You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


----------***---------

BÁO CÁO NHÓM MÔN THUẾ

GVHD: TS. Phùng Thị Thu Hương


Nhóm HP: 04
Lớp: DH22KT2
MỤC LỤC

Trang

1. Hãy nêu tuổi hưu năm 2023.......................................................................1


2. Hãy nêu hạn nộp hồ sơ khai thuế và hạn nộp tiền thuế
năm 2023 bao gồm các kỳ hạn tháng quý năm quyết toán
thuế) của các loại thuế sau:..............................................................................2
2.1 GTGT.......................................................................................................................2
1. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT........................................2
2. Thời hạn nộp tiền thuế GTGT.................................................2
2.2 Thuế TNDN...........................................................................................................3
1. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN........................................3
2. Thời hạn nộp tiền thuế TNDN.................................................3
3. Kê khai thuế...........................................................................................................3
BÁO CÁO NHÓM MÔN THUẾ
Tỷ Lệ
Nhó MSSV Ký
STT Họ và tên Lớp Đóng
m HP tên
Góp
1 04 Nguyễn Ngọc Hân DKT21289 DH22KT2 100%
2
2 04 Lê Thị Thùy Linh DKT21293 DH22KT2 100%
0
3 04 Nguyễn Thị Thúy DKT21948 DH22KT2 100%
Ngân
4 04 Nguyễn Thị Oanh DKT21292 DH22KT2 100%
Kiều 0

1. Hãy nêu tuổi hưu năm 2023


Theo quy định tại Điều 169 Bộ luật Lao động 2019 và Nghị định
135/2020/NĐ-CP tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao
động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi
đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ
vào năm 2035.
Theo quy định tại Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP thì tuổi nghỉ hưu
của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2
Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định:
 Năm 2023 tăng tuổi nghỉ hưu đối với nam là từ đủ 60 tuổi 9 tháng.
Đối với lao động nữ là từ đủ 56 tuổi.
 Trường hợp đối với người lao động làm việc trong điều kiện nặng
nhọc độc hại nguy hiểm suy giảm khả năng lao động làm việc ở
vùng đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng
không quá 05 tuổi.
 Trường hợp người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao
và một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn
nhưng không quá 05 tuổi. (Nguồn: thuvienphapluat.vn)

[1]
2. Hãy nêu hạn nộp hồ sơ khai thuế và hạn nộp tiền thuế
năm 2023 bao gồm các kỳ hạn tháng quý năm quyết toán
thuế) của các loại thuế sau:
2.1 GTGT
1. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT
Theo khoản 3 Điều 10 Thông tư 156/2013/TT-BTC hồ sơ khai thuế giá
trị gia tăng được nộp trong thời hạn:
 Tính thuế theo tháng:
Thực hiện theo điều 44 của Luật quản lý số: 38/2019/QH14 thời hạn nộp
hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng sẽ được áp dụng chậm nhất là ngày
thứ 20 của tháng tiếp theo.
 Tính thuế theo quý:
Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau (ngày thứ 30 hoặc
31 tháng đầu quý sau).
 Tờ khai quyết toán thuế:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ
ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế chậm
nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.
2. Thời hạn nộp tiền thuế GTGT
Theo khoản 2 Thông tư 156/2013/TT-BTC thời hạn nộp thuế quy định
như sau: “Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn
nộp hồ sơ khai thuế đối với trường hợp người nộp thuế tính thuế hoặc
thời hạn nộp thuế ghi trên thông báo quyết định văn bản của cơ quan
thuế hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.”
Căn cứ theo quy định trên thời hạn nộp tiền thuế giá trị gia tăng là ngày
cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế:
– Đối với hồ sơ khai thuế theo tháng: thời hạn nộp tiền thuế chậm nhất là
ngày 20 của tháng tiếp theo.
– Đối với hồ sơ khai thuế theo quý tạm tính theo quý: thời hạn nộp tiền
thuế chậm nhất là ngày 30 của quý tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
– Đối với hồ sơ khai thuế theo năm: thời hạn nộp tiền thuế chậm nhất là
ngày 30 của tháng đầu tiên năm dương lịch.

[2]
– Đối với hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế: thời hạn
nộp tiền thuế chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ
nộp thuế.
– Đối với hồ sơ quyết toán thuế năm: thời hạn nộp tiền thuế chậm nhất là
ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
2.2 Thuế TNDN
1. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN
Theo Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 thời hạn nộp thuế TNDN
tạm tính theo quý chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
Đồng thời: theo khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP:
 Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý I năm 2023: Chậm nhất là
ngày 04/5/2023 (Do năm 2023 người lao động được nghỉ lễ Giỗ
Tổ Hùng Vương Ngày Chiến thắng 30/4 và Ngày Quốc tế lao
động kéo dài từ ngày 29/4/2023 đến hết ngày 03/5/2023)
 Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý II năm 2023: Chậm nhất
ngày 31/07/2023
 Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý III năm 2023: Chậm nhất
là ngày 30/10/2023.
 Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý IV năm 2023: Chậm nhất
là ngày 30/01/2024.
Theo Khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 quy định về thời hạn nộp
hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo năm được quy định
như sau:
Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm
dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm; chậm
nhất ngày cuối cùng của tháng đầu tiên năm dương lịch hoặc năm tài
chính đối với hồ sơ khai thuế năm.
2. Thời hạn nộp tiền thuế TNDN
Thời hạn nộp hồ sơ khai thế cũng chính là thời hạn nộp tiền thuế. Tức là
thời hạn nộp tiền thuế cũng kết thúc ngày đó sẽ biết thời hạn nộp hồ sơ
khai thuế kết thúc ngày nào. (Nguồn: efyca.vn)

3. Kê khai thuế

[3]
BẢNG KÊ ĐẦU VÀO
N
TGTTTNK TS TNK TGTTTTĐB TS TTTĐB TGTTGTGT TS TGTGT
V
1 6 000 000 000 20% 1 200 000 000 7 200 000 000 25% 1 800 000 000 9 000 000 000 10% 900 000 000
2 11 000 000 000 20% 2 200 000 000 13 200 000 000 25% 3 300 000 000 16 500 000 000 10% 1 650 000 000
3 15 000 000 000 20% 3 000 000 000 18 000 000 000 25% 4 500 000 000 22 500 000 000 10% 2 250 000 000
4 400 000 000 8% 40 000 000 500 000 000 10% 50 000 000
5 360 000 000 10% 36 000 000
6 240 000 000 8% 19 200 000 259 500 000 10% 25 950 000
7 810 000 000 10% 81 000 000
8 710 000 000 10% 71 000 000
10 2 700 000 000 10% 270 000 000
T

6 459 200 000 9 600 000 000 4 434 850 000
N
G

BẢNG KÊ ĐẦU RA
NV TGTT GTGT THUẾ GTGT TGTT TTĐB THUẾTTĐB TGTT XK THUẾ XK
Bán A 8 100 000 000 810 000 000 6 480 000 000 1 620 000 000
12 240 000
Bán B 15 300 000 000 1 530 000 000 3 060 000 000
000
12 600 000
Bán C 15 750 000 000 1 575 000 000 3 150 000 000
000
Bán X 11 000 000 000 1 100 000 000 8 800 000 000 2 200 000 000
Bán C 1 400 000 000 140 000 000
Bán X 6 240 000 000 624 000 000 4 992 000 000 1 248 000 000
XK sp X 6 000 000 000 0 6 000 000 000 900 000 000
Tổng 63 790 000 000 5 779 000 000 11 278 000 000 900 000 000

*THUẾ GTGT
VAT đr = 5 779 000 000
VAT đv = 5 337 920 000
VAT đv không đkt = 110 000 000
VAT đv chưa đkt kỳ trước = 130 000 000
VAT đv đkt = 5 097 920 000
VAT pn = đr - đv đkt = 681 080 000

*THUẾ TTĐB
Thuế TTĐB đr = 11 278 000 000
Thuế TTĐB đv đkt = 9 600 000 000
Thuế TTĐB dvdkt A= 1 800 000 000
Thuế TTĐB dvdkt B= 3 300 000 000
Thuế TTĐB dvdkt C= 4 500 000 000
[4]
Thuế TTĐB dvdkt X= 0
Thuế TTĐB pn = 1 678 000 000
*THUẾ TNDN
Thuế TNDN pn= TNTT*20% = 911 300 000
Thu nhập tính thuế= Thu nhập chịu thuế - khoản lỗ kết chuyển
= Thu nhập chịu thuế - 100,000,000= 4 556 500 000
TNCT = (DT - CP) + TNK = 4 656 500 000
DT thuần = DT - các khoản giảm trừ= DT - Thuế TTĐB - Thuế XK
= 61 212 000 000

*CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ


Giá thành
Sản phẩm SLMV/SX SLTT Tổng giá thành Giá vốn
đv
A 1000 900 9 000 000 000 8 100 000 000 9 000 000
B 2000 1800 16 500 000 000 14 850 000 000 8 250 000
C 3000 2300 22 500 000 000 17 250 000 000 7 500 000
X 5000 4200 12 600 000 000 3 000 000
TỔNG 52 800 000 000

*CHI PHÍ BÁN HÀNG QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


NV7 810 000 000
NV8 710 000 000
NV9 100 000 000
NV10 160 000 000
NV11 500 000 000
NV11 600 000 000
NV11 117 500 000
NV11 141 000 000
NV12 430 000 000
NV8 200 000 000
TỔNG 3 768 500 000

*THU NHẬP KHÁC


NV7 10 000 000
NV10 10 000 000
TỔNG 20 000 000

*CHI PHÍ KHÁC


NV10 7 000 000
TỔNG 7 000 000

[5]

You might also like