You are on page 1of 9

BẢNG TÓM TẮT CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ

Chương 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


1. Đầu đề (Sinh viên in lại phần 1. Đề bài)
(Sinh viên scan đề bài)

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 1|Page


2. Bảng thông số động cơ

Động cơ (KÝ HIỆU) 3K160M6


Công suất (kW ) 7,5

Số vòng quay (v / ph) 980


Hệ số quá tải (T ¿ ¿ k ¿ ¿ T dn)¿ ¿ 2
Khối lượng (kg ) 116
Đường kính trục động cơ(mm) 42
Hãng sản xuất

3. Bảng hệ thống số liệu (bố trí theo từng đề)


Đề có BỘ TRUYỀN đai
Trục Động Công
I II III tác
Thông số cơ
u uđ un uc ukn
n (v/ph) n đc n đc /uđ n đc / ( uđ .u n ) n đc / ( uđ .u n . uc ) n ct
P (kW) Pm P1 P2 P3 Pct
T (Nmm) Tm T1 T2 T3 T4
T: làm tròn 1 SỐ THẬP PHÂN

Đề có BỘ TRUYỀN xích
Trục Động Công
I II III tác
Thông số cơ
u ukn un uc ux
n (v/ph) n đc n đc /ukn n đc / ( ukn . un ) n đc / ( ukn . un .u c ) n ct
P (kW) Pm P1 P2 P3 Pct
T (Nmm) Tm T1 T2 T3 T4
T: làm tròn 1 SỐ THẬP PHÂN

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 2|Page


Chương 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐAI (Xem theo từng đề)
1. Thông số đầu vào:
- Công suất trục động cơ, P m=¿ (kW),
- Số vòng quay của trục động cơ, n đc =¿ (v/ph),
- Tỉ số truyền, uđ =¿.

2. Thông số tổng hợp của đai:

Thông số Ký hiệu (đơn vị) Giá trị


Loại đai, hãng sản xuất
Đường kính bánh đai d 1 (mm)
Đường kính bánh đai d 2 (mm)
Chiều rộng bánh đai Bđ (mm)
Số đai (chêm) Z
Khoảng cách trục a (mm)
Chiều dài đai L (mm)
Lực tác dụng lên trục F rđ (N)
Lực vòng tác dụng lên bánh đai F tđ (N)

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 3|Page


Chương 2: BỘ TRUYỀN XÍCH (Xem theo từng đề)
1. Thông số đầu vào:
- Công suất trục 3, P3=(kW )
- Tốc độ quay của đĩa xích dẫn (trục 3), n 3=(v / ph),
- Tỉ số truyền, u x =,
- Các điều kiện làm việc của bộ truyền (theo yêu cầu đề bài).

2. Các thông số bộ truyền xích

Thông số Kí hiệu Giá trị


Bước xích Pc (mm)
Khoảng cách trục a (mm)
Số răng đĩa xích dẫn z1
Số răng đĩa xích bị dẫn z2
Tỉ số truyền u
Số mắt xích X
Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn d1
Đường kính vòng chia đĩa xích bị dẫn d2
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích dẫn d a1
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích bị dẫn d a2
Đường kính vòng chân răng đĩa xích d f1
dẫn
Đường kính vòng chân răng đĩa xích bị d f2
dẫn
Số dãy xích x
Bề rộng đĩa xích Bx (mm)
Lực hướng tâm tác dụng lên trục F r (N)
Lực vòng tác dụng lên trục F t (N)
Hãng sản xuất

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 4|Page


Chương 4: TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
I. Cấp nhanh
1. Thông số đầu vào:
- Công suất, P1 =(kW ),
- Tốc độ quay của trục 1, n 1=(v / ph),
- Tỉ số truyền un =¿ .

2. Các thông số bộ truyền bánh răng cấp nhanh:

Thông số Ký hiệu Giá trị Ghi chú


Khoảng cách trục a w1
Môđun m1
Chiều rộng vành răng bw1
Tỷ số truyền un
Góc nghiêng βn
Số răng z 1=¿
z 2=¿
Đường kính vòng chia d 1=¿
d 2=

Đường kính vòng đỉnh d a 1=d 1+ 2 m1


răng d a2=d 2+2 m1

Đường kính vòng đáy d f 1=d 1−2 , 5 m1


răng d f2=d 2−2 ,5 m1
Ứng suất tiếp xúc lớn σH
nhất

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 5|Page


II. Cấp chậm
1. Thông số đầu vào:
- Công suất, P2 =(kW ),
- Tốc độ quay của trục 2, n 2=(v / ph),
- Tỉ số truyền, uc =.
2. Các thông số bộ truyền bánh răng cấp chậm:

Tên gọi Ký hiệu Giá trị Ghi chú


Khoảng cách trục a w2
Môđun m2
Chiều rộng vành răng bw2
Tỷ số truyền uc
Góc nghiêng βc
Số răng z 3=¿
z 4 =¿
Đường kính vòng chia d 3=¿
d 4=
d a3=¿
Đường kính vòng đỉnh răng
d a4 =¿
d f3=¿
Đường kính vòng đáy răng
d f4 =¿
Ứng suất tiếp xúc lớn nhất σH

III. Kiểm tra sai số tỷ số truyền thực tế


- Tỉ số truyền tính ban đầu
u=¿

- Tỉ số truyền thực tế
ut =¿

- Sai số
|u−ut|
u= 100 %=¿ 4 %
u

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 6|Page


Chương 5: TRỤC – THEN
1. Sơ đồ phân tích lực trên bánh răng
Ví dụ đề 2:

2. Thông số các trục:

Trục
I II III
Vị trí
A 55
B 60
C 55
D 50
E N/A

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 7|Page


Chương 6: Ổ LĂN
1. Thông số các ổ trục:
Trục I:
Tải tĩnh C 0 Tải động C Khối lượng
Ký hiệu d D B
(kN) (kN) (kg)
7304 20

Trục II:
Tải tĩnh C 0 Tải động C Khối lượng
Ký hiệu d D B
(kN) (kN) (kg)
7308 40

Trục III:
Tải tĩnh C 0 Tải động C Khối lượng
Ký hiệu d D B
(kN) (kN) (kg)
7311 55 120 295 55 79,3 1,4

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 8|Page


Chương 7: DUNG SAI
1. Thống nhất ghi 3 kích thước chính:
a. Trục______: (Ví dụ trục 3)

- Vòng trong ổ bi dùng k6  ∅ 55 k 6 ( ∅ 55+0.03


+0.02 )

Vòng ngoài ổ bi dùng H7  ∅ 120 H 7 ( ∅ 120+ 0.0 )


+ 0.03
-
- Lắp bánh răng dùng H7/k6  ∅ 60 H 7 /k 6

b. Trục______: (Ví dụ trục ...)

2. Thông số dung sai vị trí lắp của các trục:

Trục
I II III
Vị trí
A 55k6/120H7
B 60H7/k6
C 55k6/120H7
D 50
E N/A

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng màu đỏ là các ý hướng dẫn, ví dụ minh họa, sinh viên
cần chỉnh sửa cho phù hợp với phần nội dung đồ án mình thực hiện. xóa các ý
hướng dẫn, ví dụ minh họa này sau khi viết.

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy 9|Page

You might also like