You are on page 1of 38

Chương 2

MÁY CÁNH DẪN - BƠM LY TÂM

§1 Khái niệm chung về MCD - Kết


cấu, nguyên lý làm việc của BLT
Bơm và ñộng cơ kiểu cánh dẫn:
• Bơm ly tâm, bơm hướng trục
• Các loại Tuabin : TB tâm trục (Francis), TB
hướng trục (Kaplan), TB gáo (Pelton)
• Quạt, máy nén ly tâm, hướng trục
-- Ly tâm (hướng tâm): CL chuyển ñộng qua BCT theo
phương từ tâm BCT ra ngoài (hoặc từ ngoài vào tâm
theo phương bán kính).
-- Hướng trục: CL chuyển ñộng qua BCT theo phương
song song với trục (dọc trục)
2

1
Kết cấu Bơm ly tâm
• Bánh công tác: ñĩa
(may ơ) lắp trên trục,
trên may ơ gắn các
cánh dẫn. Cánh dẫn
là các bản cong. BCT
có chuyển ñộng quay.
• BCT ñặt trong vỏ
bơm ( buồng xoắn:
cửa vào buồng xoắn
nối với ống hút, cửa Bánh công tác
ra buồng xoắn nối với
ống ñẩy).
3

Bánh công tác bơm ly tâm

2
Bơm ly tâm

Sơ ñồ Vỏ Bơm ly tâm
Cửa ra

Diffuseur

Buồng xoắn

http://www.civil.usherbrooke.ca/cours/gci435/Pompes%20centrifuges1_files/frame.htm
6

3
Bơm ly tâm - Nguyên lý làm việc
4
6
3 1

Đĩa A

Đĩa B
Cánh dẫn
7

Nguyên lý làm việc

Điều kiện: Buồng xoắn, bánh công tác và ống hút phải
ñược ñiền ñầy chất lỏng (mồi bơm).
Nguyên lý làm việc:
• BCT quay  CL trong BCT ñược cánh dẫn cung cấp
năng lượng; lực ly tâm ñẩy CL ñi ra khỏi BCT  CL
ñược gom vào buồng xoắn và ñi vào ống ñẩy: quá
trình ñy ca bm.
• CL ñi ra khỏi BCT  ở cửa vào của BCT tạo nên 1
vùng có chân không  hút CL từ bể hút theo ống hút
vào BCT: quá trình hút ca bm.
• Quá trình hút và ñẩy là liên tục, ñồng thời  tạo nên
dòng chy liên tc trong h thng ñ ng ng.

4
Phân loại
• Bơm 1 cấp, 1 miệng hút:
- 1 BCT
- cột áp bị hạn chế do sức bền (≤ 100m cột nước).
• Bơm nhiều cấp:
- Tạo cột áp cao
- Nhiều BCT lắp trên 1 trục chung.
- Cột áp là tổng của các cột áp do các BCT ñơn tạo
nên.
• Bơm hai miệng hút:
- Hút CL vào từ 2 phía,
- BCT bao gồm 2 BCT của bơm 1 miệng hút ñối xứng
nhau ghép lại,
- Lưu lượng của bơm tăng gấp ñôi
- Cột áp bằng cột áp của bơm 1 miệng hút .
9

Bơm ly tâm 1 cấp, 1 miệng


hút

10

5
Bơm ly tâm 1 cấp, 2 miệng
hút

11

Bơm ly tâm nhiều cấp

12

6
Trục Bơm ly tâm nhiều cấp

13

§2. Phương trình cơ bản của


máy cánh dẫn

• Quan hệ giữa cột áp H do BCT tạo ra với các


thông số hình học (ñường kính BCT, ñộ cong
của cánh...) và các thông số ñộng học (số
vòng quay, l u l ng) cuả BCT

14

7
I. Giả thiết Euler
1. Dòng chảy qua BCT gồm các dòng nguyên tố
ging ht nh nhau.
2.Chuyển ñộng tương ñối của chất lỏng trong BCT có
quỹ ñạo trùng khít với biên d ng cánh d n.
Điều kiện ñể có dòng chảy như giả thiết trên:
+ Số cánh dẫn nhiều vô cùng và mỏng vô cùng.
+ CL làm việc là CL lí tưởng (không nhớt)
Cột áp tính toán với các giả thiết trên: cột áp lý
thuyết - vô cùng Hl∞∞
15

Bánh công tác bơm ly tâm

16

8
II. Các thành phần vận tốc của
CL qua BCT
Ký hiệu:
1: vị trí CL bắt ñầu vào BCT (gặp cánh): R1
2: vị trí CL khi ra khỏi BCT (ra khỏi cánh): R2
• Chuyển ñộng theo (quay cùng BCT): vận tốc theo (vận
tốc vòng), có phương thẳng góc với bán kính tại ñiểm
ñó. u1=ωω.R1 u2=ωω.R2
• Chuyển ñộng tương ñối: vận tốc tương ñối tiếp tuyến
với cánh dẫn w1, w2
• Chuyển ñộng tuyệt ñối: vận tốc tuyệt ñối c1, c2

c=u+w 17

Các thành phần vận tốc của CL trong


BCT bơm ly tâm
b

18

9
Velocity diagrams

19

Tam giác vận tốc


• β : góc giữa w và phương
ngược chiều với u (góc bố trí
cánh dẫn trên bánh công tác)
β1 : góc ñặt cánh tại cửa vào
β2 : góc ñặt cánh tại cửa ra c2
w2
• cu : hình chiếu của c lên c2m
phương u β2

• cm : hình chiếu của c lên u2 c2u


phương thẳng góc với u.
20

10
• C2m ⊥ tiết diện chảy ra của BCT C2m là thành
phần vận tốc tạo ra lưu lượng
• Cu là thành phần vận tốc ảnh hưởng ñến cột áp

Q Q
c2 m = =
F2 2π ⋅ r2 ⋅ b2 w2
c2
c2m
β2

cu = u − cm ⋅ ctgβ u2 c2u

21

III. Phương trình cột áp


(PT cơ bản của máy cánh dẫn)

⋅ (u 2 ⋅ c 2 u − u 1 ⋅ c1u )
1
• Bơm H l∞ =
g

⋅ (u 1 ⋅ c1u − u 2 ⋅ c 2 u )
1
• Tua bin H l∞ =
g

22

11
Ý nghĩa ca ph ng trình c bn
1. Quan hệ giữa các thành phần vận tốc với cột áp:
• Tam giác vận tốc: w22 = c22 + u22 - 2 u2. c2u

u 2 . c 2u = (
1 2
2
c2 + u22 − w 22)

= ( c1 2 + u 1 2 − w 1 2 )
1
u1 . c1u
2

H l∞ =
1
2g
2
[(
c2 + u2 − w2 − c1 + u1 − w1
2 2 2 2 2
) ( )]
c − c1 u2 − u1 w1 − w2
2 2 2 2 2 2
= 2 + +
2g 2g 2g 23

H l∞ =
1
2g
2
[(
c2 + u2 − w2 − c1 + u1 − w1
2 2 2 2 2
) ( )]
c − c1 u2 − u1 w1 − w2
2 2 2 2 2 2
= 2 + +
2g 2g 2g

u 2 2 − u1 2 w 1 2 − w 2 2 c 2 2 − c1 2
H l∞ténh = + H l∞âäüng =
2g 2g 2g

⇒ Hl∞∞ = Hl∞∞tĩnh + Hl∞∞ñộng

- Cột áp ñộng: phần ñộng năng ñơn vị của dòng chảy


ñược tăng lên khi ñi qua bơm.
- Cột áp tĩnh: do sự chênh lệch của u, w của dòng chảy
tại lối vào và lối ra của BCT.
24

12
2. Nếu c1u= 0: ñk chảy vào thẳng góc (c1
vuông góc vi u1)

c12 = c12m = w12 − u12

⋅ ( u 2 ⋅ c 2u )
1
H l∞ =
g
Điều kiện có lợi nhất về cột áp ñối với B, Q, MN

25

3. Cột áp thực H: H < Hl∞∞ do:


• Tổn thất năng lượng do chất lỏng thực
• Số cánh dẫn là hữu hạn (Z cánh)
H = ηH . εZ .Hl∞∞
• ηH :hiệu suất thủy lực (0,8 ÷ 0,96) biểu thị tổn
thất năng lượng khi dòng chảy ñi TRONG BCT.
• εZ: hệ số ảnh hưởng do số cánh là hữu hạn.

π
εZ = 1 − sin β 2
Z
- Công thức Stodola; Z là số cánh của BCT)
- Trong tính toán gần ñúng: εZ = 0,8
26

13
Kt lun
• H tỉ lệ với:
- Đường kính ra D2
- Số vòng quay n
- Vận tốc c2u tại lối ra của BCT
• H bị giới hạn do:
- Svq n hạn chế bởi khả năng chống xâm thực
- D2 không ñược quá lớn
- c2u không ñược quá lớn (c2 quá lớn => tổn thất năng
lượng của dòng chảy qua BCT sẽ rất lớn) => ảnh hưởng
ñến hiệu suất của bơm.
mun ct áp là có l i nht thì BCT phi có:
- kt cu phù h p
- góc b trí cánh d n h p lý. 27

Tính toán sơ bộ

u 22
H=Ψ Ψ: hệ số cột áp thực
2

ns 50 ÷ 60 60 ÷ 180 180 ÷ 350 350 ÷ 580


BLT; H cao BLT; H trung BLT; H thấp Bơm hướng
bình chéo
Ψ 1,56 ÷ 1,24 1,24 ÷ 0,71 0,71 ÷ 0,51 0,41 ÷ 0,33

28

14
IV. Ảnh hưởng của hình dạng cánh ñến
sự phân bố năng lượng
1) Ảnh hưởng của góc β1
Điều kiện chảy vào thẳng góc: c1u=0
w1
c1m c c
tgβ1 = = 1m = 1 c1
u 1 − c1u u1 u1
u1
Q Q
c1 m = ⇒ tgβ1 =
πD1 b1 µ 1 πD1 b1 µ 1 u1
µ1 = 0,85 ÷ 0,95: hệ số ảnh hưởng của chiều dày cánh
Để dòng chảy không va ñập với cánh dẫn tại lối vào của BCT,
(ảnh hưởng xấu ñến hiệu suất và cột áp thực): β1 = 15÷
÷ 30o29

Các thành phần vận tốc của CL trong


BCT bơm ly tâm
b

β2>90o 1

w2 ω

u2
c2
30

15
2) Ảnh hưởng của góc ñặt cánh β2 ñến cột áp

⋅ ( u 2 ⋅ c 2u )
1
Điều kiện chảy vào thẳng góc H l∞ =
g

u2 ⋅ (u2 − c2 m ⋅ ctgβ 2 ) u22 u2 ⋅ c2 m


H l∞ = = − ⋅ ctgβ 2
g g g
u2
a. Hl∞ > 0  β2 > β2min β 2 min = arc ctg
c2 m
β2 0 β2min 90 180

Hl ∞ -∞ 0 u 22 +∞
g 31

• Ảnh hưởng của góc β2 ñến ct áp tĩnh của bơm


c1u=0 c1m=c2m=cm
c 22 − c12 c 22 − c12m c 22 − c 22m
H l∞âäüng = = =
2g 2g 2g
c2
(u − c 2m ⋅ ctgβ 2 )
2 w2
c2m
H t∞âäüng =
2
β2
2g
u2 c2u
u2 ⋅ c2u (u 2 − c2 m ⋅ ctgβ 2 )
2
H l∞tinh = H l∞ − H l∞dong = −
g 2g
u 22  u2   u 
H l∞ténh ≥ 0 ⇒ ctgβ 2 2
≤ 2 ⇒ β 2 ≤ arc ctg −  vaì β 2 ≥ arc ctg 2 
c 2m  c 2m   c 2m 

β2min <β
β2 <β
β2max 32

16
u2 ⋅ (u2 − c2 m ⋅ ctgβ 2 ) u22 u2 ⋅ c2 m
H l∞ = = − ⋅ ctgβ 2
g g g

β2 0 β2min 90o β2max 180


Hl ∞ -∞ 0 u 22 2u 22 +∞
g g

Hl∞tĩnh -∞ 0 u 22 0 -∞
2g
u 22 2u 22
Hl∞ñộng -∞ 0 +∞
2g g

33

H l∞ténh • Hệ số phản lực: ñánh giá khả


ρ= năng tạo ra cột áp tĩnh
H l∞

u 22 − (c 2m ctgβ 2 )
2

2g 1  c 2m 
ρ= = 1 + ctgβ 2 
u − u 2 c 2m ctgβ 2
2
2 2 u2 
g thì

1 c u 
Cánh ngoặt trước: khi β2= β2max  ρ= 1 − 2 m ⋅ 2  = 0
2 u 2 c 2m 
Cánh hướng kính: β2 = 90o  ρ = 0,5

Cánh ngoặt sau: β2<90o

34

17
Đối với bơm ly tâm:
• Hl∞tĩnh = (0,7 ÷ 0,8) H l∞
• Hl∞ñộng = (0,2 ÷ 0,3) Hl∞
 β2 = 15 ÷ 35o,
trường hợp ñặc biệt có thể chọn β2 = 50o
Nếu BLT có góc β2 ngoài phạm vi trên 
tổn thất năng lượng trong bơm quá lớn,
hiệu suất rất thấp: không chấp nhận.
35

§3. Đường ñặc tính của BLT


I. Đ ng ñc tính ca bm:
Biểu diễn quan hệ giữa cột áp H theo lưu lượng
Q khi số vòng quay của trục bơm n=const.
1. Đường ñặc tính lý thuyết:
Hlt ∞

[n=const]

36
Q

18
2. Đường ñặc tính thực:
H

Hlt∞∞
Hlt
Atk H(Q)
[n=const]

ηmax
η(Q)
[n=const]

QAtk Q
Q[l/s] 0 2 4 6 8 10 12 14
H[m] 15 15,5 15,7 15 14 12 10 8
37
η% 0 40 60 74 78 70 60 40

II. Xác ñnh ñim làm vic ca bm trong


h thng l i

Qbơm = Qlưới
Hbơm = Hlưới Hlæåïi(Q)
⇒ giao ñiểm A A
của ñường ñặc H
tính bơm và
HBåm(Q)
ñường ñặc tính
[n=const]
lưới

Qbơm = QA ; Hbơm = HA
ηA η(Q)
γQ A H A
N tr = [n=const]
ηA
Q
38

19
III. Điu chnh ch ñ làm vic ca bm
trong h thng l i
• Điều chỉnh ñể bm cung cấp cho hệ thống
lưới lưu lượng Q' theo yêu cầu;
• Điều chỉnh van trên ñường ống ñẩy, giữ
nguyên số vòng quay của bơm ñặc tính
ζñ → ζ'ñ), ñặc tính bơm không
lưới thay ñổi (ζ
thay ñổi: : ñim làm vic A’ ñ c xác ñnh
trên ñ ng ñc tính bm.
• Thay ñổi số vòng quay của trục bơm  ñc
tính bm thay ñi, ñặc tính lưới không thay
ñổi : ñim làm vic An’ ñ c xác ñnh trên
ñ ng ñc tính l i.
39

1. Điều chỉnh
van trên
ñường ống H’læåïi(Q)
ñẩy: A’ ñược Hlæåïi(Q)
xác ñịnh trên H' A' A
ñường ñặc H
tính bơm. HBåm(Q)
2. Thay ñổi số HAn' An' HBåm(Q) [n=const]
vòng quay [n’<n]
của trục bơm:
An’ ñược xác
ñịnh trên ηA η(Q)
ñường ñặc [n=const]
tính lưới.
Q' Q
40

20
1. Điều chỉnh van trên ñường ống
ñẩy  Xác ñịnh ζ'ñ
8  lh  1  ld '  1
 2
H'luoi = H luoi tinh +   λ + ζ  +  λ + ζ 
 d 4  Q'
gπ 2  d h  d4  d
h h d d

14444444 4244444444
 h  d d 
3
K'

NHƯỢC: Đóng dần van trên ñường ống ñẩy  tăng sức
cản thủy lực (tổn thất qua van)  không có lợi về mặt năng
lượng
ƯU: ñơn giản, dễ vận hành  sử dụng với các bơm công
suất nhỏ.
Tránh ñặt van trên ñường ống hút vì có thể dẫn ñến xâm
thực.

41

2. Thay ñổi số vòng quay của trục bơm


Xác ñịnh số vòng quay n’:luật tương tự
Hlæåïi(Q)
Ao A
H
Q'
n' = n ⋅ HAn' HBåm(Q)
QAo An' HBåm(Q) [n=const]
M [n’<n]

ηA η(Q)
[n=const]
Q' QAo Q
42

21
§4. Luật tương tự (ñồng dạng)
trong máy cánh dẫn
• Tương tự = tương tự hình học + cùng
hiệu suất
I. Các tiêu chuẩn tương tự
1) Tiêu chuẩn tương tự hình học
- góc bố trí cánh dẫn giống nhau,
- số cánh dẫn như nhau
- các kích thước chiều dài tương ứng tỷ lệ
R2 M b2 M lM
= = = . ⋅ ⋅⋅ = λlM ÷ N
R2 N b2 N lN 43

2) Tiêu chuẩn tương tự ñộng học

u1M u 2 M c1M c2uM


= = = ⋅ ⋅⋅ = λv
u1N u 2 N c1N c2uN

u2 M ωM ⋅ R2 M nM
λv = = = ⋅ λl M ÷ N
u2 N ω N ⋅ R2 N nN

44

22
• 3) Tiêu chuẩn tương tự ñộng lực học:
Hai máy tương tự ñộng lực học khi tỷ lệ
giữa các cặp lực tương ứng tác dụng lên
2 BCT là bằng nhau (λP)
PltM PtrM
= = ⋅ ⋅ ⋅ = λP
PltN PtrN
• ReM=ReN
• Độ nhám tương ñối bằng nhau
45

II. Các phương trình tương tự của


MCD
1) Phương trình tương tự lưu lượng
Q lM FM c mM
= ⋅ = λ2l ⋅ λ v
Q lN FN c mN
u M R M ωM n
λv = = ⋅ = λl ⋅ M
u N R N ωN nN
3
QM n D  n
= λ3l ⋅ M =  M  ⋅ M (1)
QN n N  DN  n N
46

23
2) Phương trình tương tự cột áp

2 2 2
HM n  D   nM 
= λ2l  M  =  M    (2)
HN  n N   DN   nN 

47

3) Phương trình tương tự công suất


Khi 2 máy làm việc với cùng 1 loại CL:

3 5 3
NM n   DM   nM 
= λ5l ⋅  M  =     (3)
NN  nN   N D n
 N

48

24
III - Ứng dụng luật tương tự:
1. Svq ñặc trưng ns (hệ số tỉ tốc)
• Dùng trong tiêu chuẩn hóa máy cánh dẫn
• Đặc trưng cho một kiểu máy.
ηmax
• Xác ñịnh ở ch ñ thit k Q,H,n,η
a. Đối với bơm:
Đn: Số vòng quay ñặc trưng ns là svq của 1 máy
mẫu (máy ñặc trưng) tương tự với máy thiết kế, máy
mẫu có các thông số:
nS : số vòng quay/phút
Cột áp: HS = 1m cột nước
Công suất thủy lực: NS = γ.QS.HS= 0,736 KW (1 mã lực)49
Định nghĩa mới: Công suất thủy lực: NS = γ.QS.HS= 1 KW

QS = 0,075 m3/s


2
HS n  HS n
= λ2l ⋅  S  ⇒ λ l = ⋅
H  n  H ns
3
2
QS n H   n 
2
= λ3l ⋅ S =  S  ⋅  
Q n  H   nS 
Thay HS = 1m; QS=0,075m3/s

n⋅ Q
nS = 3,65 ⋅ (4)
H3 4
Bài tập: Lập công thức tính ns theo ĐỊNH NGHĨA MỚI
(NsTL=1kw) 50

25
Dạng BCT theo ns

ns=50÷80 ns=80÷150 ns=150÷300 ns=300÷500 ns=500÷1000


51

Bơm thể tích: ns<= 70 v/ph


Bơm ly tâm: ns= 40 ÷ 300 v/ph
Bơm hướng chéo ns= 300 ÷ 600 v/ph
Bơm hướng trục ns= 500 ÷ 1200 v/p

52

26
Dạng BCT và ñường ñặc tính

53

b. Đối với Tuabin: thông số thiết kế là cột


nước H ; số vòng quay n ; công suất
trên trục Ntr.
• HS = 1m cột nước
• Công suất trên trục của máy ñặc trưng:
NS = 1mã lực = 0,736 KW (Đn cũ)
NS = 1 KW (Đn mới)

n⋅ N
n S = 1,167 ⋅ 5
(ĐN cũ)

H 4

54

27
Định nghĩa mới: N=1kW
• Bơm: Tìm công thức tính ns (5)
của bơm theo ñn mới

• Tua bin: n⋅ N
nS = 5
(6)

H 4

Chú ý: Đơn vị của N trong công thức tính ns là kW


55

2. Xác ñịnh svq n’ của bơm khi ñiều chỉnh


bằng cách thay ñổi svq: luật tương tự

- Xác ñịnh n’ Hlæåïi(Q)


ñể bơm làm Ao A
việc tại An’ (Q’, H
HAn’ )
HAn' HBåm(Q)
- An’ không
An' HBåm(Q) [n=const]
nằm trên ñặc M [n’<n]
tính bơm [n]

Q' ηA η(Q)
n' = n ⋅ [n=const]
QAo Q' QAo Q
56

28
• Xác ñịnh parabol P (tập hợp các ñiểm làm việc
tương tự với An’)
• Phương trình parabol P: H=K.Q2
H An '
K=
Q'2
• Xác ñịnh giao ñiểm Ao của P với ñường ñặc
tính bơm H(Q) [n]  Q(Ao)
• Ao và An’ là 2 ñiểm tương tự
Q'
n' = n ⋅
QAo 57

§5. Lực hướng trục trong bơm ly


tâm
I. Các thành phần lực tác dụng lên BCT:
1. Lực ngang (thẳng góc với trục bơm):
• Dòng chảy ñi vào, ñi ra khỏi BCT là không
ñối xứng  roto bị mất cân bằng tĩnh và
cân bằng ñộng
• Không thể tránh ñược
• Có thể chống ñỡ bằng các ổ trục.

58

29
2. Lực hướng trục
• PI: Lực hướng trục do áp suất không cân
bằng tác dụng lên phía ngoài của ñĩa
trước và ñĩa sau của BCT
• PII: Do sự ñổi hướng của dòng chảy khi
chảy vào và ra khỏi BCT (co c2)
• lực hướng trục có thể ñạt giá trị rất lớn
(hàng chục tấn) => cần phải tính toán và
ñưa ra phương pháp khắc phục.

59

a. Lực hướng trục PI :

co Ro

PII
PI

(
PI = π ⋅ Ro2 − rtruc
2
)⋅ ( p2 − p1 )
60

30
Tính ñến ảnh hưởng của áp suất do lực ly tâm
Áp suất tại 1 ñiểm trong khe hẹp:p = p2 + pω

pω: áp suất do lực ly tâm của C L quay trong không gian


giữa vỏ bơm và ñĩa BCT

Thực nghiệm: ωCL = 0,5.ωBCT

ρ ⋅ω 2
( 2
o
2
tr ) (
PI = π ⋅ R − r ⋅ ( p2 − p1 ) − π ⋅ R − r ⋅
2
o
2
tr ) 8
[ (
⋅ R22 − 0,5 Ro2 + rtr2 )]

61

b. Lực hướng trục PII do sự ñổi hướng


của dòng chảy

• Dòng CL qua BCT: ñổi hướng từ dọc trục


(cửa vào) ñến ly tâm (tại cửa ra)  xuất
hiện lực dọc trục PII
• Phương trình biến ñổi ñộng lượng 
PII = ρ.Q.co
• co: vận tốc dòng chảy tại cửa vào BCT
• PII cùng chiều với dòng chảy tại lối vào
BCT,
• PII << PI 62

31
3. Lực hướng trục tổng hợp:
• Bằng tổng ñại số của PI, PII
• Có chiều của PI (ngược chiều dòng chảy vào BCT)
• Giá trị phụ thuộc kích thước; svq n; cột áp của BCT
• Bơm nhiều cấp: ∑ = i.P
P∑
• BLT trục ñứng: P∑ ∑ = i.P ± G
• (G: trọng lượng của roto)
Tác hại:
 Làm mòn các ổ chặn  sai lệch khe hở trong bơm,
 Làm cho roto cọ vào vỏ bơm, ảnh hưởng xấu ñến
hiệu suất; hỏng bơm.
 cần phải có các biện pháp khắc phục lực dọc
trục.
63

II. Các biện pháp khắc phục lực dọc trục


1. Cho CL ñi vào BCT t hai phía:
• Bơm 1 cấp, 2 miệng
hút: cửa vào ñối xứng • BLT có i x 2 cấp: i cấp
từ 2 phía  Ptruc triệt ñầu có cửa vào ñối xứng
tiêu. với i cấp sau => lực
hướng trục triệt tiêu

64

32
2) Cân bng áp sut  2 bên
BCT  khoan L CÂN BNG
trên ñĩa sau BCT

Tạo vành lót kín thứ hai tại Ro


 khe hở giữa thân bơm và
ñĩa sau gồm 2 phần:
• R2→Ro: cân bằng áp suất với
ñĩa trước,
• Ro→rtruc: thông với buồng hút
bằng các lỗ cân bằng
• Lỗ cân bằng: khoan trên ñĩa
sau của BCT (số lỗ : 3 ÷ 6).

65

Lỗ cân bằng

Nhược ñiểm:
- Giảm hiệu suất lưu lượng do CL chảy qua
các lỗ cân bằng về lại buồng hút.
-Chỉ cân bằng ñược PI, còn lại PII

Ưu ñiểm:
-Đn gin trong chế tạo
-Thường sử dụng với BLT 1 cấp

66

33
3) S dng ñĩa cân bng (ĐCB):
 Lắp chặt trên trục bơm, ñặt ở sau cấp cuối cùng
 Dùng trong BLT nhiều cấp.
 Khắc phục toàn bộ lực dọc trục.

Nguyên lý làm việc:


• CL có áp suất p2 tại cửa ra của
cấp cuối cùng
• CL qua khe hở δr vào buồng C
 tác dụng LỰC lên ĐCB
• Buồng A (buồng cân bằng áp
lực) ở phía sau ĐCB, thông
với buồng hút
• Chênh lệch áp suất giữa A và
C  ĐCB chịu lực ngược
chiều với lực hướng trục PI 
triệt tiêu lực hướng trục.
• pA = p1 khi δa (giưã ĐCB và vỏ 67
bơm) rất bé

Đĩa cân bằng là thiết bị tự ñông ñiều chỉnh


• Lực hướng trục  roto ñi
về phía trái  δa giảm 
pC – pA tăng  LỰC tác dụng
lên ĐCB tăng  cân bng
l#c h ng trc  roto
không dịch chuyển nữa.
• Khi roto ñi về phía phải 
δa tăng, CL từ C ñi vào A 
pA tăng, pC giảm  roto
ñ t s# cân bng mi.

68

34
§6. Ghép BƠM
I. Ghép song song II. Ghép nối tiếp

Q∑ = Q1 + Q2 + Q3 + ... Q1 = Q2
H1 = H2 = H3 = Hluoi H1 + H2 = Hluoi
B B

Q∑ = i .Q
69

§7. Một số lưu ý khi sử dụng bơm ly tâm:


(soạn)

§8. Thiết kế - Tính toán các kích thước


chính của BLT
Q(m3/s), H(m), n(v/ph): thông số thiết kế

1) Ống hút; ống ñẩy:


Vñẩy = 1,5 ÷ 2 m/s Vhút = 0,75 ÷ 1 m/s

2) Xác ñịnh các hiệu suất:


- Hiệu suất lưu lượng; Hiệu suất thủy lực, Hiệu suất cơ khí

70

35
1
ηQ =
1 + a ⋅ n s− 0 ,66
• a phụ thuộc tỉ số R2, R1: thường chọn = 0,68
• Bơm lớn, BCT ñược chế tạo với tiêu chuẩn cao:
ηQ=0,96 ÷ 0,98.
• Bơm kích thước trung bình và bé:
ηQ=0,85 ÷ 0,95.

71

0,42
ηH = 1 −
(lg D
1 td − 0,172)
2

Q
D1td ≈ 4,25 ⋅ 3
n
• Bơm hiện ñại, chế tạo chất lượng cao:
ηH=0,85 ÷ 0,96

• Bơm nhỏ: ηH=0,8 ÷ 0,85

72

36
Hiệu suất cơ khí: phụ thuộc
• Ma sát của ñệm chống thấm (lót kín) và ổ trục
• Ma sát thủy lực trên bề mặt BCT và ñĩa cân
bằng.

Bơm hiện ñại, chế tạo chất lượng cao:


ηck=0,92 ÷ 0,96

73

Các kích thước cơ bản


M Dòng trung bình
Đ. kính trục: ds = b2
0,2[ τ ]
[τ] = 1,2 ÷ 2 kN/cm2 : ứng suất tiếp cho phép
.
Đường kính mayơ: dhb=db=(1,2 ÷ 1,4) ds
D2

Đ. kính cửa vào: b1


D0

D0 = D12tâ + d hb
2
d1
db

d0

Chiều dài mayơ BCT lắp trên trục:


lhb=(1 ÷ 1,5) dhb

74

37
Bơm hướng trục

75

BCT Tuabin hướng trục

76

38

You might also like