Professional Documents
Culture Documents
Thực hành môn học đo lường kỹ thuật tổ chức sau khi các HS/SV đã học xong
phần lý thuyết môn học dung sai đo lường.
Phần học thực hành thực hiện tại phòng TH dung sai đo luờng gồm các bài tập
thực hành. Mỗi bài tập đã có biểu mẫu thu hoạch đồng thời nêu lên các yêu cầu cần
đạt được và các bước tiến hành bài tập đó.
Đối với mỗi HS/SV phải nghiên cứu kỹ để nắm vững yêu cầu và thứ tự các
bước thực hành bài tập. Ngoài ra học sinh phải ôn lại phần lý thuyết có liên quan đến
nội dung các bài tập. Mặt khác, HSS/SV phải chuẩn bị trước một số bước như: bảng
tra tính toán các kích thước giới hạn, các sai lệch cho phép.
Trong suốt quá trình thực hành, khi sử dụng các dụng cụ và các thiết bị máy
móc HS/SV phải tuân thủ đúng nội qui và các thao tác để đảm bảo đúng kỹ thuật đo
lường, an toàn cho dụng cụ thiết bị.
Sau khi hoàn thành các nội dung của bài thực hành, HS/SV phải tiến hành viết
báo cáo thu hoạch và nộp lại cho giáo viên hướng dẫn để đánh giá kết quả học tập.
1
NỘI QUY VÀ QUY CHẾ THỰC HÀNH
Nếu HS/SV vi phạm một trong các điều trên sẽ thực hiện sử lý theo quy định
của bộ môn, khoa và nhà trường.
2
BÀI 1 : THỰC HÀNH ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH TRỤ VÀ
KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI, KÍCH THƯỚC GÓC BẰNG PANME, THƯỚC CẶP,
THƯỚC ĐO SÂU, THƯỚC ĐO GÓC
1.1. Đo kích thước chiều dài bằng thước cặp, thước đo sâu và thước đo cao
a. Đo kích thước chiều dài:
A1 1 8 Ko đạt
3
29,50 mm 30,50 mm
1 6
A2
Ko đạt
39,60 mm 40,60 mm
2 5
A4 Ko đạt
100,10 mm 100,80 mm
2 6
A5 Ko đạt
19,70 mm 19,80 mm
D
b. Đo chiều cao và sâu:
4
94±0.2
85±0.1
70±0.1 70±0.1
63±0.1
100±0.2
1 2 3 4
15 Ko đạt
45 Ko đạt
45,26 45,27 45,44 45,462
mm mm mm mm
4 9 2 1
70 (phải) Ko đạt
5
mm mm mm mm
2 3 8 4
85 Ko đạt
94 Ko đạt
I-I Ko đạt
27,848
mm 28,058 28,092
mm mm
A
4
2 5
II-II Ko đạt
6
35,918 36,069 36,099
mm mm mm
6
4
2
II-II Ko đạt
36,018 36,099
mm 36,015
mm
mm
5
3 4
I-I Ko đạt
32,101 32,11 32,199
mm mm mm
C 2 1 6
II-II Ko đạt
32,182
32,079 32,07
mm
mm mm
Chú ý: Các vị trí cách nhau 8mm
b. Đo kích thước bằng thước cặp và panme đo 3 tiếp điểm
7
Kết quả đo
Kích thước Kết luận
đo Tiết diện 1-1 2-2 (đạt/không đạt)
Mặt cắt
1
3
I-I Ko đạt
33,60 mm
34,74 mm
35
2
5
II-II Ko đạt
33,10 mm
33,62 mm
66 I-I 1 1 Ko đạt
65,88 mm
8
65,88 mm
2
I
3
II- Ko đạt
65,82 mm 65,85 mm
1
2
I-I Ko đạt
54,10 mm
54,46 mm
55
4
3
II-II Ko đạt
54,08 mm
54,32 mm
1
2
I-I Ko đạt
26,0 mm
26,5 mm
27
4
3
II-II Ko đạt
26,0 mm
26,5 mm
42 2
1
I-I Ko đạt
40,9 mm
40,9 mm
II-II 3 1 Ko đạt
9
41,2 mm 40,9 mm
3
1
I-I Ko đạt
19,14 mm
19,38 mm
4
20
2
II-II Ko đạt
19,36 mm
18,22 mm
10
1.3. Đo gián tiếp khoảng cách tâm các lỗ bằng thước cặp
D
C
A
Sơ đồ đo
80 Ko đạt
80,3 mm 80,34 mm
11
70 Ko đạt
66,16 mm 66,5 mm
150 146,46 mm 146,84 mm Ko đạt
12
1.4. Tính và kiểm tra khâu khép kín A3 của chuỗi kích thước chi tiết trục
13
30,66 mm
* KẾT LUẬN:
14
15
1.4: Xây dựng đường cong phân bố thực
a. Mẫu đo:
Gồm 02 loại mẫu đo với kích thước danh nghĩa là: 200,7 và 320,7. Số lượng
mỗi loại 70 mẫu.
Ø40 Ø58
30
10
Ø25
- Ta chia miền phân bố kích thước của các chi tiết gia công (N là tổng số chi tiết thử
(N=90)) thành nhiều khoảng đều nhau (09 khoảng). Miền phân bố này là miền chứa chi tiết
16
có kích thước nhỏ nhất đến lớn nhất. Xác định số lượng chi tiết có trong từng khoảng chia
(mi là số chi tiết trong từng khoảng với i = 19).
- Vẽ đường cong phân bố kích thước thực của loạt chi tiết gia công:
+ Trục hoành là kích thước đạt được, trục tung là tần suất của các kích thước xuất
hiện trong một khoảng (mi/N).
+ Xây dựng biểu đồ:
1) Vẽ biểu đồ cột: Vẽ các khối hình chữ nhật tượng trưng cho quan hệ giữa kích
thước của các chi tiết trong từng khoảng với tần suất xuất hiện của kích thước đó trong miền
phân bố.
2) Vẽ đường cong phân bố thực: Sau đó ta nối các điểm giữa tại đỉnh của các khối
hình chữ nhật trong từng khoảng ta sẽ được đường cong phân bố kích thước thực.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
c. Kết luận:
- Nhận xét về hình dáng của đường cong phân bố kích thước thực vừa lập được?
- Khoảng kích thước nào trong các khoảng được chia có tần suất xuất hiện là lớn
nhất, nhỏ nhất?
- Miền phân bố kích thước của loạt chi tiết gia công được đo có tuân theo luật phân
bố chuẩn hay không?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
17
1.5: THỰC HÀNH ĐO KIỂM GÓC BẰNG THƯỚC ĐO GÓC VẠN NĂNG
II
I I
±15'
450±15'
II
Kết luận
Góc kiểm tra Vị trí đo Giá trị góc đo được
(đạt/không đạt)
I-I 1
20015’
II-II 3
I-I 3
135015’
II-II 6
1 2
15015’
2 5
1 6
120 20’
0
2 1
Kết luận chung:
Chú ý: Các vị trí và 2 cách nhau 100mm
18
BÀI 2: ĐO SAI SỐ HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ TƯƠNG QUAN
BẰNG ĐỒNG HỒ SO
2.1. Đo sai số vị trí tương quan của bề mặt trụ
a. Đo độ đảo hướng kính
Bề mặt đo
Lần 1
Kết quả đo
Lần 2
Kết luận
b. Đo độ đảo mặt đầu
Bề mặt đo
Lần 1
Kết quả đo
Lần 2
Kết luận
19
2.2. Đo sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan của mặt phẳng
a. Đo độ thẳng
Bề mặt đo
Lần 1
Kết quả đo
Lần 2
Kết luận
b. Đo độ phẳng
Bề mặt đo
Kết luận
c. Đo độ không song song giữa hai mặt phẳng
Bề mặt đo
Kết quả Lần 1
đo Lần 2
Kết luận
20
d. Đo độ không vuông góc giữa hai mặt phẳng
Bề mặt đo
Kết quả Lần 1
đo Lần 2
Kết luận
21
BÀI 3: THỰC HÀNH ĐO, KIỂM TRA BƯỚC REN VÀ ĐƯỜNG KÍNH
TRUNG BÌNH CỦA CHI TIẾT REN
3.1. Thực hành đo kiểm tra bước ren, đường kính ngoài của chi tiết ren bằng
thước cặp và dưỡng ren
a. Đo bước ren
I
II II
Hình 3.1
Dụng cụ đo Chọn bước
Kết quả Số
Số hiệu Bước ren tiêu chuẩn
Vị trí đo Loại Độ chính đo vòng
chi tiết tính (mm) của ren P
dụng cụ xác (mm) ren
(mm)
Lần đo 1
……… Lần đo 2
Lần đo 3
* Kiểm tra bước ren của chi tiết
23
BÀI SỐ 4: KIỂM TRA CHIỀU DẦY VÀ CHIỀU DÀI PHÁP TUYẾN CHUNG
BÁNH RĂNG
4.1. Kiểm tra chiều dài pháp tuyến chung
- Dụng cụ đo:……………. Độ chính xác:…………..
- Thông số cơ bản của bánh răng: Z= ……, m =……, = 200, = 0
- Yêu cầu kỹ thuật truyền động bánh răng: 7-7-8B. TCVN 1067 - 84
24
25
4.2. Kiểm tra chiều dày răng bằng thước đo tiếp tuyến
- Dụng cụ đo:.................................... Độ chính xác:..............
- Thông số cơ bản của bánh răng: Z= ……, m =……, = 200, = 0
- Yêu cầu kỹ thuật truyền động bánh răng: 8 – 7 – 6 Ba. TCVN 1067 – 84
26
Kết luận chung:
27
4.3. Kiểm tra độ sai lệch khoảng cách tâm
Bánh răng cần kiểm tra: Bánh răng mẫu:
m =…… , z = …, = 200, = 0, m = 2 , z = 25, = 200 , = 0,
Cấp chính xác: 7 Cấp chính xác: 5
28
Biểu đồ độ dao động của khoảng cách tâm bánh răng:
A
2
Kết luận:
29
4.4. Kiểm tra độ sai lệch bước vòng của bánh răng
- Dụng cụ đo:……………………….... Độ chính xác:…………..
- Bánh răng cần kiểm tra: m =…… , z = …, = 200, = 0
- Cấp chính xác: 7
Sai lệch bước bước vòng Sai lệch giới hạn bước Kết luận
Vị trí đo
thực tế fptr (m) vòng răng [Fptr] (đạt/không đạt)
30
Kết luận chung:
31
BÀI 5: THỰC HÀNH ĐO KIỂM ĐỘ NHÁM
- Hình vẽ mẫu đo:
hạn cho trước = 3, xác suất làm cho sai lệch vk = xk - > là :
Là không đáng kể, hầu như chắc chắn x k không nằm trong quy luật phân bổ
của sai số. Như vậy các giá trị xk có vk > = 3 đều bị loại khỏi bảng số liệu với độ
tin cậy là 99,73%.
Phương pháp tiến hành kiểm tra số liệu theo chỉ tiêu 3
Tạm bỏ xk ra khỏi bảng số liệu, tính và với số liệu còn lại. Chẳng hạn nếu
Tính :
= 3 và vk = xk -
33
Độ tin cậy của số liệu đo được đánh giá bằng xác suất xuất hiện của số liệu
trong vùng phân tán của kích thước. Vùng phân tán của kích thước được gọi là
khoảng tin cậy [-, +] ; bản thân được gọi là bán kính tin cậy, thể hiện độ chính
xác của phép đo, gọi tắt là độ chính xác của kết quả đo hay sai số đo.
Rõ ràng độ tin cậy và độ chính xác khi đo là hai khái niệm có liên quan chặt
chẽ và cùng dùng để nói về mức độ chính xác của phép đo. Mỗi kết quả đo khi biểu
diễn cần biểu diễn đầy đủ cả độ chính xác và độ tin cậy thì mới có ý nghĩa sử dụng.
* Khi thông số đo tuân theo luật Macxoen thì khoảng tin cậy bao giờ cũng có
t=
Với : R- Thông số đo
Và :
34
- Sai lệch bình phương trung bình:
35