Professional Documents
Culture Documents
Word
Word
Select one:
a.
1vtc. iv . π.m.Z = Sđ
b.
1vtc. is . π.m.Z = Sđ
c.
nđc . iv = ntc
d.
nđc . is = ntc
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: nđc . iv = ntc
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
thực hiện chuyển động nâng hạ cần.
b.
thực hiện chuyển động quay cần quanh trụ đứng.
c.
thực hiện chuyển động tịnh tiến của hộp trục chính dọc theo cần.
d.
thực hiện việc khóa cần cố định so với trụ đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: thực hiện chuyển động nâng hạ cần.
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
D1 = Ø206, D2 = Ø170, D3 = Ø133, D4 = Ø100 và D5 = Ø70.
b.
D1 = Ø206, D2 = Ø160, D3 = Ø123, D4 = Ø108 và D5 = Ø70.
c.
D1 = Ø206, D2 = Ø160, D3 = Ø123, D4 = Ø108 và D5 = Ø64.
d.
D1 = Ø206, D2 = Ø170, D3 = Ø133, D4 = Ø100 và D5 = Ø64.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: D1 = Ø206, D2 = Ø170, D3 = Ø133, D4 = Ø100 và D5 = Ø70.
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
i1 = 40/40 ; i2 = 49/31 và i3 = 57/23.
b.
i1 = 40/40 ; i2 = 31/49 và i3 = 23/57.
c.
i1 = 19/35 ; i2 = 25/29 và i3 = 22/32.
d.
i1 = 35/19 ; i2 = 29/25 và i3 = 32/22.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: i1 = 19/35 ; i2 = 25/29 và i3 = 22/32.
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
Thực hiện chuyển động tịnh tiến của hộp trục chính dọc theo cần.
b.
Thực hiện chuyển động quay của cần quanh trụ đứng.
c.
Thực hiện chuyển động chạy dao đứng.
d.
Thực hiện chuyển động tịnh tiến của cần theo phương thẳng đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Thực hiện chuyển động chạy dao đứng.
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
ntc ≈ 708 vòng/ph.
b.
ntc ≈ 408 vòng/ph.
c.
ntc ≈ 508 vòng/ph.
d.
ntc ≈ 608 vòng/ph.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: ntc ≈ 708 vòng/ph.
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Sđ ≈ 0,28 mm/vòng.
b.
Sđ ≈ 0,48 mm/vòng.
c.
Sđ ≈ 0,58 mm/vòng.
d.
Sđ ≈ 0,38 mm/vòng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Sđ ≈ 0,28 mm/vòng.
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Chuyển động quay của cần quanh trụ đứng.
b.
Chuyển động quay của trục chính mang mũi khoan.
c.
Chuyển động tịnh tiến theo phương thẳng đứng của trục chính mang mũi khoan.
d.
Chuyển động tịnh tiến của hộp trục chính mang dao dọc theo cần.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Chuyển động quay của trục chính mang mũi khoan.
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Khóa cố định chuyển động quay của bàn máy.
b.
Khóa cố định chuyển động của cần quanh trụ đứng.
c.
Thực hiện chuyển động quay của cần quanh trụ đứng.
d.
Thực hiện chuyển động tịnh tiến của cần theo phương đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Thực hiện chuyển động tịnh tiến của cần theo phương đứng.
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
n1 ≈ 2548, n2 ≈ 1498, n3 ≈ 902, n4 ≈ 621 và n5 ≈ 375 (vòng/phút).
b.
n1 ≈ 2548, n2 ≈ 1498, n3 ≈ 902, n4 ≈ 621 và n5 ≈ 395 (vòng/phút).
c.
n1 ≈ 2548, n2 ≈ 1598, n3 ≈ 1002, n4 ≈ 641 và n5 ≈ 395 (vòng/phút).
d.
n1 ≈ 2548, n2 ≈ 1598, n3 ≈ 1002, n4 ≈ 641 và n5 ≈ 375 (vòng/phút).
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: n1 ≈ 2548, n2 ≈ 1598, n3 ≈ 1002, n4 ≈ 641 và n5 ≈ 395 (vòng/phút).
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến của
dao trên bàn dao hướng kính theo phương hướng kính.
b.
Chuyển động chính: chuyển động quay của bàn máy. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến
của dao theo phương dọc trục.
c.
Chuyển động chính: chuyển động tịnh tiến của dao theo phương dọc trục. Chuyển động chạy dao:
chuyển động quay của bàn máy.
d.
Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến của
bàn máy mang phôi theo phương dọc.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao:
chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi theo phương dọc.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Thực hiện chuyển động quay của cần quanh trụ đứng.
b.
Khóa cố định chuyển động của cần quanh trụ đứng.
c.
Khóa cố định chuyển động quay của bàn máy.
d.
Thực hiện chuyển động tịnh tiến của cần theo phương đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Khóa cố định chuyển động của cần quanh trụ đứng.
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
ntcmax = 2640 vòng/phút.
b.
ntcmax = 2940 vòng/phút.
c.
ntcmax = 2880 vòng/phút.
d.
ntcmax = 2840 vòng/phút.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: ntcmax = 2840 vòng/phút.
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
4 tỉ số truyền là i1 = 2,61 ; i2 = 1,77 ; i3 = 0,93 và i4 = 1,3.
b.
4 tỉ số truyền là i1 = 0,38 ; i2 = 0,57 ; i3 = 1,075 và i4 = 0,765.
c.
3 tỉ số truyền là i1 = 2,61 ; i2 = 1,77 và i3 = 1,3.
d.
3 tỉ số truyền là i1 = 0,38 ; i2 = 0,57 và i3 = 0,765.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: 4 tỉ số truyền là i1 = 0,38 ; i2 = 0,57 ; i3 = 1,075 và i4 = 0,765.
Tính số vòng quay nhỏ nhất và lớn nhất của trục chính máy khoan đứng 2A135 là:
Select one:
a.
ntcmin = 30 vòng/phút ; ntcmax = 1217 vòng/phút.
b.
ntcmin = 35 vòng/phút ; ntcmax = 1217 vòng/phút.
c.
ntcmin = 30 vòng/phút ; ntcmax = 1317 vòng/phút.
d.
ntcmin = 35 vòng/phút ; ntcmax = 1317 vòng/phút.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: ntcmin = 30 vòng/phút ; ntcmax = 1317 vòng/phút.
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
ntcmin = 187,5 vòng/phút ; ntcmax = 2840 vòng/phút.
b.
ntcmin = 177,5 vòng/phút ; ntcmax = 2840 vòng/phút.
c.
ntcmin = 177,5 vòng/phút ; ntcmax = 2640 vòng/phút.
d.
ntcmin = 187,5 vòng/phút ; ntcmax = 2640 vòng/phút.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: ntcmin = 177,5 vòng/phút ; ntcmax = 2840 vòng/phút.
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Smin = 0,1 mm/vòng ; Smax = 3,23 mm/vòng.
b.
Smin = 0,15 mm/vòng ; Smax = 2,23 mm/vòng.
c.
Smin = 0,15 mm/vòng ; Smax = 3,23 mm/vòng.
d.
Smin = 0,1 mm/vòng ; Smax = 2,23 mm/vòng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Smin = 0,1 mm/vòng ; Smax = 2,23 mm/vòng.
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
i1 = 40/40 ; i2 = 49/31 và i3 = 57/23.
b.
i1 = 35/19 ; i2 = 29/25 và i3 = 32/22.
c.
i1 = 19/35 ; i2 = 25/29 và i3 = 22/32.
d.
i1 = 40/40 ; i2 = 31/49 và i3 = 23/57.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: i1 = 40/40 ; i2 = 31/49 và i3 = 23/57.
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
i1 = 0,54 ; i2 = 0,86 và i3 = 0,68.
b.
i1 = 1 ; i2 = 1,58 và i3 = 2,47.
c.
i1 = 1 ; i2 = 0,63 và i3 = 0,4.
d.
i1 = 1,84 ; i2 = 1,16 và i3 = 1,45.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: i1 = 0,54 ; i2 = 0,86 và i3 = 0,68.
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Smin = 0,01 mm/vg
b.
Smin = 0,15 mm/vg
c.
Smin = 0,1 mm/vg
d.
Smin = 0,05 mm/vg
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Smin = 0,15 mm/vg
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
iV ≈ 0,68.
b.
iV ≈ 0,56.
c.
iV ≈ 0,82.
d.
iV ≈ 0,74.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: iV ≈ 0,56.
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
i1 = 0,54 ; i2 = 0,86 và i3 = 0,68.
b.
i1 = 1 ; i2 = 1,58 và i3 = 2,47.
c.
i1 = 1 ; i2 = 0,63 và i3 = 0,4.
d.
i1 = 1,84 ; i2 = 1,16 và i3 = 1,45.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: i1 = 1 ; i2 = 0,63 và i3 = 0,4.
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
iV ≈ 0,598.
b.
iV ≈ 0,382.
c.
iV ≈ 0,498.
d.
iV ≈ 0,682.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: iV ≈ 0,498.
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
Chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi theo phương ngang.
b.
Chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi theo phương dọc.
c.
Chuyển động tịnh tiến của dao trên bàn dao hướng kính theo phương hướng kính.
d.
Chuyển động quay của bàn máy theo phương đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi theo phương dọc.
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Các đường kính của bánh đai nhiều bậc lắp trên trục động cơ
là D1 = Ø206, D2 = Ø170, D3 = Ø133, D4 = Ø100 và D5 = Ø70.
Các đường kính của bánh đai nhiều bậc lắp trên trục chính
là D'1 = Ø114, D'2 = Ø150, D'3 = Ø187, D'4 = Ø220 và D'5 = Ø25
0.
Select one:
a.
i1 ≈ 1,8 ; i2 ≈ 1,03 ; n3 ≈ 0,71 ; i4 ≈ 0,45 và i5 ≈ 0,28.
b.
i1 ≈ 1,8 ; i2 ≈ 1,13 ; n3 ≈ 0,71 ; i4 ≈ 0,45 và i5 ≈ 0,28.
c.
i1 ≈ 1,8 ; i2 ≈ 1,13 ; n3 ≈ 0,71 ; i4 ≈ 0,45 và i5 ≈ 0,24.
d.
i1 ≈ 1,8 ; i2 ≈ 1,03 ; n3 ≈ 0,71 ; i4 ≈ 0,45 và i5 ≈ 0,24.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: i1 ≈ 1,8 ; i2 ≈ 1,13 ; n3 ≈ 0,71 ; i4 ≈ 0,45 và i5 ≈ 0,28.
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is:
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến của
bàn máy theo phương dọc.
b.
Chuyển động chính: chuyển động quay của bàn máy. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến
của dao theo phương dọc trục.
c.
Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến của
dao theo phương dọc trục.
d.
Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao: chuyển động tịnh tiến của
dao trên bàn dao hướng kính theo phương hướng kính.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Chuyển động chính: chuyển động quay của dao. Chuyển động chạy dao:
chuyển động tịnh tiến của dao theo phương dọc trục.
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Chuyển động tịnh tiến của trục chính mang dao theo phương đứng.
b.
Chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi theo phương dọc.
c.
Chuyển động quay của bàn máy mang phôi quanh trục đứng.
d.
Chuyển động quay của trục chính mang dao.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Chuyển động quay của trục chính mang dao.
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Chuyển động quay của trục chính mang mũi khoan.
b.
Chuyển động tịnh tiến theo phương thẳng đứng của trục chính mang mũi khoan.
c.
Chuyển động tịnh tiến của hộp trục chính mang dao dọc theo cần.
d.
Chuyển động quay của cần quanh trụ đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Chuyển động tịnh tiến theo phương thẳng đứng của trục chính mang mũi
khoan.
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Smin = 0,1 mm/vòng.
b.
Smin = 0,15 mm/vòng.
c.
Smin = 0,2 mm/vòng.
d.
Smin = 0,07 mm/vòng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Smin = 0,1 mm/vòng.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
ntcmin = 97 vòng/phút.
b.
ntcmin = 77 vòng/phút.
c.
ntcmin = 67 vòng/phút.
d.
ntcmin = 87 vòng/phút.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: ntcmin = 87 vòng/phút.
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
a.
Smax = 0,56 mm/vòng.
b.
Smax = 0,66 mm/vòng.
c.
Smax = 0,76 mm/vòng.
d.
Smax = 0,46 mm/vòng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Smax = 0,56 mm/vòng.
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Select one:
a.
Máy doa ngang - Máy khoan cần - Máy khoan đứng.
b.
Máy khoan đứng - Máy khoan cần - Máy doa ngang.
c.
Máy khoan đứng - Máy doa ngang - Máy khoan cần.
d.
Máy khoan cần - Máy doa ngang - Máy khoan đứng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Máy khoan cần - Máy doa ngang - Máy khoan đứng.
Đường truyền từ động cơ có N = 0,52kW qua bộ truyền trục vít-bánh vít đến trục vít me vi sai
tx1 = 5,5 và tx2 = 6 của máy khoan cần 2b56 dùng để:
Select one:
a.
thực hiện việc khóa cần cố định so với trụ đứng.
b.
thực hiện chuyển động nâng hạ cần.
c.
thực hiện chuyển động quay cần quanh trụ đứng.
d.
thực hiện chuyển động tịnh tiến của hộp trục chính dọc theo cần.
Your answer is incorrect.
The correct answer is: thực hiện việc khóa cần cố định so với trụ đứng.
Chuyển động truyền từ động cơ có N = 1,3kW qua 2 cặp bánh răng 23/66, 16/54 đến trục vít
me tx = 6 của máy khoan cần 2b56 được gọi là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
Select one:
a.
Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay của trục chính máy khoan.
b.
c.
Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến của trục chính máy khoan.
d.
Thay đổi giá trị lượng chạy dao của trục chính.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Đóng ngắt chuyển động chạy dao của trục chính.
Trong sơ đồ kết cấu động học của máy phay lăn răng, khi gia công bánh răng trụ răng thẳng,
cần tính bộ bánh răng thay thế trong các xích truyền động sau:
Select one:
a.
c.
d.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
Số răng của các bánh răng a, b, c, d trong bộ bánh răng thay thế iv phụ thuộc vào:
Select one:
a.
Vận tốc cắt cho phép [V] (m/ph) và đường kính của phôi d phôi (mm).
b.
Vận tốc cắt cho phép [V] (m/ph) và đường kính của dao d dao (mm).
c.
Vận tốc cắt cho phép [V] (m/ph) và số răng của bánh răng cần gia công Z.
d.
Số đầu mối k của dao phay lăn trục vít và số răng của bánh răng cần gia công Z.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Vận tốc cắt cho phép [V] (m/ph) và đường kính của dao d dao (mm).
Để thực hiện chuyển động chạy dao nhanh theo phương thẳng đứng của máy phay lăn răng,
cần sử dụng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Động cơ 2 và đóng ly hợp C 4.
Công dụng của ly hợp C3 và C4 trên máy phay lăn răng là:
Select one:
a.
C3 dùng để gia công bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng ; còn C4 dùng để gia công bánh vít
bằng phương pháp chạy dao hướng kính.
b.
C3 dùng để gia công bánh vít bằng phương pháp chạy dao hướng kính ; còn C 4 dùng để gia công
bánh vít bằng phương pháp chạy dao tiếp tuyến.
c.
C3 dùng để gia công bánh vít bằng phương pháp chạy dao hướng kính ; còn C 4 dùng để gia công
bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng.
d.
C3 dùng để gia công bánh vít bằng phương pháp chạy dao nhanh ; còn C 4 dùng để gia công bánh
răng trụ răng thẳng và răng nghiêng.
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: C3 dùng để gia công bánh vít bằng phương pháp chạy dao hướng kính ; còn
C4 dùng để gia công bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng.