You are on page 1of 14

1/Dung sai chung cho kích thước thẳng và góc(DIN ISO 2768 T1)

a/Dung sai kích thước

Kí hiệu cấp dung sai (mô tả)


Độ lệch cho phép tính bằng
mm cho phạm vi có độ dài f m c v
danh nghĩa (tinh) (trung bình) (thô) (rất thô)
0.5 đến 3 ±0.05 ±0.1 ±0.2 -

Trên 3 đến 6 ±0.05 ±0.1 ±0.3 ±0.5

Trên 6 đến 30 ±0.1 ±0.2 ±0.5 ±1.0


Trên 30 đến 120 ±0.15 ±0.3 ±0.8 ±1.5

Trên 120 đến 400 ±0.2 ±0.5 ±1.2 ±2.5

Trên 400 đến 1000 ±0.3 ±0.8 ±2.0 ±4.0

Trên 1000 đến 2000 ±0.5 ±1.2 ±3.0 ±6.0

Trên 2000 đến 4000 - ±2.0 ±4.0 ±8.0

Đối với kích thước danh nghĩa dưới 0,5 mm, các thước đo giới hạn thường
được biểu thị trực tiếp bằng kích thước danh nghĩa. Nếu dung sai chung theo
ISO2768-1 là hợp lệ thì những điều sau đây phải được chèn vào hộp tiêu đề,
tức là đối với phương tiện cấp dung sai, nó phải được chèn dưới dạng
ISO2768-m hoặc dung sai chung ISO 2768-m

b/dung sai bán kính ngoài và chiều cao vát

Kí hiệu cấp dung sai(mô tả)


Độ lệch cho phép tính bằng
mm cho phạm vi có độ dài f m C V
danh nghĩa (tinh) (trung bình) (thô) (rất thô)
0.5 đến 3 ±0.2 ±0.2 ±0.4 ±0.4

Trên 3 đến 6 ±0.5 ±0.5 ±1.0 ±1.0

Trên 6 ±1.0 ±1.0 ±2.0 ±2.0

c/dung sai kích thước góc


Kí hiệu cấp dung sai(mô tả)
Độ lệch cho phép tính bằng
mm cho phạm vi có độ dài f m C V
danh nghĩa (tinh) (trung bình) (thô) (rất thô)
Đến 10 ±1º ±1º ±1º ±3º
30'
Trên 10 đến 50 ±0º30' ±0º30' ±1º ±2º

Trên 50 đến 120 ±0º20' ±0º20' ±0º ±1º


30'
Trên 120 đến 400 ±0º10' ±0º10' ±0º ±0º30'
15'
Trên 400 ±0º5' ±0º5' ±0º ±0º20'
10'

DIN ISO 2768-2 dùng để đơn giản hóa bản vẽ và ấn định các dung sai chung
trong ba cấp dung sai cho hình dạng và vị trí. Bằng cách chọn một cấp dung sai
đặc biệt, cần tính đến chính xác mức độ chính xác thường thấy trong các
xưởng.
Nếu cần có dung sai nhỏ hơn hoặc lớn hơn để tiết kiệm hơn thì các dung sai
này phải tuân theo ISO 1101.
Nên sử dụng dung sai chung cho hình dạng và vị trí khi nguyên tắc dung sai
theo ISO 8015 có hiệu lực và được đề cập trong bản vẽ. Nguyên tắc dung sai
này nói lên rằng không tồn tại mối quan hệ trái ngược nhau giữa số đo, hình
thức và dung sai vị trí (nguyên tắc chồng chất).
Dung sai chung cho hình dạng và vị trí có hiệu lực đối với các phần tử hình
thức mà dung sai hình thức và vị trí không được chỉ định riêng lẻ. Chúng có thể
áp dụng cho tất cả các đặc tính của các thành phần hình dạng chấp nhận hình
trụ, biên dạng của bất kỳ đường hoặc bề mặt nào, độ nghiêng, độ đồng trục,
vị trí và chuyển động toàn phần.

2/Dung sai hình dạng và vị trí bề mặt(DIN ISO 2768 T2)


a/dung sai độ thẳng và độ phẳng

c/độ vuông góc


d/độ song song

e/độ đảo hướng kính, độ đồng trục

3/độ nhám bề mặt


a/Phương pháp biểu thị nhám bề mặt trên bản vẽ (DIN 1302)
1.1 Kí hiệu
Dùng cho bề mặt không qui định phương pháp gia công. .

Dùng cho bề mặt có yêu cầu gia công cắt gọt.

dùng cho bề mặt yêu cầu gia công không phoi

b/Vị trí các thông số kỹ thuật về nhám bề mặt trong ký hiệu

a = Giá trị độ nhám Ra tính bằng micromet hoặc micro inch hoặc cấp độ nhám
N1 đến N12
b = Phương pháp sản xuất, xử lý bề mặt hoặc phủ
c = Chiều dài lấy mẫu
d = Hướng nằm
e = Phụ cấp gia công
f = Các giá trị độ nhám khác, ví dụ Rz
Ví dụ
Phương pháp
Bất kì Cắt Không Giải thích
gọt phoi
Chiều cao trung bình đường tâm Ra:
giá trị lớn nhất = 0,8 m
Chiều cao trung bình từ đỉnh đến Rz:
giá trị lớn nhất = 25 m
Chiều cao trung bình từ đỉnh đến Rz: giá
trị lớn nhất = 1 m tại điểm cắt = 0,25 mm
c/So sánh các giá trị độ nhám
So sánh các giá trị độ nhám
Giá trị m 0.0 0.0 0.1 0.2 0.4 0.8 1.6 3.2 6.3 12.5 25 50
DIN độ nhám 25 5
ISO Ra in 1 2 4 8 16 32 63 125 250 500 100 2000
1302 0
Cấp độ
nhám N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 N10 N11 N12

DIN Giá trị from 0.1 0.2 0.4 0.8 1.6 3.15 6.3 12.5 25 40 80 160
4768/1 độ nhám 5
Rz in
m to 0.8 1.6 2.5 4 6.3 12.5 20 31.5 63 100 160 250

4/dung sai hình học


Mô tả Kí hiệu
Chỉ dẫn tính năng dung sai Trực tiếp

Trực tiếp

Chỉ dẫn dữ liệu

bằng chữ in hoa


Kích thước chính xác về mặt
lý thuyết

5/Kích thước ren


a/Ren ISO mét (ren thô) theo tiêu chuẩn DIN 13 Phần 1, phiên bản 12.86
b/Lựa chọn đường kính ren và bước ren danh nghĩa cho các loại ren thô và ren
tinh từ 1 mm đến 68 mm theo tiêu chuẩn DIN 13 Phần 12, phiên bản 10.88
Lựa chọn đường kính ren và bước ren danh nghĩa cho các loại ren thô và ren tinh từ 1 mm đến
68 mm theo tiêu chuẩn DIN 13 Phần 12, phiên bản 10.88
Đường kính ren danh Độ cao P cho ren pitch
Ren Pitch
nghĩa d = D thô

Dãy 1 Dãy 2 Dãy 3


4 3 2 1.5 1.25 1 0.75 0.5

1 0.25
1.2 0.25
1.4 0.3
1.6 0.35
1.8 0.35
2 0.4
2.2 0.45
2.5 0.45
3 0.5
3.5 0.6
4 0.7 0.5
5 0.8 0.5
6 1 0.75 0.5
8 1.25 1 0.75 0.5
10 1.5 1.25 1 0.75
12 1.75 1.5 1.25 1
14 2 1.5 1.25 1
15 1.5 1
16 2 1.5 1
17 1
18 2.5 2 1.5 1
20 2.5 2 1.5 1
22 2.5 2 1.5 1
24 3 2 1.5 1
25 1.5
26 1.5
27 3 2 1.5
28 1.5
30 3.5 2 1.5
32 1.5
33 3.5 2 1.5
35 1.5
36 4 3 2 1.5
38 1.5
39 4 3 2
40 1.5
42 4.5 3 2 1.5
45 4.5 3 2 1.5
48 5 3 2 1.5
50 1.5
52 5 3 2 1.5
55 2 1.5
56 5.5 4 3 2 1.5
58 1.5
60 5.5 4 3 2 1.5
64 6 4 3 2
65 2
68 6 4 3 2

6/dung sai lắp ghép lỗ và trục


a/Vùng dung sai ISO, phép lệch, dung sai khớp; Kích thước trong (lỗ) theo
DIN 7157, phiên bản 1.66; DIN ISO 286 Phần 2, phiên bản 11.90
Vùng dung sai ISO, phép lệch, dung sai khớp; Kích thước trong (lỗ) theo DIN 7157,
phiên bản 1.66; DIN ISO 286 Phần 2, phiên bản 11.90
m
+ 500

+ 400 Vùng dung sai hiển thị cho kích


+ 300
thước danh nghĩa 60 mm
+ 200

+ 100

– 100

– 200

– 300

– 400

– 500

ISO Dãy 1 H7 H8 F8 E9 D10 C11 A11


Viết tắt Dãy 2 P7 N7 N9 M7 K7 J6 J7 H11 G7 D9
Trên 1 – 6 – 4 – 4 – 2 0 + 2 + 4 +10 +14 + 60 +12 + 20 + 39 + 45 + 60 +120 +330
đến 3 –16 –14 –29 –12 –10 – 4 – 6 0 0 0 + 2 + 6 + 14 + 20 + 20 + 60 +270
Trên 3 – 8 – 4 0 0 + 3 + 5 + 6 +12 +18 + 75 +16 + 28 + 50 + 60 + 78 +145 +345
đến 6 –20 –16 –30 –12 – 9 – 3 – 6 0 0 0 4 + 10 + 20 + 30 + 30 + 70 +270
Trên 6 – 9 – 4 0 0 + 5 + 5 + 8 +15 +22 + 90 +20 + 35 + 61 + 76 + 98 +170 +370
đến 10 –24 –19 –36 –15 –10 – 4 – 7 0 0 0 + 5 + 13 + 25 + 40 + 40 + 80 +280
Trên 10
đến 14 – 1 – 5 0 0 + 6 + 6 +10 +18 +27 +110 +24 + 43 + 75 + 93 +120 +205 +400
Trên 14 –29 –23 –43 –18 –12 – 5 – 8 0 0 0 + 6 + 16 + 32 + 50 + 50 + 95 +290
đến 18
Trên 18
đến 24 – 4 – 7 0 0 + 6 + 8 +12 +21 +33 +130 +28 + 53 + 92 +117 +149 +240 +430
Trên 24 –35 –28 –52 –21 –15 – 5 – 9 0 0 0 + 7 + 20 + 40 + 65 + 65 +110 +300
đến 30
Trên 30 +280 +470
đến 40 – 7 – 8 0 0 + 7 +10 +14 +25 +39 +160 +34 + 64 +112 +142 +180 +120 +310
Trên 40 –42 –33 –62 –25 –18 – 6 –11 0 0 0 + 9 + 25 + 50 + 80 + 80 +290 +480
đến 50 +130 +320
Trên 50 +330 +530
đến 65 –21 – 9 0 0 + 9 +13 +18 +30 +46 +190 +40 + 76 +134 +174 +220 +140 +340
Kích thước danh nghĩa tính bằng mm

Trên 65 –51 –39 –74 –30 –21 – 6 –12 0 0 0 +10 + 30 + 60 +100 +100 +340 +550
đến 80 +150 +360
Trên 80 +390 +600
đến 100 – 4 – 0 0 0 +10 +16 +22 +35 +54 +220 +47 + 90 +159 +207 +260 +170 +380
–59 –45 –87 –35 –25 – 6 –13 0 0 0 +12 + 36 + 72 +120 +120
Trên 100 +400 +630
đến 120 +180 +410
Trên 120 +450 +710
đến 140 +200 +460
Trên 140 –28 –12 0 0 +12 +18 +26 +40 +63 +250 +54 +106 +185 +245 +305 +460 +770
đến 160 –68 –52 –100 –40 –28 – 7 –14 0 0 0 +14 + 43 + 85 +145 +145 +210 +520
Trên 160 +480 +830
đến 180 +230 +580
Trên 180 +530 +950
đến 200 +240 +660
Trên 200 –33 –14 0 0 +13 +22 +30 +46 +72 +290 +61 +122 +215 +285 +355 +550 +1030
đến 225 –79 –60 –115 –46 –33 – 7 –16 0 0 0 +15 + 50 +100 +170 +170 +260 + 740
Trên 225 +570 +1110
đến 250 +280 + 820
Trên 250 +620 +1240
đến 280 –36 –14 0 0 +16 +25 +36 +52 +81 +320 +69 +137 +240 +320 +400 +300 + 920
Trên 280 –88 –66 –130 –52 –36 – 7 –16 0 0 0 +17 + 56 +110 +190 +190 +650 +1370
đến 315 +330 +1050
Trên 315 +720 +1560
đến 355 –41 –16 0 0 +17 +29 +39 +57 +89 +360 +75 +151 +265 +350 +440 +360 +1200
Trên 355 –98 –73 –140 –57 –40 – 7 –18 0 0 0 +18 + 62 +125 +210 +210 +760 +1710
đến 400 +400 +1350
Trên 400 +840 +1900
đến 450 – 45 –17 0 0 +18 +33 +43 +63 +97 +400 +83 +165 +290 +385 +480 +440 +1500
Trên 450 –108 –80 –155 –63 –45 – 7 –20 0 0 0 +20 + 68 +135 +230 +230 +880 +2050
đến 500 +480 +1650
ISO Dãy 1 H7 H8 F8 E9 D10 C11
viết tắt Dãy 2 P7 N7 N9 M7 K7 J6 J7 H11 G7 D9 A11
b/Vùng dung sai ISO, phép lệch, dung sai khớp; Kích thước trong (trục) theo DIN
7157, phiên bản 1.66; DIN ISO 286 Phần 2, phiên bản 11.9
7/Then song song, then côn, lỗ tâm
a/Kích thước then song song và then côn

Kích thước then song song và then côn then song song và then côn theo DIN 6885 phần 1, 6886
and 6887
Độ sâu của Then vuông lắp bên và then chữ nhật lắp bên
rãnh then Độ sâu của Chiều dài,xem bên
Đường kính Chiều Chiều trong trục rãnh then dưới
rông cao trung tâm

d b h t1 t2 l1 l
DIN DIN

1) 2) 6886/
above to 6885/ 6885/1 6886
6887 Then bằng và rãnh then theo DIN 6885 Phần 1
1 2)
Then vuông và then chữ nhật có độ nghiêng
from to from to
mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm

6 8 2 2 1.2 1.0 0.5 6 20 6 20


8 10 3 3 1.8 1.4 0.9 6 36 8 36
10 12 4 4 2.5 1.8 1.2 8 45 10 45

Then vát và then hoa có đầu tròn theo tiêu chuẩn DIN
6886
1) Vùng dung sai cho chiều rộng rãnh then trục ( b ) cho then
12 17 5 5 3 2.3 1.7 10 56 12 56 song song với kích thước phù hợp bình thường là ISO JS9 và
17 22 6 6 3.5 2.8 2.2 14 70 16 70 với kích thước phù hợp chặt là ISO P9. Vùng dung sai cho
22 30 8 7 4 3.3 2.4 18 90 20 90 chiều rộng rãnh then trục ( b ) với kích thước phù hợp bình
thường là ISO N9 và với kích thước phù hợp chặt là ISO P9
2) Kích thước ( h ) của then côn chỉ đến chiều cao lớn nhất của
then, và kích thước ( tz ) chỉ đến độ sâu lớn nhất của rãnh then
trên trục. Các kích thước rãnh then trên trục và rãnh then trên
trục theo DIN 6887 - then côn có đầu gib - bằng với những
kích thước của DIN 6886
30 38 10 8 5 3.3 2.4 22 110 25 110
38 44 12 8 5 3.3 2.4 28 140 32 140
44 50 14 9 5.5 3.8 2.9 36 160 40 160

50 58 16 10 6 4.3 3.4 45 180 45 180


58 65 18 11 7 4.4 3.4 50 200 50 200
65 75 20 12 7.5 4.9 3.9 56 220 56 220
75 85 22 14 9 5.4 4.4 63 250 63 250
85 95 25 14 9 5.4 4.4 70 280 70 280
95 110 28 16 10 6.4 5.4 80 320 80 320

110 130 32 18 11 7.4 6.4 90 360 90 360


130 150 36 20 12 8.4 7.1 100 400 100 400
150 170 40 22 13 9.4 8.1 110 400 110 400

170 200 45 25 15 10.4 9.1 125 400 125 400


200 230 50 28 17 11.4 10.1 140 400 140 400
230 260 56 32 20 12.4 11.1 160 400

260 290 63 32 20 12.4 11.1 180 400


290 330 70 36 22 14.4 13.1 200 400 Lengths
330 380 80 40 25 15.4 14.1 220 400 not deter-
mined

380 440 90 45 28 17.4 16.1 250 400


440 500 100 50 31 19.5 18.1 280 400

Độ dài mm 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 28 32 36 40 45 50 56 63 70 80
I1 or I 90 100 110 125 140 160 180 200 220 250 280 320 360 400

b/Kích thước lỗ trung tâm

Kích thước lỗ trung tâm 60 Lỗ trung tâm


Đường kính đề Đường Mẫu B Kích thước ở đầu trục (định tâm) acc. theo DIN 332 Phần 1
xuất kính lỗ tối thiểu t
d2 khoan d1 a 1 b d2 d3

Trên Đến
mm mm mm mm mm mm mm mm Mẫu B
DIN 332/1 4.80
6 10 1.6 5.5 0.5 3.35 5 3.4
10 25 2 6.6 0.6 4.25 6.3 4.3
2.5 8.3 0.8 5.3 8 5.4
25 63 3.15 10 0.9 6.7 10 6.8
4 12.7 1.2 8.5 12.5 8.6
63 100 5 15.6 1.6 10.6 16 10.8
6.3 20 1.4 13.2 18 12.9

Đường kính đề Mẫu DS


xuất
d1 d2 d3 d4 d5 t1 t2 t3 t4 t5
d62 Rãnh then
3) +2 min. +1  
Trên Đến mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm
mm mm
7 10 M3 2.5 3.2 5.3 5.8 9 12 2.6 1.8 0.2
10 13 M4 3.3 4.3 6.7 7.4 10 14 3.2 2.1 0.3
13 16 M5 4.2 5.3 8.1 8.8 12.5 17 4 2.4 0.3
16 21 M6 5 6.4 9.6 10.5 16 21 5 2.8 0.4
21 24 M8 6.8 8.4 12.2 13.2 19 25 6 3.3 0.4
24 30 M10 8.5 10.5 14.9 16.3 22 30 7.5 3.8 0.6
30 38 M12 10.2 13 18.1 19.8 28 37 9.5 4.4 0.7
38 50 M16 14 17 23 25.3 36 45 12 5.2 1.0 Mẫu DS (có ren) DIN 332/1 5.83
50 85 M20 17.5 21 28.4 31.3 42 53 15 6.4 1.3
85 130 M24 21 25 34.2 38 50 63 18 8 1.6
1) Kích thước cắt trong trường hợp không định tâm
130 225 M30* 26 31 44 48 60 77 17 11 1.9
225 320 M36* 31.5 37 55 60 74 93 22 15 2.3 2) Đường kính áp dụng cho phôi đã hoàn thành
320 500 M42* 37 43 65 71 84 105 26 19 2.7

* Kích thước không acc. theo DIN 332 Phần 2

3) Đường kính khoan cho các lỗ có kích thước ren acc.

theo DIN 336 Phần 1

You might also like