You are on page 1of 10

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN KTCT

PGS.TS. Trần Anh Sơn, tason@hcmut.edu.vn


TT Nội dung hoàn thành
1 Giáo viên giao đề bài, nhiệm vụ.
2 - Bản vẽ chi tiết
- Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
- Phân tích tính công nghệ trong kết cấu
- Bản vẽ đánh số bề mặt
- Xác định dạng sản xuất
- Phương án tạo phôi
- Bản vẽ lồng phôi và bản vẽ phôi.
3 - Xác định cấp chính xác đạt được cho từng kích thước.
- Xác định độ nhám đạt được cho từng bề mặt
- Xác định các phương pháp gia công kết thúc cho từng bề mặt cần gia công (Bảng 1).
Cần nêu được tối thiểu 3 phương án gia công kết thúc cho mỗi bề mặt.
- Xác định phương pháp gia công trung gian trong từng bề mặt (Bảng 2).
- Lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết.
- Phân tích, đánh giá và lựa chọn 1 tiến trình công nghệ hợp lý (Bảng 3).
4 Mỗi nguyên công:
- Vẽ sơ đồ gá đặt
- Xác định kích thước cần gia công (dung sai) và độ nhám đạt được
- Xác định các bề mặt dùng định vị
- Xác định bề mặt cần kẹp chặt
- Xác định máy, dao
- Xác định chiều chuyển động của chi tiết, dao cụ
Cần quan tâm: các lưu ý khi chọn chuẩn thô, chuẩn tinh, mặt dùng kẹp chặt.
5 - Thiết kế nguyên công.
- Xác định lượng dư gia công (phân tích hoặc tra bảng)
6 - Thiết kế nguyên công.
- Xác định lượng dư gia công (phân tích hoặc tra bảng)
7 - Thiết kế nguyên công.
- Xác định lượng dư gia công (phân tích hoặc tra bảng)
8 - Tính toán chế độ cắt cho từng nguyên công
9 - Tính toán thời gian gia công cơ bản cho từng nguyên công
10 - Thiết kế đồ gá điển hình cho 1 nguyên công
- Tính toán sai số gá đặt
- Tính toán lực kẹp cần thiết
- Thiết kế đồ gá đo, kiểm tra.
11 - Tính giá thành sản phẩm
12 - Tổng duyệt.
NỘI DUNG

Phần bắt buộc


1. Phân tích chi tiết gia công và xác định dạng sản xuất
1.1. Phân tích chi tiết gia công và điều kiện làm việc của chi tiết
1.2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
1.3. Xác định dạng sản xuất

2. Xác định phương pháp tạo phôi và bản vẽ lồng phôi


2.1. Xác định phương pháp tạo phôi
2.2. Thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi

3. Thiết kế qui trình công nghệ gia công chi tiết


3.1. Xác định đường lối công nghệ
3.2. Chọn phương pháp gia công
3.3. Lập tiến trình công nghệ
3.4. Thiết kế nguyên công
3.4.1. Lập sơ đồ gá đặt
3.4.2. Chọn máy
3.4.3. Chọn dụng cụ cắt
3.4.4. Xác định lượng dư gia công
3.4.5. Xác định chế độ cắt
3.5. Tính toán lượng dư gia công
3.6. Xác định thời gian gia công cơ bản
3.7. Xác định số lượng máy và dựng các đồ thị
3.7.1. Nhịp sản xuất
3.7.2. Số lượng máy sử dụng
3.7.3. Xác định các hệ số: hệ số chịu tải của máy, hệ số dùng máy theo thời gian gia
công cơ bản,
3.7.4. Dựng đồ thị
3.7.4.1. Đồ thị chịu tải của máy
3.7.4.2. Đồ thị sử dụng máy theo thời gian gia công cơ bản
3.7.4.3. Đồ thị sử dụng máy theo công suất
3.7.4.4. Đồ thị tuổi bền dụng cụ

4. Tính toán và thiết kế đồ gá


4.1. Xác định sai số gá đặt (xem thêm ở mục 8)
4.2. Xác định lực kẹp cần thiết
Phần cộng thêm điểm
5. Tính toán tính kinh tế của quy trình công nghệ
5.1. Giá thành từng phần
5.1.1. Giá thành phôi
5.1.2. Chi phí trả lương
5.1.3. Giá thành điện năng
5.1.4. Chi phí sử dụng dụng cụ
5.1.5. Chi phí khấu hao máy
5.1.6. Chi phí sửa chữa máy
5.1.7. Chi phí sử dụng đồ gá
5.2. Tính giá thành chi tiết
5.3. Hiệu quả kinh tế khi gia công trên máy CNC
THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT

3. Thiết kế qui trình công nghệ gia công chi tiết


3.1. Xác định đường lối công nghệ
- Tập trung nguyên công
- Phân tán nguyên công
3.2. Chọn phương pháp gia công
- Xác định cấp chính xác đạt được cho từng kích thước.
- Xác định độ nhám đạt được cho từng bề mặt
- Xác định các phương pháp gia công kết thúc cho từng bề mặt cần gia công (Bảng 1).
- Phân tích và lựa chọn phương pháp gia công kết thúc.
- Xác định phương pháp gia công trung gian trong từng bề mặt (Bảng 2).
Bảng 1. Phương pháp gia công kết thúc

Bề Đặc điểm IT Ra Gia công kết thúc


mặt (m) PA 1 PA 2 PA 3 PA 4
1 Lỗ; 28+0,023; Ra=0,5m; 12 0,5 Doa Chuốt Tiện Mài
tinh tinh tinh tinh
2 Mặt phẳng,…. Phay Mài Bào
tinh tinh tinh
3

Bảng 2. Phương pháp gia công trung gian


Bề Đặc điểm IT Ra Gia công Gia công trung gian
mặt (m) kết thúc III II I
1 Lỗ (3); 28 +0,023
; Ra=0,5m; 12 0,5 Doa tinh Doa thô Khoét Khoan
2 Mặt phẳng (4),…. Mài tinh Mài thô Phay bán Phay thô
tinh
3

3.3. Lập tiến trình công nghệ
- Lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết (Bảng 3).
- Các lưu ý:
o Nguyên công sau phải giảm được sai số, giảm độ nhám do nguyên công trước để
lại.
o Trước hết cần gia công các bề mặt dùng làm chuẩn cho các nguyên công tiếp
theo.
o Tiếp theo cần gia công các bề mặt có lượng dư lớn nhất để có thể phát hiện những
biến dạng của chi tiết.
o Những nguyên công có khả năng gây biến dạng, gây khuyết tật bên trong thì nên
gia công đầu tiên.
o Các bề mặt còn lại nên gia công theo trình tự sau: bề mặt càng chính xác thì càng
được gia công sau.
o Cuối cùng là nên gia công bề mặt có độ chính xác cao nhất và có ý nghĩa lớn nhất
đối với tính chất sử dụng của chi tiết. Nếu bề mặt này đã được gia công trước thì
cũng nên gia công lại.
o Các lỗ trên chi tiết nên được gia công sau cùng (trừ những lỗ dùng làm chuẩn khi
gia công)
o Không nên gia công thô và gia công tinh bằng những dao định kích thước trên
cùng một máy
o Nếu chi tiết cần nhiệt luyện nên chia qui trình công nghệ ra hai gia đoạn trước
nhiệt luyện và sau nhiệt luyện.

NC Nội dung Mặt gia công Sơ đồ gá Yêu cầu V S t


1 Phay thô Mặt phẳng (4) Thể hiện bằng - Kích thước cần gia công
ký hiệu (dung sai) và độ nhám đạt
được
- Các bề mặt dùng định vị.
5 nguyên tắc chọn chuẩn
thô, 5 nguyên tắc chọn
chuẩn tinh.
- Các định bề mặt cần kẹp
chặt. 5 nguyên tắc bố trí
lực kẹp.
- Máy, dao, chiều chuyển
động của chi tiết, dao cụ
- Dung dịch trơn nguội
- Kiểm tra
2

3
3.4. Thiết kế nguyên công
3.4.1. Lập sơ đồ gá đặt
3.4.2. Chọn máy
3.4.3. Chọn dụng cụ cắt
3.4.4. Xác định lượng dư gia công
3.4.5. Xác định chế độ cắt
3.5. Tính toán lượng dư gia công
3.6. Xác định thời gian gia công cơ bản
3.7. Xác định số lượng máy và dựng các đồ thị
3.7.1. Nhịp sản xuất
3.7.2. Số lượng máy sử dụng
3.7.3. Xác định các hệ số: hệ số chịu tải của máy, hệ số dùng máy theo thời gian gia
công cơ bản,
3.7.4. Dựng đồ thị
3.7.4.1. Đồ thị chịu tải của máy
3.7.4.2. Đồ thị sử dụng máy theo thời gian gia công cơ bản
3.7.4.3. Đồ thị sử dụng máy theo công suất
3.7.4.4. Đồ thị tuổi bền dụng cụ

You might also like