You are on page 1of 27

Bảng kế hoạch này được đơn giản hóa để phù hợp với cấp độ và kiến thức đã học.

Cân đối kế toán

đơn vị: triệu VNĐ

Tiền mặt

Sổ tiết kiệm

Xe

Điện thoại

Laptop

Tổng tài sản

Vay

Tổng nợ phải trả

Tài sản ròng


Dòng tiền vào (đơn vị: triệu VNĐ)

Lương toàn thời gian

Thưởng

Lãi tiền gửi

Lì xì

Tổng thu

Dòng tiền ra (đơn vị: triệu VNĐ)

Tiền cước 4g

Tiền cước mạng internet

Khác

Chi cố định

Cước thuê bao điện thoại

Ăn uống

Tiền điện

Giải trí

Mua sắm

Đi lại

Thuế

Lì xì

Khác

Chi khả biến


Tổng chi

Dòng tiền thuần

Sổ tiết kiệm (đơn vị: triệu VNĐ)

Số đầu kỳ

Thêm vào

Rút ra

Số cuối kỳ

Lãi tiền gửi

Lãi suất

Thuế TNCN (đơn vị: triệu VNĐ)

Lương và thưởng

Giảm trừ bản thân

Thuế suất Thu nhập chịu thuế

5% 5

10% 5

15% 8

20% 14

25% 20

30% 28

35%

Thuế TNCN
và kiến thức đã học.

quá khứ Sổ tiết kiệm mở vào cuối 01/2023

31/01/2023 tương lai Chi cố định: chi phí cố định hàng tháng

10.0 Chi khả biến: chi phí biến theo nhu cầu sử dụng và lư

20.0 Chỉ thay đổi các ô có chữ màu đỏ, vì đây là các giả đị

30.0 Các ô có chữ màu đen không được thay đổi, vì đây là

20.0 Mục tiêu 1

20.0 S Mua được đôi giày YSL 675 USD (18.178tr) vào 06 tháng sau (7/

100.0 M Đo lường được vì mỗi tháng tiết kiệm trung bình 3.03tr VNĐ, và

A Thông qua bảng Cân đối kế toán, thu chi và tiết kiệm. Thầy thấy

- R Thầy thấy mục tiêu là hoàn toàn khả thi, vì căn cứ vào thu/chi và

- T Tháng 7/2023

* Lưu ý: giá đôi giày là 675, tỷ giá VCB bán 23690, thuế 10%, phí dịch vụ 10%. Gỉ

100.0 Mục tiêu 2

S Mua được Laptop Macbook Pro 2021 14 inch 512GB màu xám, g

M Đo lường được vì mỗi tháng tiết kiệm trung bình 4,7 VNĐtr, và q

A Thông qua bảng Cân đối kế toán, thu chi và tiết kiệm. Thầy thấy

R Thầy thấy mục tiêu là hoàn toàn khả thi, vì căn cứ vào thu/chi và

T Vào tháng 01/2024


* Lưu ý: giá Laptop là 44tr, giả định tăng 3% giá nên cần 45.3tr vào 01/2024

Do đó, khi lập kế hoạch, mình phải tín toán, ước lượng được số tiền TƯƠNG L

Số liệu quá khứ chỉ để tham khảo


3.8

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

10.00 10.00 10.00 15.00 15.00 15.00 15.00

10.00

- 0.15 0.18 0.20 0.26 0.32 0.39

3.00

23.00 10.15 10.18 15.20 15.26 15.32 15.39

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

5.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

- - - - - - -

1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

5.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40

0.65 - - 0.20 0.20 0.20 0.20

5.00

17.15 6.50 6.50 6.70 6.70 6.70 6.70


17.45 6.80 6.80 7.00 7.00 7.00 7.00

5.55 3.35 3.38 8.20 8.26 8.32 8.39

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

20.00 23.35 26.73 34.93 43.19 51.51

3.35 3.38 8.20 8.26 8.32 8.39

18.20

20.00 23.35 26.73 34.93 43.19 51.51 41.70

0.15 0.18 0.20 0.26 0.32 0.39

0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8%

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

20.00 10.00 10.00 15.00 15.00 15.00 15.00

11.00 11.00 11.00 11.00 11.00 11.00 11.00

9.00 - - 4.00 4.00 4.00 4.00

0.25 - - 0.20 0.20 0.20 0.20

0.40 - - - - - -

- - - - - - -

- - - - - - -

- - - - - - -

- - - - - - -

- - - - - - -

0.65 - - 0.20 0.20 0.20 0.20


h hàng tháng

theo nhu cầu sử dụng và lương

màu đỏ, vì đây là các giả định

ông được thay đổi, vì đây là công thức 675.0 0.1 0.1

23,749.2 816.8

178tr) vào 06 tháng sau (7/2023) 19,397,179.5 3,232,863.3

trung bình 3.03tr VNĐ, và qua mỗi tháng th ầy bi ết được mình có đang trên đ ường đ ạt đ ược m ục tiêu hay không thôn

chi và tiết kiệm. Thầy thấy rằng ăn u ống, gi ải trí và mua s ắm chi ếm ph ần l ớn s ố ti ền chi tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy

hi, vì căn cứ vào thu/chi và tiết kiệm tháng 1/2023 và sau khi lo ại b ỏ đi "one-off", thì vi ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.03tr là

uế 10%, phí dịch vụ 10%. Gỉa định VND mất giá 25 điểm ph ần trăm so v ới USD t ại 07/2023. Do đó, s ố ti ền c ần là 18.17

14 inch 512GB màu xám, giá 45.3tr vào 01/2024

trung bình 4,7 VNĐtr, và qua mỗi tháng th ầy bi ết được mình có đang trên đ ường đ ạt đ ược m ục tiêu hay không thông

chi và tiết kiệm. Thầy thấy rằng ăn u ống, gi ải trí và mua s ắm chi ếm ph ần l ớn s ố ti ền chi tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy

hi, vì căn cứ vào thu/chi và tiết kiệm tháng 1/2023 và sau khi lo ại b ỏ đi "one-off", thì vi ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.08tr là

ần 45.3tr vào 01/2024

ợng được số tiền TƯƠNG LAI của tài sản, nợ, tài sản ròng, thu, chi, tiết kiệm và số tiền chi tr ả cho m ục tiêu
08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00

15.00

0.31 0.37 0.42 0.48 0.54 0.61

3.00

15.31 15.37 15.42 15.48 15.54 33.61

08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 6.00

- - - - - -

1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

3.00 3.00 3.00 2.00 2.00 6.00

0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 2.15

6.00

7.70 7.70 7.70 6.70 6.70 21.65


8.00 8.00 8.00 7.00 7.00 21.95

7.31 7.37 7.42 8.48 8.54 11.66

08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

41.70 49.01 56.38 63.80 72.28 80.82

7.31 7.37 7.42 8.48 8.54 11.66

35.30

49.01 56.38 63.80 72.28 80.82 57.18

0.31 0.37 0.42 0.48 0.54 0.61

0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8%

08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 30.00

11.00 11.00 11.00 11.00 11.00 11.00

4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 19.00

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.25

- - - - - 0.50

- - - - - 1.20

- - - - - 0.20

- - - - - -

- - - - - -

- - - - - -

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 2.15


đ ược m ục tiêu hay không thông qua vi ệc xem s ố ti ền ti ết ki ệm có tăng lên hay không

tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy quy ết đ ịnh lên k ế ho ạch hành đ ộng (ti ết ki ệm) b ằng cách gi ảm chi tiêu 03 kho ản này

i ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.03tr là d ễ dàng

023. Do đó, s ố ti ền c ần là 18.178tr

ược m ục tiêu hay không thông qua vi ệc xem s ố ti ền ti ết ki ệm có tăng lên hay không

tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy quy ết đ ịnh lên k ế ho ạch hành đ ộng (ti ết ki ệm) b ằng cách gi ảm chi tiêu 03 kho ản này

i ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.08tr là d ễ dàng

n chi tr ả cho m ục tiêu


Cả năm %

Thu 192.2 100%

Chi 101.6 53%

Tiết kiệm 90.7 47%

STK đầu kỳ 20.0

Chi mục tiêu 1 18.2

Chi mục tiêu 2 35.3

STK cuối kỳ 57.2

Kiểm tra -
iêu 03 kho ản này

iêu 03 kho ản này


Bảng kế hoạch này được đơn giản hóa để phù hợp với cấp độ và kiến thức đã học.

Cân đối kế toán

đơn vị: triệu VNĐ

Tiền mặt

Sổ tiết kiệm

Xe

Điện thoại

Laptop

Tổng tài sản

Vay

Tổng nợ phải trả

Tài sản ròng


Dòng tiền vào (đơn vị: triệu VNĐ)

Lương toàn thời gian

Thưởng

Lãi tiền gửi

Lì xì

Tổng thu

Dòng tiền ra (đơn vị: triệu VNĐ)

Thuế

Tiền cước 4g

Tiền cước mạng internet

Cước thuê bao điện thoại

Ăn/uống căn bản

Tiền điện

Đi lại

Khác

Tổng chi thiết yếu

Giải trí

Mua sắm

Ăn uống/hưởng thụ

Lì xì

Tổng chi cá nhân

Trả nợ

Dự phòng
Tiết kiệm

Mục tiêu tài chính

Dòng tiền thuần

Sổ tiết kiệm (đơn vị: triệu VNĐ)

Số đầu kỳ

Thêm vào

Rút ra

Số cuối kỳ

Lãi tiền gửi

Lãi suất

Phương pháp 5/3/2

Tổng chi thiết yếu

Tổng chi cá nhân

Mục tiêu tài chính

Thu nhập sau thuế

Thuế TNCN (đơn vị: triệu VNĐ)

Lương và thưởng

Giảm trừ bản thân

Thuế suất Thu nhập chịu thuế

5% 5

10% 5

15% 8
20% 14

25% 20

30% 28

35%

Thuế TNCN
và kiến thức đã học.

quá khứ Sổ tiết kiệm mở vào cuối 01/2023

31/01/2023 tương lai Chi cố định: chi phí cố định hàng tháng

10.0 Chi khả biến: chi phí biến theo nhu cầu sử dụng và lư

20.0 Chỉ thay đổi các ô có chữ màu đỏ, vì đây là các giả đị

30.0 Các ô có chữ màu đen không được thay đổi, vì đây là

20.0 Mục tiêu 1

20.0 S Mua được đôi giày YSL 675 USD (18.178tr) vào 06 tháng sau (7/

100.0 M Đo lường được vì mỗi tháng tiết kiệm trung bình 3.03tr VNĐ, và

A Thông qua bảng Cân đối kế toán, thu chi và tiết kiệm. Thầy thấy

- R Thầy thấy mục tiêu là hoàn toàn khả thi, vì căn cứ vào thu/chi và

- T Tháng 7/2023

* Lưu ý: giá đôi giày là 675, tỷ giá VCB bán 23690, thuế 10%, phí dịch vụ 10%. Gỉ

100.0 Mục tiêu 2

S Mua được Laptop Macbook Pro 2021 14 inch 512GB màu xám, g

M Đo lường được vì mỗi tháng tiết kiệm trung bình 4,7 VNĐtr, và q

A Thông qua bảng Cân đối kế toán, thu chi và tiết kiệm. Thầy thấy

R Thầy thấy mục tiêu là hoàn toàn khả thi, vì căn cứ vào thu/chi và

T Vào tháng 01/2024


* Lưu ý: giá Laptop là 44tr, giả định tăng 3% giá nên cần 45.3tr vào 01/2024

Do đó, khi lập kế hoạch, mình phải tín toán, ước lượng được số tiền TƯƠNG L

Số liệu quá khứ chỉ để tham khảo


3.8

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

10.0 10.0 10.0 15.0 15.0 15.0 15.0

10.0

- 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4

3.0

23.0 10.2 10.2 15.2 15.3 15.3 15.4

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

0.65 - - 0.20 0.20 0.20 0.20

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40

- - - - - - -

2.80 2.80 2.80 2.80 2.80 2.80 2.80

1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

5.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

3.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

5.00 - - - - - -

14.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

- - - - - - -

-
5.55 3.35 3.38 8.20 8.26 8.32 8.39

5.55 3.35 3.38 8.20 8.26 8.32 8.39

5.6 3.4 3.4 8.2 8.3 8.3 8.4

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

20.0 23.4 26.7 34.9 43.2 51.5

3.4 3.4 8.2 8.3 8.3 8.4

18.2

20.0 23.4 26.7 34.9 43.2 51.5 41.7

0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4

0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8%

12.5% 27.6% 27.5% 18.7% 18.6% 18.5% 18.4%

62.6% 39.4% 39.3% 26.7% 26.6% 26.4% 26.3%

24.8% 33.0% 33.2% 54.7% 54.9% 55.0% 55.2%

22.4 10.2 10.2 15.0 15.1 15.1 15.2

01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023

20.0 10.0 10.0 15.0 15.0 15.0 15.0

11.0 11.0 11.0 11.0 11.0 11.0 11.0

9.00 - - 4.00 4.00 4.00 4.00

0.25 - - 0.20 0.20 0.20 0.20

0.40 - - - - - -

- - - - - - -
- - - - - - -

- - - - - - -

- - - - - - -

- - - - - - -

0.7 - - 0.2 0.2 0.2 0.2


h hàng tháng

theo nhu cầu sử dụng và lương

màu đỏ, vì đây là các giả định

ông được thay đổi, vì đây là công thức 675.0 0.1 0.1

23,749.2 816.8

178tr) vào 06 tháng sau (7/2023) 19,397,179.5 3,232,863.3

trung bình 3.03tr VNĐ, và qua mỗi tháng th ầy bi ết được mình có đang trên đ ường đ ạt đ ược m ục tiêu hay không thôn

chi và tiết kiệm. Thầy thấy rằng ăn u ống, gi ải trí và mua s ắm chi ếm ph ần l ớn s ố ti ền chi tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy

hi, vì căn cứ vào thu/chi và tiết kiệm tháng 1/2023 và sau khi lo ại b ỏ đi "one-off", thì vi ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.03tr là

uế 10%, phí dịch vụ 10%. Gỉa định VND mất giá 25 điểm ph ần trăm so v ới USD t ại 07/2023. Do đó, s ố ti ền c ần là 18.17

14 inch 512GB màu xám, giá 45.3tr vào 01/2024

trung bình 4,7 VNĐtr, và qua mỗi tháng th ầy bi ết được mình có đang trên đ ường đ ạt đ ược m ục tiêu hay không thông

chi và tiết kiệm. Thầy thấy rằng ăn u ống, gi ải trí và mua s ắm chi ếm ph ần l ớn s ố ti ền chi tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy

hi, vì căn cứ vào thu/chi và tiết kiệm tháng 1/2023 và sau khi lo ại b ỏ đi "one-off", thì vi ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.08tr là

ần 45.3tr vào 01/2024

ợng được số tiền TƯƠNG LAI của tài sản, nợ, tài sản ròng, thu, chi, tiết kiệm và số tiền chi tr ả cho m ục tiêu
08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

15.0 15.0 15.0 15.0 15.0 15.0

15.0

0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6

3.0

15.3 15.4 15.4 15.5 15.5 33.6

08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 2.15

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40

- - - - - -

2.80 2.80 2.80 2.80 2.80 2.80

1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

3.00 3.00 3.00 2.00 2.00 6.00

1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4.00

- - - - - 6.00

5.00 5.00 5.00 4.00 4.00 17.00

- - - - - -
7.31 7.37 7.42 8.48 8.54 11.66

7.31 7.37 7.42 8.48 8.54 11.66

7.3 7.4 7.4 8.5 8.5 11.7

08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

41.7 49.0 56.4 63.8 72.3 80.8

7.3 7.4 7.4 8.5 8.5 11.7

35.3

49.0 56.4 63.8 72.3 80.8 57.2

0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6

0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8% 0.8%

18.5% 18.5% 18.4% 18.3% 18.3% 8.9%

33.1% 33.0% 32.8% 26.2% 26.1% 54.0%

48.4% 48.6% 48.8% 55.5% 55.7% 37.1%

15.1 15.2 15.2 15.3 15.3 31.5

08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023 01/2024

15.0 15.0 15.0 15.0 15.0 30.0

11.0 11.0 11.0 11.0 11.0 11.0

4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 19.00

0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.25

- - - - - 0.50

- - - - - 1.20
- - - - - 0.20

- - - - - -

- - - - - -

- - - - - -

0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 2.2


đ ược m ục tiêu hay không thông qua vi ệc xem s ố ti ền ti ết ki ệm có tăng lên hay không

tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy quy ết đ ịnh lên k ế ho ạch hành đ ộng (ti ết ki ệm) b ằng cách gi ảm chi tiêu 03 kho ản này

i ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.03tr là d ễ dàng

023. Do đó, s ố ti ền c ần là 18.178tr

ược m ục tiêu hay không thông qua vi ệc xem s ố ti ền ti ết ki ệm có tăng lên hay không

tiêu hàng tháng. Do đó, th ầy quy ết đ ịnh lên k ế ho ạch hành đ ộng (ti ết ki ệm) b ằng cách gi ảm chi tiêu 03 kho ản này

i ệc ti ết ki ệm m ỗi tháng 3.08tr là d ễ dàng

n chi tr ả cho m ục tiêu


Cả năm %

Thu 192.2 100%

Chi 101.6 53%

Tiết kiệm 90.7 47%

STK đầu kỳ 20.0

Chi mục tiêu 1 18.2

Chi mục tiêu 2 35.3

STK cuối kỳ 57.2

Kiểm tra -
iêu 03 kho ản này

iêu 03 kho ản này

You might also like