Professional Documents
Culture Documents
Bài 7: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu thủy khí, điện từ,
điện cơ
Chương II
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 4
HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ
MÁY
DAO
CHI TIẾT
ĐỒ GÁ
gd
2
c
2
k
2
dg
Trong đó :
c là sai số do chọn chuẩn
k - là sai số do kẹp chặt
đg -là sai số của đồ gá
Chương II
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 24
Ôn tập chuẩn (cơ sở CNCT)
Định nghĩa:
Chuẩn là tập hợp các điểm, đường hoặc
bề mặt mà người ta căn cứ vào đó để xác định vị
trí các điểm, đường hoặc bề mặt khác của bản
thân chi tiết đó hoặc của các chi tiết khác trong
quá trình thiết kế, gia công, lắp ráp …
Trong trường hợp này ta nhận thấy: chuẩn định vị, gốc
kích thước và chuẩn điều chỉnh là trùng nhau
C
A – Chuẩn điều chỉnh ( trên đồ gá )
B – Gốc kích thước ( đường sinh thấp
O
H nhất của trụ )
C – Mặt gia công .
K K’
B
K , K’ - Chuẩn định vị ( 2 đường sinh tiếp
A xúc với khối V )
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
c ( h2) = h1
D
c ( h)
2
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 38
Các ví dụ
Ví dụ 2
D d
c ( h) 2e
2
D 1
c H (1 )
2
sin
2
D
c h
2 sin
27.06.2015 Phan2Thanh Vũ 40
Các ví dụ
Ví dụ 4:
D d
c H 2e
2
d
c h
2
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 41
Ví dụ 5:
d
c l1 cot g
2 2
d
c l2 L cot g
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 2 2 42
Các ví dụ
Ví dụ 6:
D
c H
2
d
c h 2e
27.06.2015
2
Phan Thanh Vũ 43
Các ví dụ
Ví dụ 7:
D
c H 2e
2
d
27.06.2015
c hPhan
Thanh Vũ 44
2
Các ví dụ
Ví dụ 8:
d D
c H 2e
27.06.2015 2 2sin
Phan Thanh Vũ 45
Các ví dụ
Ví dụ 9:
D d
c H 2e
2 2sin
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 46
Bài 4: Các chi tiết và cơ cấu định vị
Chương II
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 47
Các chi tiết và cơ cấu định vị
Khái niệm:
Các chi tiết định vị là các chi tiết:
- Tiếp xúc với chuẩn định vị của chi tiết
- Thay thế cho các điểm định vị
- Khống chế các bậc tự do theo nguyên tắc 6
điểm
d)
H7/j6
Khối V:
- Khối V cố định
- Khối V di động
Ống kẹp đàn hồi
- Chốt định vị
- Trục gá
- Mũi tâm
D<= 10 D > 10
động, xê dịch W
f) j)
a)
e)
Wct Wct
g) Wct
b) P0
Wct Wct
Wct
k)
G P0
m)
h)
c)
Wct
Wct
l)
Wct
d) i)
2 K P0 l
Wct
D
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 99
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 2:
Pzđ
Pzn
Wct Wct
K Pz
Wct
2 f
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 100
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 3:
K Pz l 2 b 2
Wct
a f2 l
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 101
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 4:
K Pz
Wct
3 f
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 102
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 5: Wct
R1
K M c K Pz R1
Wct
f R f R
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 103
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 6: f2
f1
Wct
R1
Mc
K M c - f 2 Px R1
Wct
f1 R f 2 R1
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 104
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 7:
K Mc
Wct
f a
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 105
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 8:
D
W/2
f
/2 Wct
Wct
N
α
K M c sin
Wct 2
f D
α
[ K Pz (e R)] sin
Wct 2
α
( f1 f 2 sin )
2
e
Wct
Pz
f2
f1
3 K M c n (D2 - d 2 )
Wct
f ( D3 - d 3 )
D
K a P12 P22
Wct
1 D3 - d 3
a f 2 2
3 D -d
P2
P1
ymax W
Hmax
Hmin
Ymin
ymin
ymax
0
q
qmin
qmax Sơ đồ xác định sai số do kẹp chặt
Q
W
tg1 tg
Q
W
tg 1 tg 2
Q.1 tg ( 1 ) tg3
W
'
tg ( 1 ) tg2
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 116
Chêm tỳ bằng hai con lăn
Q
W
tg ( L ) tg1
Qr W . tg tg1
F Fms1 P
1
Q.L
W
rtb .tg R .tg1
/
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 250 320 390 530 750 1050 1400 1600 2150 2300 2800 2900 3000 3100 3200
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 190 240 290 390 560 7600 1030 1200 1560 1700 2050 2150 2200 2350 3200
Đầu phẳng
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 2,5 3,5 4,5 7,0 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 220 290 370 550 460 650 860 1000 1300 1350 1400 1400 1500 1550 1600
Vít đầu
vành khăn
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 160 200 250 330 460 650 860 1000 1300 1400 1700 1750 1800 1850 1900
Vít đầu có
miếng đệm
Q.L
W
. tg tg1
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 123
Cam lệch tâm đƣờng cong Ac-si-met và
Logarit
e
2.e 0,5.D
S=e
γ = 90 0
tg max
D cos
e
e. cos 0,5.D e sin
S e.(1 sin )
tg
90 < γ < 180
0 0
0,5.D e. sin
cos
e γ = 180 0
=0
0, 75P
W
tg1
. p 2 2
Q .l .( D Dd d 2 ) q
12
. p
Q .( D Dd d )
2 2
12
Dùng biến
áp trực tiếp
D12 .D 2
Q pkn . 2
.0 ..ct
4.d
2
P.L.D
Q . P1
rtb .tg .d 2
M
P .tg ( )
r
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 140
Kẹp chặt bằng điện từ
Điều kiện:
T . f Px
W pa p0 .F Py
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 143
Bài 8: Các cơ cấu khác của đồ gá
a 0,5 1 d
Khi khoét:
a 0,3.d
27.06.2015 Phan Thanh Vũ 151
Lắp bạc dẫn hƣớng
Có 3 cách lắp:
- Lắp theo bản vẽ
- Lắp theo quy trình công nghệ
- Lắp đột xuất theo bản vẽ
185
8
Ø11 H7
j6 Ø7 H7
n6
340
14 13 12