You are on page 1of 7

2.

Tổng hợp số liệu với Consolidate


a. Giới thiệu
Consolidate là chức năng tổng hợp số liệu trên nhiều nguồn khác nhau, đặc điểm khác
biệt với Subtotal là các số liệu có thể đặt ở các WorkSheet khác nhau hoặc có thể ở trong
một WorkBook khác.
Đặc điểm:
 Các số liệu dùng tổng hợp (Source Data) có thể tập trung hoặc phân tán: nằm
cùng một Sheet, khác Sheet hoặc các WordBook
 Tổ chức cấu trúc dữ liệu của Source Data phải giống nhau.
 Kết quả tổng hợp được có thể lưu cùng với Data Source hoặc ở WorkSheet
khác.
 Chuẩn bị các số liệu nguồn, tổ chức các số liệu cùng một cấu trúc.
 Chọn sheet chứa số liệu tổng hợp
b. Thực hiện tổng hợp số liệu với Consolidate
 Chọn Data\ Consolidate hộp thoại
Consolidate xuất hiện và thực hiện các khai
báo.
 Tại mục Function: chọn hàm để thực hiện
thống kê.
 Tại mục Reference: khai báo địa chỉ các số
liệu nguồn.
 Mục Use lables in: Đánh dấu chọn Top
Row (hàng đầu tiên) hoặc left column (cột
trái) để làm tiêu đề hàng hoặc cột cho bảng
tổng hợp.
 Mục Create Link to source data: tạo liên kết giữa số liệu nguồn và kết quả tổng
hợp. khi tạo sự liên kết, lúc này số liệu nguồn thay đổi thì kết quả tổng hợp
cũng thay đổi theo.
BÀI 4.1
Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Đơn giá theo quý
Mã vt Tên hàng Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất
N7610 Nokia 7610 5,256 5,265 5,256 5,257 5,257 5,66 5,270 5,490
N6060 Nokia 6060 2,281 2,283 2,279 2,281 2,290 2,295 2,290 2,300
SamSung
SX640 2,788 2,797 278 2,789 2,773 2,773 2,790 2,900
X640
Motorola
ME398 3,346 3,355 3,335 3,337 3,343 3,343 3,350 3,350
E398
O2XDA O2 XDA 11,776 11,785 11,789 11,789 11,793 11,793 11,790 14,900
SamSung
SE530 5,168 5,168 5,157 5,166 5,156 5,165 5,170 5,600
E530
Siemens
SCF75 2,931 2,932 2,944 2,953 2,939 2,939 2,950 2,799
CF75
Lenovo
LT960 7,986 7,993 7,998 8,005 7,997 7,997 7,999 9,990
ET960
Motorola
MC390 2,338 2,339 2,337 2,343 2,337 2,343 2,350 2,399
C390
INA10 Inno A10 4,085 4,087 4,100 4,102 4,106 4,100 4,100 4,199

Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
05/01/2018 N6060 43
08/02/2018 ME398 30
02/02/2018 O2XDA 25
26/02/2018 LT960 26
28/02/2018 INA10 44

Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
07/04/2018 N6060 37
20/04/2018 ME398 78
27/05/2018 O2XDA 70
26/05/2018 LT960 66
10/05/2018 INA10 42

Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
01/07/2018 N6060 25
25/07/2018 ME398 29
15/08/2018 O2XDA 17
01/09/2018 LT960 30
15/09/2018 INA10 60

Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
02/10/2018 N6060 42
25/10/2018 ME398 14
08/11/2018 O2XDA 99
07/12/2018 LT960 99
25/12/2018 INA10 13

Yêu cầu:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1,
Quy2, Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định
đơn giá nhập hay xuất. Nếu Số lượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số
Lượng Xuất >0 thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hoá là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngược lại: hàng hoá là xuất thì
Thành tiền là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng
TraGia
Câu 3: Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate
để tổng hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được.
Sinh viên thực hành các bài tập bổ sung
sau: Bài 4.2
THỐNG KÊ NHẬP NGUYÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM
Mã Tên Hãng Đơn S Thành
STT hàng hàng SX giá Lượng(lít) Thuế tiền
N4TCA 15000
N06MO 4000
N89BP 3500
D00BP 2000
D01ES 3000
D00TN 2000
X92SH 2500

M Tên ĐG Thuế
hàng hàng đồng/lít Xuất
Tên hãng
X Xăng 450 3% Mã hàng SX
Bristish
D Dầu 3500 3.50% BP Petro
N Nhớt 8200 2% ES Esso
SH Shell
CA Castrol
MO Mobil
Yêu cầu
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ đế điền vào cột Tên hàng.
2. Dựa vào bảng phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản
suất, nếu “TN” thì điền hàng trong nước.
3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ.
4. Thuế: Hàng trong nước được miễn thuế, còn lịa thuế tính theo bảng phụ (Số lượng
* đơn giá * thuế).
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + thuế.
6. Tính tổng số lượng và giá trị của hai hãng British Ptro, và Esso.
Bài 4.3
TỔNG KẾT NHẬP XUẤT NÔNG SẢN
Tháng 10/07
Mã Tên Số Đơn Thành
Số phiếu Nhập/Xuất
hàng hàng lượng giá tiền
N1 L01 200
X1 C01 100
N2 C01 300
N3 B01 200
X2 L01 150
X3 C01 50
N4 L01 300
N5 C01 100
N6 L01 100
X4 B01 100

Tên Đơn
Mã hàng hàng giá
C01 Café 100
L01 Lúa 50
B01 Bắp 30

Tổng số Tổng số tền


tiền nhập Tổng số tiền xuất

Yêu Cầu
1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng
2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu. Nếu ký tự đầu của Số phiếu là N
thì Nhập, ngược lại là Xuất.
3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ điền vào cột Đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "Đồng"
6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập và Tổng giá trị Xuất.
Bài tập
4.4 QUẢN LÝ KHÁCH SẠN OMINI
Bảng giá phòng
Loại A B C
Giá/01ngày 300 100 70

Tên Số Tiền Tiền Tiền


STT khách phòng Ngày đền Ngày đi thuê giảm phải trả
1 Nam A01 01/01/1999 10/01/1999
2 Hùng B01 15/01/1999 15/01/1999
3 Hải A02 20/01/1999 29/01/1999
4 Hà C02 15/01/1999 20/01/1999
5 Binh A02 25/01/1999 30/01/1999
6 Thanh B02 10/01/1999 30/01/1999

Tổng số người ở trong ngày 15

Tổng số tiền thu được từ ngày


01/01/1999 đến
15/01/1999

1. Dựa vào ký tự đầu của Số phòng và bảng giá để tính cột Tiền
thuê, biết rằng Tiền thuê = Số ngày ở * giá
2. Nếu khách ở vào ngày 15 được giảm giá trong ngày hôm đó 50%.
3. Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm
4. Tính tổng số người ở trong ngày 15.
5. Tính tổng số tiền thu được từ đầu tháng đến ngày 15.

You might also like