You are on page 1of 16

Học sinh

cần:
Tự giác,
Trật
tự, Tích

Sáng tạo c,
, Ghi
bài và là
m bài
đầy đủ

GV : Tạ Thị Trinh

1
BÀI 13:

2
I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP

NTNT 3
Em hãy quan sát và cho biết thông tin kĩ thuật
và vai trò của từng bản vẽ sau?

A B
Baûn veõ chi tieát voøng ñai Bản vẽ lắp bộ vòng đai

4
? Phạm
1.Bản vẽ lắpvivà
sửphạm vi sử
dụng của bảndụng
vẽ
lắp ?
? Khái niệm bản vẽ lắp ?
-KN: Bản vẽ lắp diễn tả
hình dạng, kết cấu của
một sản phẩm và vị trí
tương quan giữa các chi
tiết máy của sản phẩm.
- Công dụng: Bản vẽ lắp là tài
liệu chủ yếu dùng trong thiết kế
lắp ráp và sử dụng sản phẩm. Bản vẽ lắp bộ vòng đai

5
- Nội dung bản vẽ lắp

 Bản vẽ lắp bao gồm


4 nội dung chính:

+Hình biểu diễn


+Kích thước
+Khung tên
+Bảng kê

6
- Hình biểu diễn:
? Hình biểu diễn gồm
những hình nào ? Có
vai trò gì?
Hình biểu diễn
gồm hình chiếu và hình
cắt diễn tả hình dạng,
kết cấu và vị trí các chi
tiết của sản phẩm.

Bản vẽ lắp bộ vòng đai 7


- Kích thước
? Kích thước ghi trên
bản vẽ có ý nghĩa gì?

 Cho biết:
 Kích thước chung của
sản phẩm
 Kích thước lắp của các
chi tiết.

Bản vẽ lắp bộ vòng đai 8


- Bảng kê:
? Bảng kê chi tiết cho biết
những thông tin gì?
 Cho biết:
 Số thứ tự
 Tên gọi chi tiết
Bảng kê
 Số lượng
 Vật liệu...

NTNT 9
- Khung tên:
? Khung tên ghi những
nội dung nào ?
Cho biết :
 Tên sản phẩm
 Tỉ lệ
 Kí hiệu bản vẽ
 Cơ sở thiết kế (sản Khung tên

xuất)...

10
II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu

1. Khung tên -Tên gọi sản phẩm


-Tỉ lệ bản vẽ
Tên gọi chi tiết và số lượng chi
2. Bảng kê tiết

3. Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt.

-Kích thước chung(2)


4. Kích thước -Kích thước lắp giữa các chi tiết.
-Kích thước xác định khoảng
cách giữa các chi tiết
5. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết

-Trình tự tháo, lắp


6. Tổng hợp -Công dụng của sản phẩm
Bản vẽ lắp bộ vòng đai 11
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu

1. Khung tên -Tên gọi sản phẩm -Bộ vòng đai


-Tỉ lệ bản vẽ -1:2
-Vòng đai (2)
2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng -Đai ốc (2)
chi tiết -Vòng đệm (2)
-Bulông (2)

3. Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt. -Hình chiếu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
-Kích thước chung(2)
4. Kích thước
-Kích thước lắp giữa các chi -140, 50, 78
tiết. -M10
-Kích thước xác định khoảng -50, 110
cách giữa các chi tiết
5. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết

-Trình tự tháo, lắp -Tháo chi tiết 2 – 3 – 4 - 1


6. Tổng hợp -Công dụng của sản phẩm Lắp chi tiết 1 - 4 - 3 - 2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với
NTNT
các chi tiết khác 12
Chú ý:
1.Cho phép vẽ một phần hình cắt(hình cắt cục bộ ) trên
hình chiếu
2.Kích thước chung: kích thước chiều dài, chiều cao và
chiều rộng của sản phẩm.
3.Kích thước lắp: kích thước chung của hai chi tiết ghép
với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính
ren...
4. Vị trí của chi tiết : mỗi chi tiết được tô một màu để
xác định vị trí của nó trên bản vẽ.
5. Trình tự tháo lắp : ghi số chi tiết theo trình tự tháo và
lắp.

13
14
15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học Toàn bộ bài 13.
-Hoàn thành bài tập 13
-Xem trước bài 15: “ Bản vẽ nhà”
-Soạn trước bài 15 vào vở bài học
+Nội dung bản vẽ nhà
+Kí hiệu quy ước 1 số bộ phận của ngôi nhà
+Trình tự đọc bản vẽ nhà

16

You might also like