2 STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng(Kg) Đơn giá Thành tiền 3 1 FB50 1/15/2008 4 2 CC100 2/10/2008 5 3 XC200 4/20/2008 6 4 FD20 3/30/2008 7 5 CA50 3/20/2008 8 6 AC30 2/10/2008 9 7 XC50 1/15/2008 10 8 AC70 1/25/2008 11 9 XA60 3/27/2008 12 13 Bảng danh mục hàng hóa 14 đơn giá theo chất lượng Chú ý Mã hàng Tên hàng 15 A B C D Một ký tự đầu tiên chỉ tên mã hàng 16 F Sắt 5000 5500 5000 5500 Ký tự thứ 2 chỉ chất lượng 17 A Nhôm 7000 8000 9000 9000 Các ký tự còn lại chỉ số lượng 18 C Cát 3000 300 3500 4000 19 X Xi măng 8000 8500 9000 10000 20 Bảng thống kê theo tháng 21 Tháng 1 2 3 4 22 Thành tiền 23 1 Kẻ bảng dữ liệu như hình vẽ. 24 2. Điền vào tên hàng, số lượng, đơn giá 25 3 Điền vào cột thành tiền, tính tổng cột thành tiền biết thành tiền = số lượng x đơn giá và những mặt hàng bán 26 trong tháng 3 thì giảm 5% 27 4 Điền vào bảng thống kê theo tháng 28 5 Điền vào bảng thống kê theo các mặt hàng. 29 Mặt hàng Sắt Nhôm Cát Xi măng 30 Tổng SL 31 tổng thành tiền 32 6. Có bao nhiêu hóa đơn bán Sắt loại A 33 7 Tính tổng thành tiền mặt hàng Nhôm và Sắt được bán trong tháng 3 34 8. Lập cột phụ khuyến mại, biết cửa hàng sẽ tặng 50.000 cho những hóa đơn mua vào ngày 15 hàng tháng 35 9. Hãy cho biết có bao nhiêu đơn hàng được khuyến mại trong tháng 1 36 10. Vẽ biểu đồ mô tả tỉ lệ đóng góp vào thành tiền của các mặt hàng 37 11. Tính tổng thành tiền các mặt hàng sắt và nhôm cùng loại B bán trong 2 tháng 1 và 3 38 12 hãy cho biết mặt hàng nào có tổng thành tiền lớn nhất. 39 13 Có bao nhiêu tháng không có đơn hàng khuyến mại