Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ GÁ
18.11.2020 1
NỘI DUNG
18.11.2020 2
Bài 6: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu cơ khí
18.11.2020 3
Bài 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐỒ GÁ
1- Nhiệm vụ của đồ gá
MÁY
DAO
CHI TIẾT
ĐỒ GÁ
18.11.2020 5
Nhiệm vụ của đồ gá
- Xác định vị trí của chi tiết gia công so với
máy và dụng cụ cắt (định vị)
18.11.2020 7
Tác dụng của đồ gá ?
1- Nâng cao năng suất và độ chính xác
18.11.2020 9
Phân loại đồ gá
18.11.2020 10
Phân loại đồ gá theo nhóm máy
- Đồ gá trên máy tiện, máy tiện rơvonve
- Đồ gá trên máy phay
- Đồ gá trên máy bào
- Đồ gá trên máy mài
- Đồ gá trên máy khoan
- Đồ gá trên máy doa
- Đồ gá trên máy chuốt
- Đồ gá trên máy gia công bánh răng
…
18.11.2020 11
Ví dụ 1
18.11.2020 12
Ví dụ 2
18.11.2020 13
Ví dụ 3
18.11.2020 14
Ví dụ 4
18.11.2020 15
Phân loại theo mức độ chuyên môn hoá
- Đồ gá chuyên dùng
- Đồ gá tổ hợp
18.11.2020 16
Bài 2: Phương pháp thiết kế đồ gá
- Trình tự thiết kế đồ gá
18.11.2020 17
Chương II
Phương hướng chung khi thiết kế
- Tiêu chuẩn hóa kết cấu của đồ gá hay từng
bộ phận
- Tự động hóa
18.11.2020 18
Trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối
yêu cầu chính là cơ khí hóa và tự động hóa
nhằm nâng cao ĐCX, năng suất và giảm
sức lao động.
18.11.2020 19
Tài liệu ban đầu để thiết kế đồ gá
- Sản lượng
18.11.2020 23
Phân loại chuẩn
Chuẩn thiết kế: là chuẩn dùng trong thiết kế
- Chuẩn thiết kế có thể là chuẩn thực hoặc
chuẩn ảo
Chuẩn công nghệ: có bốn loại và là chuẩn thật
- Chuẩn định vị
- Chuẩn điều chỉnh
- Chuẩn đo lường
- Chuẩn lắp ráp
18.11.2020 24
NGUYÊN TẮC 6 ĐIỂM
KHI ĐỊNH VỊ CHI
TIẾT
18.11.2020 25
Các ví dụ về chuẩn
Ví dụ 1
Trong trường hợp này ta nhận thấy: chuẩn định vị, gốc kích
thước và chuẩn điều chỉnh là trùng nhau
18.11.2020 26
Ví dụ 2
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
18.11.2020 28
Ví dụ 4
C
A – Chuẩn điều chỉnh ( trên đồ gá )
B – Gốc kích thước ( đường sinh thấp nhất của trụ
O
H C – Mặt gia công .
K , K’ - Chuẩn định vị ( 2 đường sinh tiếp
K K’ xúc với khối V )
B
A
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
18.11.2020 29
Các ví dụ
Ví dụ 5:
D d
c H 2e
2 2sin
18.11.2020 30
Bài 4: Các chi tiết và cơ cấu định vị
18.11.2020 33
Các chi tiết định vị vào mặt phẳng
Chốt tì cố định
18.11.2020 34
18.11.2020 35
18.11.2020 36
18.11.2020 37
2-Chốt tì điều chỉnh
18.11.2020 38
2-Chốt tì điều chỉnh
18.11.2020 39
2-Chốt tì điều chỉnh
18.11.2020 40
2-Chốt tì điều chỉnh
18.11.2020 41
18.11.2020 42
Phiến tỳ
h H
d
h1
C C1 a) h2
L
450
b
c)
B
b)
18.11.2020 43
Phiến tì loại 1 kiểu 1
18.11.2020
Phiến tì loại 1 kiểu 2 44
Phiến tỳ cố định có khía rãnh
18.11.2020 45
Chi tiết định vị vào mặt trụ ngoài
- Khối V cố định
- Khối V di động
- Ống kẹp đàn hồi
18.11.2020 46
Khối V
0
C
D
a) b) c)
2-5mm
d) e)
18.11.2020 47
Khối V cố định
18.11.2020 48
Khối V di động
18.11.2020 49
Khối V lắp trên mặt đứng
18.11.2020 50
Định vị mặt đầu và có lỗ lắp chốt định vị
18.11.2020 51
Định vị mặt đầu và có lỗ lắp chốt định vị
18.11.2020 52
Côn Định vị
18.11.2020 53
18.11.2020 54
Các chi tiết định vị mặt trụ trong
- Chốt định vị
- Trục gá
- Mũi tâm
18.11.2020 55
Chốt định vị
56
18.11.2020
Chốt định vị có ren D > 20
57
18.11.2020
Chốt định vị có ren
D<= 10 D > 10 58
18.11.2020
Chốt định vị không có ren
D > 10
59
18.11.2020
Chốt định vị
60
18.11.2020
Chốt trám D>10, không ren
18.11.2020 61
18.11.2020 62
Trục gá bung
18.11.2020 63
Trục gá bung
18.11.2020 64
Trục
gá
bung
dùng
chất
dẻo
18.11.2020 65
Trục gá bung
18.11.2020 66
Mũi tâm
a) b) c) d)
e) f)
18.11.2020 67
18.11.2020 68
Các chi tiết định vị phụ
18.11.2020 69
Các chi tiết định vị phụ
18.11.2020 70
Các chi tiết định vị phụ
18.11.2020 71
Bài 5: Kẹp chặt và những tính toán
khi kẹp chặt
Các vấn đề ở bài 5:
- Khái niệm về kẹp chặt
- Ý nghĩa kẹp chặt
- Yêu cầu của cơ cấu kẹp chặt
- Phương, chiều và điểm đặt của lực kẹp
- Phân loại cơ cấu kẹp chặt theo năng lượng
- Cách tính lực kẹp cần thiết qua các ví dụ
- Sai số do lực kẹp gây ra Chương II
18.11.2020 72
Khái niệm về kẹp chặt
18.11.2020 73
Ý nghĩa của vấn đề kẹp chặt
- Giảm được sức lao động
18.11.2020 74
Những yêu cầu đối với cơ cấu kẹp
- Không được phá vỡ vị trí đã định vị
18.11.2020 79
Điểm đặt lực tốt Điểm đặt lực không tốt
Po
Wct Po
Wct
Wct
f) j)
a)
e)
Wct Wct
g) Wct
b) P0
Wct Wct
Wct
k)
G P0
m)
h)
c)
Wct
Wct
l)
Wct
d) i)
18.11.2020 80
Có thể không cần kẹp chặt
18.11.2020 81
Bài 6: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu cơ khí
Chương II
18.11.2020 82
Cơ cấu kẹp bằng chêm
W W
Q
P
18.11.2020 83
Lực kẹp của các dạng chêm thông dụng
18.11.2020 84
Chêm vát hai mặt
Q
W
tg 1 tg 2
18.11.2020 85
Chêm truyền lực bằng trụ trượt
Q.1 tg ( 1 ) tg3
W
'
18.11.2020
tg ( 1 ) tg2 86
Lực tháo chêm
Qr W . tg tg1
18.11.2020 87
Lực kẹp chặt bằng ren
Q.L
W
rtb .tg R .tg1
/
18.11.2020 88
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
18.11.2020 89
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
18.11.2020 90
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
18.11.2020 91
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
18.11.2020 92
KẸP 2 CHI TIẾT
18.11.2020 93
18.11.2020 94
Tính sức bền và chọn bulông
Tính theo ứng suất tương đương:
P
d 2 5, 2.
.
Tính theo hệ số an toàn:
Pth
n n
Ptt
Chọn đường kính bulông:
W
d C.
18.11.2020 95
Bảng lực kẹp do bulông tạo ra
Sơ Các Lực kẹp với các loại vít
thông
đồ
M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36 M42
số và
loại Bước ren
kẹp vít 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3 3,5 4 4,5
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 250 320 390 530 750 1050 1400 1600 2150 2300 2800 2900 3000 3100 3200
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 190 240 290 390 560 7600 1030 1200 1560 1700 2050 2150 2200 2350 3200
Đầu phẳng
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 2,5 3,5 4,5 7,0 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 220 290 370 550 460 650 860 1000 1300 1350 1400 1400 1500 1550 1600
Vít đầu
vành khăn
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 160 200 250 330 460 650 860 1000 1300 1400 1700 1750 1800 1850 1900
Vít đầu có
miếng đệm
18.11.2020 96
Lực kẹp chặt bằng cam
Cam tròn lệch tâm
Q.L
W
. tg tg1
18.11.2020 97
L
O1
k e Q
S Q1 B
O
m
Q2
n
A F
Q2
W
a)
D/2
k
max
n m
b)
Hình 2. 36
Q.L
W
18.11.2020 . tg tg1 98
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
18.11.2020 99
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
18.11.2020 100
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
18.11.2020 101
Kẹp nhanh
18.11.2020 102
Bảng tính góc nâng và bán kính làm việc của cam
Sơ đồ kẹp Góc lệch Giá trị góc Bán kính Hành trình
tâm nâng làm việc kẹp
e γ =0 tgα = 0 0,5.D e S=0
e e.cosβ
tgα 0,5.D e.sin
0 < γ < 90 0 0,5.D e.sin β
cos
S e.(1 sin )
90
0
e
2.e 0,5.D
S=e
γ = 90 0
tg max
D cos
e
e. cos 0,5.D e sin
S e.(1 sin )
90 < γ < 180
0 0 tg
0,5.D e. sin
cos
e γ = 180 0
=0
18.11.2020 103
18.11.2020 104
Lực kẹp chặt bằng đĩa mỏng đàn hồi
0, 75P
W
tg1
18.11.2020 105
Kẹp chặt bằng chất dẻo
18.11.2020 106
18.11.2020 107
Lực kẹp chặt bằng chất dẻo
18.11.2020 108
Bài 7: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu thủy khí,
điện từ, điện cơ
Các vấn đề ở bài 7:
- Lực kẹp bằng khí nén
- Kẹp chặt bằng thủy lực
- Lực kẹp bằng khí nén – thủy lực
- Lực kẹp bằng cơ khí – thủy lực
- Lực kẹp chặt bằng điện cơ
- Lực kẹp chặt bằng điện từ
- Lực kẹp chặt bằng chân không Chương II
18.11.2020 109
Lực kẹp bằng khí nén
Lực kẹp bằng xi lanh tác dụng một chiều
. p 2 2
Q .l .( D Dd d 2 ) q
12
18.11.2020 110
Lực kẹp bằng khí nén
Lực kẹp bằng xi lanh tác dụng hai chiều
. p
Q .( D Dd d )
2 2
12
18.11.2020 111
ĐỒ GÁ KHÍ NÉN
18.11.2020 112
18.11.2020 113
Kẹp chặt bằng thủy lực
18.11.2020 114
18.11.2020 115
Kẹp chặt bằng khí nén – thủy lực
Dùng biến
áp trực tiếp
D12 .D 2
Q pkn . 2
.0 ..ct
4.d
18.11.2020 116
Dùng biến áp tác động tuần tự
18.11.2020 117
Kẹp chặt bằng cơ khí – thủy lực
2
P.L.D
Q . P1
rtb .tg .d 2
18.11.2020 118
Kẹp chặt bằng điện cơ
M
P .tg ( )
r
18.11.2020 119
Kẹp chặt bằng điện từ
Điều kiện:
T . f Px
18.11.2020 120
18.11.2020 121
Kẹp chặt bằng chân không
W pa p0 .F Py
18.11.2020 122
Bài 8: Các cơ cấu khác của đồ gá
Chương II
18.11.2020 123
Cơ cấu dẫn hướng
Nhiệm vụ
Cơ cấu dẫn hướng dùng để dẫn hướngdụng cụ
cắt và nâng cao độ cứng vững của nó.
Phân loại:
- Bạc dẫn hướng cố định
- Bạc dẫn hướng thay thế
- Bạc dẫn hướng có kết cấu đặc biệt
18.11.2020 124
Bạc dẫn hướng thay thế
18.11.2020 125
18.11.2020 126
ĐỒ GÁ
CÓ TẤM
DẪN
HƯỚNG
TREO
18.11.2020 127
Yêu cầu về kích thước của bạc dẫn hướng
Chiều dài bạc dẫn:
b 1,5 2 d
Khoan gang:
a 0,3 0,5 d
Khoan thép, vật liệu dẻo:
a 0,5 1 d
Khi khoét:
a 0,3.d
18.11.2020 128
18.11.2020 129
Cữ so dao
Định nghĩa:
Cữ so dao là dụng cụ dùng để điều chỉnh vị
trí của dao so với máy hoặc đồ gá
Phân loại:
- Cữ so dao chiều cao
- Cữ so dao chiều cao – mặt mút
- Cữ so dao góc
- Cữ so dao góc – mặt mút
18.11.2020 130
Cữ so dao chiều cao
18.11.2020 131
Cữ so dao chiều cao – mặt mút
18.11.2020 132
Cữ so dao góc
18.11.2020 133
Cữ so dao góc – mặt mút
18.11.2020 134
Cữ so dao phay
18.11.2020 135
18.11.2020 136
18.11.2020 137
Chốt phân độ
18.11.2020 138
Thân đồ gá
Khái niệm:
Thân đồ gá là chi tiết dùng để lắp các chi
tiết của đồ gá
Yêu cầu:
- Kết cấu phải cứng vững
- Đơn giản, nhẹ, dễ chế tạo
- Đảm bảo độ an toàn cao
18.11.2020 139
18.11.2020
Thân đồ gá 140
Bài 9: Khái quát về đồ gá tổ hợp tháo
lắp nhanh
Chương II
18.11.2020 141
Khái niệm về đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
18.11.2020 142
Ưu điểm của đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
18.11.2020 143
Thành phần của đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
18.11.2020 144