You are on page 1of 8

BẢNG 1 - TỔNG HỢP BÁN HÀNG QUÝ 2.

2023
Giá xuất Thành tiền
Mã hàng Nhã hiệu Xuất xứ Số lượng Thuế (%)
xưởng (đã có thế)
TOZAVN (1) (2) 180 (3) (4) (5)
FOLATL 170
TOCONB 150
MIJOVN 100
TOZAVN 90
FOLATL 70
TOCONB 50
MIJOVN 30
Tổng cộng (6)

BẢNG 2
Mã hiệu Nhãn hiệu Số lượng BẢNG PHỤ
TO TOYOTA (7) Nhã hiệu Xuất xứ
FO FORD TOYOTA Việt Nam
MI MITSUBISHI Nhật Bản

BẢNG 3
Đơn giá (USD)
MÃ loại
VN NB TL (8)
CO 20500 21500 21100 (9)
ZA 20000 22000 21500 (10)
LA 21500 23000 22000 (11)
JO 20000 21000 20500 (12)

Yêu cầu: Viết công thức của Excel để thực hiện các yêu cầu sau
Câu 1. Xác định Nhãn hiệu, biết rằng: hai ký tự đầu trong Mã hàng cho biết Mã hiệu, tên Nhãn hiệu được
Câu 2. Xác định Xuất xứ, biết rằng: hai ký tự sau cùng trong Mã hàng cho biết mã quốc gia, VN: là hàng V
Câu 3. Xác định Giá xuất xưởng, biết rằng: ký tự thứ 3 và 4 trong Mã hàng cho biết Mã loại xe, đơn Giá
dựa vào Mã loại xe và mã quốc gia xuất xứ của hàng.
Câu 4. Xác định % Thuế, biết rằng: hàng có Xuất xứ là Việt Nam thì Thuế là 0%, Thái Lan thì Thuế là
Câu 5. Xác định Thành tiền, biết rằng: Thành tiền = Số lượng * Giá xuất xưởng * ( 1+ Thuế/100).
Câu 6. Xác định tổng cộng cột Thành tiền.
Câu 7. Trong BẢNG 2, hãy thống kê Số lượng mặt hàng đã được bán ra theo từng Nhãn hiệu có trong BẢ
Câu 8. Xác định số lượng mặt hàng có Xuất xứ là “Việt Nam” (trong BẢNG 1, mỗi dòng là 1 mặt hàng).
Câu 9. Xác định số lượng mặt hàng có Xuất xứ "Việt Nam" và có Nhãn hiệu là "TOYOTA". (Sử dụng BẢ
Câu 10. Xác định tổng Thành tiền của các mặt hàng có Xuất xứ là "Việt Nam" hoặc "Nhật bản". (Sử dụn
Câu 11. Xác định trung bình cộng Thành tiền của các mặt hàng có Nhãn hiệu là "TOYOTA". (Sử dụng B
Câu 12. Xác định tổng cộng Thành tiền chưa bao gồm thuế của tất cả các mặt hàng trong BẢNG1.
Mã hiệu, tên Nhãn hiệu được tra trong BẢNG 2 dựa theo Mã hiệu.
mã quốc gia, VN: là hàng Việt Nam, NB: là Nhật Bản, TL: là Thái Lan.
o biết Mã loại xe, đơn Giá xuất xưởng được tra trong BẢNG 3

0%, Thái Lan thì Thuế là 5%, Nhật Bản thì Thuế là 10%.
ởng * ( 1+ Thuế/100).

ừng Nhãn hiệu có trong BẢNG 1.


, mỗi dòng là 1 mặt hàng).
à "TOYOTA". (Sử dụng BẢNG PHỤ để xác định).
" hoặc "Nhật bản". (Sử dụng BẢNG PHỤ để xác định).
là "TOYOTA". (Sử dụng BẢNG PHỤ để xác định).
hàng trong BẢNG1.
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
Stt Mã QG Ngày Số lượng TỔNG HỢP
1 AU 1/1/2023 50 Mã QG Số lượng
2 AU 1/2/2023 35 AU 180
3 GE 1/8/2023 70 GE 282
4 GE 4/11/2023 12 KO 291
5 GE 4/3/2023 60
6 KO 4/4/2023 36
7 KO 8/5/2023 45
8 AU 8/9/2023 60
9 GE 8/12/2023 30
10 KO 8/14/2023 50
11 AU 11/6/2023 35
12 GE 11/7/2023 60
13 KO 12/10/2023 90
14 GE 12/13/2023 50
15 KO 12/15/2023 70

1. Định dạng màu nền tự động cho các ô có mã quốc gia là KO hoặc của cột số lượng có giá trị từ 50 đến
80 là màu vàng. Chú ý: chỉ tạo 01 rule.

2. Sử dụng dữ liệu ở bảng Tổng hợp bán hàng để vẽ biểu đồ như hình vẻ bên.

3. Kiểm tra việc nhập liệu của cột số lượng >=0 nhưng <=100, Nếu nhập sai thì xuất hiện thông
báo "Bạn đã nhập sai"
4. Sử dụng Pivot table để tạo bảng tổng hợp số lượng bán theo hàng và Quý và mã quốc gia như hình
Một công ty sản xuất 6 loại sản phẩm. Với định mức nhân công, nguyên vật liệu, nguồn lực và lợi nhuận được cho ở
bảng sau. Hãy xây dựng hàm mục tiêu, điều kiện ràng buộc và sử dụng Solver để tìm phương án sản xuất để tối đa
hóa lợi nhuận. Lưu ý: số sản phẩm có thể là số lẻ (bán thành phẩm/ sản phẩm dở dang)
Nhu cầu, định mức nhân công, nguyên vật liệu, nguồn lực và lợi nhuận của các sản phẩm
Sản phẩm 1 Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 Sản phẩm 4 Sản phẩm 5 Sản phẩm 6
Nhân công (giờ) 6 5 4 3 2.5 1.5
Nguyên vật liệu (kg/sản phẩm) 3.2 2.6 1.5 0.8 0.7 0.3
Nhu cầu thị trường (sản phẩm) 960 928 1041 977 1084 1055
Lợi nhuận (nghìn đồng) 60 53 54 55 38 18

Phương án sản xuất


Sản phẩm 1 Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 Sản phẩm 4 Sản phẩm 5 Sản phẩm 6
Số lượng sản xuất (sản phẩm) 0 0 0 0 0 0

Hàm mục tiêu và các ràng buộc


Vế trái Quan hệ Vế phải
Hàm mục tiêu ?
Các ràng buộc
R1 ? <= 4500
R2 ? <= 1600
lợi nhuận được cho ở
n sản xuất để tối đa

c sản phẩm
Nguồn lực
4500 (giờ)
1600 (kg)

You might also like