You are on page 1of 19

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊ

STT MÃ CHUYẾN SỐ LƯỢNG LỘ TRÌNH SỐ LƯỢNG QUY ĐỊNH


6 NT-DL-08 8 Đà Lạt 6
7 NT-DL-04 4 Đà Lạt 6
5 NT-PY-10 10 Phú Yên 4
3 NT-QN-12 12 Quảng Nam 10
1 NT-QN-07 7 Quảng Nam 10
4 NT-SG-05 5 Sài Gòn 5
2 NT-SG-03 3 Sài Gòn 5

BẢNG 1 (Bảng cột dọc --> hàm VLOOKUP)


THỜI GIAN QUY
MÃ TỈNH LỘ TRÌNH ĐƠN GIÁ
ĐỊNH

PY Phú Yên 250,000 2.5


DL Đà Lạt 320,000 3.5
QN Quảng Nam 550,000 5.5
SG Sài Gòn 380,000 4

HƯỚNG DẪN HÀM:


SỐ LƯỢNG =VALUE(RIGHT(B3;2)) P/s: HÀm VALUE: hàm định dạng kiểu ký số (Text) sa

LỘ TRÌNH =VLOOKUP(MID(B3;4;2);$A$13:$D$16;2;0)

ĐƠN GIÁ =VLOOKUP(D3;$B$13:$D$16;2;0) P/s: Chọn khối Bảng 1 từ cột B vì yêu cầu đề bài là că

CƯỚC PHÍ =IF(C3<=E3;C3*K3;C3*K3*110%) P/s: Thêm (tăng) 10% nghĩa là 100%+10%=110%

THỜI GIAN =VLOOKUP(D3;$B$13:$D$16;3;0) P/s: Chọn khối Bảng 1 từ cột B vì yêu cầu đề bài là că
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN =IF(H3=G3;1;H3-G3)
THỰC HIỆN
THƯỞNG =IF(L3>I3;(L3-I3)*10%*F3;0)

TỔNG CƯỚC =SUMIF($D$3:$D$9;F13;$F$3:$F$9)


PHÍ

Câu 7: Sắp xếp dữ liệu


- Chọn khối bảng dữ liệu chính: A3:L9
- Chọn thẻ Data --> Sort:
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ THÁNG 7 - 2018
CƯỚC PHÍ NGÀY ĐI NGÀY ĐẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN THƯỞNG
2,816,000 8/15/2018 8/18/2018 3 140,800
1,280,000 8/23/2018 8/27/2018 4 -
2,750,000 8/22/2018 8/23/2018 1 412,500
7,260,000 8/24/2018 8/30/2018 6 -
3,850,000 8/12/2018 8/17/2018 5 192,500
1,900,000 8/15/2018 8/19/2018 4 -
1,140,000 8/12/2018 8/19/2018 7 -

BẢNG THỐNG KÊ Hướng dẫn ĐỀ 1:


TUYỂN TỔNG CƯỚC PHÍ STT: đánh tự động

Phú Yên 2,750,000 Câu 1: Hàm VALUE(RIGHT(Mã chuyến;2))


Đà Lạt 1,280,000
Quảng Nam 11,110,000 Câu 2: Hàm VLOOKUP(MID(Mã chuyến; 4;2);Bảng 1;2;0)
Sài Gòn 3,040,000
Câu 3:
Đơn giá = VLOOKUP(Lộ trình;Bảng 1 chọn từ cột Lộ trình q

Cước phí = IF(Số lượng<=Số lượng quy định;Số lượng*Đơ

Câu 4: Hàm IF(Ngày đến=Ngày đi;1;Ngày đến-Ngày đi)

Câu 5:
Thời gian qui định=VLOOKUP(Lộ trình;Bảng 1 chọn từ cột

Thưởng=IF(Thời gian quy định>Thời gian thực hiện;(Thời

Câu 6: Hàm SUMIF(Cột Lộ trình;Ô F13;Cột Cước phí)

Câu 7: Chọn khối hàng dữ liệu (hàng 3 --> hàng 9) --> Data -->
UE: hàm định dạng kiểu ký số (Text) sang kiểu số (Number)

i Bảng 1 từ cột B vì yêu cầu đề bài là căn cứ vào LỘ TRÌNH

ng) 10% nghĩa là 100%+10%=110%

i Bảng 1 từ cột B vì yêu cầu đề bài là căn cứ vào LỘ TRÌNH


ĐƠN GIÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
320,000 3.5
320,000 3.5
250,000 2.5
550,000 5.5
550,000 5.5
380,000 4
380,000 4

Hàm VALUE: chuyển đổi dữ liệu là ký số sang kiểu số

4;2);Bảng 1;2;0)

1 chọn từ cột Lộ trình qua;2;0)

quy định;Số lượng*Đơn giá;Số lượng*Đơn giá*110%)

y đến-Ngày đi)

nh;Bảng 1 chọn từ cột Lộ trình qua;3;0)

i gian thực hiện;(Thời hian qui định-Thời gian thực hiện)*10%*Cước phí;0)

ột Cước phí)

-> hàng 9) --> Data --> Sort


CÔNG TY NHẬP KHẨU Ô TÔ ANZI
MÃ HÀNG HÃNG XE NƯỚC LẮP RÁP GIÁ XUẤT XƯỞNG
FOLAVN Ford VIỆT NAM 34000
FOESVN Ford VIỆT NAM 34000
FOLANB Ford NHẬT BẢN 36200
MIJOVN Mitsubishi VIỆT NAM 21600
MIPAVN Mitsubishi VIỆT NAM 21600
MIJONB Mitsubishi NHẬT BẢN 24000
TOZAVN Toyota VIỆT NAM 20500
TOCAVN Toyota VIỆT NAM 20500
TOCONB Toyota NHẬT BẢN 21800

BẢNG 1 (Hàng ngang --> hàm HLOOKUP)


MÃ HIỆU TO FO MI
HÃNG XE Toyota Ford Mitsubishi
TỔNG THUẾ 5190 8610 5520

BẢNG 2 (Cột dọc --> VLOOKUP)


LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM LẮP RÁP TẠI NHẬT
HÃNG XE (cột 2) (cột 3)
Toyota 20,500 21,800
Ford 34,000 36,200
Mitsubishi 21,600 24,000

HÃNG XE =HLOOKUP(LEFT(A3;2);$B$14:$D$15;2;0) Cột 2 Bảng 2


NƯỚC LẮP RÁP =IF(RIGHT(A3;2)="VN";"Việt Nam";"Nhật Bản")
GIÁ XUẤT XƯỞNG =VLOOKUP(B3;$A$20:$C$22;IF(C3="Việt Nam";2;3);0)
THUẾ =IF(C3="Việt Nam";D3*10%;D3*5%)
TỔNG THUẾ =SUMIF($B$3:$B$11;B15;$E$3:$E$11)

Câu 8: Trích lọc bằng Data --> Advanced


- Bước 1: Lập vùng điều kiện (vùng tiêu chuẩn - Criteria) để trích lọc dữ liệu

HÃNG XE NƯỚC LẮP RÁP


Toyota
Nhật Bản

- Bước 2: Chọn thẻ Data --> Advanced


--> thực hiện xác nhận địa chỉ các
vùng dữ liệu như trong hình vẽ
--> chọn OK
THUẾ
3400
3400
1810 TỔNG THUẾ
2160
2160
1200
2050
2050
1090
1 2 3

ttot
CÂU 1: IF(RIGHT(MÃ HÀNG;2)="VN";"VIỆT NAM";"NHẬT BẢN")

CÂU 2: HLOOKUP(LEFT(MÃ HÀNG;2);BẢNG 1; 2;0)


CÂU 3: VLOOKUP(HÃNG XE; BẢNG 2; IF(NƯỚC LẮP RÁP = "VIỆT NAM"; 2; 3);0)
CÂU 4: NẾU (NƯỚC LẮP RÁP="VIỆT NAM";10%*GIÁ XUẤT XƯỞNG;5%*GIÁ XUẤT XƯỞNG)
CÂU 5: SUMIF(CỘT HÃNG XE; B15; CỘT THUẾ)
CÂU 7: CHỌN KHỐI HÀNG DỮ LIỆU A3:E11 --> DATA --> SORT
CÂU 8: Xem hướng dẫn bên dưới
Cột 2 Bảng 2 Cột 3 Bảng
2
m";2;3);0) Nếu lắp ráp tại Việt Nam thì trong Bảng 2 --> giá lấy ở cột 2, còn lại (lắp ráp tại Nhật) thì giá lấy ở cộ

MÃ HÀNG HÃNG XENƯỚC LẮP RÁP


GIÁ XUẤT XƯỞNG THUẾ
FOLANB Ford NHẬT BẢN 36200 1810
MIJONB Mitsubishi NHẬT BẢN 24000 1200
TOZAVN Toyota VIỆT NAM 20500 2050
TOCAVN Toyota VIỆT NAM 20500 2050
TOCONB Toyota NHẬT BẢN 21800 1090

Chọn mũi tên đỏ --> xác nhận vị trí (chọn khối) bảng dữ liệu chính A2:E11

Chọn mũi tên đỏ --> chọn khối vùng điều kiện lập để trích lọc B35:C37
Chọn mũi tên đỏ --> chọn vị trí xuất danh sách dữ liệu thoả điều kiện trích lọc (ô A43)
Á XUẤT XƯỞNG)

áp tại Nhật) thì giá lấy ở cột 3


BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT
MÃ HÀNG NGÀY NHẬP SỐ LƯỢNG NHÀ CUNG CẤP ĐƠN GIÁ THUẾ
C-BS-01 8/22/2020 200 Ba Sao 15,000 1500
R-BS-02 7/23/2020 201 Ba Sao 5,880 588
R-KS-02 9/15/2020 110 Kim Sơn 6,000 600
C-PV-02 9/29/2020 165 Phong Vũ 15,000 1500
M-PV-01 9/25/2020 120 Phong Vũ 8,000 800
M-PV-01 9/12/2020 198 Phong Vũ 8,000 800
NGÀY XUẤT 5/21/2018
PHỤ LỤC
KÝ TỰ ĐẦU ĐƠN GIÁ NHẬP TỔNG THUẾ
M 8,000 1600
R 6,000 1188
C 15,000 3000 Tổng thuế

3500
3000
MID(A3;3;2) MID(A3;3;2)
2500
2000
NHÀ CUNG CẤP = IF(2 ký tự 3, 4 của MÃ HÀNG ="PV";"Phong
1500 Vũ"; IF(2 ký tự 3, 4 của MÃ HÀNG ="KS";"Kim Sơn";
1000
ĐƠN GIÁ = VLOOKUP(Ký tự đầu Mã hàng; Bảng Phụ lục;2;0)*IF(Số
500 lượng>200;98%;1)
0
THUẾ = IF($E$9-Ngày nhâp<=10;10%*Đơn giá;5%*Đơn giá) M R C

TỔNG THUẾ = SUMIF(Cột Mã hàng;"M*";Cột Thuế) Dấu * là ký tự đại diện cho các ký tự còn lại của MÃ HÀ
"R*" Copy xuống --> sửa điều kiện
"C*"

Câu 7: Trích lọc bằng Data --> Advanced


- Bước 1: Lập vùng điều kiện (vùng tiêu chuẩn - Criteria) để trích lọc dữ liệu

NHÀ CUNG CẤP NGÀY NHẬP


Ba Sao
<15/09/2020

- Bước 2: Chọn thẻ Data --> Advanced


--> thực hiện xác nhận địa chỉ các
vùng dữ liệu như trong hình vẽ
--> chọn OK

--> OK
g thuế

MÃ HÀNG ="KS";"Kim Sơn";"Ba Sao"))

R C

ho các ký tự còn lại của MÃ HÀNG

MÃ HÀNG NGÀY NHẬP SỐ LƯỢNG


R-BS-02 7/23/2020 201
C-BS-01 8/22/2020 200
M-PV-01 9/12/2020 198

Chọn mũi tên đỏ --> xác nhận vị trí (chọn khối) bảng dữ liệu chính A2:F8

Chọn mũi tên đỏ --> chọn khối vùng điều kiện lập để trích lọc B30:C32

Chọn mũi tên đỏ --> chọn vị trí xuất danh sách dữ liệu thoả điều kiện trích lọc (ô A37)
NHÀ CUNG CẤP ĐƠN GIÁ THUẾ
Ba Sao 5,880 588
Ba Sao 15,000 1500
Phong Vũ 8,000 800
BÁO CÁO TỔNG HỢP CƯỚC PHÍ BƯU ĐIỆN
STT MÃ BƯU KIỆN NƠI ĐẾN PHƯƠNG TIỆN HÌNH THỨC
1 01USN Mỹ Máy bay Chuyển thường
2 01USE Mỹ Máy bay Chuyển nhanh
3 02USE Mỹ Tàu thủy Chuyển nhanh
4 01SIN Singapore Máy bay Chuyển thường
5 01SIE Singapore Máy bay Chuyển nhanh
6 01AUE Úc Máy bay Chuyển nhanh
7 02AUN Úc Tàu thủy Chuyển thường
8 02AUE Úc Tàu thủy Chuyển nhanh

BẢNG 1
MÃ NƯỚC TÊN NƯỚC MÁY BAY TÀU THỦY
US Mỹ 1,900 1,800
AU Úc 1,700 1,500
SI Singapore 1,400 1,200

NƠI ĐẾN PHƯƠNG TIỆN

Mỹ Máy bay

STT MÃ BƯU KIỆN NƠI ĐẾN PHƯƠNG TIỆN HÌNH THỨC

1 01USN Mỹ Máy bay Chuyển thường


2 01USE Mỹ Máy bay Chuyển nhanh
PHÍ BƯU ĐIỆN
TRỌNG LƯỢNG GIÁ CƯỚC THÀNH TIỀN
500 1,900 855,000
200 1,900 380,000
150 1,800 270,000
800 1,400 1,008,000
250 1,400 350,000
600 1,700 918,000
250 1,500 375,000
50 1,500 75,000

BẢNG 2
MÃ PHƯƠNG TIỆN 1 2
TÊN PHƯƠNG TIỆN Máy bay Tàu thủy
Tổng cước phí CHUYỂN NHANH đi MỸ 3,700

TRỌNG LƯỢNG GIÁ CƯỚC THÀNH TIỀN

500 1,900 855,000


200 1,900 380,000
NGÀY BÁN MÃ HÀNG TÊN HÃNG TỐC ĐỘ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
8/28/2018 AS52X Asus 52.00 14 26
8/25/2018 AS52X Asus 52.00 7 28
8/15/2018 AS40X Asus 40.00 11 17.5
8/4/2018 AS56X Asus 56.00 6 34
8/22/2018 PH60X Philip 60.00 9 38
8/18/2018 PH56X Philip 56.00 8 34
8/3/2018 PH40X Philip 40.00 5 19
8/3/2018 SA52X SamSung 52.00 12 26

cột 2
BẢNG 1 (Cột dọc --> VLOOKUP) BẢNG GIÁ
2 KÝ TỰ ĐẦU TÊN HÃNG TỐC ĐỘ SỐ LƯỢNG <=10 SỐ LƯỢNG >10
PH Philip 40 19 17.5
SA SamSung 52 28 26
AS Asus 56 34 32.5
60 38 36
BẢNG THỐNG KÊ
HÃNG Tổng số lượng TỐC ĐỘ = VALUE(MID(Mã hàng;3;2))
Philip 22 ĐƠN GIÁ = VLOOKUP(Tốc độ ô D3;Bảng giá;IF(Số
SamSung 22 GHI CHÚ = IF(AND(Tên hãng="Asus";Số lượng>5
Asus 22

TÊN HÃNG SỐ LƯỢNG


Philip >6

NGÀY BÁN MÃ HÀNG TÊN HÃNG TỐC ĐỘ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


8/22/2018 PH60X Philip 60.00 9 38
8/18/2018 PH56X Philip 56.00 8 34
THÀNH TIỀN GHI CHÚ
7826000 Giảm giá
4214000 Giảm giá
4138750 Giảm giá
4386000 Giảm giá
7353000
5848000
2042500
6708000

cột 3

P/s: Nếu SL<=10 thì trong BẢNG GIÁ lấy cột 2, còn lại SL>10 thì lấy cột 3

D3;Bảng giá;IF(Số lượng<=10;2;3);0)


Asus";Số lượng>5);"Giảm giá";" ")

THÀNH TIỀN GHI CHÚ


7353000
5848000

You might also like