You are on page 1of 4

Hiệu lực từ ngày 31.12.

2020
.2020
.2020

LÃI SUẤT ÁP DỤNG TOÀN HỆ THỐNG


I. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN VND
1. Tiết kiệm Đại Lộc (ĐVT: triệu VND)
Lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi tháng (%/năm)
Kỳ hạn
200 - <500 500 - < 1 tỷ 1 tỷ - < 5 tỷ 5 tỷ - < 10 tỷ >= 10 tỷ 200 - <500 500 - < 1 tỷ 1 tỷ - < 5 tỷ 5 tỷ - <10 tỷ >= 10 tỷ

Hội viên Đồng, Bạc, Titan


6 Tháng 4,45 4,50 4,55 4,60 4,60 4,40 4,45 4,50 4,55 4,55
12 Tháng 5,55 5,60 5,65 5,70 5,70 5,35 5,40 5,45 5,50 5,50
Hội viên Vàng, Kim Cương

6 Tháng 4,65 4,70 4,75 4,80 4,80 4,60 4,65 4,70 4,75 4,75
12 Tháng 5,75 5,80 5,85 5,90 5,90 5,55 5,60 5,65 5,70 5,70

2. Tiền gửi có kỳ hạn, Tiết kiệm có kỳ hạn Truyền thống (đơn vị: triệu VND)
Lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi quý (%/năm) Lãi tháng (%/năm) Lãi trả trước(%/năm)
Kỳ hạn
200 - 500 - 1 tỷ - 5 tỷ - 200 - 500 - 1 tỷ - 5 tỷ - 200 - 500 - 1 tỷ - 5 tỷ - >= 200 - 500 - 1 tỷ - 5 tỷ -
<200 >= 10 tỷ <200 >= 10 tỷ <200 <200 >= 10 tỷ
<500 <1 tỷ <5 tỷ <10 tỷ <500 <1 tỷ <5 tỷ <10 tỷ <500 <1 tỷ <5 tỷ <10 tỷ 10 tỷ <500 <1 tỷ <5 tỷ <10 tỷ

1 – 3 tuần 0,2

1 Tháng 3,00 3,05 3,10 3,15 3,20 3,20 2,95 3,00 3,05 3,10 3,15 3,15

2 Tháng 3,00 3,05 3,10 3,15 3,20 3,20 2,95 3,00 3,05 3,10 3,15 3,15 2,90 2,95 3,00 3,05 3,10 3,10

3 Tháng 3,10 3,15 3,20 3,25 3,30 3,30 3,05 3,10 3,15 3,20 3,25 3,25 3,00 3,05 3,10 3,15 3,20 3,20

6 Tháng 4,40 4,45 4,50 4,55 4,60 4,60 4,35 4,40 4,45 4,50 4,55 4,55 4,30 4,35 4,40 4,45 4,50 4,50

9 Tháng 4,80 4,85 4,90 4,95 5,00 5,00 4,70 4,75 4,80 4,85 4,90 4,90

12 Tháng 5,50 5,55 5,60 5,65 5,70 5,70 5,35 5,40 5,45 5,50 5,55 5,55 5,30 5,35 5,40 5,45 5,50 5,50 5,20 5,25 5,30 5,35 5,40 5,40

13 Tháng 6,60(1) 6,35(2)

15 Tháng 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 6,00 6,00 6,00 6,00 6,00 6,00 5,95 5,95 5,95 5,95 5,95 5,95

18 Tháng 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 5,95 5,95 5,95 5,95 5,95 5,95 5,90 5,90 5,90 5,90 5,90 5,90

24 Tháng 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 5,85 5,85 5,85 5,85 5,85 5,85 5,80 5,80 5,80 5,80 5,80 5,80

36 Tháng 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 5,65 5,65 5,65 5,65 5,65 5,65
Hiệu lực từ ngày 31.12.2020

(1) : Đối với khoản gửi từ 30 tỷ trở lên: Lãi suất là 7,40%/năm (LCK)

(2): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ: Lãi suất là 7,10%/năm (LT)

3. Tiết kiệm Phúc An Lộc (đơn vị: triệu VND)


Lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi quý (%/năm) Lãi tháng (%/năm)
Kỳ hạn 200 - < 500 – 1 tỷ - 5 tỷ - >= 200 - 500 – 1 tỷ - 5 tỷ - >= 200 – 500 – 1 tỷ - 5 tỷ - >=
<200 500 < 1 tỷ <5 tỷ <10 tỷ 10 tỷ <200 < 500 < 1 tỷ < 5 tỷ < 10 tỷ 10 tỷ <200 < 500 <1 tỷ <5 tỷ <10 tỷ 10 tỷ

1 Tháng 3,20 3,25 3,30 3,35 3,40 3,40


3 Tháng 3,30 3,35 3,40 3,45 3,50 3,50 3,25 3,30 3,35 3,40 3,45 3,45
6 Tháng 4,60 4,65 4,70 4,75 4,80 4,80 4.55 4,60 4,65 4,70 4,75 4,75
12 Tháng 5,70 5,75 5,80 5,85 5,90 5,90 5,55 5,60 5,65 5,70 5,75 5,75 5,50 5,55 5,60 5,65 5,70 5,70
18 Tháng 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 6,20 5,95 5,95 5,95 5,95 5,95 5,95 5,90 5,90 5,90 5,90 5,90 5,90

4. Tiền gửi Tích lũy (%/năm)


Thiên Thần Nhỏ - Thành Tài - An Cư Lập Nghiệp: Tích lũy Tương Lai (áp dụng cho khoản gửi ngày đầu tiên):

Kỳ hạn Lãi suất VND (%/năm) Kỳ hạn 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng 60 tháng

12, 24, 36 Tháng 4,00 Lãi cuối kỳ 5,50 6,20 6,20 6,20 6,20

5. Tiền gửi Online (đơn vị: triệu VND)


KH gửi tiền theo từng kỳ hạn nhất định, Lãi cuối kỳ (%/năm) KH chọn kỳ hạn gửi theo yêu cầu, Lãi cuối kỳ (%/năm)

Mức gửi/ Kỳ 1–3 1 2 3 6 9 12 Mức gửi/ Kỳ 1T – < 2T – < 3T – < 6T – < 9T – < 12T
hạn tuần tháng tháng tháng tháng tháng tháng Renew
hạn tùy chọn 2T LCK 3T LCK 6T LCK 9T LCK 12T LCK LCK
< 200 3,20 3,20 3,30 4,60 5,00 5,70 < 200 3,20 3,20 3,30 4,60 5,00 5,70
200 - < 500 3,25 3,25 3,35 4,65 5,05 5,75 200 - < 500 3,25 3,25 3,35 4,65 5,05 5,75
500 – < 1 tỷ 0,20 3,30 3,30 3,40 4,70 5,10 5,80 500 – < 1 tỷ 3,30 3,30 3,40 4,70 5,10 5,80 0,05
1 tỷ - < 5 tỷ 3,35 3,35 3,45 4,75 5,15 5,85 1 tỷ - < 5 tỷ 3,35 3,35 3,45 4,75 5,15 5,85
>= 5 tỷ 3,40 3,40 3,50 4,80 5,20 5,90 >= 5 tỷ 3,40 3,40 3,50 4,80 5,20 5,90
Hiệu lực từ ngày 31.12.2020

6. Tiết kiệm Ưu Tiên (đơn vị: triệu VND)

Lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi tháng (%/năm)


Kỳ hạn
< 200 200 - < 500 500 - < 1 tỷ 1 tỷ - < 5 tỷ 5 tỷ - <10 tỷ >= 10 tỷ < 200 200 - < 500 500 - < 1 tỷ 1 tỷ - < 5 tỷ 5 tỷ - <10 tỷ >= 10 tỷ
1 Tháng 3,20 3,25 3,30 3,35 3,40 3,40
2 Tháng 3,20 3,25 3,30 3,35 3,40 3,40
3 Tháng 3,30 3,35 3,40 3,45 3,50 3,50
6 Tháng 4,60 4,65 4,70 4,75 4,80 4,80 4.55 4,60 4,65 4,70 4,75 4,75
9 Tháng 5,00 5,05 5,10 5,15 5,20 5,20 4,90 4,95 5,00 5,05 5,10 5,10
12 Tháng 5,70 5,75 5,80 5,85 5,90 5,90 5,50 5,55 5,60 5,65 5,70 5,70
13 Tháng 6,60 6,35

II. TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN VND


TKTT – Tiết Tài khoản kinh ACB Employee Banking
Tài khoản Tài khoản Ưu Tài khoản Tiền gửi Đầu tư
Số dư cuối ngày kiệm không doanh trực TK ECO
Thương Gia Tiên Lương TK ECO Trực tuyến
kỳ hạn tuyến - eBIZ PLUS
Dưới 5 triệu đồng 0
Từ 5 triệu - dưới 50 triệu đồng 0,05 0,10 0,10 0 0,05 0,05 0,05 0,20
Từ 50 triệu - dưới 100 triệu đồng 0,05 0,10 0,10 0 0,05 0,05 0,05 0,20
Từ 100 triệu - dưới 01 tỷ đồng 0,05 0,10 0,20 0 0,05 0,05 0,05 0,20
Từ 01 tỷ đồng trở lên 0,05 0,10 0,20 0 0,05 0,05 0,05 0,20
Hiệu lực từ ngày 31.12.2020

III. LÃI SUẤT HUY ĐỘNG USD VI. CHỨNG CHỈ HUY ĐỘNG VÀNG (đã ngưng hoạt động từ 22/11/2012)
Kỳ hạn Lãi suất (%/năm) Vàng (%/năm)
CCHĐ Vàng
Không kỳ hạn 0,00 SJC ACB
Kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng 0,00 CCHĐ Vàng - Kỳ hạn 5 tháng 1,00 1,00

Quy định chung Quy định rút trước hạn đối với SP có gắn bảo hiểm
– Mức gửi tối thiểu áp dụng cho kỳ hạn tuần, tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi trước là 10 triệu VND.  SP TK Lộc Bảo Toàn
– Tiền Gửi Thanh Toán có kỳ hạn không áp dụng các kỳ hạn lãnh lãi tháng, lãnh lãi quý và lãnh
Kỳ hạn dưới 12 tháng
lãi trước.
– Lãi suất rút trước hạn VND: 0.05%/năm. 0.025% * Số tiền gửi * Kỳ hạn gửi (tháng)

– Lãi suất rút trước hạn USD: 0.00%/năm. Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
– Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày. Nếu ACB Quyền lợi 1 Quyền lợi 2
đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay. 0.025%* số tiền gửi * kỳ hạn gửi (tháng) 0.050% * số tiền gửi * kỳ hạn gửi
– Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo
quy định.  SP Thiên Thần Nhỏ và An Cư Lập Nghiệp
– Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi.
– Giám Đốc Khối KHCN được ủy quyền áp dụng lãi suất tối đa theo Điều 3 (Điều khoản lãi suất Phí rút trước hạn = 0.0245% * Số tiền bảo hiểm(1) * Thời hạn bảo hiểm(2)
tối đa) tại Công văn quyết định lãi suất.
– Khách hàng gửi mới kỳ hạn từ 13 tháng trở lên tham gia 1 trong các sản phẩm/ dịch vụ: Gia (1) Số tiền khách hàng được bảo hiểm = 2 lần số dư tại thời điểm đăng ký nhận bảo hiểm.
Đình Việt; Ngân hàng ưu tiên; Bảo hiểm. Chi tiết vui lòng liên hệ Chi nhánh/ Phòng giao dịch (2) Thời hạn bảo hiểm 6 tháng hoặc 12 tháng.
tư vấn trước khi gửi tiền.

You might also like