Professional Documents
Culture Documents
1
Kết cấu Bơm ly tâm
• Bánh công tác: ñĩa
(may ơ) lắp trên trục,
trên may ơ gắn các
cánh dẫn. Cánh dẫn
là các bản cong. BCT
có chuyển ñộng quay.
• BCT ñặt trong vỏ
bơm ( buồng xoắn:
cửa vào buồng xoắn
nối với ống hút, cửa Bánh công tác
ra buồng xoắn nối với
ống ñẩy).
3
2
Bơm ly tâm
Sơ ñồ Vỏ Bơm ly tâm
Cửa ra
Diffuseur
Buồng xoắn
http://www.civil.usherbrooke.ca/cours/gci435/Pompes%20centrifuges1_files/frame.htm
6
3
Bơm ly tâm - Nguyên lý làm việc
4
6
3 1
Đĩa A
Đĩa B
Cánh dẫn
7
Điều kiện: Buồng xoắn, bánh công tác và ống hút phải
ñược ñiền ñầy chất lỏng (mồi bơm).
Nguyên lý làm việc:
• BCT quay CL trong BCT ñược cánh dẫn cung cấp
năng lượng; lực ly tâm ñẩy CL ñi ra khỏi BCT CL
ñược gom vào buồng xoắn và ñi vào ống ñẩy: quá
trình ñy ca bm.
• CL ñi ra khỏi BCT ở cửa vào của BCT tạo nên 1
vùng có chân không hút CL từ bể hút theo ống hút
vào BCT: quá trình hút ca bm.
• Quá trình hút và ñẩy là liên tục, ñồng thời tạo nên
dòng chy liên tc trong h thng ñ ng ng.
4
Phân loại
• Bơm 1 cấp, 1 miệng hút:
- 1 BCT
- cột áp bị hạn chế do sức bền (≤ 100m cột nước).
• Bơm nhiều cấp:
- Tạo cột áp cao
- Nhiều BCT lắp trên 1 trục chung.
- Cột áp là tổng của các cột áp do các BCT ñơn tạo
nên.
• Bơm hai miệng hút:
- Hút CL vào từ 2 phía,
- BCT bao gồm 2 BCT của bơm 1 miệng hút ñối xứng
nhau ghép lại,
- Lưu lượng của bơm tăng gấp ñôi
- Cột áp bằng cột áp của bơm 1 miệng hút .
9
10
5
Bơm ly tâm 1 cấp, 2 miệng
hút
11
12
6
Trục Bơm ly tâm nhiều cấp
13
14
7
I. Giả thiết Euler
1. Dòng chảy qua BCT gồm các dòng nguyên tố
ging ht nh nhau.
2.Chuyển ñộng tương ñối của chất lỏng trong BCT có
quỹ ñạo trùng khít với biên d ng cánh d n.
Điều kiện ñể có dòng chảy như giả thiết trên:
+ Số cánh dẫn nhiều vô cùng và mỏng vô cùng.
+ CL làm việc là CL lí tưởng (không nhớt)
Cột áp tính toán với các giả thiết trên: cột áp lý
thuyết - vô cùng Hl∞∞
15
16
8
II. Các thành phần vận tốc của
CL qua BCT
Ký hiệu:
1: vị trí CL bắt ñầu vào BCT (gặp cánh): R1
2: vị trí CL khi ra khỏi BCT (ra khỏi cánh): R2
• Chuyển ñộng theo (quay cùng BCT): vận tốc theo (vận
tốc vòng), có phương thẳng góc với bán kính tại ñiểm
ñó. u1=ωω.R1 u2=ωω.R2
• Chuyển ñộng tương ñối: vận tốc tương ñối tiếp tuyến
với cánh dẫn w1, w2
• Chuyển ñộng tuyệt ñối: vận tốc tuyệt ñối c1, c2
c=u+w 17
18
9
Velocity diagrams
19
10
• C2m ⊥ tiết diện chảy ra của BCT C2m là thành
phần vận tốc tạo ra lưu lượng
• Cu là thành phần vận tốc ảnh hưởng ñến cột áp
Q Q
c2 m = =
F2 2π ⋅ r2 ⋅ b2 w2
c2
c2m
β2
cu = u − cm ⋅ ctgβ u2 c2u
21
⋅ (u 2 ⋅ c 2 u − u 1 ⋅ c1u )
1
• Bơm H l∞ =
g
⋅ (u 1 ⋅ c1u − u 2 ⋅ c 2 u )
1
• Tua bin H l∞ =
g
22
11
Ý nghĩa ca ph ng trình c bn
1. Quan hệ giữa các thành phần vận tốc với cột áp:
• Tam giác vận tốc: w22 = c22 + u22 - 2 u2. c2u
u 2 . c 2u = (
1 2
2
c2 + u22 − w 22)
= ( c1 2 + u 1 2 − w 1 2 )
1
u1 . c1u
2
H l∞ =
1
2g
2
[(
c2 + u2 − w2 − c1 + u1 − w1
2 2 2 2 2
) ( )]
c − c1 u2 − u1 w1 − w2
2 2 2 2 2 2
= 2 + +
2g 2g 2g 23
H l∞ =
1
2g
2
[(
c2 + u2 − w2 − c1 + u1 − w1
2 2 2 2 2
) ( )]
c − c1 u2 − u1 w1 − w2
2 2 2 2 2 2
= 2 + +
2g 2g 2g
u 2 2 − u1 2 w 1 2 − w 2 2 c 2 2 − c1 2
H l∞ténh = + H l∞âäüng =
2g 2g 2g
12
2. Nếu c1u= 0: ñk chảy vào thẳng góc (c1
vuông góc vi u1)
⋅ ( u 2 ⋅ c 2u )
1
H l∞ =
g
Điều kiện có lợi nhất về cột áp ñối với B, Q, MN
25
π
εZ = 1 − sin β 2
Z
- Công thức Stodola; Z là số cánh của BCT)
- Trong tính toán gần ñúng: εZ = 0,8
26
13
Kt lun
• H tỉ lệ với:
- Đường kính ra D2
- Số vòng quay n
- Vận tốc c2u tại lối ra của BCT
• H bị giới hạn do:
- Svq n hạn chế bởi khả năng chống xâm thực
- D2 không ñược quá lớn
- c2u không ñược quá lớn (c2 quá lớn => tổn thất năng
lượng của dòng chảy qua BCT sẽ rất lớn) => ảnh hưởng
ñến hiệu suất của bơm.
mun ct áp là có l i nht thì BCT phi có:
- kt cu phù h p
- góc b trí cánh d n h p lý. 27
Tính toán sơ bộ
u 22
H=Ψ Ψ: hệ số cột áp thực
2
28
14
IV. Ảnh hưởng của hình dạng cánh ñến
sự phân bố năng lượng
1) Ảnh hưởng của góc β1
Điều kiện chảy vào thẳng góc: c1u=0
w1
c1m c c
tgβ1 = = 1m = 1 c1
u 1 − c1u u1 u1
u1
Q Q
c1 m = ⇒ tgβ1 =
πD1 b1 µ 1 πD1 b1 µ 1 u1
µ1 = 0,85 ÷ 0,95: hệ số ảnh hưởng của chiều dày cánh
Để dòng chảy không va ñập với cánh dẫn tại lối vào của BCT,
(ảnh hưởng xấu ñến hiệu suất và cột áp thực): β1 = 15÷
÷ 30o29
β2>90o 1
w2 ω
u2
c2
30
15
2) Ảnh hưởng của góc ñặt cánh β2 ñến cột áp
⋅ ( u 2 ⋅ c 2u )
1
Điều kiện chảy vào thẳng góc H l∞ =
g
Hl ∞ -∞ 0 u 22 +∞
g 31
β2min <β
β2 <β
β2max 32
16
u2 ⋅ (u2 − c2 m ⋅ ctgβ 2 ) u22 u2 ⋅ c2 m
H l∞ = = − ⋅ ctgβ 2
g g g
Hl∞tĩnh -∞ 0 u 22 0 -∞
2g
u 22 2u 22
Hl∞ñộng -∞ 0 +∞
2g g
33
u 22 − (c 2m ctgβ 2 )
2
2g 1 c 2m
ρ= = 1 + ctgβ 2
u − u 2 c 2m ctgβ 2
2
2 2 u2
g thì
1 c u
Cánh ngoặt trước: khi β2= β2max ρ= 1 − 2 m ⋅ 2 = 0
2 u 2 c 2m
Cánh hướng kính: β2 = 90o ρ = 0,5
34
17
Đối với bơm ly tâm:
• Hl∞tĩnh = (0,7 ÷ 0,8) H l∞
• Hl∞ñộng = (0,2 ÷ 0,3) Hl∞
β2 = 15 ÷ 35o,
trường hợp ñặc biệt có thể chọn β2 = 50o
Nếu BLT có góc β2 ngoài phạm vi trên
tổn thất năng lượng trong bơm quá lớn,
hiệu suất rất thấp: không chấp nhận.
35
[n=const]
36
Q
18
2. Đường ñặc tính thực:
H
Hlt∞∞
Hlt
Atk H(Q)
[n=const]
ηmax
η(Q)
[n=const]
QAtk Q
Q[l/s] 0 2 4 6 8 10 12 14
H[m] 15 15,5 15,7 15 14 12 10 8
37
η% 0 40 60 74 78 70 60 40
Qbơm = Qlưới
Hbơm = Hlưới Hlæåïi(Q)
⇒ giao ñiểm A A
của ñường ñặc H
tính bơm và
HBåm(Q)
ñường ñặc tính
[n=const]
lưới
Qbơm = QA ; Hbơm = HA
ηA η(Q)
γQ A H A
N tr = [n=const]
ηA
Q
38
19
III. Điu chnh ch ñ làm vic ca bm
trong h thng l i
• Điều chỉnh ñể bm cung cấp cho hệ thống
lưới lưu lượng Q' theo yêu cầu;
• Điều chỉnh van trên ñường ống ñẩy, giữ
nguyên số vòng quay của bơm ñặc tính
ζñ → ζ'ñ), ñặc tính bơm không
lưới thay ñổi (ζ
thay ñổi: : ñim làm vic A’ ñ c xác ñnh
trên ñ ng ñc tính bm.
• Thay ñổi số vòng quay của trục bơm ñc
tính bm thay ñi, ñặc tính lưới không thay
ñổi : ñim làm vic An’ ñ c xác ñnh trên
ñ ng ñc tính l i.
39
1. Điều chỉnh
van trên
ñường ống H’læåïi(Q)
ñẩy: A’ ñược Hlæåïi(Q)
xác ñịnh trên H' A' A
ñường ñặc H
tính bơm. HBåm(Q)
2. Thay ñổi số HAn' An' HBåm(Q) [n=const]
vòng quay [n’<n]
của trục bơm:
An’ ñược xác
ñịnh trên ηA η(Q)
ñường ñặc [n=const]
tính lưới.
Q' Q
40
20
1. Điều chỉnh van trên ñường ống
ñẩy Xác ñịnh ζ'ñ
8 lh 1 ld ' 1
2
H'luoi = H luoi tinh + λ + ζ + λ + ζ
d 4 Q'
gπ 2 d h d4 d
h h d d
14444444 4244444444
h d d
3
K'
NHƯỢC: Đóng dần van trên ñường ống ñẩy tăng sức
cản thủy lực (tổn thất qua van) không có lợi về mặt năng
lượng
ƯU: ñơn giản, dễ vận hành sử dụng với các bơm công
suất nhỏ.
Tránh ñặt van trên ñường ống hút vì có thể dẫn ñến xâm
thực.
41
ηA η(Q)
[n=const]
Q' QAo Q
42
21
§4. Luật tương tự (ñồng dạng)
trong máy cánh dẫn
• Tương tự = tương tự hình học + cùng
hiệu suất
I. Các tiêu chuẩn tương tự
1) Tiêu chuẩn tương tự hình học
- góc bố trí cánh dẫn giống nhau,
- số cánh dẫn như nhau
- các kích thước chiều dài tương ứng tỷ lệ
R2 M b2 M lM
= = = . ⋅ ⋅⋅ = λlM ÷ N
R2 N b2 N lN 43
u2 M ωM ⋅ R2 M nM
λv = = = ⋅ λl M ÷ N
u2 N ω N ⋅ R2 N nN
44
22
• 3) Tiêu chuẩn tương tự ñộng lực học:
Hai máy tương tự ñộng lực học khi tỷ lệ
giữa các cặp lực tương ứng tác dụng lên
2 BCT là bằng nhau (λP)
PltM PtrM
= = ⋅ ⋅ ⋅ = λP
PltN PtrN
• ReM=ReN
• Độ nhám tương ñối bằng nhau
45
23
2) Phương trình tương tự cột áp
2 2 2
HM n D nM
= λ2l M = M (2)
HN n N DN nN
47
3 5 3
NM n DM nM
= λ5l ⋅ M = (3)
NN nN N D n
N
48
24
III - Ứng dụng luật tương tự:
1. Svq ñặc trưng ns (hệ số tỉ tốc)
• Dùng trong tiêu chuẩn hóa máy cánh dẫn
• Đặc trưng cho một kiểu máy.
ηmax
• Xác ñịnh ở ch ñ thit k Q,H,n,η
a. Đối với bơm:
Đn: Số vòng quay ñặc trưng ns là svq của 1 máy
mẫu (máy ñặc trưng) tương tự với máy thiết kế, máy
mẫu có các thông số:
nS : số vòng quay/phút
Cột áp: HS = 1m cột nước
Công suất thủy lực: NS = γ.QS.HS= 0,736 KW (1 mã lực)49
Định nghĩa mới: Công suất thủy lực: NS = γ.QS.HS= 1 KW
n⋅ Q
nS = 3,65 ⋅ (4)
H3 4
Bài tập: Lập công thức tính ns theo ĐỊNH NGHĨA MỚI
(NsTL=1kw) 50
25
Dạng BCT theo ns
52
26
Dạng BCT và ñường ñặc tính
53
n⋅ N
n S = 1,167 ⋅ 5
(ĐN cũ)
H 4
54
27
Định nghĩa mới: N=1kW
• Bơm: Tìm công thức tính ns (5)
của bơm theo ñn mới
• Tua bin: n⋅ N
nS = 5
(6)
H 4
Q' ηA η(Q)
n' = n ⋅ [n=const]
QAo Q' QAo Q
56
28
• Xác ñịnh parabol P (tập hợp các ñiểm làm việc
tương tự với An’)
• Phương trình parabol P: H=K.Q2
H An '
K=
Q'2
• Xác ñịnh giao ñiểm Ao của P với ñường ñặc
tính bơm H(Q) [n] Q(Ao)
• Ao và An’ là 2 ñiểm tương tự
Q'
n' = n ⋅
QAo 57
58
29
2. Lực hướng trục
• PI: Lực hướng trục do áp suất không cân
bằng tác dụng lên phía ngoài của ñĩa
trước và ñĩa sau của BCT
• PII: Do sự ñổi hướng của dòng chảy khi
chảy vào và ra khỏi BCT (co c2)
• lực hướng trục có thể ñạt giá trị rất lớn
(hàng chục tấn) => cần phải tính toán và
ñưa ra phương pháp khắc phục.
59
co Ro
PII
PI
(
PI = π ⋅ Ro2 − rtruc
2
)⋅ ( p2 − p1 )
60
30
Tính ñến ảnh hưởng của áp suất do lực ly tâm
Áp suất tại 1 ñiểm trong khe hẹp:p = p2 + pω
ρ ⋅ω 2
( 2
o
2
tr ) (
PI = π ⋅ R − r ⋅ ( p2 − p1 ) − π ⋅ R − r ⋅
2
o
2
tr ) 8
[ (
⋅ R22 − 0,5 Ro2 + rtr2 )]
61
31
3. Lực hướng trục tổng hợp:
• Bằng tổng ñại số của PI, PII
• Có chiều của PI (ngược chiều dòng chảy vào BCT)
• Giá trị phụ thuộc kích thước; svq n; cột áp của BCT
• Bơm nhiều cấp: ∑ = i.P
P∑
• BLT trục ñứng: P∑ ∑ = i.P ± G
• (G: trọng lượng của roto)
Tác hại:
Làm mòn các ổ chặn sai lệch khe hở trong bơm,
Làm cho roto cọ vào vỏ bơm, ảnh hưởng xấu ñến
hiệu suất; hỏng bơm.
cần phải có các biện pháp khắc phục lực dọc
trục.
63
64
32
2) Cân bng áp sut 2 bên
BCT khoan L CÂN BNG
trên ñĩa sau BCT
65
Lỗ cân bằng
Nhược ñiểm:
- Giảm hiệu suất lưu lượng do CL chảy qua
các lỗ cân bằng về lại buồng hút.
-Chỉ cân bằng ñược PI, còn lại PII
Ưu ñiểm:
-Đn gin trong chế tạo
-Thường sử dụng với BLT 1 cấp
66
33
3) S dng ñĩa cân bng (ĐCB):
Lắp chặt trên trục bơm, ñặt ở sau cấp cuối cùng
Dùng trong BLT nhiều cấp.
Khắc phục toàn bộ lực dọc trục.
68
34
§6. Ghép BƠM
I. Ghép song song II. Ghép nối tiếp
Q∑ = Q1 + Q2 + Q3 + ... Q1 = Q2
H1 = H2 = H3 = Hluoi H1 + H2 = Hluoi
B B
Q∑ = i .Q
69
70
35
1
ηQ =
1 + a ⋅ n s− 0 ,66
• a phụ thuộc tỉ số R2, R1: thường chọn = 0,68
• Bơm lớn, BCT ñược chế tạo với tiêu chuẩn cao:
ηQ=0,96 ÷ 0,98.
• Bơm kích thước trung bình và bé:
ηQ=0,85 ÷ 0,95.
71
0,42
ηH = 1 −
(lg D
1 td − 0,172)
2
Q
D1td ≈ 4,25 ⋅ 3
n
• Bơm hiện ñại, chế tạo chất lượng cao:
ηH=0,85 ÷ 0,96
72
36
Hiệu suất cơ khí: phụ thuộc
• Ma sát của ñệm chống thấm (lót kín) và ổ trục
• Ma sát thủy lực trên bề mặt BCT và ñĩa cân
bằng.
73
D0 = D12tâ + d hb
2
d1
db
d0
74
37
Bơm hướng trục
75
76
38