You are on page 1of 30

BẢNG TỔNG KẾT DOANH THU BÁN HÀNG

ĐỀ 1
Mã số Tên hàng Loại hàng Số lượng Đơn giá Giảm giá Thành tiền
SCO ? ? 30 ? ? ?
SCO 60
DCO 20
SPC 50
DPS 20
DPC 40
SPC 70
Bảng phụ
Mã số Đơn giá
SPC 100000
SCO 120000
SPS 150000
DPC 10000
DCO 65000
DPS 90000
Mô tả: Trong Mã số:
- Kí tự đầu tiên của Mã số cho biết Loại hàng là Sách (S) hay là Đĩa (D)
- 2 kí tự cuối của Mã số là Mã hàng

Câu 2: Lập công thức tính lại các ô có dấu (?) rồi chép công thức xuống các ô phía dưới trong cột theo yêu cầu sau:

a- Đơn giá: Được tính bằng cách lấy Mã số dò tìm trên Bảng phụ

b- Tên hàng: Được tính theo yêu cầu:


- Nếu Mã hàng là PC thì tên hàng là PC Word
- Nếu Mã hàng là CO thì tên hàng là Corel Draw 10.0
- Nếu Mã hàng là PS thì tên hàng là Photoshop 6.0

c- Loại hàng: Được tính dựa vào kí tự đầu của Mã số, nếu kí tự đầu của Mã số là S thì Loại hàng là Sách, nếu kí tự đầu
của Mã số là D thì Loại hàng là Đĩa

d- Giảm giá: Nếu Tên hàng là "PC Word" và Loại hàng là "Đĩa" thì giảm giá 2% của Đơn giá, các trường hợp khác không giảm

e- Thành tiền = Số lượng * (Đơn giá - Giảm giá)

f- Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có Giảm giá (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
ĐỀ 1

eo yêu cầu sau:

Sách, nếu kí tự đầu

ờng hợp khác không giảm.

vanced Filter…)
DOANH THU TIVI THANG 5 VÀ 6 NĂM 2005

Loại Số Đơn giá


Ngày bán Mã hàng Nhãn hiệu Trị giá Thuế
hàng lượng (USD)
15/05/2006 29PAN ? ? 15 360 ? ?
20/05/2005 21SAT 10 210
2/5/2005 21SOT 15 280
13/06/2005 29TOT 20 400
16/06/2005 21PAT 30 250
25/06/2005 21TON 10 220
8/5/2005 21SOT 25 280
Bảng phụ
Mã hiệu Nhãn hiệu
PA Panasinic Đề 2
SA Samsung
SO Sony
TO Toshiba

Mô tả: Trong Mã hàng:


- 2 kí tự đầu cho biết kích cở của màn hình là 29 inch (29) hay 21 inch (21)
- 2 kí tự thứ 3, 4 cho biết Mã hiệu

Câu 2: Lập công thức tính lại các ô có dấu (?) rồi chép công thức xuống các ô phía dưới trong cột theo yêu cầu sau:

a- Nhãn hiệu: Được tính bằng cách lấy Mã hiệu dò tìm trên Bảng phụ

b- Loại hàng: Được tính theo yêu cầu:


- Nếu kí tự cuối của Mã hàng là T thì Loại hàng là "Trong nước"
- Nếu kí tự cuối của Mã hàng là N thì Loại hàng là "Nhập khẩu"

c- Trị giá = Số lượng * Đơn giá . Tuy nhiên sẽ giảm 3% Trị giá cho các mặt hàng bán Số lượng >15

d- Thuế = 5% của Giá trị. Biết rằng chỉ tính thuế cho hàng nhập khẩu, còn ngược lại thì không có Thuế

e- Thành tiền (VNĐ) = (Trị giá + Thuế) * Tỷ giá. Biết rằng tỷ giá là 15400

f- Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có kích cở là 21 inch (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
Thành tiền
(VND)
?

cột theo yêu cầu sau:

oFilter hay Advanced Filter…)


BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ PHÒNG KARAOKE

Mã số Tên phòng Giờ BĐ Giờ KT Đơn giá (1 giờ) Giảm giá Thành tiền
1P1 ? 10:00 11:20 ? ? ?
2P2 13:00 17:20
1P2 14:30 20:40
1P3 14:30 19:25
2P4 18:00 23:00
3P3 19:00 22:20
2P1 20:00 23:10
Bảng phụ
Mã phòng Đơn giá
P1 80000
P2 70000
P3 65000
P4 60000
Mô tả: Trong Mã số:
- Kí tự đầu của Mã số cho biết Loại phòng
- 2 kí tự cuối của Mã số là Mã phòng

Câu 2: Lập công thức tính lại các ô có dấu (?) rồi chép công thức xuống các ô phía dưới trong cột theo yêu cầu sau:

a- Đơn giá (1giờ): Được tính bằng cách lấy Mã phòng dò tìm trên Bảng phụ

b- Tên phòng: Được tính theo yêu cầu:


- Nếu Mã phòng là P1 thì Tên phòng là "Phòng số 1"
- Nếu Mã phòng là P2 thì Tên phòng là "Phòng số 2"
- Nếu Mã phòng là P3 thì Tên phòng là "Phòng số 3"
- Nếu Mã phòng là P4 thì Tên phòng là "Phòng số 4"

c- Giảm giá: Đối với các phòng Loại 2 hoặc Loại 3 thì giảm 10% Đơn giá, các trường hợp khác không có Giảm giá

d- Thành tiền = Số giờ thuê * (Đơn giá - Giảm giá); với số giờ thuê = (Giờ KT - Giờ BĐ) * 24

e- Định dạng cột Giảm giá và cột Thành tiền theo dạng 1.000 VNĐ (có dấu phân cách hàng nghìn và có VNĐ phía sau)

f- Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có Giảm giá (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
Đề 3

trong cột theo yêu cầu sau:

p khác không có Giảm giá

àng nghìn và có VNĐ phía sau)

ilter hay Advanced Filter…)


BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG MÁY IN EPSON

Chủng Số Có Đơn giá Thuế Thành tiền


Mã số Tên hàng Ngày bán
loại lượng hoá đơn (USD) VAT (VND)
810P 08/11/05 8 X
300K 14/08/05 2 X
580K 15/08/05 4
810P 18/08/05 14 X
300K 16/08/05 9
810P 08/12/05 3

Bảng phụ
Mã hàng Tên hàng
810 Stylus photo 810
300 LQ 300
580 LQ 580

Mô tả: Trong Mã số:


- Kí tự đầu cuối của Mã số cho biết chủng loại
- 3 kí tự đầu của Mã số là Mã hàng

Câu 2: Lập công thức tính lại các ô có dấu (?) rồi chép công thức xuống các ô phía dưới trong cột theo yêu cầu sau:

a- Tên hàng: Được tính bằng cách lấy Mã hàng dò tìm trên Bảng phụ

b- Đơn giá (USD): Được tính theo yêu cầu:


- Nếu Mã hàng là 810 thì Đơn giá (USD) là 196
- Nếu Mã hàng là 300 thì Đơn giá (USD) là 193
- Nếu Mã hàng là 580 thì Đơn giá (USD) là 418

c- Chủng loại: Được tính dựa vào kí tự cuối của Mã số: nếu kí tự cuối của Mã số là P thì Chủng loại là In phun, nếu kí tự cuối
của Mã số là K thì Chủng loại là In kim

d- Thuế VAT: Nếu hàng hoá xuất bán có hoá thì Thuế VAT là 10% * Đơn giá, còn ngược lại Thuế VAT = 0.

e- Thành tiền (VNĐ) = Số lượng * (Đơn giá + Thuế VAT) * Tỷ giá; với Tỷ giá là 15030

f- Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có hoá đpn (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
Đề 4

ng cột theo yêu cầu sau:

ủng loại là In phun, nếu kí tự cuối

Thuế VAT = 0.

hay Advanced Filter…)


BẢNG THEO DÕI DOANH THU TIÊM PHÒNG
Loại Tên Loại Số Tiền công Tổng Tiền
Đơn giá
vaccin vaccin tiêm phòng Liều tiêm phòng cộng giảm
DAI MP 2
DTH NP 10
THT TT 3
THT NP 50
DTH TT 12
DAI NP 6
DTH NP 9

bảng phụ
Loại
Tên vaccin
vaccin Lập công thức tính:
DAI Vaccin dại a. Tên vaccin: lấy loại vaccin dò trên bảng phụ
DTH Vaccin dịch tả heo b. Đơn giá: Tính theo yêu cầu
THT Vaccin tụ huyết trùng Nếu loại vaccin là DAI thì đơn giá là 30000
Nếu loại vaccin là DTH thì đơn giá là 35000
Nếu loại vaccin là THT thì đơn giá là 40000
c. Tiền công tiêm phòng: Tính theo yêu cầu
Nếu loại vaccin là DAI thì Tiền công tiêm phòng = 5000*
Các trường hợp khác thì Tiền công tiêm phòng = 4000*S
d. Tổng cộng = (số liều * đơn giá) + tiền công tiêm phòng
e. Tiền giảm: Tính theo yêu cầu
Nếu loại tiêm phòng là MP thì Tiền giảm = số liều * đơn
Nếu loại tiêm phòng là TT thì Tiền giảm = 0
Các trường hợp khác thì tiền giảm = (số liều * đơn giá)/2
f. Thực thu = Tổng cộng - tiền giảm. Định dạng theo dạn
NG
Thực
thu

dò trên bảng phụ

giá là 30000
n giá là 35000
n giá là 40000
theo yêu cầu
n công tiêm phòng = 5000*Số liều
công tiêm phòng = 4000*Số liều
giá) + tiền công tiêm phòng

Tiền giảm = số liều * đơn giá


Tiền giảm = 0
giảm = (số liều * đơn giá)/2
giảm. Định dạng theo dạng 1,000 VNĐ
BẢNG THỐNG KÊ THÁNG 11 / 2005
Đơn giá
Mã hàng Nhãn hiệu Loại hàng Ngày bán Số lượng Thành tiền Ghi chú
USD
MAIAS 11/5/2005 10 188 1,880.0 vnd
MONAS17 11/15/2005 20 305
MONAS19 11/5/2005 5 265
MONAS17 11/20/2005 20 155
MAIIN 11/10/2005 15 212
MONVI17 11/30/2005 15 114
MAIMI 11/18/2005 8 153

Bảng phụ
Mã hiệu Nhãn hiệu Mô tả: trong mã hàng
AS ASUS 3 kí tự đầu là mã loại
SA SAMSUNG 2 kí tự thứ 4, 5 là Mã hiệu
VI VIEWSONIC 2 kí tự thứ 6, 7 (nếu có) là kích cở của Monitor
MI MUTSUMI
IN INTEL

Lập công thức tính


a. Nhãn hiệu: Lấy mã hiệu dò trên bảng phụ
b. Loại hàng: Tính theo yêu cầu
Nếu mã loại là MAI thì loại là Mainboar
Nếu mã loại là MON thì loại hàng là Monitor. Nếu monitor thì ghép thêm kích cở phía sau (Vd: MONSA17 -> Monitor 17 Inch)
c. Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ giá.
Biết rằng tỷ giá bán ở nửa tháng đầu (ngày bán <= 15) là 15750, tỷ giá bán ở nửa tháng sau là 15850
d. Ghi chú: Nếu hàng là Mainboard thì ghi "tặng mouse" ngược lại ghi "Tặng áo mưa"
e. Định dạng cột thành tiền theo dạng 1,000 VNĐ, cột đơn giá theo dạng 1,000 USD
f. Trích ra các mặt hàng là Monitor
MONSA17 -> Monitor 17 Inch)
BÁO CÁO BÁN HÀNG ĐẠI LÝ SỮA
Mã Trọng Số lượng
Sử dụng Tên hàng Ngày bán Đơn giá
hàng lượng (hộp)
MIL1A 11/5/2005 15 92000
MIL1B 11/15/2005 12 184000
MIL2A 11/5/2005 5 90000
MIL3A 11/20/2005 12 90000
MIL3B 11/10/2005 24 180000
MIL4B 11/30/2005 36 170000
MIL5A 11/18/2005 10 850000

Bảng phụ
Loại hàng Sử dụng Mô tả: trong mã hàng
1 Nhỏ hơn 6 tháng tuổi ký tự thứ tư là mã hàng
2 Từ 6 đến 12 tháng tuổi ký tự thứ 5 là trọng lượng
3 Từ 1 đến 3 tuổi
4 Từ 3 đến 6 tuổi
5 Lớn hơn 6 tuổi

Lập công thức tính


a. Sử dụng: Lấy loại hàng dò tìm trên bảng phụ
b. Trọng lượng: tính theo yêu cầu
Nếu ký tự thứ 5 của mã hàng là A thì Trọng lượng là 400g
Nếu ký tự thứ 5 của mã hàng là B thì Trọng lượng là 900g
c. Tên hàng: Gồm chuỗi "MilMax 0" + Loại hàng + Sử dụng (ví dụ: "MIL4B" -> MilMax04 - Từ 3 đến 6 tuổi")
d. Giảm giá: Nếu loại hàng là B và bán với số lượng >= 15 hộp thì giảm 5% của đơn giá
các trường hợp còn lại không có giảm giá
e. Thành tiền = Số lượng * (Đơn giá - Giảm giá). Định dạng theo dạng 1,000 đ
f. Trích ra các mặt hàng có giảm giá
A
Giảm Thành
giá tiền

Từ 3 đến 6 tuổi")
BẢNG TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Loại Năm Số năm Trị giá
Mã Tỷ Số Nguyên
Tên tài sản tài sử khấu khấu
tài sản lệ lượng giá
sản dụng hao hao
MM001 Máy vi tính PIII 1999 10 70,000,000
NC001 Toà nhà 299 2000 1 800,000,000
MM002 Máy bộ đàm 1995 3 15,000,000
NC002 Toà nhà số 1 1990 1 557,000,000
MM003 Máy in kim 1995 2 3,000,000
VT001 Xe PEUGOTE 2001 1 20,000,000
MM004 UPS Santak 2002 10 5,000,000

Bảng phụ
Mã loại Loại tài sản Mô tả: trong mã tài sản 2 ký tự đầu là mã loại
KH tài sản cố định
MM Máy móc thiết bị
NC Nhà cửa và vật kiến trúc
VT Phương tiện vận tải

Lập công thức tính


a. Loại tài sản: Lấy mã loại dò tìm trên bảng phụ
b. Tỷ lệ: Tính theo yêu cầu
Nếu Mã loại là KH thì Tỷ lệ là 5%
Nếu Mã loại là MM thì Tỷ lệ là 10%
Nếu Mã loại là NC thì Tỷ lệ là 7%
Nếu Mã loại là VT thì Tỷ lệ là 12%
c. Số năm khấu hao = Năm hiện hành - Năm sử dụng
d. Trị giá khấu hao = Nguyên giá*tỷ lệ
e. Giá trị còn lại đầu kỳ = Nguyên giá - (số năm khấu hao*trị giá khấu hao). Nếu giá trị còn lại đầu kỳ < 0 thì ghi 0
f. Trích ra các tài sản có Số lượng > 5
Giá trị
còn lại
đầu kì

còn lại đầu kỳ < 0 thì ghi 0


TÌNH HÌNH BÁN HÀNG
Phí
Mã số Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Tiền VC
vận chuyển
XIN 90 12000
C2N 80 8000
V1B 60 10000
T1T 75 15000
N2T 90 12000
X2N 70 11000
T2T 65 13000

Bảng phụ
Mã hàng Tên hàng
X Xoài
V Vải
C Cam
T Thanh long
N Nho

Mô tả: Trong Mã số
- Ký tự thứ nhất là Mã hàng
- Ký tự thứ hai là Loại hàng
- Ký tự cuối là Mã vận chuyển và được mô tả như sau: N là Nam, T là Trung, B là Bắc

a/- Tên hàng: Được tính bằng cách lấy Mã hàng dò tìm trên Bảng phụ
b/- Phí vận chuyển: Được tính theo yêu cầu
+ Nếu Mã vận chuyển là N thì Phí vận chuyển là 2%
+ Nếu Mã vận chuyển là T thì Phí vận chuyển là 3%
+ Nếu Mã vận chuyển là B thì Phí vận chuyển là 4%
c/- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm 5% Thành tiền cho các mặt hàng loại 2
d/- Thuế: Được tính = 10% của Thành tiền cho các Mặt hàng ở miền Trung và miền Bắc. Các trường hợp khác Thuế
e/- Tiền VC = Phí vận chuyển*Thành tiền. Định dạng cột này theo dạng 1.000 đ (có dấu phân cách hàng nghìn và có
f/- Trích ra các mặt hàng có Thuế
c. Các trường hợp khác Thuế = 0
phân cách hàng nghìn và có ký tự "đ" phía sau)
BẢNG DỮ LIỆU
Mã Thành
STT Loại hàng Công ty Số lượng Đơn giá Thuế
hàng tiền
1 HN12S ? ? 30 500 ? ?
2 HA15S 45 700
3 TM25L 12 1200
4 HN20S 45 850
5 TM15L 25 750
6 HA20L 16 900
7 TM12L 20 550

Bảng phụ:
Mã Loại Loại hàng Mô tả: Trong Mã hàng:
12 Gỗ loại 1m2 * Ký tự 3,4 là Mã loại.
15 Gỗ loại 1m5 * Ký tự cuối cho biết hình thức bán sỉ (S) hay lẻ (L).
20 Gỗ loại 2m0
25 Gỗ loại 2m5

a) Loại hàng: Được tính bằng cách lấy Mã loại dò tìm trên bảng phụ.
b) Công ty: Được tính theo yêu cầu
* Nếu 2 ký tự dầu của Mã hàng là HA thì Công ty là Hoàng Anh
* Nếu 2 ký tự dầu của Mã hàng là TM thì Công ty là Tân Mai
* Các trường hợp còn lại là Hàng nhập
c) Thuế: Được tính = 5% của Đơn giá cho các loại gỗ < 2m (tương ứng với Mã loại < 20), còn ngược lại thì Thuế = 10% Đơn giá
d) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm 5% Thành tiền cho các mặt hàng bán lẻ.
e) Định dạng cột Đơn giá, Thành tiền theo dạng 1.000VNĐ (có dấu phân cách hàng nghìn và có 3 ký tự "VNĐ" phía sau)
f) Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có số lượng > 30 (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
lại thì Thuế = 10% Đơn giá

tự "VNĐ" phía sau)


Advanced Filter…)
BÁO CÁO DOANH SỐ NHẬP HÀNG
Ngày Thành
STT Mã số Tên hàng Số lượng Đơn giá ĐVT Thuế
nhập tiền
1 T21 ? 15/02/06 40 ? ? ? ?
2 O32 19/02/06 10
3 T32 17/02/06 80
4 M11 20/04/06 50
5 D31 22/04/06 45
6 D22 25/05/06 35
7 T11 26/07/06 30

Bảng phụ:
Mã hàng Tên hàng Mô tả: Trong Mã số:
D Hạt điều * Ký tự đầu là Mã hàng, ký tự thứ 2 là Mã thuế.
T Hạt tiêu * Ký tự cuối cho biết Loại hàng (loại 1 hay loại 2)
M Dầu Oliu
O Dầu mè

a) Tên hàng: Được tính bằng cách lấy Mã hàng dò tìm trên bảng phụ.
b) Đơn giá: Được tính theo yêu cầu
* Nếu Mã hàng là D thì Đơn giá là 40000
* Nếu Mã hàng là T thì Đơn giá là 30000
* Nếu Mã hàng là O thì Đơn giá là 35000
* Nếu Mã hàng là M thì Đơn giá là 25000
c) ĐVT: Nếu Tên hàng bắt đầu bằng chữ "Dầu" thì ĐVT sẽ là "Lít", còn ngược lại ĐVT "Kg".
d) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm 5% Thành tiền cho các mặt hàng loại 2.
e) Thuế: Thành tiền * Tỷ lệ thuế. Biết rằng nếu Mã thuế = 1 thì Tỷ lệ thuế là 4%, ngược lại Tỷ lệ thuế là 3%.
f) Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có số lượng > 50 (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
Advanced Filter…)
BẢNG THEO DÕI ĐỘI TÀU VẬN CHUYỂN
Số ngày Trọng Chi phí Tiền Thành
Mã số Tên tàu Ngày đi Ngày đến
quy định tải VC phạt tiền
SH200 20 ? ? 20/03/06 12/04/06 ? ?
HG500 12 17/02/06 02/03/06
SH500 20 04/03/06 01/04/06
HL200 28 05/04/06 07/05/06
HG200 12 08/03/06 14/03/06
HL500 28 15/03/06 08/04/06
SH500 20 27/02/06 14/03/06

Bảng phụ:
Mã tàu Tên tàu Mô tả: Trong Mã số:
SH Sông hàn * 2 ký tự đầu là Mã tàu.
HG Hương gian * 3 ký tự cuối là trọng tải của tàu.
HL Hạ long

a) Tên tàu: Được tính bằng cách lấy Mã tàu dò tìm trên bảng phụ.
b) Trọng tải: Dựa vào phần Mô tả về Mã số để lấy trọng tải tương ứng. Đổi giá trị thành kiểu số.
c) Chi phí VC = Trọng tải * 12000. Biết rằng nếu trọng tải > 200 thì Chi phí VC được giảm 8%.
d) Tiền phạt = Trọng tải * 4% * Chi phí VC * Số ngày quá hạn.
Biết rằng Số ngày quá hạn = (Ngày đến - Ngày đi - Số ngày quy định) và chỉ tính cho các tàu quá hạn.
e) Thành tiền = Chi phí VC + Tiền phạt. Định dạng cột Thành tiền theo dạng 1.000VNĐ
(có dấu phân cách hàng nghìn và có 3 ký tự "VNĐ" phía sau)
f) Trích ra (kết xuất dữ liệu) các tàu có Tiền phạt (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG HOÁ
Số Tiền Thành
Mã số Tên hàng Ngày NX Đơn giá Ghi chú
lượng thuế tiền
NT100 ? 1/1/2006 80 ? ? ? ?
NT200 1/12/2006 90
NSTAY 1/15/2006 35
NBUTB 1/20/2006 40
XT100 2/2/2006 20
XT200 2/15/2006 20
XSTAY 2/20/2006 15

Bảng phụ:
Mã hàng Tên hàng Mô tả: Trong Mã số:
T100 Tập 100 trang * Ký tự đầu cho biết loại hình nhập (N) hay xuất (X).
T200 Tập 200 trang * 4 ký tự cuối là Mã hàng.
STAY Sổ tay
BUTB Bút bi

a) Tên hàng: Được tính bằng cách lấy Mã hàng dò tìm trên bảng phụ.
b) Đơn giá: Được tính theo yêu cầu
* Nếu Mã hàng là T100 thì Đơn giá là 2000
* Nếu Mã hàng là T200 thì Đơn giá là 4000
* Nếu Mã hàng là STAY thì Đơn giá là 10000
* Nếu Mã hàng là BUTB thì Đơn giá là 800
c) Tiền thuế = Số lượng * Đơn giá * 5%
d) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Tiền thuế. Nếu hàng là nhập thì Thành tiền được giảm 10%
e) Ghi chú: = Nếu thành tiền được giảm thì ghi "Giảm giá", ngược lại để trống.
f) Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có số lượng >= 50 (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
Filter hay Advanced Filter…)
BẢNG KÊ KHAI CHỨNG TỪ
Ngày lập bảng: 4/1/2006
Số Ngày Thành Tiền
Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Tiền phạt
chứng từ chứng từ tiền thuế
01 2/1/2006 T201 ? 10 ? ? ? ?
02 2/15/2006 V201 5
03 2/20/2006 T201 25
04 3/10/2006 X103 10
05 3/11/2006 T201 32
06 3/1/2006 X102 42

Bảng phụ:
Mã hàng Tên hàng
T201 Thép
V201 Vải
X102 Xe Honda
X103 Xe Ford

a) Tên hàng: Được tính bằng cách lấy Mã hàng dò tìm trên bảng phụ.
b) Đơn giá: Được tính theo yêu cầu
* Nếu Mã hàng là T201 thì Đơn giá là 1000000
* Nếu Mã hàng là V201 thì Đơn giá là 50000
* Nếu Mã hàng là X102 thì Đơn giá là 10000000
* Nếu Mã hàng là X103 thì Đơn giá là 250000000
c) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Giảm 5% Thành tiền nếu Số lượng >=25
d) Tiền thuế = Thành tiền * Tỉ lệ thuế.
Vói Tỉ lệ thuế là 10% nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là 1, Tỉ lệ thuế là 20% nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là 2.
e) Tiền phạt: = Nếu số ngày quá hạn > 0 thì Tiền phạt = 2% * Thành tiền * Số ngày quá hạn, ngược lại Tiền phạt = 0.
Biết rằng số ngày quá hạn = Ngày lập bảng - Ngày chứng từ -30.
f) Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có Tiền phạt (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
% nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là 2.
á hạn, ngược lại Tiền phạt = 0.

oFilter hay Advanced Filter…)


DOANH THU TIVI THÁNG 5 VÀ 6 NĂM 2005

Loại Số Đơn giá Thành tiền


Ngày bán Mã hàng Nhãn hiệu Trị giá Thuế
hàng lượng (USD) (VNĐ)
5/15/2006 29PAN ? ? 15 360 ? ? ?
5/20/2005 21SAT 10 210
5/2/2005 21SOT 15 280
6/13/2005 29SOT 20 400
6/16/2006 21PAT 30 250
6/25/2006 21TON 10 220
5/8/2006 21SOT 25 280

Bảng phụ:
Mã hiệu Nhãn hiệu Mô tả: Trong mã hàng:
PA Panasonic * 2 kí tự đầu cho biết kích cỡ cr màn hình là 29 inch (29) hay 21 inch (21)
SA Samsung * 2 ký tự th\s 3, 4 cho biết Mã hiệu.
SO Sony
TO Toshiba

a) Nhãn hiệu: Được tính bằng cách lấy Mã hiệu dò tìm trên bảng phụ.
b) Loại hàng: Được tính theo yêu cầu
* Nếu ký tự cuối của Mã hàng là T thì Loại hàng là "Trong nước"
* Nếu ký tự cuối của Mã hàng là N thì Loại hàng là "Nhập khẩu"
c) Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm 3% Trị giá cho các mặt hàng bán Số lượng >15
d) Thuế = 5% của Trị giá. Biết rằng chỉ tính thuế cho hàng nhập khẩu, còn ngược lại thì không có thuế.
e) Thành tiền (VNĐ)= (Trị giá + Thuế) * Tỷ giá. Biết rằng Tỷ giá là 15400.
f) Trích ra (kết xuất dữ liệu) các mặt hàng có Kích cở là 21 inch (có thể sử dụng chức năng AutoFilter hay Advanced Filter…)
ch (29) hay 21 inch (21)

Filter hay Advanced Filter…)

You might also like