You are on page 1of 2

Đại học Quốc gia Tp.

HCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ


Trường Đại học Bách khoa Môn thi : CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ khí Ngày thi: 24-12-2015
Bộ môn THIẾT KẾ MÁY Thời gian làm bài: 105 phút
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Bài 1: (3 điểm)
Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang các trục II, III, IV, V ( trục thùng
trộn)) với 1, 2 - bánh răng côn răng thẳng; 3, 4 - bánh răng trụ răng nghiêng; 5, 6 - bánh răng
trụ răng thẳng. Trục I quay với tốc độ n1  980 vòng/phút và mômen xoắn trên trục I là
T1  54000 Nmm . Tỉ số truyền của bộ truyền xích là u x  2 . Xác định:
a. Số vòng quay của trục thùng trộn (trục V).
b. Phương, chiều các lực tác dụng lên các bánh răng.
c. Mômen xoắn trên trục thùng trộn (giả sử hiệu suất hệ thống truyền động bằng   1 ).

Z6  60
Động cơ
điện

Trục IV
Z4  63

Trục I

Trục III

Z5  20 Trục V
Trục II
Z1 18 Thùng trộn

Z2  36 Z3  20
Hình bài 1

Bài 2: (2 điểm)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr  6500 N và lực dọc trục Fa  1200 N . Số vòng quay
của trục n  630 vòng/phút. Thời gian làm việc của ổ là 9600 giờ. Các hệ số xét đến ảnh hưởng
của đặc tính tải trọng và nhiệt độ đến tuổi thọ của ổ K  1 , K t  1 . Khả năng tải động, khả
năng tải tĩnh và ký hiệu của các cỡ ổ bi đỡ 1 dãy có đường kính trong d  55 mm cho trong
bảng sau:
Ký hiệu ổ lăn 111 211 311 411
C (kN) 22,2 34 56 78,7
C0 (kN) 17,3 25,6 42,6 63

a. Tính thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay L của ổ.
b. Tính tải trọng tương đương Q (kN) của ổ.
c. Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng trên để đủ bền.
(xem tiếp trang sau)
1
Bài 3: (3 điểm)
Trục trung gian của hệ thống truyền động truyền moment xoắn T  450000 Nmm . Lực tác
dụng lên các bánh răng như hình. Bánh răng trụ răng nghiêng 1 (góc nghiêng răng 1  160 ) là
bánh bị dẫn của cặp cấp nhanh. Bánh răng trụ răng thẳng 2 là bánh dẫn của cặp cấp chậm. Góc
ăn khớp của bánh răng tiêu chuẩn   200 . Trục được chế tạo từ thép có ứng suất uốn cho
phép  F   80MPa .
a. Tính giá trị các lực Ft1 , Fr1 , Fa1 , Ft 2 , Fr2 .
b. Tính phản lực tại các gối đỡ RAx , RAy , RCx , RCy .
c. Vẽ các biểu đồ moment uốn và moment xoắn M x , M y , T (ghi giá trị lên biểu đồ).
d. Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm.

120 150 100

Fr
1

Fa
1
2
Ft
1

d 2  120
d1  240

A B C D

1 Ft
2 Fr
2

Hình bài 3

Bài 4: (2 điểm)
Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1  6 kW , số vòng quay bánh dẫn n1  1450 vòng/phút,
đường kính bánh dẫn d1  180 mm , khoảng cách trục a  700 mm . Hệ số ma sát giữa dây đai và
bánh đai f  0,18 . Lực căng đai ban đầu F0  800 N . Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây ra.
Hãy xác định:
a. Vận tốc vòng v1 và lực vòng có ích Ft trên bánh dẫn.
b. Lực trên nhánh căng F1 và lực trên nhánh chùng F2 .
c. Tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.

Chủ nhiệm Bộ môn/Khoa GV ra đề thi

PGS. TS. Bùi Trọng Hiếu

You might also like