tự
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính turbine
24
' n D1M
Số vòng quay qui dẫn nI
H
Q
Lưu lượng qui dẫn
'
QI
2
D1M H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính turbine
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Đặc tính Máy thể tích
28
Home work
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Xây dựng đƣờng đặc tính
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
30
LÝ THUYẾT TƢƠNG TỰ
3- Tất cả các đại lượng vật lý đặc trưng cho chất lỏng
V ' kL
Quan hệ về vận tốc: kV
V k t
M ' ' 3
Quan hệ về khối lượng k m kL
M
2
F' kL k
Quan hệ về lực kf km
v
k
2 m
F k t
kL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
LÝ THUYẾT TƢƠNG TỰ
31
F 'q t kv
2 Quán tính
kL
Trả lời: kf km k m
2
Fq t kt kL
kf C onst
Trọng lực
km 1
2 V V '
kv kL C onst định luật của Reech-Froude
L L'
V V '
Nếu gia tốc trọng trường thay đổi thì: Fr C onst
gL g L'
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
LÝ THUYẾT TƢƠNG TỰ
32
Chuẩn số Froude biểu diễn tiêu chuẩn tương tự của hai dòng chảy tương tự
hình học, chất lỏng lý tưởng, chỉ chịu tác dụng của lực trọng trường; nó biểu
diễn tỷ số giữa lực quán tính và lực trọng trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
LÝ THUYẾT TƢƠNG TỰ
33
Điều kiện tương tự của các dòng chảy chất lỏng lý tưởng không chịu tác dụng
của lực trọng trường được rút gọn về điều kiện tương tự hình học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
LÝ THUYẾT TƢƠNG TỰ
34
VL V 'L'
Re là hệ số nhớt động học của lưu chất
'
VL
Re được gọi là chuẩn số Reynolds Re
Sự thay đổi đồng thời của tỷ lệ, cùng với sự tuân theo số Froude và số
Reynolds cho ta tỷ số tương ứng của độ nhớt động học của lưu chất trong hai
hệ thống:
V V ' VL V 'L'
Fr và Re ' 3/2 3
gL g L' ' kL k v
g g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
LÝ THUYẾT TƢƠNG TỰ
35
- Trên quan điểm về tương tự, số Fr đóng vai trò quan trọng hơn số Re
- Tương tự của hai dòng chảy rối mạnh sẽ tuân theo cùng qui luật với chất
lỏng lý tưởng, có tính đến mất mát năng lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
36
Trọng lực
V V ' VL V 'L'
Fr tương tự hình học Re
gL g L' CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt '
FM Fluid Machinery
TƢƠNG TỰ CỦA CÁC MÁY CÁNH DẪN
37
- Trong máy thủy khí, các dòng chảy thường rất rối, điều đó chứng tỏ rằng
chất lỏng có xu hướng ứng xử như chất lỏng lý tƣởng
- Số Fr cho phép bảo toàn được mức độ quan trọng của của các lực khối so
với lực quán tính và lực do áp suất
chất lỏng lý tƣởng, không chịu lực trọng trƣờng tương tự hình học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
38
Đồng dạng tam giác vận tốc của hai máy cánh dẫn tương tự
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các quan hệ tƣơng tự
39
Hệ số vận tốc (cont.)
Các tỷ số giữa lực quán tính và lực do áp suất tại các điểm tương ứng trong
hai máy phải bằng nhau
2 ' ' ' ' '2
Fa s gH L Fa s g H L
2 2 ' ' '2 '2
Fq t v L Ftl v L
w w'
Kw
2 gH 2 gH '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các quan hệ tƣơng tự
40
Quan hệ giữa các thông số làm việc giữa hai máy tƣơng tự
Cột áp H
gọi năng lượng trao đổi giữa máy và một đơn vị khối lượng lưu chất là E = gH
?
E = f(D,Q, ω, ρ, ) 1 1
( 2, 3)
Quan hệ giữa các thông số làm việc giữa hai máy tƣơng tự
E
Cột áp H hay năng lƣợng E 1 2 2
D
1 1
( 2
, 3
)
2
Q Q /D
tỉ số vận tốc
Công suất N 2
D
3
D
2
( , ) D
4 2 2 3
3
số Re
Số vòng quay n hay moment M
N
5 3
( 2
, 3
) 4 3 5
D
Hiệu suất M
5 2 5
D
6 3
( 2
, 3
)
6
1
, 2
, 4
, 5
, 6 tương tự giữa 2 máy cùng loại
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Các quan hệ tƣơng tự
42
Quan hệ giữa các thông số làm việc giữa hai máy tƣơng tự
Áp dụng
Thông thường người ta thay ω=2πn/60
E gH g H
' '
nếu g=g’ 2 2
H n D
1 2 2 1 2 2 2 2
D n D n ' D '
H ' n ' D '
3
Q Q n D
2 3
D Q ' n ' D '
3 5
N N n D
4 3 5
D N ' ' n ' D '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
43
Thông thường:
0 ,25 0 ,1
1 D' H'
1 ' D H
44
0 .3 2
0 .9 5 Q '
Đối với tua bin
0 .9 4 ' Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
45
Các thông số đặc trƣng (các thông số riêng) và Cơ sở phân loại cánh dẫn
Dùng để xét tương tự cho các loại máy cùng loại, và phân loại máy
Nhật xét:
Các máy trong cùng một họ sẽ có giá trị hiệu suất lớn nhất tại một
giá trị như nhau của 2 và i
46
s
R s
R 2
Q Q /D
2 3
D D
1 gH 2
D
+ Hệ số cột áp: r 2 2 2 2
s
R s
R 3
N
4 3 5
1/2 1/2 D
Q
+ Vận tốc góc riêng:
1
s 3/4 3/4
M
4
(g H ) 5 2 5
D
1/ 4 1/ 4
1
R (g H ) 6
+ Bán kính riêng: R s 1/ 2 1/ 2
2
Q
N Q
+ Số vòng quay đặc trưng (số vòng riêng): ns 3 4
H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
47
Sự thay đổi hình dạng của máy cánh dẫn theo các thông số đặc trưng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
48
N Q
ns 3 4
H
Sự thay đổi hình dạng của máy cánh dẫn theo số vòng quay đặc trưng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
Ví dụ áp dụng các quan hệ tƣơng tự
49
Một bơm có đặc tính cho trong bảng 2.1, có đường kính bánh công tác D=290mm,
làm việc với số vòng quay 1450v/ph
D 2500 21 12,4 69
E 3000 16 12,0 65,5
F 3500 8 7,65 59,5
Xác định các đặc trưng của bơm trên đây khi bơm làm việc với số vòng
quay 2900, 2175, và 725 v/ph?
Xây dựng đặc tính của một bơm tương tự với bơm trên, có đường kính
200mm, làm việc với số vòng quay 2900v/ph
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
FM Fluid Machinery
51
Frank M. White, 1998, Fluid Mechanics, Mcgraw-Hill College; 4th edition, Chapter 11
http://www.gouldspumps.com/cat_pf_0001.html
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt