You are on page 1of 13

4.3.

5 Trục cam
a. Vai trò
- Mang cam phối khí.
- Mang bộ phận của HT khác, h. 4-17: bánh
răng bơm dầu, bộ chia điện - đánh lửa...

4 5
1
2 2
3 3

Trục cam
b. Điều kiện làm việc
- Không nặng nhọc
- Trượt bề mặt làm việc  hỏng chủ yếu:
mòn
c. Vật liệu
- Thép các bon: 30, 40, 45
- Thép HK: 15Cr, 15Mn, 12CrNi...
- Bề mặt làm việc & cổ trục: thấm than, tôi
cứng sâu 0,7-2 mm, HRC 52-65.
- Bề mặt còn lại: HRC 30-40

Trục cam
d. Kết cấu
Các phần (h. 4 -17): đầu, cổ, cam, phụ…

4 5
1
2 2
3 3

Trục cam
- Cam nạp và cam
thải 4 5
1

• Liền với trục (h. 4-


2 2
3 3

17): đ/c cỡ nhỏ, cỡ


trung bình

cam rêi
• Rời lắp then, đai ốc
kẹp (h. 4-18): đ/c
cỡ lớn.

Trục cam
r2
• Các dạng cam:
lồi, tiếp tuyến, lõm.
Phổ biến: lồi đối r1
xứng:
hai cung (h. 4-19, a),
r3 a)
ba cung (h. 4-19, b).
r2
r1
G/c: tiện, mài chép
hình.
Trục cam
b)
• Góc giữa hai cam cùng tên của hai XL làm
việc kế tiếp nhau c:
c = k/2 (4 kỳ) & c = k (2 kỳ)
k: góc công tác.
• Góc giữa đỉnh hai cam nạp, thải cùng một
XL k (h. 4-20):

1 1
 k    (360 1  2  3  4 )
o

2 4

Trục cam
h 

a)
Th¶i N¹p

§CD §CT §CD


3 1 4 2

b) Th¶i N¹p

Trục cam
• CCPK thay đổi pha phối khí sao cho tối ưu
ở nhiều chế độ làm việc:
+ TOYOTA: VVT-i (Variable Valve Timing
and Lift wiht Intelligence),
+ HONDA: VTEC (Valve Timing Electronic
Control)
+ BMW: VANOS (Variable Nockenwellen
Steuerung)....
Nguyên tắc: 2 trục cam (DOHC) xoay nhờ
cơ điện tử
  (h. 4-20a) thay đổi
Trục cam
a)
Th¶i N¹p

• Valvetronic (BMW, từ 2000) thay đổi hành


trình§CDxu páp nạp (hình §CT
4-20, b) (cơ – ĐT)
§CD

không
 3cần van tiết lưu
 1 (bướm ga)
4  2

b) Th¶i N¹p

§CD §CT §CD


 tổn thất giảm  nạp nhiều hơn  tăng


công suất, giảm nhiên liệu
Trục cam
• VVT-i?
• Động cơ
Hyundai
Genesis
2.0T

Trục cam
- Cổ tr/c
• Số cổ tr/c zc:
zc = z/2 + 1
z: số XL
• Dcổ bằng nhau  lắp luồn  khó.
• Dcổ nhỏ dần  lắp dễ. Nhưng: phụ tùng
s/c phức tạp

Trục cam
- Chắn dọc trục
• B/r thẳng  chắn
dọc trục ko cố
định vị trí
• B/r nghiêng (êm)
 chắn dọc ngay
sau b/r (tránh
cong trục) (h. 4-
21).

Trục cam
• Đ/ch khe hở
bằng thay đổi
chiều dày bạc
chặn.
• Bôi trơn bề mặt
tỳ bằng dầu từ lõi
tr/c.  giảm m/s
• Lắp bích chặn
bằng bu lông,
tháo lắp qua lỗ
trên b/r

Trục cam

You might also like