You are on page 1of 13

Bảng 1 - THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 10-2023

STT Mã HĐ Tên hàng Ngày nhập Đơn vị tính Số lượng


G50A4T SV nhập
G30A3T ngày
B40A4L tùy ý
D20A3C trong
B10A3L tháng 10
D50A4C năm 2023

SV kẻ khung cho Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3


Câu 1. Số thứ tự: đánh tự động
Câu 2. Đơn vị tính căn cứ vào ký tự cuối của Mã HĐ. Trong đó:
Nếu ký tự cuối của Mã HĐ là T thì Đơn vị tính được hiểu là Thùng
Nếu ký tự cuối của Mã HĐ là C thì Đơn vị tính được hiểu là Cuộn; Còn lại là Block
Câu 3. Tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 1 của Mã HĐ và tra cứu với Bảng 2
Câu 4. Số lượng căn cứ vào ký tự thứ 2, 3 của Mã HĐ và đổi sang giá trị kiểu số
Câu 5. - Đơn giá căn cứ vào Tên hàng và tra cứu với Bảng 2. Trong đó
Nếu khổ giấy là A4 (ký tự 4 và 5 của Mã hàng) thì chọn Đơn giá A4; Còn lại chọn Đơn giá A3
- Thành tiền: Số lượng * Đơn giá; Nếu Số lượng >30 hoặc trước ngày 25 thì giảm 15%; còn lại
Câu 6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, nếu có cùng tên hàng thì sắp xếp giảm dần theo
Câu 7. - Tính tổng số lượng, tổng thành tiền theo Tên hàng trong Bảng thống kê - Bảng 3
- Dùng công cụ Pivot Tables để tạo Bảng thống kê như Bảng 3 (để đối chiếu kết quả câu trên
Câu 8. Lọc ra 1 danh sách có Tên hàng là Decal và Ngày nhập trước ngày 25/10/2023
Câu 9. Vẽ đồ thị dạng cột thể hiện Tổng số lượng theo Tên hàng, định dạng đồ thị.
Câu 10. Phân tích dữ liệu trực quan theo Data Bars cho Bảng thống kê - Bảng 3

Bảng 3 - BẢNG THỐNG KÊ


Tên hàng Tổng Số lượng Tổng Tiền
Giấy
Decal
Bìa
23
Đơn giá Thành tiền

Bảng 2 - Tra cứu Đơn giá --> hàng ngang --> HLOOKUP
Mã hàng G D B
Tên hàng Giấy in Decal Bìa
Đơn giá A4 75,000 43,000 52,000
Đơn giá A3 85,000 58,000 89,000

Đơn giá A3
ì giảm 15%; còn lại không giảm
xếp giảm dần theo số lượng --> Chọn khối A3:H8 --> chọn Data --> Sort
- Bảng 3
ếu kết quả câu trên) --> Chọn Insert --> PivotTable
--> Chọn hàng tiêu đề (hàng 2) --> chọn Data --> Filter --> lọc và copy/paste danh sá
--> Chọn khối Bảng 3 --> Insert --> Chart --> Column
--> Chọn khối 2 cột Tổng Số lượng và Tổng tiền ở Bảng 3 --> nhấp chuột phải --> chọ
r --> lọc và copy/paste danh sách lọc ra 1 bảng riêng

ng 3 --> nhấp chuột phải --> chọn Quick Data Analysis --> chọn mẫu Data Bars
BẢNG 1: TỔNG HỢP CÁC CHUYẾN BAY THÁNG 6 NĂM

STT MÃ SỐ VÉ TÊN TUYẾN BAY HẠNG GIÁ


KHÁCH HÀNG

ĐL-2B SV nhập tùy ý


TQ-2B
TL-1E
TL-2B
TQ-1E
ĐL-1E
TL-2E

BẢNG 2: BẢNG GIÁ VÉ (cột dọc --> hàm tra cứu VLOOKUP)
GIÁ VÉ GIÁ VÉ
MÃ TUYẾN TUYẾN BAY 1 CHIỀU ($) 2 CHIỀU ($)

ĐL Đài Loan 150 250


TQ Trung Quốc 215 395
TL Thái Lan 295 550

BẢNG 3: BẢNG THỐNG KÊ TỔNG TIỀN ($)


TUYẾN BAY MỘT CHIỀU HAI CHIỀU
Đài Loan
Trung Quốc
Thái Lan
TỔNG TIỀN: ? ?

Giải thích cột MÃ SỐ VÉ:


ĐL-2B ĐL: Đài Loan; 2: 2 chiều; B: hạng Thương gia
TL-1E TL: Thái Lan; 1: 1 chiều; E: hạng Phổ thông
CHUYẾN BAY THÁNG 6 NĂM 2021

GIÁ VÉ ($) HÀNH LÝ (KG) PHỤ THU ($) THÀNH TIỀN ($)

25
20
38
45
19
26
18
TỔNG TIỀN: ?

1. Tuyến bay: Căn cứ vào 2 ký tự đầu của MÃ SỐ VÉ, tra cứu BẢNG 2
2. Hạng giá: Nếu ký tự cuối MÃ SỐ VÉ là E là hạng Phổ thông, còn B là hạng Thương gia
3. Giá vé: Căn cứ vào TUYẾN BAY và ký tự thứ 4 của MÃ SỐ VÉ, tra cứu trong BẢNG 2
Lưu ý: Ký tự thứ 4 của MÃ SỐ VÉ: 1 là giá vé 1 chiều
2 là giá vé 2 chiều
=VLOOKUP(Tuyến bay;Bảng 2 màu cam;IF(MID(MÃ SỐ VÉ;4;1)="1";2;3);0)

4. Phụ thu: Nếu HÀNH LÝ trên 20kg thì nhân 1% GIÁ VÉ cho số kg vượt, còn lại miễn phụ thu
5.Thành tiền: GiÁ VÉ + PHỤ THU
6. Tính BẢNG THỐNG KÊ (Bảng 3) 1 chiều =SUMIF(Cột MÃ SỐ VÉ;"ĐL*1*";Cột THÀN
Copy kéo xuống --> sửa điều kiện "TQ*1*
Copy kéo xuống --> sửa điều kiện "TL*1*
2 chiều =SUMIF(Cột MÃ SỐ VÉ;"ĐL*2*";Cột THÀN
Copy kéo xuống --> sửa điều kiện "TQ*2*
Copy kéo xuống --> sửa điều kiện "TL*2*
7. Sắp xếp TUYẾN BAY theo thứ tự tăng dần, trùng tuyến thì giảm dần THÀNH TIỀN
8. Vẽ và định dạng đồ thị dạng cột dựa vào BẢNG 3
9. Dùng công cụ Pivot Tables, tạo Bảng thống kê theo Tuyến bay
10. Trích lọc các Tuyến bay ra thành các danh sách riêng
òn B là hạng Thương gia
tra cứu trong BẢNG 2
Cột thứ 2, thứ 3 trong
Bảng 2 màu cam

"1";2;3);0)

kg vượt, còn lại miễn phụ thu

Cột MÃ SỐ VÉ;"ĐL*1*";Cột THÀNH TIỀN)


o xuống --> sửa điều kiện "TQ*1*
o xuống --> sửa điều kiện "TL*1*
Cột MÃ SỐ VÉ;"ĐL*2*";Cột THÀNH TIỀN)
o xuống --> sửa điều kiện "TQ*2*
o xuống --> sửa điều kiện "TL*2*
m dần THÀNH TIỀN --> Data / Sort
--> Insert / Chart
--> Insert / PivotTable
--> Data / Filter
- SV nhập dữ liệu, định dạng bảng tính theo hình ảnh.
- Thực hiện các yêu cầu tính toán:
NGÀY BÁN MÃ HÀNG TÊN HÃNG TỐC ĐỘ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
8/3/2018 PH40X 5
8/3/2018 SA52X 12
8/18/2018 PH56X 8
8/25/2018 AS52X 7
8/15/2018 AS40X 11
8/4/2018 AS56X 6
8/28/2018 AS52X 14
8/22/2018 PH60X 9

cột 2
BẢNG 1 (Cột dọc --> VLOOKUP) BẢNG GIÁ
2 KÝ TỰ ĐẦU TÊN HÃNG TỐC ĐỘ SỐ LƯỢNG <=10 SỐ LƯỢNG >10
PH Philip 40 19 17.5
SA SamSung 52 28 26
AS Asus 56 34 32.5
60 38 36
BẢNG THỐNG KÊ

HÃNG Tổng số lượng TỐC ĐỘ = VALUE(MID(Mã hàng;3;2))


Philip ĐƠN GIÁ = VLOOKUP(Tốc độ ô D3;Bảng giá;IF(Số
SamSung GHI CHÚ = IF(AND(Tên hãng="Asus";Số lượng>5
Asus

Câu 8: - Bước 1: Chọn hàng tiêu đề --> chọn Data --> Filter --> chọn mũi tên cột Tên hãng --> bỏ ch
--> và chọn mũi tên cột Số lượng --> Number Filters --> Greater than --> gõ 6 --> OK
- Bước 2: Chọn khối dữ liệu đã trích lọc --> Copy (Ctrl +C) --> di chuột đến địa chỉ vùng trống bên d
- Bước 3: Tắt Filter
THÀNH TIỀN GHI CHÚ

cột 3

P/s: Nếu SL<=10 thì trong BẢNG GIÁ lấy cột 2, còn lại SL>10 thì lấy cột 3

D3;Bảng giá;IF(Số lượng<=10;2;3);0)


Asus";Số lượng>5);"Giảm giá";" ")
tra cứu (tìm kiếm) cho kết quả chính xác với giá trị điều kiện tra cứu (tìm

Câu 2: Hàm VALUE: định dạng (chuyển đổi) sang kiểu số

t Tên hãng --> bỏ chọn Select All --> tick chọn hãng Philips
chỉ vùng trống bên dưới (cột A) --> Paste (Ctrl + V)
rị điều kiện tra cứu (tìm kiếm)

You might also like